Ngọc Huyền LB – facebook.com/huyenvu2405
The best or nothing
CỤM CHUYÊN MÔN 2 – SỞ GD&ĐT TP. HCM
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2017
Ngọc Huyền LB sưu tầm và giới thiệu
Môn: Toán
Thời gian làm bài: 90 phút
Câu 1: Đồ thị của hai hàm số y x 2 và y 1 có
B. Phần thực là -1 và phần ảo là i.
tất cả bao nhiêu điểm chung?
C. Phần thực là 0 và phần ảo là 1.
A. 2
Câu
B. 0
2:
Tìm
C. 1.
nguyên
D. Phần thực là i và phần ảo là 0.
D. 3.
hàm
của
hàm
số
1
x
f x x sin .
2
2
A.
f x dx x
B.
f x dx 4 x
2
1
D.
f x dx 4 x
1
2
1
1
x
cos C.
4
2
D. 2log2 3 3.
4x 1
có tiệm cận
1 x
ngang là đường thẳng nào sau đây?
Câu 9: Đồ thị của hàm số y
1
x
cos C.
2
2
x
C. S 16.
D. S 10.
1 3i .
3
Câu 4: Cho số phức z thỏa mãn z
1 i
Tính m z iz .
A. m 2 2.
B. m 16.
C. m 4 2.
D. m 8 2.
Câu 10: Cho hàm số y 2 x. Khẳng định nào
sau đây là đúng?
B. Hàm số đồng biến trên khoảng ; 1 .
C. Hàm số đồng biến trên khoảng ; .
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng ; .
Câu 11: Tìm đạo hàm của hàm số y
đây, hàm số nào không có cực trị?
A. y x3 .
B. y x4 x 1.
C. y x3 x2 5x.
D. y x4 1.
x
4x1.
log 2 x
.
x2
A. y
1 4ln 2 x
.
2 x 3 ln10
B. y
1
.
2 x ln10
C. y
1 2ln 2 x
.
x 3 ln10
D. y
1 2log 2 x
.
x3
Câu 5: Hỏi trong bốn hàm số được liệt kê dưới
2
D. y 4.
C. y 4.
A. Hàm số đồng biến trên khoảng ; 2 .
các số nguyên. Tính S a b.
Câu 6: Giải phương trình 2x
B. x 4.
A. x 1.
Câu 3: Biết I 3x 1 e 2 dx a be với a , b là
A. S 12. B. S 8.
1
log v1 v 0 .
v
C. log 0,1 1.
1
x
f x dx x2 cos C.
4
2
C.
A. log xy log x log y xy 0 .
B. log
1
x
cos C.
2
2
2
Câu 8: Khẳng định nào sau đây là đúng?
2
Câu 12: Biết F x là một nguyên hàm của hàm
x
số f x xe 2 và F 0 1. Tính F 4 .
A. Phương trình vô nghiệm
A. F 4 4e 2 3.
x 1
.
B.
x 2
C. F 4 4e 2 3.
B. F 4 3.
7
3
D. F 4 e 2 .
4
4
Câu 13: Tìm phần thực và phần ảo của số phức
x 1
.
C.
x 2
liên hợp z của số phức z i 4i 3 .
x 1
.
D.
x 2
A. Phần thực là 4 và phần ảo là 3.
B. Phần thực là -4 và phần ảo là 3i.
Câu 7: Tìm thành phần thực và phần ảo của số
C. Phần thực là 4 và phần ảo là -3.
phức z i.
C. Phần thực là 4 và phần ảo là 3i.
A. Phần thực là 0 và phần ảo là i.
Đã nói là làm - Đã làm là không hời hợt - Đã làm là hết mình - Đã làm là không hối hận
Ngọc Huyền LB – facebook.com/huyenvu2405
Câu
14:
Tính
modun
The best or nothing
của
số
phức
z 1 2i 2 i i 3 2i .
C. Hàm số nghịch biến trên các khoảng
D
A. z 4 10.
B. z 2 10.
C. z 160.
D. z 4 5.
\1.
D. Hàm số nghịch biến trên các khoảng
: .
Câu 15:. Tìm giá trị cực tiểu yCT của hàm số
Câu 22: Hỏi đồ thị của hàm số y
y x3 3x.
bao nhiêu đường tiệm cận?
A. yCT 2.
B. yCT 2.
C. yCT 4.
D. yCT 1.
A. 1.
B. 2.
x5
có tất cả
x2
C. 0.
D. 3.
Câu 23: Tìm tập xác định D của hàm số y xe .
Câu 16: Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y xe x
A. D .
B. D 0; .
trên đoạn 2; 2 .
C. D R \0.
D. D ;0 .
2
A. max y 2 .
2;2
e
B. max y e.
Câu 24: Xét I
1
C. max y .
2;2
e
D. max y 0.
là đúng?
Câu 17: Khẳng định nào sau đây là sai?
A. I
2;2
2 ; 2
A. .
B. 0,1 1.
1
1
D.
3
1
3
1 1 .
Câu 18: Tìm đạo hàm của hàm số y e x ln 3x.
1
A. y e x ln 3x
.
3x
1
C. y e ln 3x
.
3x
x
B. I
Câu 19: Cho số phức z a bi a ,b
thỏa mãn
z 4 5i 1 6i. Tính S a b.
B. S 6.
C. I ln x
2
2
1
ln 4.
1 2 1 1
1 .
x 1 2 2
D. I
12
1
1.
x1
2 1
Câu 25: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để
phương trình
x3 3x2 m3 3m2 0
có ba
A. 3 m 1.
1 m 3
.
B.
m 0 m 2
1 m 3
.
C.
m 0
3 m 1
.
D.
m 2
Câu 26: Biết diện tích của hình phẳng giới hạn bởi
1
D. y e
ln 3x .
3x
x
A. S 3.
12
1 1
1 .
x1
2 2
nghiệm phân biệt
1
B. y e x ln 3x .
x
2
1
dx. Khẳng định nào sau đây
2
1 x
0
C. 0,5 2.
1 i
2
D. S 3.
C. S 8.
Câu 20: Tìm đạo hàm của hàm số y 2 .
.
ln
x
A. y x ln .
B. y
C. y xx 1 ln .
D. y xx1 .
2x 1
.
x 1
A. Hàm số nghịch biến trên các khoảng
b
các đường y ln x và y 1 là S ae c với
e
a, b, c là các số nguyên. Tính P a b c.
A. P 3.
B. P 0.
C. P 2. D. P 4.
x
Câu 27: Giải bất phương trình: 8 x 2 36.32 x.
log 3 6 x 2
.
A.
x4
3 x 2
.
B.
x4
log 3 18 x 2
.
C.
x4
4 x 2
.
D.
x 1
Câu 21: Xét tính đơn điệu của hàm số y
Câu 28: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để
;1 và 1 : .
khoảng 1; .
B. Hàm số đồng biến trên các khoảng
;1 1: .
hàm số y mx2 m 6 x nghịch biến trên
A. 2 m 0.
B. m 2.
C. m 2.
D. 2 m 0.
Câu 29: Cho log6 9 a. Tính log 3 2 theo a.
Đã nói là làm - Đã làm là không hời hợt - Đã làm là hết mình - Đã làm là không hối hận
Ngọc Huyền LB – facebook.com/huyenvu2405
a2
a2
.
. B.
a
a
Câu 30: Cho biểu thức:
A.
C.
The best or nothing
a
.
2a
D.
2a
.
a
6
1
1
2
1
1
3 2 3 2 2 3 2
P a a b a b với a , b là các số
dương. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. P b
C. P
3
a
3
a
B. P 3 .
ab
a.
D. P
.
b
3
a
.
bởi đồ thị C : y x2 , tiếp tuyến d của C tại
điểm có hoành độ x 2 và trục hoành.
8
4
2
1
A. S . B. S . C. S . D. S .
3
3
3
3
Câu 32: Tìm tất cả các tiệm cận đứng và nagng
của đồ thị hàm số y
x 1
B. P : 3x 6 y 2 z 6 0.
C. P : 3x 6 y 2 z 6 0.
D. P : 3x 6 y 2 z 6 0.
Câu 36: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz ,
cho hai điểm A 0; 2;3 , B 1;0; 1 . Gọi M là
trung điểm đoạn AB. Khẳng định nào sau đây là
a
b
Câu 31: Tìm diện tích S của hình phẳng giới hanj
4x 1
A. P : 3x 6 y 2 z 6 0.
.
A. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là đường
thẳng x 1 và tiệm cận ngang là đường thẳng
y 1.
B. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là đường
thẳng x 1 và không có tiệm cận ngang.
C. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là đường
thẳng x 0 và tiệm cận ngang là đường thẳng
y 1.
D. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là đường
thẳng x 1 và tiệm cận ngang là đường thẳng
y 2.
Câu 33: Tính tổng S của các phần thực của tất cả
các số phức z thỏa mãn điều kiện z 3z2 .
3
.
A. S
3
2 3
.
B. S
3
C. S 3.
D. S
3
.
6
ln6
dx
Câu 34: Biết I x
3ln a ln b với
x
3
ln 3 e 2 e
a , b là các số nguyên dương. Tính P ab.
A. P 15.
B. P 10.
C. P 20.
D. P 10.
Câu 35: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz ,
đúng?
A. BA 1; 2; 4 .
B. M 1; 1;1 .
C. AB 21.
D. AB 1; 2; 4 .
Câu 37: Tính thể tích V của khối chóp có đáy là
hình vuông cạnh 2a và chiều cao là 3a.
A. V
4 3
a .
3
B. V 12a3 .
D. V 4a3 .
C. V 2a3 .
Câu 38: Tính theo a thể tích V của khối lập
phương ABCD.ABCD biết AC a.
A. V
3a 3
.
9
B. V 3 3a3 .
3a 3
a3
.
D. V .
3
27
Câu 39: Hình nào sau đây không phải là hình đa
C. V
diện?
A. Hình chóp.
B. Hình tứ diện.
C. Hình trụ.
D. Hình lập phương.
Câu 40: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz ,
cho hai điểm A 3;0; 1 , B 5;0; 3 . Viết phương
trình của mặt cầu S đường kính AB.
A. S : x 4 y 2 z 2 8.
2
2
B. S : x2 y 2 z2 8x 4z 12 0.
C. S : x 2 y 2 z 2 4.
2
2
D. S : x2 y 2 z2 8x 4z 18 0.
Câu 41: Khẳng định nào sau đây là khẳng định
đúng?
A. Nếu mặt phẳng cắt mặt cầu thì giao tuyến
của chúng là một đường tròn lớn của mặt cầu đó.
B. Khoảng cách giữa hai đáy của một hình trụ
là bằng chiều cao của hình trụ đó.
C. Độ dài đoạn thẳng nối hai điểm thuộc hai
viết phương trình của mặt phẳng P đi qua ba
đường tròn đáy của một hình trụ bằng độ dài
điểm A 2;0;0 , B 0;1;0 , C 0;0; 3 .
đường sinh của hình trụ đó.
Đã nói là làm - Đã làm là không hời hợt - Đã làm là hết mình - Đã làm là không hối hận
Ngọc Huyền LB – facebook.com/huyenvu2405
The best or nothing
D. Đoạn thẳng nối hai điểm cùng thuộc một
Câu 47: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz ,
: 2x y z 3 0,
mặt cầu là một đường kính của mặt cầu đó.
cho
Câu 42: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz ,
: 2x y 5 0. Viết phương trình mặt phẳng
P song song với trục Oz và chứa giao tuyến
của và .
A. P : 2x y 5 0. B. P : x 2 y 5 0.
C. P : 2x y 5 0. D. P : 2x y 5 0.
viết phương trình tham số của đường thẳng
:
x4 y3 z2
.
1
2
1
x 4t
A. : y 3 2t .
z 2t
x 1 4t
B. : y 2 3t .
z 1 2t
x 1 4t
C. : y 2 3t .
z 1 2t
x 4 t
D. : y 3 2t .
z 2 t
Câu 43: Cho tam giác đều ABC quay quanh
đường cao AH tạo ra hình nón có chiều cao bằng
2a. Tính diện tích xung quanh Sxq của hình nón
này.
2 3a2
8a2
.
B. Sxq
.
3
3
3a2
C. Sxq
D. Sxq 6a2 .
.
4
Câu 44: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz ,
A. Sxq
hai
mặt
phẳng
Câu 48: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz ,
cho
hai
đường
thẳng
a:
x y z
;
1 1 2
x1 y z 1
và mặt phẳng P : x y z 0.
2
1 1
Viết phương trình đường thẳng d song song với
b:
P ,
cắt a và b lần lượt tại M và N mà
MN 2.
A. S : x2 y 2 z2 4x 2 y 2z 5 0.
7x 1 7y 4 7z 8
.
3
8
5
7x 4 7y 4 7z 8
B. d :
.
3
8
5
7x 4 7y 4 7z 8
C. d :
.
3
8
5
7x 1 7y 4 7z 3
D. d :
.
3
8
5
Câu 49: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz ,
B. S : x 2 y 1 z 1 1.
cho hai điểm A 4; 5; 2 và B 2; 1;7 . Đường
C. S : x 2 y 1 z 1 0.
thẳng AB cắt mặt phẳng Oyz tại điểm M. Tính
D. S : x2 y 2 z 2 4x 2 y 2z 5 0.
tỉ số
viết phương trình mặt cầu S tâm I 2;1;1 và
tiếp xúc với mặt phẳng P : x 2 y 2z 5 0.
2
2
2
2
2
2
Câu 45: Cho hình vuông ABCD quay quanh
cạnh AB tạo ra hình trụ có độ dài của đường tròn
đáy bằng 4a. Tính theo a thể tích V của hình
trụ này.
8a3
A. V
.
3
C. V 8a3 .
B. V 2a .
3
A. d :
MA
.
MB
MA 1
A.
.
MB 3
MA
C.
3.
MB
Câu 50: Cho
MA
2.
MB
MA 1
D.
.
MB 2
hình chóp S.ABCD
B.
có
SA ABCD , đáy ABCD là hình chữ nhật,
D. V 4a .
Câu 46: Cho hình chóp S.ABC có SA ABC ,
đáy bằng 45. Tính theo a thể tích V của khối
ABC vuông cân tại A , SA BC a. Tính theo
chóp ngoại tiếp hình chóp S.ABCD.
3
a thể tích V của hình chóp S.ABC.
3
3
a
.
4
B. V
a
.
2
C. V 2a3 .
D. V
a3
.
12
A. V
AB a, AD 2a, góc giữa đường thẳng SC và
10a3
.
3
5 10a3
.
C. V
3
A. V
B. V 6a3 .
D. V
Đã nói là làm - Đã làm là không hời hợt - Đã làm là hết mình - Đã làm là không hối hận
5a3
.
6
Ngọc Huyền LB –
Ngọc Nam
The best or nothing
Đính chính:
2
x
Câu 3: Sửa đề thành: I 3x 1 e 2 dx a be .
0
ĐÁP ÁN
1B
11C
21A
31C
41B
2C
12C
22B
32B
42A
3A
13A
23B
33D
43A
4D
14A
24B
34B
44A
5A
15B
25B
35B
45C
6A
16C
26B
36C
46D
7C
17D
27C
37D
47C
8D
18C
28D
38A
48D
9D
19A
29D
39C
49B
10D
20A
30B
40D
50C
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Câu 3: Đáp án A.
u 3x 1 du 3dx
Đặt
x
x
dv e 2 dx v 2e 2
x 2
I 2 3x 1 e 2
2
x 2
x
6 e 2 dx 10e 2 12e 2
0
0
14 2e .
0
Vậy a 14, b 2 S a b 12 .
Câu 4: Đáp án D.
1 3i
Ta có z
3
1 i
4 4i z 4 4i .
Vậy m z iz 8 2 .
Câu 12: Đáp án C.
x
x
x
x
x
u x
du dx
2
2
2
2
2
Đặt
x
x F x xe dx 2 xe 2 e dx 2 xe 4e C .
2
2
dv e dx
v 2e
Từ giả thiết, ta có F 0 1 4 C 1 C 3 . Vậy F 4 4e 2 3 .
Câu 25: Đáp án B.
Phương trình x m x 2 mx m2 3 x m x m 0
x m
x m x 2 m 3 x m2 3m 0 2
2
x m 3 x m 3m 0 1
Đã nói là làm – Đã làm là không hời hợt – Đã làm là hết mình – Đã làm là không hối hận!
Ngọc Huyền LB –
Ngọc Nam
The best or nothing
Yêu cầu bài toán Phương trình 1 có hai nghiệm phân biệt khác m
m 0
m2 m m 3 m2 3m 0
3m m 2 0
m 2
2
m 3 4m m 3 0
1 m 3
m 3 3m 3 0
Câu 26: Đáp án B.
y
1
B
A
D
1
O
e
x 0
1
x
Xét phương trình ln x 1 ln x 1
e và ln x 0 x 1 .
ln x 1
x e
1
C
e
Diện tích hình phẳng cần tính là: S SABCD S1 S2 , trong đó S1 là diện tích của
x
1
hình phẳng giới hạn bởi các đường y ln x , y 0, x , x 1 và S2 là diện tích
e
hình phẳng giới hạn bởi các đường y ln x , y 0, x 1, x e .
S1 ln x dx ln xdx x ln x
1
1
e
e
1
1
1
dx x
1
e
1
e
e
1
1
1
1
e
1
2
;
e
e
e
e
e
e
1
S2 ln x dx ln xdx x ln x dx e x 1 ; SABCD AB.BC e .
e
1
1
1
1
1
1
2
1
Vậy S e 1 1 e 2 . Suy ra a 1, b 1, c 2 P a b c 0 .
e
e
e
Câu 27: Đáp án C.
Bất phương trình 8
x
x2
2x
36.3
2
3x
x2
3 .2 .3
2
2
2x
2
3x
2
x2
3
4x
2
x4
x2
34x
log 3 2
x log 3 18
x4
.log 3 2 4 x x 4
1 0 x 4
0
x2
x2
x2
x 4
.
log 3 18 x 2
Câu 28: Đáp án D.
– Nếu m 0 thì hàm số có dạng y 6x luôn nghịch biến trên
cũng nghịch biến trên 1;
nên hàm số
.
Đã nói là làm – Đã làm là không hời hợt – Đã làm là hết mình – Đã làm là không hối hận!
Ngọc Huyền LB –
Ngọc Nam
The best or nothing
STUDY TIP
m6
– Nếu m 0 , thì hàm số là một Parabol có đỉnh là
;
và hàm nghịch
4m
2m
có đồ thị là một đường Parabol
b
đỉnh ; .
2a 4a
m6
biến trên ;
, khi đó hàm không thể nghịch biến trên 1; . Vậy
2m
m 0 không thỏa mãn.
Hàm số y ax2 bx c , a 0
– Nếu a 0 , đồ thị có bề lõm
quay lên trên, hàm số nghịch
b
biến trên ; và đồng
2a
m6
– Nếu m 0 , hàm số là một Parabol có đỉnh
;
và nghịch biến trên
4m
2m
b
biến trên ; .
2a
– Nếu a 0 , đồ thị có bề lõm
quay xuống dưới, hàm số đồng
b
biến trên ; và nghịch
2a
m6
m6
; 1;
; . Đề hàm nghịch biến trên 1; thì
2
m
2
m
b
biến trên ; .
2a
m6
3m 6
1
0 2 m 0 .
2m
2m
Vậy 2 m 0 là các giá trị của m thỏa mãn yêu cầu bài toán.
y
Câu 31: Đáp án C.
4
Ta có y 2x y 2 4 . Suy ra phương trình tiếp tuyến của đồ thị C : y x2
tại điểm 2; 4 là: y y 2 x 2 4 4 x 2 4 y 4x 4 .
Quan sát đồ thị (hình bên), diện tích hình phẳng cần tính (miền tô đậm) là:
O
1
2
x
2
2
0
1
S x2dx 4x 4 dx
8
2
2 .
3
3
Câu 33: Đáp án D.
Đặt z x yi , x , y
z x yi
và z 2 x 2 y 2 2 xyi .
Từ giả thiết, ta có z 3z 2 x yi 3 x 2 y 2 2 xyi
x yi 3 x 2 y 2
y 0; x 0
x 3 x2 y 2
3
2 3xyi
y 0; x
y 2 3x 1 0
3
1
1
x
; y2
4
2 3
Vậy tổng phần thực của tất cả các số phức z là S 0
3
1
3
.
3 2 3
6
Câu 34: Đáp án B.
Ta có I
ln6
ln6
dx
e x dx
3 x 2 x .
2
ln 3 e x
ln
e 3e 2
3
ex
Đã nói là làm – Đã làm là không hời hợt – Đã làm là hết mình – Đã làm là không hối hận!
Ngọc Huyền LB –
Ngọc Nam
The best or nothing
x ln 3 t 3
Đặt t e x dt e xdx . Đổi cận:
x ln 6 t 6
6
6
1
dt
dt
1
t2
dt ln
2
t 1
t 1
3 t 3t 2
3 t 1 t 2
3t2
6
I
6
3ln 2 ln 5 .
3
Vậy a 2, b 5 P ab 10 .
Câu 45: Đáp án C.
Khi quay hình vuông ABCD quanh cạnh AB, ta được một hình trụ có bán kính
đáy và chiều cao r h AB .
Chu vi (độ dài) đường tròn đáy là 2r 4a r 2a h .
Vậy thể tích khối trụ là V r 2 h 2a .2a 8a 3 .
2
Câu 47: Đáp án C.
Gọi d là giao tuyến của hai mặt phẳng , . Phương trình đường thẳng d thỏa
x t
2 x y z 3 0
y 5 2t , t
mãn:
2
x
y
5
0
z 2 4t
.
Suy ra đường thẳng d đi qua M 0; 5; 2 và có véctơ chỉ phương ud 1; 2; 4 .
Trục Oz có véctơ chỉ phương k 0; 0;1 . Ta có ud , k 2; 1; 0 .
P Oz
Do
nên mặt phẳng P đi qua điểm M 0; 5; 2 và có véctơ pháp tuyến
P d
là n P 2; 1; 0 . Vậy phương trình P : 2x y 5 0 .
Câu 48: Đáp án D.
Ta có M d a nên M t; t; 2t và N d b nên N 1 2t; t; 1 t .
NM t 2t 1; t t; 2t t 1 MN t 2t 1 t t 2t t 1 .
2
2
MN P
NM.n P 0
Từ giả thiết, ta có
MN 2 2
MN 2
t 2t 1 t t 2t t 1 0
t t
2
2
2
2
2
2
t 1 2t 3t 1 2
t 2t 1 t t 2t t 1 2
Đã nói là làm – Đã làm là không hời hợt – Đã làm là hết mình – Đã làm là không hối hận!
2
Ngọc Huyền LB –
Ngọc Nam
The best or nothing
t t 0
4
t ; t 4
7
7
– Với t t 0 M 0; 0; 0 , N 1; 0; 1 NM 1; 0;1 . Suy ra phương trình
x t
đường thẳng d: y 0 , t
z t
.
4 4 8 1 4 3
3 8 5
4
4
– Với t ; t M ; ; , N ; ; NM ; ; . Suy ra
7
7
7 7 7 7 7 7
7 7 7
1 3
x 7 7 t
4 8
7x 1 7y 4 7z 3
phương trình đường thẳng d: y t
.
7
7
3
8
5
3 5
z 7 7 t
Câu 49: Đáp án B.
Phương trình mặt phẳng Oyz : x 0 .
x 4 2t
Ta có AB 2; 6; 9 Phương trình đường thẳng AB: y 5 6t , t
z 2 9t
Do M AB Oyz nên M 0; 7;16 MA 22; MB 11
.
MA
2.
MB
Câu 50: Đáp án C.
Ta có BC AB, BC SA BC SAB BC SB SBC vuông tại B.
S
Lại có CD AD, CD SA CD SAD CD SD SDC vuông tại D.
I
Gọi I là trung điểm của SC, do các tam giác: SAC , SBC , SDC lần lượt vuông
D
A
B
C
tại A, B, D nên ta có IA IB ID IS IC
SC
, hay I là tâm mặt cầu ngoại tiếp
2
hình chóp S.ABCD.
Từ giả thiết, ta có 450 SC , ABCD SC , AC SCA SAC vuông cân tại A
SC AC 2 a 10 R
SC a 10
.
2
2
Vậy thể tích khối cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD là V
4 3 5 10a3
R
.
3
3
Đã nói là làm – Đã làm là không hời hợt – Đã làm là hết mình – Đã làm là không hối hận!