KẾ HOẠCH DẠY HỌC BỘ MƠN HĨA HỌC - KHỐI 8
Năm học: 2016 – 2017
Họ tên GV: NGUYỄN HỮU THIỆN
Tháng
Tuần
Tiết
PPCT
Tên bài dạy
§1: Mở đầu mơn hóa
học
Lớp
1
1
1
2
2
3
2
4
3
5
§4: Ngun tử
8a1, 2
3
6
§5: Ngun tố hóa
học
8a1, 2
§2: Chất
8a1, 2
8a1, 2
8
§2: Chất (tt)
§3: Bài thực hành số 1
8a1, 2
8a1, 2
8
Phương pháp
Thiết bị
Chỉ tiêu
(tỉ lệ điểm
kiểm tra
HK ≥ 5
của lớp
dạy)
- Thực hành thí
nghiệm theo nhóm,
vấn
đáp,
thảo
luận nhóm.
- Dụng cụ: giá ống nghiệm,
2 ống nghiệm nhỏ.
- Hóa chất: dd NaOH, dd
CuSO4, axit HCl, đinh sắt.
-Thực
hành
thí
nghiệm theo nhóm,
vấn
đáp,
thảo
luận nhóm.
- Một số mẫu chất: S, P, Cu,
Al, chai nước khống, 5
ống nước cất.
- Dụng cụ: Dụng cụ đo
nhiệt độ nóng chảy của lưu
huỳnh, Dụng cụ thử tính
dẫn điện.
-Thực
hành
thí
nghiệm theo nhóm,
vấn
đáp,
thảo
luận nhóm.
- Một số mẫu chất: S, P, Cu,
Al, chai nước khống, 5
ống nước cất.
- Dụng cụ: Dụng cụ đo
nhiệt độ nóng chảy của lưu
huỳnh, Dụng cụ thử tính
dẫn điện.
-Thực
hành
thí
nghiệm theo nhóm,
vấn
đáp,
thảo
luận nhóm.
- Parafin, lưu huỳnh,muối
ăn, diêm, ống nghiệm,
kẹp, giá, đèn cồn ...
- Đàm thoại, thuyết trình,
thảo luận nhóm.
- Bảng phụ.
- Đàm thoại, thuyết trình,
thảo luận nhóm.
1
4
7
§5: Nguyên tố hóa
học (tt)
8a1, 2
4
8
§6: Đơn chất và hợp
chất – Phân tử
8a1, 2
5
9
§6: Đơn chất và hợp
chất – Phân tử
(tt)
8a1, 2
5
10
6
11
§8: Bài luyện tập 1
8a1, 2
6
12
§9: Công thức hóa
học
8a1, 2
7
13
§10: Hóa trị
8a1, 2
7
14
§10: Hóa trị (tt)
8a1, 2
8
15
§11: Bài luyện tập 2
8a1, 2
8
9
16
17
Kiểm tra 1 tiết
§12: Sự biến đổi chất
8a1, 2
8a1, 2
9
9
10
§7: Bài thực hành số 2
8a1, 2
- Bảng một số nguyên tố
hóa học
- Đàm thoại, thuyết trình,
thảo luận nhóm.
- Bảng một số nguyên tố
hóa học
- Đàm thoại, thuyết trình,
thảo luận nhóm.
- Hình vẽ: Mô hình mẫu
các chất: Kim loại đồng,
khí oxi, khí hidro, nước và
muối ăn.
- Đàm thoại, thuyết trình,
thảo luận nhóm.
- Hình vẽ: Mô hình mẫu
các chất: Kim loại đồng,
khí oxi, khí hidro, nước và
muối ăn.
- Đàm thoại, thuyết trình,
thảo luận nhóm.
- Dụng cụ: Giá ống nghiệm,
ống nghiệm (2 cái) , kẹp
gỗ, cốc thủy tinh (2 cái),
đũa thủy tinh
- Hóa chất: dd amoniac
đặc, thuốc tím, quì tím
- Quan sát, thảo luận nhóm,
phát hiện vấn đề.
- Bảng phụ.
- Đàm thoại, thuyết trình,
thảo luận nhóm.
- Mô hình tượng trưng của
một số mẫu kim loại đồng,
khí hidro, khí oxi, nước,
muối ăn.
- Đàm thoại, thuyết trình,
thảo luận nhóm.
- Bảng phụ hóa trị.
- Đàm thoại, thuyết trình,
thảo luận nhóm.
- Bảng phụ hóa trị.
- Đàm thoại, thuyết trình,
thảo luận nhóm.
- Bảng phụ.
- Đề kiểm tra.
86% >=5
- Đàm thoại, thuyết trình,
thảo luận nhóm.
- Hóa chất: Bột sắt, S,
đường, nước, NaCl
- Dụng cụ: Đèn cồn, nam
châm, kẹp gỗ, ống nghiệm,
cốc thủy tinh.
2
9
18
§13: Phản ứng hóa
học
8a1, 2
10
19
§13: Phản ứng hóa
học
(tt)
8a1, 2
10
11
§15: Định luật bảo
toàn khối lượng
10
20
8a1, 2
11
21
§16: Phương trình hóa
học
8a1, 2
11
22
§16: Phương trình hóa
học (tt)
8a1, 2
12
23
§14: Bài thực hành số
3
12
24
§17: Bài luyện tập 3
8a1, 2
13
25
Kiểm tra 1 tiết
8a1, 2
13
26
§18: Mol
8a1, 2
14
27
14
28
15
29
§19: Chuyển đổi giữa
khối lượng, thể tích
và lượng chất.
§19: Luyện tập:
Chuyển đổi giữa khối
lượng, thể tích và
lượng chất.
§20: Tỷ khối của chất
8a1, 2
8a1, 2
8a1, 2
8a1, 2
- Đàm thoại, thuyết trình,
thảo luận nhóm.
- Mô hình tượng trưng của
một số mẫu khí hidro, khí
oxi, nước
- Đàm thoại, thuyết trình,
thảo luận nhóm.
- Dụng cụ: ống nghiệm, kẹp
gỗ, đèn cồn, đường, sắt.
- Hóa chất: Zn hoặc Al, dd
HCl, P đỏ, dd Na2SO4, dd
BaCl2, dd CuSO4
- Đàm thoại, thuyết trình,
thảo luận nhóm.
- Dụng cụ: Cân, 2 cốc thủy
tinh.
- Hóa chất: dd BaCl2, dd
Na2SO4.
- Tranh vẽ: sơ đồ tượng
trưng cho PTHH giữa khí
oxi và hiđro
- Đàm thoại, thuyết trình,
thảo luận nhóm.
- Bảng phụ: Tranh vẽ trang
55
- Đàm thoại, thuyết trình,
thảo luận nhóm.
- Bảng phụ.
- Đàm thoại, thuyết trình,
thảo luận nhóm.
- Dụng cụ: Giá thí nghiệm,
ống thủy tinh, ống hút, ống
nghiệm, kẹp gỗ, đèn cồn.
- Hóa chất: dd Na2CO3, dd
nước vôi trong Ca(OH)2,
thuốc tím KMnO4
- Đàm thoại phát hiện vấn
đề, thuyết trình.
- Bảng phụ.
- Đề kiểm tra.
86% >=5
- Đàm thoại phát hiện vấn
đề, thuyết trình.
- Tranh vẽ: trang 62, trang
64 SGK.
- Đàm thoại phát hiện vấn
đề, thuyết trình.
- Bảng phụ.
- Đàm thoại phát hiện vấn
đề, thuyết trình.
- Bảng phụ.
- Đàm thoại phát hiện vấn
3
khí
15
30
§21: Tính theo công
thức hóa học
8a1, 2
16
31
§21: Tính theo công
thức hóa học (tt)
8a1, 2
16
32
§22: Tính theo
phương trình hóa học
8a1, 2
33
17
34
12
§22: Tính theo
phương trình hóa học
(tt).
§22: Luyện tập: Tính
theo phương trình hóa
học(tt).
8a1, 2
8a1, 2
35
§23: Bài luyện tập 4
8a1, 2
36
Ôn tập học kỳ I
8a1, 2
37
Ôn tập học kỳ I (tt)
8a1, 2
20
38
39
Kiểm tra học kỳ I
§24: Tính chất của oxi
8a1, 2
8a1, 2
20
40
18
19
8a1, 2
§24: Tính chất của oxi
(tt)
01
21
41
§25: Sự oxi hóa. Phản
ứng hóa hợp. Ứng
dụng của oxi.
8a1, 2
21
42
§26: Oxit
8a1, 2
22
43
§27: Điều chế oxi.
Phản ứng phân hủy
8a1, 2
đề, thuyết trình.
- Hình vẽ cách thu một số
chất khí. Trang 68 SGK
- Đàm thoại phát hiện vấn
đề, thuyết trình.
- Bảng phụ.
- Đàm thoại phát hiện vấn
đề, thuyết trình.
- Bảng phụ.
- Đàm thoại phát hiện vấn
đề, thuyết trình.
- Bảng phụ.
- Đàm thoại phát hiện vấn
đề, thuyết trình.
- Bảng phụ.
- Đàm thoại phát hiện vấn
đề, thuyết trình.
- Bảng phụ.
- Đàm thoại phát hiện vấn
đề, thuyết trình.
- Bảng phụ.
- Đàm thoại phát hiện vấn
đề, thuyết trình.
- Bảng phụ.
- Đàm thoại phát hiện vấn
đề, thuyết trình.
- Bảng phụ.
- Đề kiểm tra.
86%>=5
- Đàm thoại phát hiện vấn
đề, thuyết trình.
-Dụng cụ và hoá chất:lọ
thủy tinh, đèn cồn ,diêm,
dây sắt, mẫu than, cát, S.
- Đàm thoại phát hiện vấn
đề, thuyết trình.
- Dụng cụ và hoá chất:lọ
thủy tinh, đèn cồn ,diêm,
dây sắt, mẫu than, cát, Fe, P
- Đàm thoại phát hiện vấn
đề, thuyết trình.
-Tranh vẽ ứng dụng của oxi
- Đàm thoại phát hiện vấn
đề, thuyết trình.
- Bảng phụ về các oxit
thường gặp.
- Đàm thoại phát hiện vấn
đề, thuyết trình, TNBD.
-Hoá chất:KClO3,KMnO4.
- Dụng cụ: đèn cồn, ống
nghiệm, nút ống dẫn khí,
giá đỡ, lọ thu khí, chậu thuỷ
tinh, nước, bông.
4
44
§28: Không khí. Sự
cháy ( Mục I).
8a1, 2
23
45
§28: Không khí. Sự
cháy (tt) ( Mục II).
8a1, 2
23
46
§29: Bài luyện tập 5
8a1, 2
24
47
§30: Bài thực hành 4
8a1, 2
24
48
Kiểm tra 1 tiết
8a1, 2
25
49
§31: Tính chất. Ứng
dụng của hiđro
8a1, 2
25
50
§31: Tính chất. Ứng
dụng của hiđro (tt)
8a1, 2
26
51
§32: Luyện tập
8a1, 2
26
52
§33: Điều chế hiđro.
Phản ứng thế
8a1, 2
22
01
02
- Đàm thoại phát hiện vấn
đề, thuyết trình, TNBD.
- Dụng cụ: Chậu thuỷ tinh,
ống thuỷ tinh có nút,
muỗng sắt, đèn cồn.
- Hoá chất: P, H2O
- Đàm thoại phát hiện vấn
đề, thuyết trình, TNBD.
- Dụng cụ: Chậu thuỷ tinh,
ống thuỷ tinh có nút,
muỗng sắt, đèn cồn.
- Hoá chất: P, H2O
- Đàm thoại phát hiện vấn
đề, thuyết trình.
- Bảng phụ.
- Đàm thoại phát hiện vấn
đề, thuyết trình, thảo luận
nhóm.
-Dụng cụ: đèn cồn, ống
nghiệm (có nút cao su và
ống dẫn khí), lọ nút nhám,
muỗng sắt, chậu thuỷ tinh
to để đựng nước.
- Hoá chất: KMnO4, bột lưu
huỳnh, nước.
- Đề kiểm tra.
86%>=5
- Đàm thoại phát hiện vấn
đề, thuyết trình, thảo luận
nhóm, TNBD.
- Dụng cụ: Lọ nút mài, giá
thí nghiệm, đèn cồn, ống
nghiệm có nhánh, cốc thuỷ
tinh.
- Hoá chất: lọ O2, H2, Zn,
dd HCl.
- Đàm thoại phát hiện vấn
đề, thuyết trình, thảo luận
nhóm, TNBD.
-Dụng cụ: Ống nghiệm, giá
đỡ, đèn cồn, diêm, ống dẫn
khí có nút cao su.
-Hoá chất: Kẽm viên, dd
HClloãng CuO.
- Đàm thoại phát hiện vấn
đề, thuyết trình, thảo luận
nhóm.
- Bảng phụ.
- Đàm thoại phát hiện vấn
đề, thuyết trình, thảo luận
nhóm, TNBD.
-Dụng cụ: Ống nghiệm, nút
cao su, ống dẫn thuỷ tinh
5
02
27
53
§34: Bài luyện tập 6
8a1, 2
27
54
§35: Bài thực hành 5
8a1, 2
28
55
Kiểm tra 1 tiết
8a1, 2
28
56
§36: Nước
8a1, 2
29
57
§36: Nước (tt)
8a1, 2
29
58
§37: Axit.
8a1, 2
30
59
§37: Bazơ.
8a1, 2
03
sẵn đầu vuốt nhọn, giá để
ống nghiệm, dụng cụ điều
chế chất khí từ chất rắn và
chất lỏng, ống cao su, ống
dẫn thuỷ tinh uốn cong que
đóm, diêm, đèn cồn,…
-Hoá chất: Zn (viên), dung
dịch HCl.
-Tranh vẽ: Cấu tạo bình
Kíp ; Điều chế và thu khí
hiđro.
- Đàm thoại phát hiện vấn
đề, thuyết trình, thảo luận
nhóm.
- Bảng phụ.
- Đàm thoại phát hiện vấn
đề, thuyết trình, thảo luận
nhóm, THTN.
-Dụng cụ: Giá sắt, ống
nghiệm (có nút cao su và
ống dẫn khí), lọ nút nhám,
chậu thuỷ tinh to để đựng
nước, ống thuỷ tinh hình
chữ V, kẹp gỗ, đèn cồn
- Hoá chất: Zn, HCl, CuO
- Đề kiểm tra.
86%>=5
- Đàm thoại phát hiện vấn
đề, thuyết trình, thảo luận
nhóm, TNBD, trực quan.
-Tranh vẽ điện phân nước
bằng dòng điện.
- Tranh vẽ H5.11 SGK.
- Đàm thoại phát hiện vấn
đề, thuyết trình, thảo luận
nhóm, TNBD, trực quan.
-Dụng cụ: Cốc thuỷ tinh
loại 250 ml (2 chiếc), phễu,
ống nghiệm, lọ thuỷ tinh
nút nhám đã thu sẵn khí
oxi, muôi sắt.
-Hoá chất: Quì tím, Na,
H2O, vôi sống, photpho đỏ.
- Đàm thoại phát hiện vấn
đề, thuyết trình, thảo luận
nhóm.
- Bảng phụ.
- Ống nghiệm, ống hút nhỏ
giọt….HCl, H2SO4 …
- Đàm thoại phát hiện vấn
đề, thuyết trình, thảo luận
nhóm.
6
30
60
§37: Muối.
8a1, 2
31
61
§38: Bài luyện tập 7
8a1, 2
62
§39: Bài thực hành 6
8a1, 2
§40: Dung dịch
8a1, 2
64
§41: Độ tan của một
chất trong nước
8a1, 2
33
65
§42: Nồng độ dung
dịch
8a1, 2
33
66
§42: Nồng độ dung
dịch (tt)
8a1, 2
34
67
31
32
63
4
§42: Nồng độ dung
dịch (tt)
8a1, 2
- Bảng phụ.
- Ống nghiệm, ống hút nhỏ
giọt….NaOH, Ca(OH)2...
- Đàm thoại phát hiện vấn
đề, thuyết trình, thảo luận
nhóm.
- Bảng phụ.
- Ống nghiệm, ống hút nhỏ
giọt….NaCl, CaCO3…
- Đàm thoại phát hiện vấn
đề, thuyết trình, thảo luận
nhóm.
- Bảng phụ.
- Đàm thoại phát hiện vấn
đề, thuyết trình, thảo luận
nhóm, THTN.
- Dụng cụ: Ống nghiệm,
mặt kính đồng hồ, cốc thuỷ
tinh, lọ thuỷ tinh, muỗng
sắt, đèn cồn, nút cao su, dao
con, kẹp sắt.
- Hoá chất: Na, CaO, Pđỏ,
quỳ tím, nước.
- Đàm thoại phát hiện vấn
đề, thuyết trình, thảo luận
nhóm, TNBD, trực quan.
- Dụng cụ: Cốc thuỷ tinh
chịu nhiệt, kiềng sắt có lưới
amiang, đèn cồn, đũa thuỷ
tinh.
- Hoá chất: nước, đường,
muối ăn, dầu hoả, dầu ăn.
:- Tranh vẽ phóng to các
hình 6.5, 6.6 SGK.
- Bảng tính tan.
- Dụng cụ: Cốc thuỷ tinh,
phểu thuỷ tinh, ống
nghiệm, kẹp gỗ, tấm kính,
đèn cồn.
- Hoá chất: H2O, NaCl,
CaCO3
- Đàm thoại phát hiện vấn
đề, thuyết trình, thảo luận
nhóm.
- Bảng phụ.
- Đàm thoại phát hiện vấn
đề, thuyết trình, thảo luận
nhóm.
- Bảng phụ.
- Đàm thoại phát hiện vấn
đề, thuyết trình, thảo luận
nhóm.
7
68
§43: Pha chế dung
dịch
8a1, 2
35
69
§44: Pha chế dung
dịch
(tt)
8a1, 2
35
70
: Bài luyện tập 8
8a1, 2
36
71
: Bài thực hành 7
8a1, 2
36
72
Ôn tập học kỳ II
8a1, 2
37
73
Ôn tập học kỳ II (tt)
8a1, 2
37
74
Kiểm tra học kỳ II
8a1, 2
34
5
5
- Bảng phụ.
- Đàm thoại phát hiện vấn
đề, thuyết trình, thảo luận
nhóm, TNBD, trực quan.
- Dụng cụ: Cân, cốc thuỷ
tinh có vạch, đũa thuỷ tinh.
- Hoá chất: H2O, CuSO4
- Đàm thoại phát hiện vấn
đề, thuyết trình, thảo luận
nhóm, TNBD, trực quan.
- Dụng cụ: Cân, cốc thuỷ
tinh có vạch, đũa thuỷ tinh.
- Hoá chất: H2O, NaCl,
MgSO4.
- Đàm thoại phát hiện vấn
đề, thuyết trình, thảo luận
nhóm.
- Bảng phụ.
- Đàm thoại phát hiện vấn
đề, thuyết trình, thảo luận
nhóm, THTN.
- Dụng cụ: Cốc thuỷ tinh
dung tích 100ml, 250ml,
ống đong, cân, đũa thuỷ
tinh, giá thí nghiệm.
- Hoá chất: Đường, NaCl,
nước cất.
- Đàm thoại phát hiện vấn
đề, thuyết trình, thảo luận
nhóm.
- Bảng phụ.
- Đàm thoại phát hiện vấn
đề, thuyết trình, thảo luận
nhóm.
- Bảng phụ.
- Đề kiểm tra.
86%>=5
Thạnh Lợi, ngày 22 tháng 8 năm 2016
DUYỆT CỦA BGH
HIỆU TRƯỞNG
XÁC NHẬN CỦA TỔ
GIÁO VIÊN BỘ MÔN
Nguyễn Hữu Thiện
Nguyễn Hữu Thiện
8