Nguyên Lý Thống Kê
Kinh Tế
Phân Tích Dãy Số Thời
Gian Và Dự Đoán
Dãy Số Thời Gian Là
Gì?
■
■
Dữ liệu ghi nhận qua thời gian
Thời gian: năm, quý, tháng,
tuần,...
Ví dụ:
Năm: 2001 2002 2003 2004
2005
(tỷ
đồng)
Doanh số: 75.3
74.2
78.5 79.7 80.2
Các thành phần của
dãy số thời gian
Xu
hướng
Biến
động
theo
Mùa
Chu Kỳ
Dãy số
thời
gian
Ngẫu
nhiê
n
Xu Hướng (Trend)
■
■
Biến động theo chiều hướng tăng
hoặc giảm khi dãy số được quan
sát trong dài hạn (long-run)
Dữ liệu ghi nhận qua nhiều năm
Doanh
số
g
n
ù
ơ
Xu hư g
tăn
Thời
Biến động chu kỳ
(Cyclical variation)
Đặc điểm của chu kỳ kinh
doanh
Giới thiệu, Phát triển. Bão
DoanhSuy thoáiu
hoà,
1c h
số
kỳ
Thời
gian
Biến động theo mùa
(Seasonal Variation)
Đặc điểm:biến động tăng
hoặc giảm ở các thời kỳ một
cách rõ rệt
■ Tính hệ thống
Có thể
Doanh
số
dự đoán
■
Summer
Winter
Spring
Fall
Thời gian (Tháng,
Biến động ngẫu nhiên
(Irregular fluctuation)
■
■
Đặc điểm: Bất thường, không
có hệ thống
ảnh hưởng của các yếu tố
ngẫu nhiên:
– Thiên tai
– Chiến tranh, khủng bố...
■
Xảy ra trong thời gian ngắn và
thường không lặp lại Không thể
dụ đoán
Ví dụ: Doanh số ghi nhận
qua các quý chòu ảnh
hưởng bởi yếu tố mùa
Quarterly with Seasonal Com ponents
25
S a le s
20
15
10
5
0
0
5
10
15
20
Tim e
25
30
35
Mô hình nhân
■
Sử dụng để dự đoán
■
Yi = Ti Ci I i
Dữ liệu năm:
Ti = Trend
■
Dữ liệu tháng (quý):
Yi = Ti Si Ci I i
Ci = Cyclical
Ii = Irregular
Si = Seasonal
Phân loại dãy số thời
gian
■
Dãy số thời kỳ
■
Dãy số thời điểm
Dãy số thời điểm có khoảng cách
thời gian đều nhau.
Dãy số thời điểm có khoảng cách
thời gian không đều nhau.
Các chỉ tiêu phân tích
■
Mức độ trung bình
Y1 + Y2 + ... + Yn
Y =
n
Dãy số thời điểm có khoảng cách thời
Dãy số thời kỳ
gian đều nhau
Yn
Y1
+ Y2 + ... + Yn −1 +
2
Y = 2
n −1
Chỉ tiêu phân tích
(tiếp
theo)
■
Mức độ trung bình
Dãy số thời điểm có khoảng cách
thời gian không đều nhau
■
Y1t1 + Y2t 2 + ... + Yn t n
=
tY
:
i=1,2,3,…,n:
i
t1 + t 2 độ
+ ... dài
+ t n của các khoảng
cách thời gian
Chỉ tiêu phân tích
(tiếp
theo)
■
Lượng tăng giảm tuyệt đối
Liên hoàn
δ i = Yi − Yi −1
i = 2,3,..., n
Đònh gốc
Trung bình
∆ i = Yi − Y1
i = 2,3,..., n
n
δ =
∑δ
i =2
i
n −1
Chỉ tiêu phân tích
(tiếp
theo)
■
Tốc độ phát triển
Liên hoàn
Đònh gốc
ti
Yi
=
Yi −1
i = 2,3,..., n
Yi
Ti =
Y1
i = 2,3,..., n
Chỉ tiêu phân tích
(tiếp
theo)
Tốc độ phát triển trung bình
Áp dụng công thức trung bình hình học
(Geometric mean)
t = n −1 t 2 .t3 ....t n
GM = n x1.x2 .x3 ....xn
Chỉ tiêu phân tích
(tiếp
theo)
■
Tố độ tăng giảm
Liên hoàn
ai = ti − 1
Đònh gốc
i = 2,3,..., n
Trung bình
bi = Ti − 1
i = 2,3,..., n
a = t −1
Phương pháp biểu hiện xu
hướng
■
Số trung bình di động (Moving average)
l −1
2
1
Yi = ∑ Yi +t
l t =1−l
*
2
l −1 l −1
l −1
i=
+ 1,
+ 2,..., n −
2 2
2
l: nhóm mức độ được xác đònh
trước khi tính
Yi *
Trung bình di động
■
Ví dụ: Trung bình di động tính với
3 mức độ
Y1 + Y2 + Y3
MA(3) =
3
– TBDĐ đầu tiên:
Y2 + Y3 + Y4
MA(3) =
3
– TBDĐ thứ hai :
Trung bình di động, Ví(tiếp
dụ
theo)
Ôâng A là nhà thầu xây dựng, 6 năm
qua ông đã thực hiện được 24 hợp đồng.
Tính số trung bình di dộng (l=3)
Năm
TB
DĐ
số lượng
2001
2
-
2002
5
3
2003
2
3
2004
2
3.67
2005
7
5
2006
6
-
Trung bình di động, Ví(tiếp
dụ
theo)
Năm
* độ
Cộng 3 mức
Y
i
Số
lượng
8
l=3
2001
2
-
2002
5
3
6
2003
2
3
4
2004
2
3.67
2
2005
7
5
2006
6
-
0
01 02 03 04 05 06
Biểu hiện xu hướng: Mô
hình đường thẳng
Dùng phương pháp bình phương nhỏ
nhất để xác đònh phương trình
đường thẳng:
Năm
Yi
ti
01
0
2
02
1
5
03
2
2
04
3
2
05
4
7
06
5
6
Yˆi = b0 + b1ti
ti: Thứ tự thời gian của
dãy số
Mô hình đường thẳng(tiếp
theo)
Phương trình đường thẳng:
Yˆi = 2,143 + 0,743ti
8
Excel Output
6
5
Sales
Coefficients
Intercept
2.14285714
X Variable 1 0.74285714
7
4
Dự đoán
cho năm
2007
3
2
1
0
0
1
2
X
3
4
5
6
Xu hướng: đường bậc 2
Dùng phương pháp bình phương
nhỏ nhất để xác đònh phương
trình đường bậc 2:
Năm
ti
Yi
01
0
2
02
1
5
03
2
2
04
3
2
05
4
7
06
5
6
2
Yi = b0 + b1ti + b2ti
Xu hướng: đường bậc
(tiếp2
theo)
2
ˆ
Yi = 2,857 − 0.33ti + 0,214ti
Excel Output
7
6
5
Sales
Coefficients
Intercept
2.85714286
X Variable 1 -0.3285714
X Variable 2 0.21428571
8
Dự
đoán
cho năm
2007
4
3
2
1
0
0
1
2
X
3
4
5
6
Xu hướng: đường hàm
mũ
Sau khi lấy logarithms, dùng phương pháp
bình phương nhỏ nhất để xác đònh
phương trình:
ti
ˆ
hay log Yˆi = log b0 + ti log b1
Y =b b
i
0 1
95
0
2
Coefficients
Intercept 0.33583795
X Variable 10.08068544
96
1
5
Excel Output of Values in Logs
97
2
2
98
3
2
antilog(.33583795) = 2.17
antilog(.08068544) = 1.2
99
4
7
00
5
6
Năm
Yi
ti
Yˆi = ( 2,17)(1,2) ti