TRUNG TÂM ĐÀO TẠO TỰ HỌC WTS
Địa chỉ: Tầng 3 số nhà 403 đường Nguyễn Khang, Cầu giấy, Hà
NộiHotline: 0986 035 246
Email:
Website: wts.edu.vn /nguyenvanson.vn
Vậy kế hoạch chuyên đề này thì nhƣ thế nào ?
STT
1
2
3
Dạng bài
Số bài tập rèn
luyện
Thời gian rèn
luyện
Tìm giá trị biểu thức
Chứng minh đẳng
thức lượng giác
Giải phương trình
lượng giác
1
Ghi chú Bản thân
TRUNG TÂM ĐÀO TẠO TỰ HỌC WTS
Địa chỉ: Tầng 3 số nhà 403 đường Nguyễn Khang, Cầu giấy, Hà
NộiHotline: 0986 035 246
Email:
Website: wts.edu.vn /nguyenvanson.vn
Hàm số y = sinx
Có tập xác định là D = R
Có tập giá trị [-1;1]
Là hàm số lẻ tuần hoàn với chu kì 2π
Đồ thị
Hàm số y= cosx
Có tập xác định là D = R
Có tập giá trị [-1;1]
Là hàm số chẵn tuần hoàn với chu kì 2π
Đồ thị
Hàm số y = tanx
Hàm số y = cot x
Có tập xác định là D1=R∖{π2+kπ|k∈Z}
Có tập xác định là : D2=R∖{kπ|k∈Z}
Có tập giá trị là R
Có tập giá trị là R
Là hàm số lẻ; tuần hoàn với chu kỳ π
Là hàm số lẻ; tuần hoàn với chu kỳ π
Bảng giá trị các góc lượng giác đặc biệt
Góc
HS
LG
Sinx
0
6
4
3
2
45 o
60 o
2
3
0o
30 o
1
0
2
2
Tanx
1
3
||
Cotx
3
1
1
3
2
3
180 o
120o
3
0
2
270 o
-1
360 o
0
2
0
-1
2
2
3
0
90 o
1
2
3
2
2
1
Cosx
2
3
3
1
0
1
2
||
0
0
||
3
3
3
3
2
||
0
0
||
TRUNG TÂM ĐÀO TẠO TỰ HỌC WTS
Địa chỉ: Tầng 3 số nhà 403 đường Nguyễn Khang, Cầu giấy, Hà
NộiHotline: 0986 035 246
Email:
Website: wts.edu.vn /nguyenvanson.vn
Một số câu vè để nhớ công thức lƣợng giác cơ bản
Bắt đƣợc quả tang
Sin nằm trên cos
Côtang cãi lại
Cos nằm trên sin!
1
tan x =
1+
cot x =
1+
Cách ghi nhớ công thức Cung : Bù , phụ , hơn kém nhau
=
( cosx
=
( sinx
, đối ,…
Cos đối : Hai góc đối nhau thì cos bằng nhau, còn lại ngược dấu nhau
Hai góc bù nhau Sin
nhau
bù ( tổng bằng 180
Hai góc phụ nhau ( tổng bằng 90 )
Hai góc hơn kém nhau
nhau
) thì sin bằng nhau, còn lại ngược dấu
Phụ chéo thì sin bằng cos, tan bằng cot.
thì tan ( cot ) bằng nhau
còn lại hàm sin và cos ngược dấu.
3
Tan ( cot) hơn kém
TRUNG TÂM ĐÀO TẠO TỰ HỌC WTS
Địa chỉ: Tầng 3 số nhà 403 đường Nguyễn Khang, Cầu giấy, Hà
NộiHotline: 0986 035 246
Email:
Website: wts.edu.vn /nguyenvanson.vn
2
Cách thức ghi nhớ công thức Tổng
Tổng góc : hàm sin ( a
và cos ( a
sin (a + b) = sina.cosb + cosa. sinb
Sin thì sincos cossin
Cos thì coscos sinsin rõ ràng
sin (a - b) = sina.cosb - cosa. sinb
Sin thì giữ dấu hỡi chàng
Cos thì đổi dấu xin nàng nhớ cho
cos (a + b) = cosa.cosb - sina. sinb
cos (a -b) = cosa.cosb + sina. Sinb
Cos cộng cos bằng hai cos cos
Cos trừ cos bằng trừ hai sin sin
Sin cộng sin bằng hai sin cos
Sin trừ sin bằng hai cos sin
cos a + cosb = 2cos
cos
cos a – cosb = -2sin
sin
sina + sinb
= 2sin
cos
sina - sinb
= 2cos
sin
Tổng hàm : Góc a & b
Cách thức ghi nhớ công thức Tích
Tích góc : góc nhân 2 và góc nhân 3
Sin 2x = 2 sinx.cosx
Cos 2x =
-
=1-2
=2
4
–1
TRUNG TÂM ĐÀO TẠO TỰ HỌC WTS
Địa chỉ: Tầng 3 số nhà 403 đường Nguyễn Khang, Cầu giấy, Hà
NộiHotline: 0986 035 246
Email:
Website: wts.edu.vn /nguyenvanson.vn
Nhân ba một góc bất kỳ
sin thì ba bốn, cos thì bốn ba
sin3x = 3 sin x – 4
dấu trừ đặt giữa hai ta, lập phương chỗ bốn,
– 3 cosx
cos3x = 4
. .. thế là ok.
Tích hàm : Sina.cosb ; sina.sinb : cosa.cosb
Cos cos nửa cos-cộng, cộng cos-trừ
cosa.cosb = [cos 𝑎
Sin sin nửa cos-trừ trừ cos-cộng
sina.sinb = [cos 𝑎
𝑏
cos 𝑎
𝑏 ]
Sin cos nửa sin-cộng cộng sin-trừ
sina.cosb = [sin 𝑎
𝑏
sin 𝑎
𝑏 ]
Công thức góc chia đôi ( tính theo t = tan
sinx =
Sin, cos mẫu giống nhau chả khác
Ai cũng mẫu một cộng bình tê (1+t^2)
Sin thì tử có hai tê (2t),
cos thì tử có 1 trừ bình tê (1-t^2).
cosx =
Các công thức được chia ra làm 3 công thức cơ bản
CUNG :
TỔNG :
GÓC
HÀM
TÍCH:
5
𝟐𝐭
𝟏 𝐭𝟐
𝟏 𝐭𝟐
𝟏 𝐭𝟐
𝑏
cos 𝑎
𝑏 ]
TRUNG TÂM ĐÀO TẠO TỰ HỌC WTS
Địa chỉ: Tầng 3 số nhà 403 đường Nguyễn Khang, Cầu giấy, Hà
NộiHotline: 0986 035 246
Email:
Website: wts.edu.vn /nguyenvanson.vn
KÊU GỌI HÀNH ĐỘNG
Các bạn học sinh hãy bắt tay vào ghi nhớ các công thức luôn đi nhé !
Cos đối ,………………………………………………………..……. ..
Câu thơ tính tổng góc :
………………………….. ……………………………………………..
Câu thơ tính tổng hàm :
…………………………………………….............................................
Câu thơ tính tích hàm:
…………………………………………….............................................
Câu thơ tính tích góc :
…………………………………………….............................................
Góc
:…………………………………………….........................
DẠNG 1: CHỨNG MINH ĐẲNG THỨC LƢỢNG GIÁC
6
TRUNG TÂM ĐÀO TẠO TỰ HỌC WTS
Địa chỉ: Tầng 3 số nhà 403 đường Nguyễn Khang, Cầu giấy, Hà
NộiHotline: 0986 035 246
Email:
Website: wts.edu.vn /nguyenvanson.vn
I. Tính giá trị hàm lƣợng giác
Phƣơng pháp: biến đổi công thức lượng giác dựa vào công thức lượng giác cơ bản ban đầu
và xét trong khoảng xác định cần tính
Ví dụ 1:
a) Cho góc thỏa mãn:
b) Cho góc
(
c) cho góc
(
tan
3
và sin . Tính A
1 tan 2
2
5
) mà sin
√
) mà sin
. Tính B = sin(
cos
. Tính sin .
Sơ đồ con đƣờng
Bƣớc 1 : Biến đổi biểu thức cần
tính dạng tích hoặc tổng
Bài giải
a) Ta có :
sin
3
=> cos
5
nên cos
Do
cos
=
=> tan
√
tan
=
Bƣớc 2 : Đối chiếu giả thiết xác
định công thức chưa biết
< 0 (góc phần tư thứ 2)
=
=
thay vào biểu thức
A
ta được : A =
=
II
I
III
IV
7
=
sin
3
5
Tìm cos
Dựa vào công thức biểu thị mối
quan hệ sin và cos :
sin
cos
Bƣớc 3 : So sánh điều kiện
Giá trị thuộc góc phần tư thứ 2
TRUNG TÂM ĐÀO TẠO TỰ HỌC WTS
Địa chỉ: Tầng 3 số nhà 403 đường Nguyễn Khang, Cầu giấy, Hà
NộiHotline: 0986 035 246
Email:
Website: wts.edu.vn /nguyenvanson.vn
b) Ta có :
sin
√
= sin .cos + cos . sin =
√
sin +
cos
√
cos
=
Bƣớc 1 : Biến đổi biểu thức cần
tính dạng tích hoặc tổng
sin (a + b) = sina.cosb +
cosa. sinb
Bƣớc 2 : Đối chiếu giả thiết xác
định công thức chưa biết
√
sin
Do
cos
=
sin
√
< 0 (góc phần tư thứ 2)
nên cos
thay vào biểu thức B ta được :
√
= sin .cos + cos . sin =
√
sin +
√
Tìm cos
Dựa vào công thức biểu thị mối
quan hệ sin và cos :
sin
cos
Bƣớc 3 : So sánh điều kiện
Giá trị thuộc góc phần tư thứ 2
cos
=
√
.
√
+
√
.
√
=
√
√
II
I
III
IV
c)
Bƣớc 1 : Biến đổi biểu thức cần
tính dạng tích hoặc tổng
Sin 2x = 2 sinx.cosx
Bƣớc 2 : Đối chiếu giả thiết xác
định công thức chưa biết
sin
cos
Tìm sin . cos
Dựa vào công thức biểu thị mối
quan hệ sin và cos, tổng và tích
sin
sin
cos
cos
Bƣớc 3 : So sánh điều kiện
Giá trị thuộc góc phần tư thứ 4
8
TRUNG TÂM ĐÀO TẠO TỰ HỌC WTS
Địa chỉ: Tầng 3 số nhà 403 đường Nguyễn Khang, Cầu giấy, Hà
NộiHotline: 0986 035 246
Email:
Website: wts.edu.vn /nguyenvanson.vn
Ví dụ 2: Tính giá trị biểu thức
2 ab
(a, b 0) . Tìm sin 2 , cos 2 , tan 2 .
ab
2a
b) Cho cos
. Tìm sin 2 , cos 2 , tan 2 .
1 a2
5
c) Cho sin cos . Tìm sin 2 , cos 2 , tan 2 .
4
a) Cho sin
Sơ đồ con đƣờng
Bài giải
Bƣớc 1 : Biến đổi biểu thức cần
tính dạng tích hoặc tổng
a)
Tìm sin 2
Ta có : cos
=|
√
=
= 2 sin . cos = 2.
Tìm cos 2
Ta có : Cos 2 = 1 - 2
sin 2
√
= 1–2
Sin 2x = 2 sinx.cosx
|
.|
Cos 2x = 1 - 2
| ( a,b > 0)
=
( a,b > 0)
Tìm tan 2
=.
Ta có : tan 2 =
=
√
|
|
√
|
|
.
tan 2x =
Bƣớc 2 : Đối chiếu giả thiết xác
định công thức chưa biết
2 ab
sin
(a, b 0)
ab
Tìm cos
Dựa vào công thức biểu thị mối
quan hệ sin và cos, tổng và tích
sin
cos
( a,b > 0)
Bƣớc 3 : So sánh điều kiện
Các ý b) & c) học sinh tự làm tƣơng tự
Ví dụ 3: Tính giá trị của các biểu thức
a) A = sin 75 + tan15
b) B = sin
– 2cos
c) C = sin20
Sơ đồ con đƣờng
Bài giải
a) A = sin 75 + tan15 = sin (45 +30
+ tan (45 - 30
= sin 45 .cos30 + cos45 .sin30 +
=
√
√
+
√
√
+
Bƣớc 1 : Biến đổi biểu thức cần
tính dạng tích hoặc tổng
Đưa về các giá trị góc đặc biệt
Bƣớc 2 : Đối chiếu giả thiết xác
định công thức chưa biết
sin (a + b) = sina.cosb + cosa.
√
9
TRUNG TÂM ĐÀO TẠO TỰ HỌC WTS
Địa chỉ: Tầng 3 số nhà 403 đường Nguyễn Khang, Cầu giấy, Hà
NộiHotline: 0986 035 246
Email:
Website: wts.edu.vn /nguyenvanson.vn
=
√
√
√
Sinb
tan (a – b ) =
√
b) B = sin
– 2cos
√
Ta có : sin
√
=> sin
=
=> cos
=
√
√
cos
√
√
√
√
Vậy B =
√
√
- √
Bƣớc 1 : Biến đổi biểu thức cần
tính dạng tích hoặc tổng
Đưa về các giá trị góc đặc biệt
+ góc chia đôi => tăng đôi góc
giảm 2 bậc
Xét hàm với bậc nhân đôi
Sử dụng công thức hạ bậc
Bƣớc 2 : Đối chiếu giả thiết xác
định công thức chưa biết
√
Bƣớc 1 : Biến đổi biểu thức cần
tính dạng tích hoặc tổng
Đưa về các giá trị góc đặc biệt
+ Hàm dạng tích đưa về tổng góc
Sina. Sinb
c)
Bƣớc 2 : Đối chiếu giả thiết xác
định công thức chưa biết
BÀI TẬP VẬN DỤNG
Bài 1: Tính giá trị biểu thức
a) Cho góc thỏa mãn:
b) cho góc
(
2
và. sin = .Tính A=
) mà sin
cos
. Tính sin
Bài 2: Tình giá trị của biểu thức
a) A = cos
b) B = cos
cos
+ cos
+ cos
10
.
TRUNG TÂM ĐÀO TẠO TỰ HỌC WTS
Địa chỉ: Tầng 3 số nhà 403 đường Nguyễn Khang, Cầu giấy, Hà
NộiHotline: 0986 035 246
Email:
Website: wts.edu.vn /nguyenvanson.vn
II. Chứng minh đẳng thức lƣợng giác
Phƣơng pháp: biến đổi 1 vế của đẳng thức lượng giác bằng vế còn lại hoặc biến đổi tương
đương cả 2 vế bằng các công thức lượng giác cơ bản .
Ví dụ 1 : Chứng minh các biểu thức
a)
-
+
+3
(
=2
=
)
b)
Sơ đồ con đƣờng
Bài giải
a)
-
+
+3
=2
Ta có :
Vế trái =
+
=
–
3(
=
–
+3-3
=2
Vậy vế phải = vế trái ( đpcm )
(
+
+
)
*
=
Bƣớc 2: Biến đổi
Sử dụng công thức
sin
cos
=
(
cos (
+
)
Ta có :
Vế trái =
*
+3
(
cos (
Bƣớc 1: Xác định vế cần
biến đổi
Biến đổi vế trái ( vế cồng
kềnh)
)
)+
)+
=
*
=
*
=
*
Bƣớc 1: Xác định vế cần
biến đổi
Biến đổi vế trái ( vế cồng
kềnh)
cos (
)
cos (
+
+
=
11
)+
Bƣớc 2: Biến đổi
Sử dụng công thức
Hạ bậc 2 đối với hàm cos
Tổng góc của hàm cos
TRUNG TÂM ĐÀO TẠO TỰ HỌC WTS
Địa chỉ: Tầng 3 số nhà 403 đường Nguyễn Khang, Cầu giấy, Hà
NộiHotline: 0986 035 246
Email:
Website: wts.edu.vn /nguyenvanson.vn
Bƣớc 1: Xác định vế cần
biến đổi
Biến đổi cả 2 vế
Bƣớc 2: Biến đổi
Vế phải sử dụng công
thức
hạ bậc 2 đối với hàm cos &
sin
Vế trái sử dụng công
thức
đối với cos2x
Ví dụ 2:
a) Chứng minh rằng :
(1+
b) Cho x + y + z = . Chứng minh rằng
(1+
+
+
Sơ đồ con đƣờng
Bƣớc 1: Xác định vế cần
biến đổi
Biến đổi vế trái
Bài giải
a)
Gọi A =
(1+
(1+
5
+1
=
=
3
+
+2
(
=
= 2. ( đpcm)
+
5
+1
+
+
) +1
b)
Ta có :cos( x+ y) = cos(
= sinz
cosx.cosy – sinx.siny = sinz
cos cos – sin sin
= sin
cos cos
sin sin – 2 sinx.siny.cosx.cosy = sin
(1- sin
sin
+ sin sin – 2 sinx.siny.cosx.cosy =
sin
1 - sin - sin + sin sin – 2 sinx.siny.cosx.cosy = sin
+
+
= 1- 2sinx.siny.(cosx.cosy- sinx.siny)
+
+
= 1- 2sinx.siny.cos(x+y)
+
+
= 1- 2sinx.siny.sinz
12
5
+1=2
= 1 – 2 sinx.siny.sinz
Bƣớc 2: Biến đổi
Sử dụng hẳng đẳng thức
Bƣớc 1: Xác định vế cần
biến đổi
Biến đổi vế trái
Bƣớc 2: Biến đổi
Muốn xuất hiện sinx.siny thì
phải bắt đầu từ cos (x
Sử dụng giả thiết góc phụ
nhau x+ y & z
Áp dụng công thức tổng
góc
TRUNG TÂM ĐÀO TẠO TỰ HỌC WTS
Địa chỉ: Tầng 3 số nhà 403 đường Nguyễn Khang, Cầu giấy, Hà
NộiHotline: 0986 035 246
Email:
Website: wts.edu.vn /nguyenvanson.vn
BÀI TẬP VẬN DỤNG
Bài 1: Chứng minh đẳng thức
1 sin 2a cos 2a
1 sin 2a cos 2a
tan a
4
Bài 2: Chứng minh các đẳng thức sau:
a/
1 cos x cos 2x cos 3x
2 cos 2 x cos x 1
b / 4 cos x.cos
c / 4sin x.sin
d / tan x.tan
3
3
3
x .cos
x .sin
x .tan
2 cos x;
x
3
3
3
cos 3x
x
sin 3x.
x
tan 3x
Bài 3 :
1 .Chứng minh ABC vuông nếu:
sin B sin C
a / sin A
; b / sin C cos A cos B; c / sin 2 A sin 2 B sin 2 C 2
cos B cosC
2 .Chứng minh
ABC cân nếu:
C
sin B
a / sin A 2sin B.cosC; b / tan A tan B 2cot ; c / tan A 2 tan B tan A.tan 2 B; d /
2
sin C
13
2cos A
TRUNG TÂM ĐÀO TẠO TỰ HỌC WTS
Địa chỉ: Tầng 3 số nhà 403 đường Nguyễn Khang, Cầu giấy, Hà
NộiHotline: 0986 035 246
Email:
Website: wts.edu.vn /nguyenvanson.vn
Ngoài ra còn một số dạng lượng giác : Phương trình lượng giác bậc cao ,Biện luận nghiệm phương
trình lượng giác theo tham số, các yếu tố lượng giác trong tam giác,….Nhưng do khuôn khổ của kì
thi THPT Quốc gia nên chúng tôi xin phép không được trình bày trong nội dung này. Các đọc
mong muốn tìm hiểu thêm có thể truy cập website : Trungtamdaotaotuhocwts.com để tìm hiểu
thêm !
I. PHƢƠNG TRÌNH LƢỢNG GIÁC CƠ BẢN
1. Phƣơng trình sin x a
TH 1: a 1 : Phƣơng trình vô nghiệm
TH 2 : a 1
sin x sin x k 2
k
x k 2
0
0
sin x sin 0 x k 360
0
0
k
0
x 180 k 360
x arc sin a k 2
sin x a
k
x arc sin a k 2
f x g x k 2
Tổng quát:
sin f x sin g x
k
f x g x k 2
Ví dụ 1: Giải phƣơng trình
x 12 k 2
sin x sin
12
x k 2
Ví dụ 2:Giải phƣơng trình
12
Ví dụ 3: Giải phƣơng trình
1
sin 3x sin 3x sin
2
6
3
x
k 2
6
3x 5 k 2
6
2
x 18 k 3
k
x 5 k 2
18
3
14
TRUNG TÂM ĐÀO TẠO TỰ HỌC WTS
Địa chỉ: Tầng 3 số nhà 403 đường Nguyễn Khang, Cầu giấy, Hà
NộiHotline: 0986 035 246
Email:
Website: wts.edu.vn /nguyenvanson.vn
2. Phương trình: cos x a
TH1: a 1 : Phƣơng trình vô nghiệm
TH 2 : a 1
cosx cos x k 2 k
cosx cos 0 x 0 k 3600 k
cosx a x arccosa k 2 k
Tổng quát cosf x cosg x f x g x k 2 k
Ví dụ 1: Giải các phƣơng trình sau: a) cos x cos
a) cos x cos
4
x
4
k 2 k
b) cos x
4
b) cos x
3
4
3
3
x arccos k 2 , k
4
4
Ví dụ 2: Giải các phƣơng trình lƣợng giác sau:
∈
a.
[
b.
∈
∈
[
3. Phƣơng trình tan x a
k
tan x t an 0 x = 0 k1800 k
tan x a x = arctan a k k
Tổng quát: tan f x tan g x f x g x k k
tan x t an x = k
Ví dụ: Giải các phƣơng trình sau:
a) tan x tan
b) tan 4 x
3
1
3
c) tan 4 x 200 3
Giải
k , k
3
3
1
1
1
1
b) tan 4 x 4 x arctan k x arctan k , k
3
4
4
3
3
a) tan x tan
x
15
TRUNG TÂM ĐÀO TẠO TỰ HỌC WTS
Địa chỉ: Tầng 3 số nhà 403 đường Nguyễn Khang, Cầu giấy, Hà
NộiHotline: 0986 035 246
Email:
Website: wts.edu.vn /nguyenvanson.vn
c) tan 4 x 200 3 tan 4 x 200 tan 600 4 x 200 600 k1800
4 x 800 k1800 x 200 k 450 , k
4. Phƣơng trình cotx = a
k
cot x cot 0 x = 0 + k1800 k
cot x a x = arc cot a + k k
cot x cot x = + k
Tổng quát: cotf x cotg x f x g x k k
Ví dụ: Giải các phƣơng trình sau:
a) cot 3x cot
b)cot 4 x 3
1
c) cot 2 x
6
3
3
7
Bài giải
3
3
3x
k x k , k
7
7
7
3
1
b) cot 4 x 3 4 x arctan 3 k x arctan 3 k , k
4
4
1
c) cot 2 x
cot 2 x cot 2 x k
6
6
6
6 6
3
a) cot 3x cot
2x
3
k x
6
k
2
, k
II. PHƢƠNG TRÌNH LƢỢNG GIÁC ĐẶC BIỆT
1. Phương trình bậc nhất đối với
Phƣơng pháp giải
và
: asinx + bcosx = c (a,b,c ∈
B1: Xét điều kiện cần và đủ để phương trình có nghiệm:
B2:Chia hai vế phương trình cho
B3: Đặt
ta được
(hoặc
B4: Đưa phương trình về dạng:
)
(hoặc
phương trình lượng giác cơ bản.
16
) sau đó giải
TRUNG TÂM ĐÀO TẠO TỰ HỌC WTS
Địa chỉ: Tầng 3 số nhà 403 đường Nguyễn Khang, Cầu giấy, Hà
NộiHotline: 0986 035 246
Email:
Website: wts.edu.vn /nguyenvanson.vn
Ví dụ 1: Giải các phương trình sau:
a) sin x cos x 1
b) 3cos2 x 4sin 2x 1
Bài giải
a.
+
√
√
√
)
cos(
+
[
Kết luận: Phương trình có họ nghiệm là [
b.
cos
sin
–
(1)
cos
Với (
ccos
[
=>
∈
ccos
∈
[
∈
Kết luận: Phương trình có họ nghiệm là [
Ví dụ 2: Giải các phƣơng trình lƣợng giác sau:
2
x
x
a. sin cos 3 cos x 2
2
2
b.
1 2sin x cos x
1 2sin x 1 sin x
Bài giải
2
x
x
1
3
1
a. sin cos 3 cos x 2 1 sin x 3 cos x 2 sin x
cos x
2
2
2
2
2
17
3
cos
TRUNG TÂM ĐÀO TẠO TỰ HỌC WTS
Địa chỉ: Tầng 3 số nhà 403 đường Nguyễn Khang, Cầu giấy, Hà
NộiHotline: 0986 035 246
Email:
Website: wts.edu.vn /nguyenvanson.vn
x k 2
x k 2
3 6
6
sin x sin
k Z
5
3
6
x
k 2
x k 2
3
6
2
x 6 k 2
1
1 2sin x cos x
7
sin x
k 2
b.
3 . Điều kiện :
2 x
6
1 2sin x 1 sin x
sin x 1
x 2 k 2
Khi đó :
1 2sin x cos x
1 2sin x 1 sin x
3 cos x - sin 2 x 1- sin x 2sin x - 2sin 2 x
cos x - sin x sin 2 x cos 2 x 2 cos 2 x - 2 cos x
4
4
x 2 k 2
2 x 4 x 4 k 2
2
xk
k Z
3
x k 2
2 x x k 2
3
4
4
Ví dụ 3: Giải phương trình sau: cos2 x 3 sin 2 x 1 sin 2 x
cos2 x 3 sin 2 x 1 sin 2 x cos2 x sin 2 x 3 sin 2 x 1
cos 2 x - 3 sin 2 x 1
1
3
1
cos2xsin 2 x cos 2x+ cos
2
2
2
3
3
2 x k 2
x k
k Z
2 x 2 k 2
x k
3
3
Bài tập vận dụng:
Bài 1: Giải các phƣơng trình sau
a.
b.
c.
√
√
18
TRUNG TÂM ĐÀO TẠO TỰ HỌC WTS
Địa chỉ: Tầng 3 số nhà 403 đường Nguyễn Khang, Cầu giấy, Hà
NộiHotline: 0986 035 246
Email:
Website: wts.edu.vn /nguyenvanson.vn
d. √
e. sin
√ cos
sin
Bài 2: Tìm các giá trị vủa m để các phƣơng trình sau có nghiệm
a.
b. b.
2.
Phương trình đẳng cấp bậc 2 và 3 :
Dạng phƣơng trình:
Đẳng cấp bậc 2
Đẳng cấp bậc 3
a.sin 2 x b.sin x cos x c.cos2 x d a, b, c 0 a.sin3 x b.sin 2 x cos x c.cos2 x.sin x d cos3 x e
Phƣơng pháp giải
Kiểm tra
có là nghiệm không, nếu có thì nhận nghiệm này.
chia cả hai vế cho
=> đưa về phương trình bậc hai theo
:
Lƣu ý: đối với phương trình đẳng cấp bậc cao hơn ( bậc 3, bâc4,….) thì ta vẫn làm tương tự với
việc chia hàm cos mũ tương ứng để đưa về phương trình bậc tương ứng với tan.
Ví dụ 1: Giải các phương trình sau:
1)
2)
Bài giải
1)
+) Xét cos x = 0 => sin x =
( không thỏa mãn )
+) Xét cos x 0 . Chia cả 2 vế cho
ta được
+
n
+ tanx – 2
–4=0
=0
19
TRUNG TÂM ĐÀO TẠO TỰ HỌC WTS
Địa chỉ: Tầng 3 số nhà 403 đường Nguyễn Khang, Cầu giấy, Hà
NộiHotline: 0986 035 246
Email:
Website: wts.edu.vn /nguyenvanson.vn
,
{
(k ∈
c n
Vậy nghiệm của phương trình là {
(k ∈
c n
2)
+) Xét cosx = 0 => sin x =
( không thỏa mãn )
+) Xét cos x 0 . Chia cả 2 vế cho
ta được
n
[
-
-5 n
+3=0
- 3tanx + 3
√ [
√
=0
c n(
√ )
c n(
√ )
Vậy nghiệm của phương trình là: [
(k ∈
c n(
√ )
c n(
√ )
(k ∈
Ví dụ 2: Giải phương trình sau: sin 2 x t anx+1 3sin x cosx-sinx 3
Bài giải
sin 2 x tan x 1 3sin x cos x -sin x 3
sin x
sin 2 x
1 3sin x cos x -sin x 3 .
cos x
Với điều kiện : cosx 0 , ta chia 2 vế phương trình cho cos2 x 0 . Khi đó phương trình trở thanh:
sin 2 x
sin x cos x -sin x
3
tan x 1 3
2
cos x
cos x cos x cos2 x
tan 2 x tan x 1 3tan x 1 tan x 3 1 tan 2 x
x k
tan
x
-1
4
tan x 1 tan 2 x 3 0
k Z
tan x 3
x k
3
20
TRUNG TÂM ĐÀO TẠO TỰ HỌC WTS
Địa chỉ: Tầng 3 số nhà 403 đường Nguyễn Khang, Cầu giấy, Hà
NộiHotline: 0986 035 246
Email:
Website: wts.edu.vn /nguyenvanson.vn
x 4 k
Kết luận: Vậy phương trình có họ nghiệm
k Z
x k
3
Ví dụ 3: Giải phƣơng trình sau sin3 x 3 cos3 x sin x cos2 x 3sin 2 x cos x
Bài giải
sin3 x 3 cos3 x sin x cos2 x 3 sin 2 x cos x
Có 2 cách giải :
Cách 1.
Chia 2 vế phương trình cho cos3 x 0 , ta có phương trình :
sin 3 x
sin x
sin 2 x
3
3
tan 3 x 3 tan 2 x - tan x - 3 0
cos3 x
cos x
cos 2 x
x k
tan x - 3
3
tan x 3 tan 2 x 1 0
k Z
x k
tan x 1
4
Cách 2.
sin3 x sin x cos2 x 3 sin 2 x cos x 3 cos3 x 0
sin x sin 2 x cos2 x 3 cos x sin 2 x cos 2 x 0 sin 2 x cos 2 x sin x 3 cos x 0
k
2
x
k
x
sin x cos x 0
cos 2 x 0
2
4 2
k Z
sin x 3 cos x 0
x k
x k
tan x - 3
3
3
2
2
k
x 4 2
Kết luận: Vậy phương trình có họ nghiệm:
k Z
x k
3
Ví dụ 4: Giải phƣơng trình cos3 x 4sin3 x 3cos x sin 2 x sinx=0
Bài giải
21
TRUNG TÂM ĐÀO TẠO TỰ HỌC WTS
Địa chỉ: Tầng 3 số nhà 403 đường Nguyễn Khang, Cầu giấy, Hà
NộiHotline: 0986 035 246
Email:
Website: wts.edu.vn /nguyenvanson.vn
cos3 x 4sin3 x 3cos x sin 2 x sin x 0 .
TH1: Xét
TH2: Xét
không là nghiệm phương trình.
.
Ta chia cả 2 vế phương trình cho cos3 x 0 , ta có phương trinh :
cos3 x
sin 3 x
cos x sin 2 x sin x 1
4
3
0
cos3 x
cos3 x
cos x cos2 x cos x cos2 x
1 4 tan 3 x 3tan 2 x tan x 1 tan 2 x 0
3tan 3 x 3tan 2 x t anx-1=0 tanx+1 3tan 2 x 1 0
t anx=-1
x
k
4
tanx= 1
x k
3
6
x 4 k
Kết luận: Vậy phương trình có họ nghiệm là
x k
6
Ví dụ 5: Giải phƣơng trình sau: sin x sin 2x sin3x 6cos3 x .
Bài giải
TH1:
TH2:
không phải là nghiệm của phương trình
. Ta chia cả hai vế chia
, ta có phương trình:
sin 2 x cos x
sin x
sin 3 x
2
3 3 4 3 6
cos3 x
cos x
cos x
2 tan 2 x 3tan x 1 tan 2 x 4 tan 3 x 6 0
2 tan 2 x 3tan x tan3 x 6 0 tan x - 2 3 tan 2 x 0
x arctan 2 k
tan x 2
x k
tan x 3
3
22
TRUNG TÂM ĐÀO TẠO TỰ HỌC WTS
Địa chỉ: Tầng 3 số nhà 403 đường Nguyễn Khang, Cầu giấy, Hà
NộiHotline: 0986 035 246
Email:
Website: wts.edu.vn /nguyenvanson.vn
x arctan 2 k
Kết luận: Vậy phƣơng trình có họ nghiệm
x k
3
BÀI TẬP VẬN DỤNG
Bài 1: Giải các phương trình lượng giác sau:
1.
2.
√
3.
4.
5.
(
6.
)
(
7.
)
8.
Bài 2: Cho phương trình lượng giác sau:
a. Giải phương trình với
b. Tìm m để phương trình vô nghiệm
Bài 3: Cho phương trình sau:
a. Giải phương trình với
b. Tìm m để phương trình có đúng hai nghiệm thuộc khoảng [0; ]
Bài 4: Tìm m để phương trình sau có nghiệm:
3 . Phương trình đối xứng
Phương pháp giải :
Đặt: sinx + cosx =t, điều kiện t
2 sin cos
Sinx – cosx =t điều kiện t 2 sinx.cosx =
Thay vào phƣơng trình ta đƣợc phƣơng trình bậc 2 theo t.
Ví dụ 1. Giải phương trình lượng giác sau: sin
sin
cos
Bài giải
( * ) sin
sin
sin
sin
cos
cos
sin
23
(*)
TRUNG TÂM ĐÀO TẠO TỰ HỌC WTS
Địa chỉ: Tầng 3 số nhà 403 đường Nguyễn Khang, Cầu giấy, Hà
NộiHotline: 0986 035 246
Email:
Website: wts.edu.vn /nguyenvanson.vn
[
(1)
sin
cos
sin
(2) sin
sin
sin cos
sin
cos
∈
sin cos
(| |
Đặt
√ )
Thay vào (2) ta được:
√
Với
(
)
(
[
√
(
√
√
√
[
o i
)
)
√
[
∈
Vậy nghiệm của phương trình là [
∈
Ví dụ 2: Cho phương trình : cos3 x sin3 x m sin x cos x
a. Giải phương trình khi
2
b. Tìm m để phương trình có nghiệm .
Giải
a. Giải phương trình khi
2
cos3 x sin 3 x 2 sin x cos x sin x cos x 1 sin x cos x 2 sin x cos x
t 2 1
t 2
t
sin
x
cos
x
;
t
2
sin
x
cos
x
2
t 2 1 2(l )
2
2
t 1 t 1 2 t 1 0 t 2 t 2 2 2t 1 0
t 2 1
2
2
x k 2
cos x - 4 1
4
Do đó :
1 2
x k 2
cos x -
4
2
4
24
1 2
; k Z
cos
2
TRUNG TÂM ĐÀO TẠO TỰ HỌC WTS
Địa chỉ: Tầng 3 số nhà 403 đường Nguyễn Khang, Cầu giấy, Hà
NộiHotline: 0986 035 246
Email:
Website: wts.edu.vn /nguyenvanson.vn
t 2 1
t
sin
x
cos
x
;
t
2
sin
x
cos
x
2
b/
2
2
3
t 1 t 1 m t 1 0 t 3t m(*)t 2; 2
2
t 2 1
2
Xét hàm số :
2
t 3 3t
2t
t 1 t 2
2
f (t ) 2
t 2
f '(t ) 1 2
1
0t 2; 2
2
2
2
2
t 1
t 1
t 1
t 1
Do vậy để phương trình có nghiệm thì : f 2 m f
2
2 m 2 m 2; 2
s inx 0
Ví dụ 4. 3 cot x cosx 5 t anx-sinx 2 . Điều kiện :
x k * .
2
cosx 0
Khi đó : 3
s inx-cosx 2 2sin x
1
s inx cosx
cosx
cos x
sin x
1
cosx+sinx
1 cosx
sinx+cosx-sinxcosx
3 cosx-sinx
1 2 sinx
1 2
cosx
sinxcosx
cosx
cosx+s inx-sinxcosx s inx+cosx-sinxcosx
3 cosx-sinx
2
0
s inxcosx
cosx
cosx+sinx-sinxcosx 3 cosx-sinx 2 0 cosx+sinx-sinxcosx=0
cosx
sinx
3 cosx-sinx 0
Trường hợp : cosx-sinx=0 tanx=1 x=
4
k
k Z
Trường hợp : sinx+cosx-sinx cosx=0 .
t s inx+cosx t 2
Đặt :
Cho nên phương trình :
t 2 1
s inxcosx=
2
t
t 1 2 2 l
t 2 1
0 t 2 2t 1 0
2 sin x 2 1
2
4
t 2 1
25