Tải bản đầy đủ (.doc) (14 trang)

Kế hoạch chăm sóc giáo dục trẻ Mẫu giáo 5 tuổi năm 2014 2015

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (167.19 KB, 14 trang )

PHỊNG GD&ĐT THÁP MƯỜI
TRƯỜNG MG THẠNH LỢI

CỘNG HỒ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

KẾ HOẠCH CHĂM SÓC - GIÁO DỤC
LỚP LÁ 2 - NĂM HỌC 2014 – 2015
Căn cứ vào chương trình giáo dục mầm non Ban hành kèm theo thông tư số
17/2009/TT-BGDĐT ngày 25/07/2009 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục Đào tạo;
Căn cứ vào thông tư 23/2010/TT-BGD Quy định về Bộ chuẩn phát triển trẻ em 5
tuổi;
Căn cứ kết quả thực hiện nhiệm vụ năm học 2013 – 2014 của nhà trường;
Căn cứ vào tình hình thực tế nay lớp Lá 2 xây dựng kế hoạch chăm sóc - giáo dục
năm học 2014 – 2015 như sau:
I – ĐẶC ĐIỂM TÌNH HÌNH
1. Thuận lợi
Đội ngũ cán bộ, giáo viên, nhân viên trong nhà trường nhiệt tình, u nghề, mến trẻ,
có tinh thần trách nhiệm.
Trường lớp được sữa chữa, nâng cấp khang trang .
Phịng học thống mát, sạch đẹp đảm bảo diện tích và ánh sáng cho trẻ hoạt động và
vui chơi.
Trường luôn tạo điều kiện ưu tiên cơ sở vật chất, đồ dùng đồ chơi cho trẻ 5 tuổi trong
các hoạt động chăm sóc giáo dục nhằm chuẩn bị tốt nhất cho cho trẻ vào lớp 1.
Đội ngũ giáo viên dạy lớp 5 tuổi đa số là giáo viên cũ nên việc nắm bắt và áp dụng
bộ chuẩn 5 tuổi vào đánh giá trẻ cũng thuận lợi.
Nhà trường mở các lớp mẫu giáo ở tất cả các ấp giúp trẻ đến trường gần và dễ dàng
hơn.
2. Khó khăn
Đồ dùng, đồ chơi phục vụ cho các hoạt động học tập vui chơi cho lớp Lá 5 còn thiếu
về số lượng .


Còn 3 lớp Lá tuổi học nhờ của tiểu học nên việc tổ chức các hoạt động còn nhiều hạn
chế (riêng lớp Lá 3 chưa tổ chức được cho trẻ học 2 buổi/ngày). Sân chơi chưa đáp ứng nhu
cầu vui chơi của trẻ.
II – TÌNH HÌNH GIÁO VIÊN VÀ TRẺ
1. Tình hình giáo viên trong tổ: 06 GV (3 ĐH, 2CĐ, 01 THSP) Trong đó:
- GV dạy bán trú: 03 GV
- GV dạy 2 buổi: 02 GV
- GV dạy 1 buổi: 01 GV
2. Tình hình học sinh
TT
1

Lớp
Lá 1

Số lượng trẻ
GV phụ trách
24
Lư Thị Thu Ngân

2

Lá 2

25

Bùi Ngọc Khương

3


Lá 3

23

Lê Thị Bích Chi

4

Lá 4

10

Trương Thị Kim Ngân

Buổi dạy
Bán trú

Ghi chú

Bán trú
Sáng
PC buổi chiều
Sáng

Lớp ghép
Lớp ghép


5


Lá 5

28

Nguyễn Hồng Hà

6

Lá 6

21

Lại Thị Bích Tiên

Tổng cộng

Buổi sáng
PC buổi chiều
Bán trú

Lớp ghép

131

III - CHẾ ĐỘ SINH HOẠT HẰNG NGÀY CHO TRẺ MẪU GIÁO
Thời gian
06h45 – 8h00
8h00 – 8h40
8h40 – 9h20
9h20 – 10h00

10h00 – 11h10
11h10 – 14h00
14h – 14h 40
14h40 – 15h40
15h40 – 16h30

Hoạt động
Đón trẻ, trị chuyện, thể dục sáng
Hoạt động học
Chơi, hoạt động ở các góc
Chơi ngồi trời
Vệ sinh, ăn bữa chính
Ngủ
Vệ sinh, ăn bữa phụ
Chơi, hoạt động theo ý thích
Chơi, trả trẻ

IV– MỤC TIÊU VÀ NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH
Mục tiêu

Nội dung
I. Lĩnh cực phát triển thể chất
Chuẩn 1: Trẻ có thể kiểm soát và phối hợp vận động các nhóm cơ lớn
Chỉ số 1. Bật xa tối thiểu 50cm
- Bật liên tục vào vòng.
- Bật tách chân, khép chân qua 7 ô
- Bật xa từ 40 – 50 cm
Chỉ số 2. Nhảy xuống từ độ cao 40 - Bật qua vật cản 15 - 20cm
cm
- Bật – nhảy từ trên cao xuống (40 – 45 cm).

Chỉ số 3. Ném và bắt bóng bằng 2 - Ném xa bằng 1 tay, 2 tay
tay từ khoảng cách xa tối thiểu 4m - Tung bóng lên cao và bắt bóng bằng 2 tay
Chỉ số 4. Trèo lên xuống thang ở - Bò bằng bàn tay và bàn chân 4m-5m
độ cao 1,5m so với mặt đất.
- Bị dích dắc qua 7 điểm
- Trườn kết hợp trèo qua ghế dài 1,5m x 30cm.
- Trèo lên xuống 7 gióng thang.
Chuẩn 2: Trẻ có thể kiểm soát và phối hợp vận động các nhóm cơ nho
Chỉ số 5. Tự mặc và cởi được áo - Các loại cử động bàn tay, ngón tay và cổ tay.
quần
- Lắp ráp các hình, xâu luốn các hạt, buộc dây.
- Cài, cởi cúc, kéo khóa.
- Tự mặc và cởi được quần
Chỉ số 6. Tơ màu kín khơng chịm - Cách cầm bút
ra ngồi đường viền các hình vẽ
- Tơ màu đều, khơng chờm ra ngồi nét vẽ
Chỉ số 7. Cắt theo đường viền - Cắt được theo đường viền của hình vẽ.
thẳng và cong của các hình đơn
giản.
Chỉ số 8. Dán các hình vào đúng vị - Phối hợp các kỹ năng cắt, xé dán tạo thành bức
trí cho trước khơng bị nhăn
tranh có bố cục cân đối
- Ghép và dán hình đã cắt theo mẫu
Chuẩn 3: Trẻ có thể phối hợp các giác quan và giữ thăng bằng khi vận động.


Chỉ số 9. Nhảy lị cị được ít nhất 5 - Nhảy lò cò 5m
bước liên tục, đổi chân theo yêu
cầu
Chỉ số 10. Đập và bắt bóng bằng 2 - Tung, đập bắt bóng tại chỗ.

tay.
- Đi và đập bắt bóng.
- Chuyền bắt bóng qua đầu, qua chân
Chỉ số 11. Đi thăng bằng được trên - Đi nối bàn chân tiến, lùi.
ghế thể dục
- Đi trên dây, đi trên ván kê dốc.
- Đi thăng bằng trên ghế thể dục.
Chuẩn 4. Trẻ thể hiện sức mạnh, sự nhanh nhẹn và dẻo dai của cơ thể.
Chỉ số 12. Chạy 18m trong khoảng - Chạy 18 m trong 5-7 giây.
thời gian 5-7 giây
Chỉ số 13. Chạy liên tục 150m - Chạy chậm 150 m.
không hạn chế thời gian
- Đi, chạy thay đổi tốc độ, hướng theo hiệu lệnh
Chỉ số 14. Tham gia hoạt động học - Tham gia hoạt động tích cực
liên tục và khơng có biểu hiện mệt - Khơng có biểu hiện mệt mỏi như ngáp, ngủ gật…
mỏi trong khoảng 30 phút
Chuẩn 5. Trẻ có hiểu biết và thực hành vệ sinh cá nhân và dinh dưỡng
Chỉ số 15. Rửa tay bằng xà phòng - Tập luyện kĩ năng rửa tay bằng xà phòng.
trước khi ăn, sau khi đi VS và khi - Thói quen rửa tay trước khi ăn và sau khi đi vệ
tay bẩn
sinh, tay bẩn.
- Rửa gọn và sạch tay khơng có mùi xà phịng
Chỉ số 16. Tự rửa mặt và chải răng - Tập luyện kỹ năng chải răng, rửa mặt, lau mặt.
hằng ngày
- Vệ sinh răng miệng sau khi ăn, trước khi ngủ, sáng
ngủ dậy
Chỉ số 17. Che miệng khi ho, hắt - Lấy tay che miệng khi ho, hắt hơi, ngáp
hơi, ngáp
- Tập luyện một số thói quen tốt khi giữ gìn sức
khỏe.

- Hành vi lịch sự.
Chỉ số 18. Giữ đầu tóc, quần áo - Chải, vuốt tóc khi bù rối.
gọn gàng
- Chỉnh lại quần áo khi bị xộc xệch, phủi bụi đất khi
dính bẩn
Chỉ số 19. Kể được tên một số thức - Nói được tên một số món ăn hằng ngày và dạng
ăn cần có trong bữa ăn hàng ngày
chế biến đơn giản
- Nhận biết, phân loại một số thực phẩm thông
thường theo 4 nhóm thực phẩm
Chỉ số 20. Biết và khơng ăn, uống - Nhận biết sự liên quan giữa ăn uống với bệnh tật
một số thứ có hại cho sức khỏe
(ỉa chảy, sâu răng, suy dinh dưỡng, béo phì...).
- Nhận biết và khơng ăn một số loại thức ăn khơng
có lợi cho sức khỏe.
Chuẩn 6. Trẻ có hiểu biết và thực hành an toàn cá nhân
Chỉ số 21. Nhận ra và không chơi - Nhận biết và không sử dụng những vật dụng nguy
một số vật gây nguy hiểm
hiểm tới tính mạng.
Chỉ số 22. Biết và không làm một - Thực hiện một số quy định ở trường, nơi công cộng
số việc có thể gây nguy hiểm
về an tồn.
- Nhận biết được nguy cơ khơng an tồn khi ăn
uống và phịng tránh.
Chỉ số 23. Không chơi ở những nơi - Nhận biết những nơi nguy hiểm và nói được mối
mất vệ sinh, nguy hiểm
nguy hiểm khi đến gần


- Chơi ở nơi sạch và an toàn.

Chỉ số 24. Không đi theo, không - Nhận biết một số trường hợp khẩn cấp và gọi người
nhận quà của người lạ khi chưa lớn giúp đỡ.
được người thân cho phép
Chỉ số 25. Biết kêu cứu và chạy - Biết tự bảo vệ, gọi người lớn khi gặp trường hợp
khỏi nơi nguy hiểm
khẩn cấp: cháy, có bạn /người lớn rơi xuống nước
,ngã chảy máu …
Chỉ số 26. Biết hút thuốc lá là có - Kể được một số tác hại của thuốc lá khi hút hoặc
hại và không lại gần người đang ngửi phải khói thuốc lá.
hút thuốc
- Thể hiện thái độ khơng đồng tình với người hút
thuốc lá bằng lời nói hoặc hành động.
Lĩnh vực 2 : SỰ PHÁT TRIỂN TÌNH CẢM VÀ QUAN HỆ XÃ HỘI
Chuẩn 7. Trẻ thể hiện sự nhận thức về bản thân
Chỉ số 27. Nói được một số thơng - Nói được thơng tin của cá nhân như: họ tên, ngày
tin quan trọng về bản thân và gia sinh, tuổi,trường, lớp, sở thích... Nói về thơng tin gia
đình
đình
- Nói được địa chỉ nơi ở: số nhà, số điện thoại,…
Chỉ số 28. Ứng xử phù hợp với - Lựa chọn và sử dụng trang phục phù hợp với giới
giới tính của bản thân
tính, thời tiết
- Ích lợi của mặc trang phục phù hợp
Chỉ số 29. Nói được khả năng và - Sở thích, khả năng của bản thân.
sở thích riêng của bản thân
- Vị trí và trách nhiệm của bản thân trong gia đình và
lớp học.
Chỉ số 30. Đề xuất trò chơi và hoạt - Mạnh dạn, tự tin nêu ý kiến cá nhân trong việc lựa
động thể hiện sở thích của bản thân chọn trị chơi, đồ chơi và các hoạt động khác theo sở
thích của bản thân.

Chuẩn 8.Trẻ tin tưởng vào khả năng của mình
Chỉ số 31. Cố gắng thực hiện công - Thực hiện công việc được giao (trực nhật, xếp dọn
việc đến cùng
quần áo…)
- Hồn thành cơng việc được giao
Chỉ số 32. Thể hiện sự vui thích - Tỏ ra phấn khởi, ngắm nghía hoặc nâng niu, vuốt
khi hồn thành cơng việc
ve sản phẩm
- Khoe, kể về sản phẩm của mình với người khác.
- Cất giữ sản phẩm cẩn thận
Chỉ số 33. Chủ động làm một số - Chủ động và độc lập trong một số hoạt động đơn
công việc đơn giản hằng ngày
giản hằng ngày .
Chỉ số 34. Mạnh dạn nói ý kiến của - Nói, hỏi hoặc trả lời các câu hỏi của người khác
bản thân
một cách lưu loát, rõ ràng, không sợ sệt, rụt rè, e
ngại.
- Mạnh dạn xin phát biểu ý kiến.
Chuẩn 9. Trẻ biết cảm nhận và thể hiện cảm xúc
Chỉ số 35. Nhận biết trạng thái - Nhận biết một số trạng thái cảm xúc qua nét mặt,
cảm xúc vui, buồn, ngạc nhiên, sợ cử chỉ, giọng nói, tranh ảnh, âm nhạc.
hãi, tức giận, xấu hổ của người
khác
Chỉ số 36. Bộc lộ cảm xúc bản thân - Bày tỏ tình cảm phù hợp với trạng thái cảm xúc của
bằng lời nói, cử chỉ và nét mặt
người khác trong các tình huống giao tiếp khác nhau.
Chỉ số 37. Thể hiện sự an ủi và
chia vui với người thân và

- An ủi người thân, bạn bè khi ốm, buồn bằng lời nói,

cử chỉ


bạn bè
Chỉ số 38. Thể hiện sự thích thú
trước cái đẹp

- Chúc mừng bạn, người tah6n trong ngày sinh nhật.
- Thể hiện thái độ, tình cảm khi nghe âm thanh gợi
cảm, các bài hát, bản nhạc và ngắm vẻ đẹp của các
sự vật, hiện tượng trong thiên nhiên, cuộc sống và
tác phẩm nghệ thuật.
Chỉ số 39. Thích chăm sóc cây cối, - Chăm sóc, bảo vệ con vật, cây cối.
con vật quen thuộc
Chỉ số 40. Thay đổi hành vi và thể - Thực hiện một số quy định ở lớp, gia đình, nơi
hiện cảm xúc phù hợp với hồn cơng cộng
cảnh
- Chú ý khi cơ, bạn nói, khơng ngắt lời người khác.
Chỉ số 41. Biết kiềm chế cảm xúc - Kiềm chế hành vi tiêu cực khi có cảm xúc thái quá
tiêu cực khi được an ủi, giải thích
với sự giúp đỡ của người lớn.
- Sử dụng lời nói diễn tả cảm xúc tiêu cực khi giao
tiêp với bạn bè và người thân để giải quyết xung đột.
Chuẩn 10. Trẻ có mới quan hệ tích cực với bạn bè và người lớn
Chỉ số 42. Dễ hòa đồng với bạn bè - Lắng nghe ý kiến, trao đổi thỏa thuận, chia sẽ kinh
trong nhóm chơi
nghiệm với bạn
- Tơn trọng, hợp tác, chấp nhận
Chỉ số 43. Chủ động giao tiếp với - Chủ động đến nói chuyện.
bạn và người lớn gần gũi

- Sẵn lòng trả lời các câu hỏi trong giao tiếp với
những người gần gũi.
Chỉ số 44. Thích chia sẻ cảm xúc, - Quan tâm, chia sẽ, giúp đỡ bạn.
kinh nghiệm, đồ dùng, đồ chơi với
những người gần gũi
Chỉ số 45. Sẵn sàng giúp đỡ khi - Chủ động giúp bạn khi thấy bạn cần sự giúp đỡ.
người khác gặp khó khăn
- Giúp đỡ ngay khi bạn hoặc người lớn yêu cầu.
Chỉ số 46. Có nhóm bạn chơi - Có ít nhất 2 bạn thân hay cùng chơi với nhau
thường xuyên
Chỉ số 47. Biết chờ đến lượt khi
- Biết chờ đến lượt
tham gia vào các hoạt động
Chuẩn 11. Trẻ thể hiện sự hợp tác với bạn bè và mọi người xung quanh
Chỉ số 48. Lắng nghe ý kiến của - Các hành vi cử chỉ lịch sự
người khác
- Mạnh dạn tự tin chia sẽ suy nghĩ, chờ đến lượt trao
đổi, bổ sung ý kiến với các bạn khi trao đổi
- Chấp nhận sự khác nhau giũa các ý kiến và cùng
nhau thống nhất để thức hiện
Chỉ số 49. Trao đổi ý kiến của - Trình bày ý kiến của mình với bạn
mình với các bạn
- Biết thỏa thuận dựa trên sự hiểu biết về quyền của
mình và nhu cầu của bạn
- Mạnh dạn, tự tin bày tỏ ý kiến.
Chỉ số 50. Thể hiện sự thân thiện, -Tìm cách giải quyết mâu thuẩn (dùng lời, nhờ sự
đoàn kết với bạn bè
can thiệp của người khác, chấp nhận nhường nhịn)
Chỉ số 51. Chấp nhận sự phân công - Tham gia tổ chức các sự kiện của nhóm. Nhận và
của nhóm bạn và người lớn

thực hiện vai chơi của mình trong trị chơi của nhóm.
Chỉ số 52. Sẵn sàng thực hiện - Chủ động bắt tay vào công việc cùng bạn .
nhiệm vụ đơn giản cùng người - Thực hiện công việc không để xảy ra xung đột.
khác
Chuẩn 12. Trẻ có các hành vi thích hợp trong ứng xử xã hợi
Chỉ số 53. Nhận ra việc làm của - Mối quan hệ giữa hành vi của trẻ và cảm xúc của


mình có ảnh hưởng đến người khác
Chỉ số 54. Có thói quen chào hỏi,
cảm ơn, xin lỗi và xưng hơ lễ phép
với người lớn
Chỉ số 55: Đề nghị sự giúp đỡ của
người khác khi cần thiết

người khác.
- Sử dụng lời nói, cử chỉ, lễ phép, lịch sự.
- Nói lời cảm ơn, xin lỗi, chào hỏi lễ phép

- Tự đề nghị người lớn hoặc bạn giúp đỡ khi khó
khăn
- Thể hiện sự hiểu biết khi nào cần thì cần sự giúp đỡ
của người lớn...
Chỉ số 56: Nhận xét được một số - Nhận xét và bày tỏ thái độ với hành vi đúng, sai,
hành vi đúng hoặc sai của con tốt, xấu đối với môi trường
người đối với môi trường
Chỉ số 57: Có hành vi bảo vệ mơi - Giữ gìn vệ sinh môi trường.
trường trong sinh hoạt hằng ngày
- Tiết kiệm điện, nước.
Chuẩn 13. Trẻ thể hiện sự tôn trọng người khác

Chỉ số 58: Nói được khả năng và - Nói đúng khả năng và sở thích một số người gần
sở thích của bạn bè và người thân
gũi
Chỉ số 59: Chấp nhận sự khác biệt - Điểm giống và khác nhau của mình với người khác.
giữa người khác với mình
Chỉ số 60: Quan tâm đến sự công - Nhận ra và có ý kiến về sự cơng bằng giữa các bạn.
bằng trong nhóm bạn
- Nêu ý kiến về cách tạo lại sự cơng bằng trong
nhóm bạn
- Có mong muốn lập lại sự cơng.
Lĩnh vực 3: SỰ PHÁT TRIỂN NGƠN NGỮ VÀ GIAO TIẾP
Chuẩn 14. Trẻ nghe hiểu lời nói
Chỉ số 61. Nhận ra được sắc thái - Nhận ra thái độ khác nhau của người nói chuyện
biểu cảm của lời nói khi vui, buồn, với mình qua ngữ điệu khác nhau của lời
tức, giận, ngạc nhiên, sợ hãi
- Nhận ra đặc điểm tính cách của nhân vật qua sắc
thái, ngữ điệu lời nói của các nhân vật
- Sử dụng giọng điệu khác nhau kể lại chuyện hoặc
một sự kiện.
- Thể hiện được cảm xúc của bản thân qua ngữ điệu
của lời nói.
Chỉ số 62. Nghe hiểu và thực hiện - Nghe hiểu lời nói.
được các chỉ dẫn liên quan đến 2, 3 - Hiểu và làm theo được 2, 3 yêu cầu liên tiếp.
hành động
Chỉ số 63. Hiểu nghĩa một số từ - Hiểu các từ khái quát, từ trái nghĩa.
khái quát chỉ sự vật, hiện tượng - Giải nghĩa một số từ.
đơn giản, gần gũi
Chỉ số 64. Nghe hiểu nội dung câu - Nghe hiểu nội dung truyện kể, chuyện đọc phù hợp
chuyện, thơ, đồng dao, ca dao dành với độ tuổi.
cho lứa tuổi của trẻ

- Nghe bài thơ, ca dao, đồng dao, tục ngữ, câu đố,
hò, vè phù hợp với độ tuổi.
Chuẩn 15. Trẻ có thể sử dụng lời nói để giao tiếp
Chỉ số 65. Nói rõ ràng
- Phát âm đúng và rõ ràng
- Nói với âm lượng vừa đủ, rõ ràng để người nghe
hiểu được.
- Bày tỏ tình cảm, nhu cầu, hiểu biết của bản thân rõ
ràng, dễ hiểu bằng câu đơn, câu ghép khác nhau.
Chỉ số 66. Sử dụng các từ chỉ tên - Sử dụng đúng các từ biểu cảm, hình tượng...


gọi, hành động, tính chất và từ biểu - Sử dụng các từ loại: danh từ, động từ, tính từ..
cảm trong sinh hoạt hàng ngày
Chỉ số 67. Sử dụng các loại câu - Nghe hiểu nội dung các câu đơn, câu mở rộng, câu
khác nhau trong giao tiếp
phức.
- Trả lời các câu hỏi về nguyên nhân, so sánh: “Tại
sao?”, “Có gì giống nhau?”, “Có gì khác nhau?”,
“Do đâu mà có?”.
- Đặt các câu hỏi và trả lời câu hỏi: “Tại sao?, “Vì
sao?”, “Làm bằng gì?”…
Chỉ số 68. Sự dụng lời nói để bày - Bày tỏ tình cảm, nhu cầu và hiểu biết của bản thân
tỏ cảm xúc, nhu cầu, ý nghĩ và kinh rỏ ràng, dễ hiểu bằng các câu đơn, câu ghép khác
nghiệm của bản thân
nhau.
- Sử dụng lời nói thể hiện cử chỉ, điệu bộ, nét mặt
phù hợp để cho người khác hiểu được ý của bản
thân.
Chỉ số 69. Sử dụng lời nói để trao - Hướng dẫn bạn bè trong trò chơi, trong hoạt động

đổi và chỉ dẫn bạn bè trong hoạt học.
động
Chỉ số 70. Kể về một sự việc, hiện - Kể chuyện về sự việc đã xảy ra gần gũi xung quanh
tượng nào đó để người khác hiểu - Kể lại sự việc theo trình tự.
được
Chỉ số 71. Kể lại được nội dung - Kể lại chuyện đã được nghe theo trình tự nhất định.
chuyện đã nghe theo trình tự nhất - Kể chuyện theo đồ vật, theo tranh
định
Chỉ số 72. Biết cách khởi xướng - Mạnh dạn, chủ động giao tiếp với mọi người.
cuộc trò chuyện
- Khởi xướng cuộc trò chuyện bằng nhiều cách khác
nhau.
- Sử dụng ngơn ngữ nói để thiết lập quan hệ và hợp
tác với bạn bè.
Chuẩn 16. Trẻ thực hiện một số quy tắc thông thường trong giao tiếp
Chỉ số 73. Điều chỉnh giọng nói - Nói và thể hiện cử chỉ điệu bộ, nét mặt phù hợp với
phù hợp với tình huống và nhu cầu u cầu, hồn cảnh giao tiếp.
giao tiếp
Chỉ số 74. Chăm chú lắng nghe - Chăm chú lắng nghe người khác nói, nhìn vào mắt
người khác và đáp lại bằng cử chỉ, người nói
nét mặt, ánh mắt phù hợp
- Trả lời câu hỏi, đáp lại bằng cử chỉ, điệu bộ, nét
mặt.
- Khi nghe kể chuyệ, trẻ có thể lắng nghe người kể
một cách chăm chú và yên lặng trong một khoảng
thời gian.
- Chú ý lắng nghe người nói và phản ứng lại bằng nụ
cười, gật đầu như dấu hiệu của sự hiểu biết.
Chỉ số 75. Khơng nói leo, khơng - Khơng nói leo, nói trống khơng, khơng ngắt lời
ngắt lời người khác khi trị chuyện người khác

- Giơ tay khi muốn nói và chờ đến lượt.
Chỉ số 76. Hỏi lại hoặc có những - Đặt câu hỏi để hỏi lại.
biểu hiện qua cử chỉ, điệu bộ, nét - Biểu hiện qua cử chỉ, điệu bộ, nét mặt, để làm rõ
mặt khi không hiểu người khác nói một thơng tin khi nghe mà khơng hiểu: Nhún vai,
nghiên đầu, nhíu mài…
Chỉ số 77. Sử dụng một số từ chào - Sử dụng các câu đơn giản như: “xin phép”, “cảm


hỏi và từ lễ phép phù hợp với tình ơn”,“tạm biệt”, “xin chào”… phù hợp với tình huống
huống
giao tiếp.
Chỉ số 78. Khơng nói tục, chửi bậy - Khơng nói hoặc bắt chước lời nói tục trong bất cứ
tình huống nào
- Hành vi văn minh, lịch sự khi giao tiếp.
Chuẩn 17. Trẻ thể hiện hứng thú đối với việc đọc
Chỉ số 79. Thích đọc những chữ đã - Xem và nghe đọc các loại sách khác nhau
biết trong môi trường xung quanh
- Sao chép một số kí hiệu, chữ cái, tên của mình.
- Làm quen với cách đọc và viết Tiếng Việt:
+ Hướng đọc viết: từ trái sang phải, từ dòng trên,
xuống dòng dười.
+ Hướng viết của các nét chữ, đọc ngắt nghĩ sau các
dấu.
Chỉ số 80. Thể hiện sự thích thú - Biểu hiện hành vi đọc sách, giả vờ đọc truyện, làm
với sách
sách, kể chuyện..
- Hứng thú, nhiệt tình tham gia các hoạt động học, kể
chuyện theo sách ở lớp.
Chỉ số 81. Có hành vi giữ gìn, bảo - Giữ gìn sách: khơng ném, xé, làm nhăn, vẽ bậy,
vệ sách

ngồi, dẫm...lên sách
- Có thái độ tốt đối với sách: buồn, khơng đồng tình
khi bạn làm hỏng sách, rách...
- Để sách đúng nơi qui định.
Chuẩn 18. Trẻ thể hiện một số hành vi ban đầu của việc đọc
Chỉ số 82. Biết ý nghĩa một số ký - Làm quen với một số kí hiệu thơng thường trong
hiệu, biểu tượng trong cuộc sống
cuộc sống (nhà vệ sinh, lối đi, nơi nguy hiểm, biển
báo giao thông: đường cho người đi bộ…).
- Nhận biết kí hiệu về thời tiết, đồ dùng của trẻ, nhãn
hàng hóa...
Chỉ số 83. Có một số hành vi như - Nói được tên các phần của sách.
người đọc sách
- Cầm sách đúng chiều, giở trang sách từ phải sang
trái, từng trang một.
Chỉ số 84. “Đọc” theo truyện tranh - Đọc truyện qua tranh vẽ
đã biết;
- Đọc sách theo sáng kiến của mình.
- Đốn nghĩa của từ và nội dung câu chuyện dựa vào
tranh minh họa, chữ cái và kinh nghiệm của bản
thân.
Chỉ số 85. Biết kể chuyện theo - Trẻ biết kể chuyện theo tranh minh họa và kinh
tranh
nghiệm của bản thân.
- Nói được thứ tự của sự việc từ chuyện tranh và sử
dụng lới nói để diễn đạt nội dung câu chuyện.
Chuẩn 19. Trẻ thể hiện một số hiểu biết ban đầu về việc viết
Chỉ số 86. Biết chữ viết có thể đọc - Dùng tranh ảnh, chữ viết, số, kí hiệu,… để thay thế
và thay cho lời nói
cho lời nói.

- Hiểu chữ viết có một ý nghĩa nào đó, con người sử
dụng chữ viết với các mục đích khác nhau.
- Nhận biết được từ trong văn bản, các từ khác nhau
một khoảng trống.
Chỉ số 87. Biết dùng các kí hiệu - Viết lại những trãi nghiệm của mình qua những bức
hoặc hình vẽ để thể hiện cảm xúc, tranh hay biểu tượng đơn giản và sẳn sàng chia sẽ
nhu cầu, ý nghĩa và kinh nghiệm với ngưới khác.


của bản thân

- Giả vờ đọc và sử dụng kí hiệu chữ viết và các kí
hiệu khác để biểu lộ ý muốn suy nghĩ.
- Yêu cầu người lớn viết lời chuyện do trẻ nghĩ ra
dưới tranh vẽ.
Chỉ số 88. Bắt chước hành vi viết - Sao chép các từ theo trật tự cố định
và sao chép từ, chữ cái
- Sử dụng các dụng cụ viết vẽ khác nhau tạo ra ký
hiệu biểu đạt ý tưởng. Nói cho người khác biết ý
nghĩa của các ký hiệu
- Bắt chước hành vi viết trong các hoạt động.
Chỉ số 89. Biết “Viết” tên của bản - Sao chép tên của bản thân theo trật tự cố định trong
thân theo cách của mình
các hoạt động.
- Nhận ra tên của mình trên các bảng ký hiệu đồ
dùng cá nhân và tranh vẽ.
- Biết viết tên của mình dưới các sản phẩm.
Chỉ số 90. Biết “Viết” chữ theo thứ - Chỉ được hướng đọc, viết từ trái sang phải, từ dòng
tự từ trái sang phải, từ trên xuống trên xuống dòng dưới.
dưới

- Đọc thơ, ca dao, đồng dao, tục ngữ, hò, vè trên
giấy.
Chỉ số 91. Nhận dạng được chữ cái - Nhận dạng và phát âm đúng các chữ cái
trong bảng chữ cái tiếng Việt
- Phân biệt được đâu là chữ cái, đâu là chữ số
Lĩnh vực 4: SỰ PHÁT TRIỂN NHẬN THỨC
Chuẩn 20. Trẻ thể hiện một số hiểu biết về môi trường tự nhiên
Chỉ số 92. Gọi tên nhóm cây cối, - Đặc điểm, ích lợi và tác hại của con vật cây, hoa,
con vật theo đặc điểm chung
quả.
- So sánh sự khác nhau và giống nhau của một số
con vật cây, hoa, quả.
- Phân loại cây, hoa, quả, con vật theo 2-3 dấu hiệu.
- Đặt tên nhóm con vật, cây cối bằng từ khái quát thể
hiện đặc điểm chung.
Chỉ số 93. Nhận ra sự thay đổi - Quá trình phát triển của cây, con vật, điều kiện
trong quá trình phát triển của cây, sống của một số loại cây, con vật.
con vật và một số hiện tượng tự - Sắp xếp theo trình tự sự thay đổi cây, con vật, hiện
nhiên
tượng tự nhiên.
- Quan sát, phán đoán mối liên hệ đơn giản giữa con
vật, cây với môi trường sống.
- Sự thay đổi trong sinh hoạt của con người, con vật,
cây theo mùa
- Nêu đặc điểm đặc trưng và gọi tên của các mùa
Chỉ số 94. Nói được một số đặc
trong năm.
điểm nổi bật của các mùa trong
- Hiện tượng thời tiết thay đổi theo mùa và thứ tự các
năm nơi trẻ sống

mùa trong năm
Chỉ số 95. Dự đoán một số hiện - Trẻ chú ý quan sát và đốn hiện tượng có thể xảy ra
tượng tự nhiên đơn giản sắp xảy ra tiếp theo.
Chuẩn 21. Trẻ thể hiện một số hiểu biết về môi trường xã hội
Chỉ số 96. Phân loại được một số - Đặc điểm, công dụng và cách sử dụng đồ dùng, đồ
đồ dùng thông thường theo chất chơi.
liệu và công dụng
- So sánh sự khác nhau và giống nhau của đồ dùng,
đồ chơi và sự đa dạng của chúng.
- Phân loại đồ dùng, đồ chơi theo 2-3 dấu hiệu.
Chỉ số 97. Kể được một số địa - Kể được một số điểm công cộng, trường học... nơi


điểm công cộng gần gũi nơi trẻ trẻ sinh sống.
sống
- Đặc điểm nổi bật của một số di tích, danh lam
thắng cảnh, lễ hội của quê hương đất nước.
- Quan tâm đến di tích lịch sử, cảnh đẹp, lễ hội của
quê hương đất nước.
- Tên gọi, công cụ, sản phẩm các hoạt động và ý
Chỉ số 98: Kể được một số nghề
nghĩa của các nghề phổ biến, nghề truyền thống của
phổ biến nơi trẻ sống
địa phương.
Chuẩn 22. Trẻ thể hiện mợt sớ hiểu biết về âm nhạc và tạo hình
Chỉ số 99: Nhận ra giai điệu (vui, - Trẻ nghe các thể loại âm nhạc khác nhau (nhạc
êm dịu, buồn) của bài hát hoặc bản thiếu nhi, dân ca, nhạc cổ điển).
nhạc
- Nghe và nhận ra sắc thái (vui buồn, tình cảm tha
thiết) của các bài hát, bản nhạc.

Chỉ số 100: Hát đúng giai điệu bài - Trẻ hát đúng giai điệu, lời và thể hiện sắc thái, tình
hát trẻ em
cảm của bài hát.
Chỉ số 101: Thể hiện cảm xúc và - Vận động nhịp nhàng theo giai điệu, nhịp điệu và
vận động phù hợp với nhịp điệu thể hiện sắc thái phù hợp với các bài hát, bản nhạc.
của bài hát hoặc bản nhạc
- Sử dụng các dụng cụ gõ đệm theo nhịp, tiết tấu
(nhanh, chậm, phối hợp)
Chỉ số 102: Biết sử dụng các vật - Lựa chọn, phối hợp các nguyên vật liệu tạo hình,
liệu khác nhau để làm một sản vật liệu trong thiên nhiên, phế liệu để tạo ra các sản
phẩm đơn giản
phẩm.
- Tìm kiếm, lựa chọn các dụng cụ, nguyên vật liệu
phù hợp để tạo ra sản phẩm theo ý thích.
Chỉ số 103: Nói được ý tưởng thể - Nói lên ý tưởng tạo hình của mình.
hiện trong sản phẩm tạo hình của - Đặt tên cho sản phẩm của mình.
mình
Chuẩn 23 . Trẻ có một số hiểu biết về số, số đếm và đo
Chỉ số 104. Nhận biết con số phù - Đếm trong phạm vi 10 và đếm theo khả năng.
hợp với số lượng trong phạm vi 10 - Nhận biết các chữ số, số lượng và số thứ tự trong
phạm vi 10.
- Nhận biết ý nghĩa các con số được sử dụng trong
cuộc sống hàng ngày (số nhà, biển số xe…)
Chỉ số 105. Tách 10 đối tượng - Ghép thành cặp những đối tượng có mối liên quan
thành 2 nhóm bằng ít nhất 2 cách - Gộp các nhóm đối tượng và đếm
và so sánh số lượng của các nhóm
- Tách một nhóm thành 2 nhóm nhỏ bằng các cách
khác nhau. Nói lên kết quả.
Chỉ số 106. Biết cách đo độ dài và - Đo độ dài một vật bằng các đơn vị đo khác nhau.
nói kết quả đo

- Đo độ dài các vật bằng một đơn vị đo. So sánh và
diễn đạt kết quả đo.
Chuẩn 24. Trẻ nhận biết về một sớ hình hình học và định hướng trong khơng gian
Chỉ số 107. Chỉ khối cầu, khối - Nhận biết, gọi tên khối cầu, khối vuông, khối chữ
vuông, khối chữ nhật và khối trụ nhật, khối trụ và nhận dạng các khối đó trong thực
theo u cầu
tế.
- Chắp ghép các hình hình học để tạo thành các hình
mới theo ý thích và theo yêu cầu.
- Tạo ra một số hình học bằng các cách khác nhau
Chỉ số 108. Xác định vị trí (trong, - Xác định vị trí của đồ vật (phía trước – phía sau,
ngồi, trên, dưới, trước, sau, phải, phía trên – phía dưới, phía phải – phía trái) so với
trái) của một vật so với một vật bản thân, với bạn khác, với một vật nào đó làm


khác.
chuẩn.
Chuẩn 25. Trẻ có một số biểu tượng ban đầu về thời gian
Chỉ số 109. Gọi tên các ngày trong - Gọi tên các ngày trong tuần theo thứ tự.
tuần theo thứ tự
- Nói được trong tuần những ngày nào đi học, ngày
nào nghĩ ở nhà.
Chỉ số 110. Phân biệt được hôm - Nhận biết hôm qua, hôm nay, ngày mai.
qua, hơm nay, ngày mai qua các sự - Nói được hơm qua đã làm việc gì, hơm nay làm gì
kiện hàng ngày
và cơ dặn/mẹ dặn ngày mai làm việc gì?
- Sự khác nhau giữa ngày và đêm, mặt trăng và mặt
trời
Chỉ số 111. Nói được ngày trên lốc - Công dụng của lịch và đồng hồ.
lịch và giờ trên đồng hồ

- .Nói ngày trên lịch, giờ chẵn trên đồng hồ.
Chuẩn 26. Trẻ tò mò và ham hiểu biết
Chỉ số 112. Hay đặt câu hỏi
- Phát biểu khi học.
- Đặt câu hỏi để tìm hiểu hoặc làm rõ thơng tin.
- Chú ý trong khi học.
Chỉ số 113. Thích khám phá các sự - Một số đặc điểm tính chất của nước.
vật, hiện tượng xung quanh
- Ích lợi của nước với đời sống con người, con vật và
cây.
- Một vài đặc điểm, tính chất của đất đá, cát, sỏi.
Chuẩn 27. Trẻ thể hiện khả năng suy luận
Chỉ số 114. Giải thích được mối - Đặc điểm, tính chát, ích lợi các nguồn nước đối với
quan hệ nguyên nhân - kết quả đơn con người con vật, cây
giản trong cuộc sống hằng ngày
- Nguyên nhân gây ô nhiễm nguồn nước và cách bảo
vệ nguồn nước.
- Khơng khí, các nguồn ánh sáng và sự cần thích của
nó với cuộc sống con người, con vật và cây.
- Giải thích bằng mẫu câu “Tại vì…nên”
Chỉ số 115. Loại được một đối - Nhận ra sự giống nhau của 2 hoặc một nhóm đối
tượng khơng cùng nhóm với các tượng
đối tượng cịn lại
- Nhận ra sự khác biệt của một đối tượng trong nhóm
so với những cái khác.
- Giải thích đúng khi loại bỏ đối tượng khác biệt đó.
Chỉ số 116. Nhận ra quy tắc sắp - So sánh, phát hiện quy tắc sắp xếp và sắp xếp theo
xếp đơn giản và tiếp tục thực hiện quy tắc
theo quy tắc
- Tạo ra quy tắc sắp xếp

Chuẩn 28. Trẻ thể hiện khả năng sáng tạo
Chỉ số 117. Đặt tên mới cho đồ vật, - Đặt lời theo giai điệu một bài hát, bản nhạc quen
câu chuyện, đặt lời mới cho bài hát thuộc (một câu hoặc một đoạn).
- Đặt tên cho đồ vật, câu chuyện mà trẻ thích.
Chỉ số 118. Thực hiện một số cơng - Chủ động và độc lập trong một số hoạt động theo
việc theo cách riêng của mình
cách mình nhưng vẫn đạt kết quả tốt.
- Tạo ra sản phẩm tạo hình bằn nhiều cách khác
nhau.
Chỉ số 119. Thể hiện ý tưởng của - Tự nghĩ ra các hình thức khác nhau để tạo ra trị
bản thân thơng qua các hoạt động chơi, mơ hình, âm thanh, vận động, hát theo các bản
khác nhau
nhạc, bài hát, các nguyên vật liệu.
Chỉ số 120. Kể lại câu chuyện quen - Kể chuyện có thay đổi một vài tình tiết như thay
thuộc theo cách khác
tên nhân vật, thay đổi kết thúc, thêm bớt sự kiện,…
trong nội dung truyện.


V - DỰ KIẾN CÁC CHỦ ĐỀ VÀ THỜI GIAN THỰC HIỆN
Thời gian

Tên chủ điểm

Chủ đề nhánh
HỌC KỲ I (18 tuần)

Từ ngày
(01/09/201412/09/2014)


1. Trường
Mầm non
(2 tuần)

Từ ngày
(15/09/201403/10/2014)

2. Bản thân
(3 tuần)

Từ ngày
(06/10/201431/10/2014)

3. Gia đình
(4 tuần)

Từ ngày
(03/11/20145/12/2014)

4. Ngành nghề
(5 tuần)

Từ ngày
(08/12/201402/01/2015)

5. Phương tiện
giao thông
(4 tuần)

1.Trường Mầm non của bé

2. Lớp học, đồ dùng, đồ chơi của

1.Tôi là ai?
2. Cơ thể của tôi?
3. Tôi cần gì để lớn lên và khỏe
mạnh
1. Gia đình của bé
2. Đồ dùng của gia đình
3. Họ hàng của bé
4. Phân loại đồ dùng
1. Nghề sản xuất (nông nghiệp,
công nghiệp…)
2. Nghề xây dựng (thợ mộc, thợ
xây…)
3. Nghề dịch vụ (giáo viên, thợ
may, bàn hàng…)
4. Nghề giao thông (tài xế, lái tàu,
phi công…)
5. Giúp đỡ cộng đồng (đưa thư,
cảnh sát giao thông, bộ đội…..)
1. Phương tiện giao thông bộ.
2. Phương tiện giao thông đường
thủy
3. Phương tiện giao thông đường
sắt, đường hàng không
4. Luật giao thông
Kết thúc Học kỳ I

Từ ngày
(05/01/201506/02/2015)


6. Thế giới
động vật
(5 tuần)

Từ ngày
(09/02/201527/03/2015)

7. Thế giới
thực vật – Tết
(5 tuần)

Từ ngày
(30/03/201517/04/2015)

8. Các hiện
tượng tự nhiên
(3 tuần)

1. Động vật sống trong gia đình
2. Động vật sống dưới nước
3. Động vật sống trong rừng
4. Động vật biết bay
5. Bị sát – Cơn trùng
1. Hoa, quả
2. Rau, củ
3. Cây lương thực, thực phẩm
4. Cây xanh quanh bé
5. Tết – mùa xuân
1. Nước

2. Các mùa trong năm
3. Hiện tượng thời tiết

GV thực hiện


Từ ngày
(20/04/201501/05/2015)
Từ ngày
(04/05/201515/05/2015)
Từ ngày
(18/05/201522/05/2015)

9. QH - ĐN –
Bác Hồ
(2 tuần)
10. Trường tiểu
học
(2 tuần)

1. Quê hương, đất nước
2. Bác Hồ kính yêu
1. Trường tiểu học
2. Đồ dùng học sinh tiểu học
Hoạt động giáo dục khác

VI – CÁC CHUYÊN ĐỀ LỒNG GHÉP TRONG CHƯƠNG TRÌNH
TT

Chun đề


1

Giáo dục bảo vệ mơi
trường

2

Tiết kiệm năng lượng

3

Học tập tấm gương
đạo đức Hồ Chí Minh

-

4

Văn học - chữ viết

5

An tồn giao thơng

6

Bảo vệ mơi trường
Biển, đảo


7

Dinh dưỡng – vệ sinh
thực phẩm

8

Giáo dục kỹ năng sống

9

Phát triển vận động

-

Chủ điểm lồng ghép
Trường Mầm non
Bản thân
Gia đình
Thế giới thực vật
Phương tiện giao thơng
Trường Mầm non
Gia đình
Phương tiện giao thơng
Trường Mầm non
Bản thân
Gia đình
Thế giới thực vật
QH- ĐN- Bác Hồ
Trường Tiểu học

Tất cả các chủ đề

Ghi chú

Trường Mầm non
Phương tiện giao thông
Trường tiểu học
Động vật
Thực vật
Hiện tượng tự nhiên
Nghề nghiệp
Phương tiện giao thơng
Thế giới thực vật
Bản thân
Bản thân
Gia đình
Tất cả các chủ đề

V – DỰ KIẾN PHÂN PHỐI 120 CHỈ SỐ TRONG 10 CHỦ ĐỀ
TT

CHỦ ĐỀ

SỐ

LĨNH VỰC

TỔNG



TUẦN

Thể chất

TCKN XH

Ngôn
ngữ

Nhận
thức
99, 109,
110

CỘNG
CHỈ SỐ

6, 15

42, 50

75, 83

1, 5, 8,
16, 18
11, 20,
22, 24

28, 29,
30

27, 35,
37, 54
33, 40,
51, 52,
53
43, 45,
49, 58
34, 36,
39, 55,
60
32, 41,
44, 57

61, 73,
89
62, 65,
78

108, 115

13

96, 100,
101, 111

15

64, 68,
69, 82


98, 107,
118, 119

15

66, 70,
81
71, 76,
80, 84,
86
63, 67,
72, 85

103, 105,
116, 117

13

102, 104,
112, 120

16

92, 93,
113

14

1


Trường mầm
non

2 tuần

2

Bản thân

3 tuần

3

Gia đình

4 tuần

4

Ngành nghề

5 tuần

3, 26

5

Phương tiện
giao thông


4 tuần

7, 10

6

Thế giới
động vật

5 tuần

4, 19

5 tuần

13, 14,
21

3 tuần

2

46, 47,
56

74, 79,
91

94, 95,
114


10

2 tuần

9, 17, 23

38, 48

77, 88

97

8

2 tuần

12, 25

31, 59

87, 90

106

7

35 tuần

26


34

31

29

120

7
8
9
10

Thế giới thực
vật - Tết
Các hiện
tượng tự
nhiên
Quê hương –
Đất nước –
Bác Hồ
Trường tiểu
học
Tổng cộng

9

Thạnh Lợi, ngày 15 tháng 08 năm 2014
DUYỆT


Người lập kế hoạch

Bùi Ngọc Khương



×