TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUY NHƠN
KHOA HÓA
------------ĐỀ TÀI
NGHIÊN CỨU CHẾ TẠO THAN HOẠT TÍNH
TỪ PHỤ PHẨM NÔNG NGHIỆP
VÀ ỨNG DỤNG LÀM CHẤT HẤP PHỤ
Giáo viên hương dẫn :
Sinh viên thực hiện:
TS. Nguyễn Thị Diệu Cẩm
Nguyễn Thanh Hà
Lơp:
Sư phạm hóa K37
Trần Văn Huy
CNKT HH K37A
Thân Cường Vương
CNKT HH K37A
Thái Thị Ngọc Xuyến
CNKT HH K37A
Nguyễn Thị Hoài Khiêm
CNKT HH K37A
MỞ ĐẦU –
TỔNG QUAN LÍ THUYẾT
MỤC TIÊU
ĐỊNH HƯỚNG NGHIÊN CỨU
Việc sử dụng than hoạt tính để hấp phụ các
chất hữu cơ trong nước cấp sinh hoạt vùng
nông thôn và nước nuôi tôm thương phẩm.
TỔNG QUAN
Than hoạt tính:
Cấu trúc mao quản:
Micro pore có kích
thước bé hơn 2 nm, thể
tích mao quản 0,15-0,7
cm3/g
Meso pore có kích
thước từ 2-50 nm, thể
tích mao quản 0,1-0,2
cm3/g
Macro pore có kích
thước từ 50 nm trở lên,
thể tích mao quản 0,20,4 cm3/g
Tổng quan về trấu:
Bảng 1.2: Thành phần hợp chất hữu
cơ trong trấu
Bảng 1.4: Các thành phần oxit có trong
tro trấu
Thành phần oxit
Tỉ lệ theo khối lượng (%)
SiO2
80-90
Al2O3
1-2.5
K2O
0.2
CaO
1-2
Na2O
0.2-0.5
Nguyên liệu ban đầu
Than hoạt tính
Thực nghiệm
Quy trình điều chế than hoạt tính từ trấu bằng tác nhân hoạt
hóa Na2CO3 :
Hệ nung yếm khí chế tạo than hoạt tính từ vỏ trấu
Khảo sát một số yếu tố ảnh hưởng đến
chất lượng than hoạt tính từ nguyên liệu
trấu
•
•
•
•
•
•
Ảnh hưởng của nhiệt độ hoạt hóa
Ảnh hưởng của tỉ lệ chất hoạt hóa
Ảnh hưởng của thời gian hoạt hóa
Ảnh hưởng hàm lượng chất hoạt hóa
Ảnh hưởng của thời gian nhiệt phân
Ảnh hưởng của nhiệt độ nhiệt phân
Kqtl
Ảnh hưởng của nhiệt độ tẩm vỏ trấu bằng Na2CO3
Vật liệu
Thông số
Độ ẩm (%)
Chỉ số iot
(mg/g)
Diện tích SI
(m /g)
2
Hình 3.1. Ảnh hưởng nhiệt độ hoạt hóa đến
khả năng hấp phụ của than hoạt tính
AC3
AC8
3,75
3,12
188,31
315,43
160,10
278,91
Bảng 3.2. Các thông số đặc trưng của than
hoạt tính với nhiệt độ tẩm khác nhau
Ảnh hưởng tỉ lệ chất hoạt
hóa đến khả năng hấp phụ
than hoạt tính
Hình 3.2. Ảnh hưởng tỉ lệ chất hoạt hóa
đến khả năng hấp phụ than hoạt tính
Ảnh hưởng thời gian ngâm
hoạt hóa
Hình 3.3. Ảnh hưởng thời gian ngâm hoạt hóa
đến khả năng hấp phụ than hoạt tính
Ảnh hưởng của hàm lượng chất hoạt hóa
Vật liệu
Thôn
g số
AC
AC82
1-5
AC82
1-10
AC82
1-20
AC82
1-30
Độ
ẩm
3,22
1,39
3,12
1,92
3,18
(%)
Chỉ số
iot
187,6 207,6 315,4 326,7 361,2
(mg/g
7
0
3
7
5
)
Diện
tích SI
Hình 3.4. Ảnh hưởng của hàm lượng chất
hoạt hóa khả năng hấp phụ của than hoạt tính
(m2/g
159,5
178,1 278,9 289,5 321,7
3
1
1
2
Bảng
3.6. Các thông số đặc trưng của than
)
hoạt tính với nồng độ chất hoạt hóa khác
nhau
Ảnh hưởng của thời gian nhiệt phân
Thông
số
Vật liệu
AC82
AC82
AC82
AC82
1-16
1-19
1-12
1-15
5,30
4,40
3,10
4,70
Độ ẩm
(%)
Chỉ số
iot
(mg/g)
Diện
tích SI
(m2/g)
Hình 3.5. Ảnh hưởng của thời gian nhiệt
phân đến khả năng hấp phụ của than hoạt
tính
233,7 241,4 315,4 326,7
0
2
3
7
202,5 209,7 278,9 289,5
2
4
1
1
Bảng 3.8. Các thông số đặc trưng của than
hoạt tính thời gian nhiệt phân khác nhau
Ảnh hưởng của nhiệt độ nhiệt phân
Thông
số
Độ ẩm
(%)
Chỉ số
iot
(mg/g)
Diện
tích SI
Hình 3.6. Ảnh hưởng của nhiệt độ nhiệt
phân đến khả năng hấp phụ của than hoạt
tính
Vật liệu
AC82
AC82
AC82
AC82
1-125 1-126 1-127 1-128
4,73
3,12
4,89
3,44
289,6 315,4 429,8 482,8
2
3
4
254,7 278,9 385,8
9
1
0
8
435,4
(m2/g)
Bảng 3.10. Các thông số đặc trưng của than
hoạt tính với nhiệt độ nhiệt phân khác nhau
HÌNH ẢNH SẢN PHẨM THAN HOẠT TÍNH
ĐIỀU CHẾ ĐƯỢC
Đường đẳng nhiệt hấp phụ - khử hấp phụ N2 đối với vật liệu AC
(hình a) và AC821-128 (hình b)
b
Đường phân bố mao quản của vật liệu AC (hình a) và AC821-128
(hình b)
a
b
Phổ IR của vật liệu AC và AC821-128
Phổ XPS của vật liệu AC (hình a, b) và AC821-128
(hình c, d)
1.00E+04
O1s Scan
5 Scans, 1 m 10.4 s, 400µm
CAE 50.0, 0.10 eV
4.00E+04
S iO 2
M e ta l C O 3
C o u n ts / s
b
c a r b id e
2.00E+04
C -C o r C -H
c a rb o n a te
C o u n ts / s
a
C1s Scan
5 Scans , 1 m 6.9 s, 400µm
CAE 50.0, 0.10 eV
3.00E+04
3.00E+04
2.00E+04
1.00E+04
0.00E+00
285
0.00E+00
545
280
Binding Energy (eV)
C o u n ts / s
d
c a r b id e
2.00E+04
C -C o r C -H
C1s Scan
5 Scans, 1 m 6.9 s, 400µm
CAE 50.0, 0.10 eV
3.00E+04
c a rb o n a te
C o u n ts / s
c
1.00E+04
0.00E+00
295
290
285
Binding Energy (eV)
540
535
530
Binding Energy (eV)
280
O1s Scan
5 Scans, 1 m 10.4 s, 400µm
CAE 50.0, 0.10 eV
3.00E+04
2.00E+04
1.00E+04
0.00E+00
545
540
535
S iO 2
M e ta l C O 3
M e t a l o x id e
290
N a K L 2 ( E le m e n t )
295
530
Binding Energy (eV)
Giản đồ DTG-TGA của mẫu trấu không hoạt hóa
Labsys TG
Fi gure:
Experiment: Cam M1
27/02/2017
Procedure:
Crucible: PT 100 µl
(Zone 2)
Atmosphere:Ai r
Mass (mg):
T G/%
70
14.95
dTG/% /min
60
Peak :86.43 °C
50
-3
40
30
20
-6
Peak :304.26 °C
10
0
Mas s vari ati on: -4.05 %
-9
- 10
- 20
- 30
Mas s vari ati on: -76.14 %
- 12
- 40
- 50
- 60
- 15
- 70
- 80
0
100
200
300
400
500
600
700
Furnace t emperat ure /°C
Giản đồ DTG-TGA của mẫu trấu hoạt hóa
Labsys TG
Fi gure:
E xperiment: Cam M2
27/02/2017
P rocedur e:
Crucible:P T 100 µl
(Zone 2)
Atmosphere:Ai r
Mass (mg):
TG/%
70
16.32
dTG/% /min
60
Peak :88.47 °C
50
-3
40
30
20
-6
Peak :300.43 °C
10
0
Mas s vari ati on: -4.37 %
-9
- 10
- 20
- 30
Mas s vari ati on: -79.07 %
- 12
- 40
- 50
- 60
- 15
- 70
- 80
0
100
200
300
400
500
600
700
Furnace t emperat ure /°C
Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc ΔpHi
và pHi của vật liệu AC821-128
Ảnh hưởng thời gian
đến khả năng hấp phụ
xanh metylen của vật
liệu AC821-128
Ảnh hưởng pH hấp phụ xanh
metylen của AC821-128
Đường đẳng nhiệt hấp phụ
Langmuir của vật liệu
AC821-128
Đường đẳng nhiệt hấp phụ
Freundlich của vật liệu
AC821-128