Tải bản đầy đủ (.pptx) (47 trang)

thuyet trinh NƯỚC CẤP

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.89 MB, 47 trang )

TRƯỜNG ĐẠI HỌC HỌC BÁCH KHOA TP.HCM
KHOA MÔI TRƯỜNG VÀ TÀI NGUYÊN

THUYẾT TRÌNH
KỸ THUẬT XỬ LÝ NƯỚC CẤP NÂNG CAO

ĐỀ TÀI:

CẢI TIẾN VÀ NÂNG CẤP CÁC NHÀ MÁY NƯỚC LỚN Ở TP.HCM TRONG TÌNH HÌNH CHẤT
LƯỢNG NƯỚC NGUỒN (NƯỚC SÔNG) ĐANG SUY GIẢM. XEM XÉT TÌNH HÌNH CHO HAI NHÀ
MÁY NƯỚC LỚN LÀ NHÀ MÁY NƯỚC THỦ ĐỨC VÀ NHÀ MÁY NƯỚC TÂN HIỆP


NỘI DUNG TRÌNH BÀY

1

TỔNG QUAN CẤP NƯỚC TP.HCM

2

TỔNG QUAN CÁC NHÀ MÁY NƯỚC

3

NÂNG CẤP, CẢI TIẾN

4

MỘT SỐ NGHIÊN CỨU



1

TỔNG QUAN CẤP NƯỚC TP.HCM


1



TỔNG QUAN CẤP NƯỚC TP.HCM

Tỷ lệ tăng dân số của TPHCM: cao, từ 6,9 triệu dân (từ 2007) đến năm 2025:13 triệu dân (dự kiến)
(tăng 1,65 lần).


Bảng Công suất các nhà máy nước
STT

Nhà máy nước

Công suất thiết kế
3
(m /ngđ)

Công suất vận hành trong năm
3
2015 (m /ngđ)

Quan hệ với SAWACO


1

NMN Thủ Đức

750.000

692.984

Trực thuộc

2

NMN BOT Bình An

100.000

100.511

Bán sỉ nước sạch

3

NMN BOO Thủ Đức

300.000

299.677

Bán sỉ nước sạch


4

NMN Thủ Đức 3

300.000

5

NMN Tân Hiệp

300.000

219.663

Trực thuộc

6

NMN Kênh Đông

150.000

152.949

Bán sỉ nước sạch

7

NMN ngầm Tân Phú


70.000

66.130

8

NMN ngầm Bình Hưng

15.000

5.000-8.000

9

Trạm nước ngầm Bình Trị Đông

12.000

-

-

Bán sỉ nước sạch

Trực thuộc Công ty TNHH MTV Nước ngầm Sài Gòn
 

Trực thuộc Tổng Công ty giao cho công ty nước ngầm
Sài Gòn vận hành


10

Giếng Bà Huyện Thanh Quan

400

-

Trực thuộc Tổng Công ty giao cho công ty nước ngầm
Sài Gòn vận hành

11

Hệ thống nước ngầm Gò Vấp

10.000

-

Trực thuộc Tổng Công ty giao cho công ty nước ngầm
Sài Gòn vận hành

12

Nguồn nước ngầm khác

2.000

13


Xì nghiệp XNSHNT

-

Cộng

 

1.992.400

2.212
67.077
1.601.900

Bán sỉ nước sạch
Trực thuộc
Cung cấp vào MLCN thành phố


Sơ đồ hệ thống Cấp nước TP.HCM


NMN ngầm
ngầm Tân
Tân Phú
Phú
NMN
  


Xí nghiệp
nghiệp CNSHNT
CNSHNT


HTCN ngầm
ngầm Bình
Bình Trị
Trị
HTCN
Đông
Đông
  

HTCN ngầm
ngầm
HTCN
Gò Vấp
Vấp



NMN
NMN
BOO Thủ
Thủ Đức
Đức
BOO
  


NMN
NMN
Bình An
An
Bình

NMN
NMN
Kênh Đông
Đông
Kênh
  

NMN
NMN
Thủ Đức
Đức 33
Thủ


Bảng Đơn giá nước sạch chưa VAT năm 2010 - 2013
(áp dụng từ ngày 01/03/2010)

3
Đơn giá (đồng/m )
Đối tượng
sử dụng nước

Năm 2010


Năm 2011

Năm 2012

Năm 2013

 

 

 

 

3
-  Đến 4m /người/tháng

 4.000

 4.400

 4.800

 5.300

3
3
-  Trên 4m đến 6m /người/tháng

 7.500


 8.300

 9.200

10.200

3
-  Trên 6m /người/tháng

10.000

10.500

11.000

11.400

Hành chánh sự nghiệp, đoàn thể

 7.100

 8.100

 9.300

10.300

Sản Xuất


 6.700

 7.400

 8.200

 9.600

Kinh doanh

12.000

13.500

15.200

16.900

Các hộ dân cư :


Bảng Phí bảo vệ môi trường đối với nước sinh hoạt
(áp dụng năm 2010)

Mức thu phí
Đối tượng sử dụng nước

Đơn vị
2010


3
1. Hộ gia đình sử dụng nước sinh hoạt trong định mức 4/m /người/tháng

đ/m

2.  Hộ gia đình sử dụng nước sinh hoạt vượt mức

đ/m

3.  Sản xuất

đ/m

4.  Kinh doanh dịch vụ

đ/m

5.  Cơ quan hành chánh sự nghiệp

đ/m

3
3
3
3
3

 400
   800
   900

2.000
   800


3
Bảng giá nước đề xuất tăng theo lộ trình từ 2015 – 2019 (đơn vị tính: đồng/m )

Đối tượng sử dụng

2015

2016

2017

2018

2019

5.300

5.800

6.500

7.100

7.900

 


 

 

 

 

3
 - Đến 4m /người/tháng

6.000

6.600

7.300

8.100

8.900

3
 - Từ 4 – 6 m /người/tháng

9.600

10.600

11.700


13.000

14.400

3
 - Trên 6 m /người/tháng

11.800

13.100

14.400

16.000

17.700

9.800

10.800

12.000

13.200

14.600

Cơ quan, đoàn thể hành chính sự nghiệp


10.800

11.900

13.200

14.500

16.100

Đơn vị kinh doanh, dịch vụ

17.800

19.700

21.700

24.000

26.600

3
Sinh hoạt hộ nghèo (đến 4m /người/tháng)

Sinh hoạt hộ dân cư:

Đơn vị sản xuất



Bảng giá nước đề xuất tăng theo lộ trình từ 2015 – 2019 (đơn vị tính: đồng/m3)

Khu chung cư, ký túc xá, khu lưu trú công nhân
có hệ thống ống nội bộ

Khu công nghiệp, khu công nghệ cao, khu chế
xuất có hệ thống ống nội bộ

Giảm 10% đơn giá nước sinh hoạt nêu trên

Giảm 10% đơn giá nước sản xuất nêu trên

Khu thương mại dịch vụ, các chợ đầu mối có hệ
thống ống nội bộ và phân phối cho đối tượng sử
dụng nội bộ

Giảm 10% đơn giá nước kinh doanh, dịch vụ nêu trên


Bảng giá nước năm 2015

GIÁ NƯỚC NĂM 2015
Đơn vị tính là: đồng (VNĐ)

Giá nước
3
(đồng/m )

Thuế GTGT 


Phí bảo vệ môi trường

5%

3
(10%) (đồng/m )

Cộng
3
(đồng/m )

Đối tượng sinh hoạt (GB 11, 21)
3
Đến 4m /người/tháng

5.300 

265 

530 

6.095  

3
3
Trên 4m đến 6m /người/tháng

10.200 

510 


1.020 

11.730  

3
Trên 6m /người/tháng

11.400 

570 

1.140 

13.110  

9.600 

480 

960 

11.040  

10.300 

515 

1.030 


11.845  

16.900 

845 

1.690 

 19.435  

Đối tượng không sinh hoạt

 - Đơn vị sản xuất (GB 12, 22, 32)

 - Cơ quan, đoàn thể, HC sự nghiệp (GB
31)     
 - Đơn vị kinh doanh, dịch vụ (GB 13, 23,
33)


STT

Thông số

Mức giới hạn tối đa cho

Giới hạn phát

phép QCVN 01:2009/BYT


hiện

Đơn vị

Kết quả thử nghiệm

Ngày 19/01/2017

Ngày 12/01/2017

I

Chỉ tiêu cảm quan và thành phần vô cơ

1

pH

 

5,5 - 8,5

-

7,6

 2

Mùi


 

Không có mùi lạ

 

 

Không có mùi lạ

3

Độ đục

NTU

2

2

KPH

KPH

4

Độ màu

Pt-Co


15

10

KPH

KPH

5

Độ cứng

mg/l

300

-

31,3

30,2

6

Clorua (Cl )

mg/l

250


-

8,3

7,1

7

Sắt (Fe)

mg/l

0,3

-

0,04

0,04

8

Mangan (Mn)

mg/l

0,3

KPH


KPH

9

Nitrat (NO 3) (tính theo N)

mg/l

50

10

Nitrit (NO 2) (tính theo N)

mg/l

3,0

11

3Sunphat (SO4 )

mg/l

250

12

permanganate


mg/l

2,0

VI

Vi sinh vật 

13

Coliform

MPN/ 100ml

0

14

E.coli

MPN/ 100ml

0

0,020
-

5,2

0,020

1,0

-

-

7,8

3,2

KPH

KPH

3,3

2,9

KPH

KPH

<1 (**)

<1 (**)

<1 (**)

<1 (**)



 Chất lượng nước cấp nhìn chung: đáp ứng được QCVN 01:2009/BYT.
 Tuy nhiên, từ tháng 9/2005 đến tháng 3/2006, MLCN ở TPHCM xảy ra hiện tượng nước đục vàng
hoặc nâu trên diện rộng làm cho người dân thiếu nước sạch để sử dụng.

 Hiện nay, tại các quận 11, quận Tân Phú và
quận Tân Bình vẫn còn xảy ra.

 Nước nguồn (sông Đồng Nai và sông Sài Gòn):

o
o
o
o

Xâm nhập nước mặn;
Sự phát triển trên mỗi bờ con sông;
Hệ thống thoát nước bị quá tải;
Tình trạng xả nước thải chưa qua xử lý.


Bảng Kết quả khảo sát chất lượng nước sông Đồng Nai
(Nước thô của Thủ Đức WTP: 2002 đến 2011)
STT

Thông số

pH

2


Độ đục

3

Độ màu

4

Giá trị giới hạn
QCVN 08:2008

Đơn vị
trung bình

1

Nước thô tại
Nhà máy nước Thủ Đức

 

lớn nhất

nhỏ nhất

A2

B1


6 - 8,5

5,5 - 9

≥5

≥4

6,9

8

6,0

35

241

4

mg/l

193

1.525

10

 


 

Độ cứng

mg/l

18

95

3

 

 

5

Tổng chất rắn lơ lửng (TSS)

mg/l

35

205

3

6


Độ kiềm

mg/l

19

38

9

7

Clorua (Cl )

mg/l

5,3

118

0,5

8

Ôxy hòa tan (DO)

mg/l

5,7


7,9

3,1

9

COD

mg/l

4,7

12

0,3

15

30

10

+
Amoni (NH 4) (tính theo N)

mg/l

0,42

6,67


0,05

0,2

0,5

11

Nitrit (NO 2) (tính theo N)

mg/l

0,005

0,046

KPH

0,02

0,04

12

Nitrat (NO 3) (tính theo N)

mg/l

0,9


5,2

KPH

5

10

13

3Phosphat (PO4 ) (tính theo P)

mg/l

0,15

0,52

KPH

0,2

0,3

14

3Sunphat (SO4 )

mg/l


1

13

KPH

 

 

15

Nhôm (Al

mg/l

0,02

0,1

KPH

 

 

16

Chì (Pb)


mg/l

0,0005

KPH

0,02

0,05

17

Đồng (Cu)

mg/l

0,011

0,048

KPH

0,2

0,5

18

Kẽm (Zn)


mg/l

0,02

0,19

KPH

1,0

1,5

19

Sắt (Fe)

mg/l

0,87

4,6

0,08

1,0

1,5

20


Mangan (Mn)

mg/l

0,075

0,460

0,004

21

Coliform

MPN/ 100ml

4680

14.300

500

22

Độ dẫn điện (EC)

340

31


NTU

3+
)

μS / cm

48

0,002

6

15

 

 

400

600

≥5

≥4

 


5.000

 

 

7.500

 


Bảng Kết quả khảo sát chất lượng nước sông Đồng Nai
(Nước thô của Thủ Đức WTP: 2012)


Bảng Kết quả khảo sát chất lượng nước sông Đồng Nai
(Nước thô của Thủ Đức WTP: 2002 đến 2011)


Bảng Kết quả khảo sát chất lượng nước sông Sài Gòn
(Nước thô của Tân Hiệp WTP: 2005 đến 2011)


Bảng Kết quả khảo sát chất lượng nước sông Sài Gòn
(Nước thô của Tân Hiệp WTP: 2005 đến 2011)


Bảng Kết quả khảo sát chất lượng nước sông Sài Gòn
(Nước thô của Tân Hiệp WTP: 2005 đến 2011)



Bản đồ vị trí các trạm quan trắc chất lượng nước và thủy văn khu vực hạ lưu hệ thống sông Sài Gòn Đồng Nai


Bảng. Các vị trí quan trắc nước mặt sông Sài Gòn- Đồng Nai khu vực thành phố Hồ Chí Minh

STT

Tên vị trí quan trắc, ký hiệu

Tên sông

Năm thành lập

1

Phú Cường (PC)

Sông Sài Gòn

1992

2

Bình Phước (BP)

Sông Sài Gòn

1992


3

Phú An (PA)

Sông Sài Gòn

1992

4

Hoá An (HA)

Sông Đồng Nai

1992

5

Cát Lái (CL)

Sông Đồng Nai

2005

6

Bình Điền (BĐ)

Sông Chợ Đệm


1992

7

Nhà Bè (NB)

Sông Nhà Bè

1992

8

Lý Nhơn/Vàm Sát (VS)

Sông Nhà Bè

2005

9

Tam Thôn Hiệp (TTH)

Sông Lòng Tàu

2005

10

Vàm Cỏ (VC)


Cửa sông Vàm Cỏ

2005

11

Bến Củi (BC)

Sông Sài Gòn

2007

12

Bến Súc (BS)

Sông Sài Gòn

2007

13

Thị Tính (TT)

Sông Sài Gòn

2007


Bảng. Các vị trí quan trắc nước mặt sông Sài Gòn- Đồng Nai khu vực thành phố Hồ Chí Minh


STT

Tên vị trí quan trắc, ký hiệu

Tên sông

Năm thành lập

14

Rạch Tra (RT)

Sông Sài Gòn

2007

15

Thầy Cai (TC)

Kênh Thầy Cai

2007

16

An Hạ (AH)

Kênh An Hạ


2007

17

Kênh N46 (N46)

Thuộc HT Kênh Đông

2007

18

Cửa Đồng Tranh (ĐT)

Sông Đồng Tranh

2007

19

Cửa Ngã Bảy (N7)

Sông Ngã Bảy

2007

20

Cửa Cái Mép (CM)


Sông Cái Mép

2007

21

Sài Gòn (SG)

Sông Sài gòn

2011

22

Phú Mỹ (PM)

Sông Sài gòn

2011

23

Trung An (TA)

Sông Sài gòn

2014

24


Hòa Phú (HP)

Sông Sài gòn

2014

25

Phú Long (PL)

Sông Sài gòn

2014

26

Bình Lợi (BL)

Sông Sài gòn

2014


Vấn đề chất lượng nước
Nồng độ DO thấp

Vị trí
Tại hầu hết các trạm quan trắc không


Nguyên nhân
Không đề cập trong báo cáo

Nguồn thông tin
Báo cáo Quan trắc Chất lượng

đạt QCVN 08:2008 loại A1 (6 mg/l),

Môi trường - CCBVMT TPHCM

thậm chí tại nhiều trạm không đạt

(2011)

loại B1 (4 mg/l)

Nồng độ dầu mỡ vượt QCVN 08:2008 loại A1 (0,01

Tại tất cả các trạm quan trắc

mg/l)

- Hoạt động GTVT thủy;

Báo cáo Quan trắc Chất lượng

- Dầu mỡ chảy tràn từ bề mặt,

Môi trường - CCBVMT TPHCM


- Nước thải chứa nhiều dầu mỡ chưa qua

(2011)

xử lý chảy ra kênh rạch.

Nồng độ Coliform cao

Tại đa số các trạm không đạt A1

Nước thải sinh hoạt không qua xử lý

Báo cáo Quan trắc Chất lượng

(<2500MPN/ 100ml), một số trạm

Môi trường - CCBVMT TPHCM

không đạt B1 (<7500 mPN/100ml)

(2011)

Ô nhiễm hữu cơ và vi sinh tại một số kênh rạch đổ

Kênh Nhiêu Lộc - Thị Nghè, Tham

Do nước thải công nghiệp, sinh hoạt

Báo cáo Quan trắc Chất lượng


vào sông Sài Gòn: nồng độ BOD, COD và coliform

Lương - Vàm Thuật, Tân Hóa - Lò

không qua xử lý hoặc chưa được xử lý

Môi trường - CCBVMT TPHCM

cao gấp nhiều lần QCVN 08 loại B2

Gốm, Tàu Hũ - Bến Nghé

triệt để, do nước rỉ rác,…

(2011)


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×