MUỐI
( MnAm )
A/ Phân loại muối :
- Muối axit : Trong phân tử còn H: NaHCO3, Ca(HCO3)2 , Ca(H2PO4)2 , Na2HPO4 , NaH2PO4,...
- Muối trung hòa : Trong phân tử không còn H : NaCl, K2SO4, CaCO3,NaNO3,...
B/ Tính tan của muối:
- Muối có gốc – NO3 : Đều tan
- Muối có gốc – Cl : Phần lớn tan ( không tan : AgCl , PbCl2)
- Muối có gốc =S
: Phần lớn không tan ( tan : Na2S, BaS, CaS, K2S, (NH4)2S
- Muối có gốc =SO4 : Phần lớn tan( không tan: BaSO4, PbSO4 ;Ít tan:Ag2SO4 và CaSO4)
= CO3
- Muối có gốc = SO3 : Phần lớn không tan ( Trừ các muối tạo bởi Na,K với các gốc axit này)
≡ PO
4
C/ Tính chất hóa học của muối:
Tính chất
Phương trình
1
Tác dụng kim loại Muối(dd)+ KL→ Muối + KL: Fe+ CuSO4→ FeSO4 +Cu
Lưu ý :
-Kim loại mạnh(- các kim loại tan trong nước nhưNa,K,Ca,Ba,..) đẩy
kim loại yếu ra khỏi dung dịch muối.
FeSO4 +Cu
Cu + AgCl ↓
- Khi cho Na vào dung dịch CuSO4:
2Na+2H2O →2NaOH + H2
2NaOH + CuSO4 →Cu(OH)2 + Na2SO4
2
Tác dụng axit
Muối+ Axit→ Muối + Axit
H2SO4+ BaCl2→BaSO4 ↓ + 2HCl
HCl +AgNO3→AgCl ↓ + HNO3
Na2CO3+ 2HCl→ 2NaCl+ H2O + CO2 ↑
3
Tác dụng muối
4
Tác dụng bazo
5
Phản ứng phân
hủy muối
Lưu ý : Điều kiện để phản ứng xảy ra là sản phẩm có ↓ hoặc ↑
H2SO4+ NaCl
Muối (dd) + Muối (dd) →Muối + Muối
2NaOH + SO2 →Na2SO3 + H2O
Lưu ý :Điều kiện để phản ứng xảy ra là sản phẩm có ↓
Na2SO4+ KCl
Muối (dd)+ Bazo(dd) → Muối + Bazo
Na2SO4+ Ba(OH)2 →BaSO4 ↓ + 2NaOH
CuSO4+ 2NaOH →Cu(OH)2 ↓ + Na2SO4
Lưu ý : Điều kiện để phản ứng xảy ra là sản phẩm có ↓
K2SO4+ NaOH
- Muối cacbonat không tan bị nhiệt phân hủy
to
CaCO3 →
CaO+ CO2
- Muối có gốc -HCO3 luôn bị nhiệt phân hủy
to
Ca(HCO3)2 →
CaCO3+ CO2 + H2O
- Một số muối chứa nhiều oxi bị phân hủy:
to
2 KClO3 →
2 KCl+ 3O2
to
2 KMnO4 → K2MnO4 + MnO2+ O2
to
2KNO3 →
2KNO2+ 3O2
- Muối có gốc =SO4 không bị nhiệt phân hủy.
- Nhiệt phân muối amoni sẽ học sau.
Lưu ý :
2. Phân loại: Có 4 loại
Loại 1: Tan trong nước: Na2S, K2S, (NH4)2S, BaS,…
Loại 2: Không tan trong nước nhưng tan trong HCl, H2SO4 loãng: FeS, ZnS, MnS,…
Loại 3: Không tan trong nước và không tan trong HCl, H2SO4 loãng: CuS, PbS, Ag2S,
SnS, CdS, HgS…
Loại 4: Không tồn tại trong nước: MgS, Al2S3, …