Tải bản đầy đủ (.doc) (14 trang)

Bộ đề thi học kì 1 môn hoá 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (182.32 KB, 14 trang )

Ơn thi HK I – Hóa 9
ĐỀ 1
A/ LÝ THUYẾT:
Câu 1:
Câu 2: Trình bày TCHH của Canxi oxit.
- Oxit : MxOy
Câu 3: a) Trình bày TCHH của Lưu huỳnh
- Các loại oxit + Oxit bazo - Tan : BaO , CaO ,Na2O, K2O,.. đioxit.
- Khong tan: CuO , MgO , Fe2O3 , FeO
b) Điều chế SO2 ( Trong phòng thi nghiệm và trong
+ Oxit axit - Tan
: CO2 , SO2 ,SO3 , P2O5 ,… cơng nghiệp )
- Khơng tan : SiO2,…
+ Oxit lưỡng tính
: Al2O3 , ZnO,..( Vừa tác
dụng dd bazo , vừa tác dụng dd axit)
+ Oxit trung tính
: CO, NO ,N2O,....( Khơng
tác dụng nứoc, axit ,bazo)
B/Bài tập :
Câu 1: Viết PT cho dãy chuyển hóa sau ‘:
a) FeS2 SO2  NaHSO3 Na2SO3 BaSO3  SO2
b) ) S  SO2  SO3  H2SO4  Na2SO4  BaSO4
Câu 2: Cho các oxit sau : SO2 , SiO2 , Fe2O3 ,K2O , Fe3O4 , chất nào tác dụng được với
a) Nuớc
b) NaOH
c) H 2SO4
Câu 3:
Nhận biết bằng phương pháp hóa học các lọ đựng các khí sau : SO 2 , O2 , CO.
Tách riêng chất từ hỗn hợp gồm CO2 và O2
Nhận biết các chất rắn riêng biệt sau : MgO , Na2O, P2O5 , KCl


Câu 4: Hòa tan 16 gam sắt III oxit vừa đủ trong dung dịch axit sunfuric 19,6 %
Tính khối lượng muối thu được
Tính nồng độ phần trăm chất có trong dung dịch sau phan ứng
Luợng axit trên hòa tan vừa đủ 24 gam oxit của kim loại R . Xác định R
Câu 5: 3,36 lít khí CO2 đktc hòa tan hết vào 200 gam dung dịch NaOH 16% tạo muối trung hòa
a) Viết PT b) Tính C% chất có trong dung dịch sau khi phan ứng kết thúc .
c) Cơ cạn dung dịch sau phản ứng được hỗn hợp A . Tính % khối lượng các chất trong A.
Câu 6: Cho 4,4 g hỗn hợp A gồm Mg và MgO tác dụng với dung dòch HCl vừa đủ, sau PƯ thu
được 2,24 lít H2 (ĐKTC) và dung dịch B
a) Viết PTHH, và tính thành phần % về khối lượng của các chất trong hỗn hợp A
b) Tính thể tích dung dòch HCl 2M tác dụng vừa đủ với hỗn hợp trên
c) Tính thể dung dịch KOH 5,6% (D=1,045g/ml ) cần để kết tủa hồn tồn B
Câu 7: 20 gam hỗn hợp gồm đồng II oxit và sắt III oxit tác dụng đủ với 200 ml dung dịch HCl 3,5M thu được dung dịch X
Viết PT
Tính khối lượng của mỗi oxit
Tính nồng độ mol chất có trong dung dịch X.
Câu 8*: Dùng khí CO để khử hồn tồn 20 gam một hỗn hợp ( hỗn hợp Y ) gồm CuO và Fe 2O3 ở nhiệt độ cao. Sau phản
ứng, thu được chất rắn chỉ là các kim loại, lượng kim loại này được cho phản ứng với dd H 2SO4 lỗng (lấy dư), thì thấy có
3,2 gam một kim loại màu đỏ khơng tan.
a- Tính % khối lượng các chất có trong hỗn hợp Y ?
b- Nếu dùng khí sản phẩm ở các phản ứng khử Y, cho đi qua dung dịch Ca(OH) 2 dư thì thu được bao nhiêu gam kết tủa. Biết
hiệu suất của phản ứng này chỉ đạt 80% ?
Câu 9*: Cần lấy bao nhiêu gam tinh thể CuSO4.5H2O và bao nhiêu gam nước, để pha chế được 500 gam dung dịch CuSO4
5%

ĐỀ 2


Ơn thi HK I – Hóa 9
A/Lý thuyết (oxit )

Câu 1: Nêu tính chất hóa học , viết PT
a) Oxit axit (CO2 ,SO2 , SO3 , P2O5, N2O5 , SiO2, Mn2O7,...)
b) oxit bazo (Na2O , K2O,CaO , BaO, Li2O,...)
c) oxit lưỡng tính (Al2O3 , ZnO,..)
d) oxit trung tính(CO ,N2O , NO,...)

Câu 2: Điều chế SO2 trong phòng thí nghiệm và trong cơng
nghiệp :
a) Phòng thí nghiệm : Dùng muối sunfit tác dụng axit :
Na2SO3 + H2SO4 → Na2SO4 + H2O+SO2
b) Trong cơng nghiệp : Đốt S trong kk hoặc đốt quặng
t0
t0
pirit :S+O2 
→ SO2 ;4FeS2+ 11O2 
→ 2Fe2O3 +8SO2

B/Bài tập:
I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM
Khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời đúng.
Câu 1: Dãy các oxit tác dụng với nước tạo thành dd axit
A. BaO , Na2O , K2O, CaO
B. SO2 , CO2 , N2O5, P2O5
C. SO3 , Mn2O7 , P2O5 , CO2 D. SO2 , SO3 , P2O5 , NO
Câu 2: Oxit tan trong nước tạo dung dịch bazơ ?
A. P2O5
B .NaOH
C. K2O
D.CO
Câu 3 : Để nhận biết 3 chất bò mất nhãn

gồm dung dòch KCl , K2SO4 , HCl, người ta
dùng các chất thử :
A. Quỳ tím và dung dòch BaCl2
B. Dung dòch BaCl2 và dung dòch KOH
C. Quỳ tím và dung dòch H2SO4
D. Dung dịch AgNO3
Câu 4: Cặp chất phản ứng tạo thành sản phẩm khí là
A. H2SO4 và BaCl2
B.K2SO4 và KCl
C.HCl và K2SO3
D. K2SO3 và KOH
Câu 5: Dãy chất đều tác dụng với dung dịch HCl :
A. Fe , NaOH, BaO, Cu
B. Zn, Cu(OH)2, CO2, Na2O
C.Fe, NaOH , Fe2O3,CuO
D. Ag , Al2O3,Mg , MgO
Câu 6: Lưu huỳnh đioxit (SO2) tác dụng được với dãy chất
nào sau đây?
A.H2O,KOH,K2O
B. HCl,HNO3,Na2O
C.H2O , H2SO4, CaO
D . Ba(OH)2,H2SO4, H2O

Câu 7: CaO có thể làm khơ những khí ẩm nào ?
A. H2 , CO2
B. SO2 , O2 C. CO2 , SO2
D. H2 ,O2
Câu 8: Cho các chất sau : SO2 , NaOH , H2O , Na2O.Số cặp
chất phản ứng được với nhau :
A. 2

B.4
C.3
D.5
Câu 9: Có ba ống nghiêïm đựng lần lượt
Cu, MgO, Mg(OH)2 Thêm vào mỗi ống 2ml
dung dòch axít sunfuríc loãng rồi lắc nhẹ .
Câu nào sau đây diễn tả đúng ?
A.Chỉ có MgO và Mg(OH)2 có phản ứng.
B.Chỉ có Cu và MgO có phản ứng
C. Chỉ có MgO phản ứng .
D. Cả Cu, MgO, Mg(OH)2 đều có phản ứng
Câu 10: Đơn chất khơng tác dụng với dd H2SO4 lỗng
A. Mg
B. Ag
C.Fe
D. Zn
Câu 11: 2,8 gam sắt tác dụng vừa đủ với dung dịch 7,3 %
HCl Khối lượng dung dịch HCl đã dùng
A.25 (g) B.100(g)
C.50(g)
D.200 (g)
Câu 12: Hòa tan hết 22,4 gam hỗn hợp A (gồm Fe và
Fe2O3 ) trong dung dịch HCl dư , sau phản ứng có 2,24 lít
khí khơng màu thốt ra (đktc).Phần trăm về khối lượng của
Fe trong hỗn hợp A là
A.25 (%)
B. 37,5 (%)
C.50(%)
D. 15 (%)


II/ Tự luận :
Câu 1 Viết PTHH thực hiện dãy chuyển hóa sau :
Na → Na2O → NaOH → NaHSO3 → Na2SO3 → SO2 → H2SO3
Câu 2
Hãy nhận biết các dung dịch sau bằng phương pháp hóa học : KOH, Ca(OH) 2, H2SO4, BaCl2 . Viết PTHH xảy ra ( nếu có)
Câu 3 (3 điểm)
Cho 9,6 gam Fe2O3 tác dụng vừa đủ với một lượng dung dịch HCl 10,95%
a) Tính khối lượng của muối thu được . b)Tính nồng độ phần trăm của dung dịch thu được sau khi phản ứng kết thúc .
c) Tính thể tích dung dịch KOH 5,6% (D= 1,045g/ ml ) cần dùng để trung hòa hết lượng axit trên
Câu 4: 9,4 gam kalioxit tác dụng đủ với nước được 400ml dung dịch bazo a)Tính nồng độ dung dịch bazo thu được
b) Tính thể tích dung dịch H2SO4 20% (D= 1,14 g/cm3) cần trung hòa 100ml dung dịch bazo trên
c) Tính nồng độ mol của chất có sau phản ứng trung hòa
Câu 5: Hòa tan 12,1 gam CuO và ZnO cần 100 ml HCl 3M a)Tính thành phần % theo khối lượng mỗi oxit trong hỗn hợp
đầu b) Tính khối lượng dung dịch H2SO4 20% cần hòa tan hết hỗn hợp trên
Câu 6: Hòa tan a gam sắt vừa đủ trong 100 g dung dịch chứa HCl 7,3%
a) Tính a b) Tính nồng độ phần trăm chất có trong dung dịch sau phản ứng
Câu 7: 100ml dung dịch chứa HCl 1M và H2SO4 0,5M hòa tan vừa đủ x gam Mg .
a) Tính x b) Tính nồng độ mol chất có trong dung dịch sau phản ứng
Câu 8*: Hòa tan 34,2 gam hỗn hợp 2 oxit Fe2O3 và Al2O3 vào 1lít dung dịch HCl 2M . Sau phản ứng HCl dư 25% so với
lượng ban đầu. Dung dịch A tạo thành tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH 1M sao cho kết tủa tạo thành vừa đạt khối lượng
bé nhất.
a) Viết phương trình phản ứng xảy ra b)Tính khối lựong oxit trong hỗn hợp ban đầu
b) Tính thể tích dung dịch NaOH đã dùng
(1)

(2)

(3)

(4)


(5)

(6)


Ơn thi HK I – Hóa 9
ĐỀ 3
A/Lý thuyết (axit)
Câu 1:Nêu tính chất hóa học , viết PT
HCl , H2SO4 lỗng
b)H2SO4 đặc

Câu 2: Nêu các cơng đoạn sản xuất H2SO4 .Viết phương
trình
Câu 3: Cách pha chế H2SO4 lỗng từ H2SO4 đặc

B/Bài tập: I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM
A /Trắc nghiệm (4 điểm )
Khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời đúng
Câu 1: Đơn chất khơng tác dụng với dung dịch H2SO4 lỗng
là :
a) Zn
b) Fe
c) Cu
d) Mg
Câu 2 Dãy chất gồm các oxit bazơ là:
a) CO2,N2O5,SO3,BaO
b)CO, CuO , K2O ,SO2
c)P2O5 ,SO2, Al2O3 ,SiO2 d) Na2O ,CaO, MgO ,Fe2O3

Câu 3: Dãy chất gồm các oxit axit là:
a) P2O5,N2O5,SO3, CO2
b) SO2,CO, CuO , K2O
c) Na2O,SO2,Al2O3 ,P2O5 d) SiO2,CaO, MgO ,Mn2O7
Câu 4: Cặp chất phản ứng tạo thành sản phẩm khí là:
a) H2SO4 và BaCl2
b) H2SO4 và K2SO3
c) Na2SO4 và NaCl
d) Na2SO3 và KOH
Câu 5
. Một axít có thành phần khối
lượng như sau: H : 2,56% , Si: 35,9 %, O :
61,54% .
Vậy axít đó co phân tử khối là
A. 77
B. 94
C.
78
D. 106
Câu 6. Có các dãy chất sau :
A. K2O, CuO, SO2, CO2.
B. N2O5, P2O5, SO2,
CO2.
C. Na2O, CuO, K2O, Fe2O3. D. K2O, Fe2O3, SO2,
CO2.
1). Dãy oxít nào hoàn toàn tác dụng
với KOH.
2). Dãy oxít nào hoàn toàn tác dụng
với HCl.
II/ Tự luận :

Câu 1
Viết PTHH thực hiện dãy chuyển hóa sau :

Câu 7 : Cho những cặp chất sau
1) K2O và CO2
2) CO và K2O
3) K2O và H2O
4) KOH và CO2
5) CaO và SO3
6) P2O5 và H2O
7) CaO và NaOH
8) Fe2O3 và H2O
Cặp chất tác dụng với nhau là :
a) 1,3,5,7,8 b)1,2,3,4,7 c)1,3,4,5,6
d)2,3,4,5,6
Câu 8 Dãy chất đều tác dụng với dung dịch HCl là :
a) Fe ,NaOH,CaO,Cu
b) Zn ,Fe(OH)3,SO2,Na2O c)
Fe ,NaOH,K2O,CuO d) Mg ,Al2O3,CO,Ca(OH)2
Câu 9 Lấy 3,1 g Na2O cho vào nước để đươc 100ml dung
dịch .Nồng độ mol/l của dung dịch thu được là :
a) 1M
b)0,1M
c) 0,05 M d) 0,5 M
Câu 10 Giấy quỳ tím chuyển đỏ khi nhúng vào dung dịch
được tạo thành từ:
a) 0,5 mol H2SO4 và 1,5 mol NaOH
b) 1mol HCl và 1mol KOH
c) 1,5 mol Ca(OH)2 và 1,5mol HCl
d) 1mol H2SO4và 1,7 mol NaOH

Câu 11: Phân tích một oxit thấy oxi chiếm 60% ,oxit là
a) Fe2O3
b) Al2O3
c) SO3
d) Na2O
Câu 12:Để điều chế một lượng CuSO4 pp nào tốn axit
a) H2SO4 và CuO
b) H2SO4 và Cu(OH)2
c) pp a và b
d) H2SO4 đặc tác dụng với Cu

FeS2 → SO2 → SO3 → H2SO4 → CuSO4 → CuCl2 → MgCl2
Câu 2 Hãy nhận biết các chất sau bằng phương pháp hóa
a) Chỉ dùng quỳ tím , nhận biết các dung dịch riêng biệt sau : KOH, Ba(OH) 2, H2SO4, HCl
b) Nhận biết các chất rắn sau: BaO,, Na2SO4, P2O5 ,NaCl.
Câu 3: Hồ tan một hỗn hợp A ( bột sắt và bột đồng ) vào dd H2SO4 20%
Thu được 2,24 lit khí ( đktc) và một chất rắn khơng tan . Hòa tan chất rắn khơng tan vào dung dịch H 2SO4 đặc và đun nóng
có 4,48 lít khí thốt ra .
a) Viết phương trình hóa học xảy ra b) Tính thành phần % về khối lượng của mỗi kim loại trong hỗn hợp A
c) Tính thể tích dd H2SO4 20% đã dùng ( d= 1,14 g/ml)
Câu 4: Cho 3,2 g đồng (II) oxit tác dụng với 200 g dung dịch axit sunfuric có nồng độ 20%.
a) Viết phương trình phản ứng hố học xảy ra. b) Tính nồng độ phần trăm các chất có trong dd sau khi phản ứng kết thúc
Câu 5: Có 200ml dung dịch HCl 0,2M (có khối lượng riêng D = 1g/ml).
a) Để trung hồ dung dịch axit này cần bao nhiêu ml dung dịch NaOH 0,1M? Tính nồng độ mol/l của dd muối sinh ra.
b) Nếu trung hồ dung dịch axit trên bằng dung dịch Ca(OH)2 5% thì cần bao nhiêu gam dung dịch Ca(OH)2. Tính nồng độ
% của dung dịch muối sau phản ứng.
Câu 6 : 32 gam một oxit của kim loại R hóa trị III hòa tan hết vào 600 g dung dịch HCl 7,3% .
a) Xác định kim loại R. b) Tính nồng độ phần trăm chất có sau phản ứng
Câu 7*: Khi cho a gam dung dịch H2SO4 nồng độ p% tác dụng với một lượng hỗn hợp bột Na và Mg lấy dư, sau
(1)


(2)

(3)

(4)

khi phản ứng kết thúc thu được 0,05a gam H2 . Tính giá trị p.

(5)

(6)


ễn thi HK I Húa 9
Cõu 8*: Cho 20,4 gam hn hp X gm Fe, Zn, Al tỏc dng vi dung dch HCl (ly d) thu c 10,08
lớt H2(ktc).Mt khỏc, 0,2 mol hn hp X tỏc dng va vi 6,16 lớt Cl 2 (ktc).Tỡm khi lng mi kim loi cú trong
20,4 gam hn hp X.
4
A/ Lý thuyt : Bazo
Cõu 1: Phõn loi bazo
Cõu 3:
Tan: NaOH, KOH , Ca(OH)2 , Ba(OH)2
a) ng dng NaOH
Khụng tan: Cu(OH)2, Fe(OH)3, Fe(OH)2, Mg(OH)2
c) ng dng ca Ca(OH)2:
Cõu 2: Tớnh cht húa hc ca
b) Phng trỡnh iu ch NaOH
a) NaOH
b) Cu(OH)2

d) pH ca dd cho bit gỡ ? pH ca axit , bazo , mui
B/ Bi tp
I/ Trc nghim :
Câu 1:. Nhỏ dung dịch NaOH vào dung dịch
CuCl2 thì:
A. Không có hiện tợng gì;
B. Có kết tủa trắng;
C. Có kết tủa xanh;
D. Có chất khí không màu thoát ra.
Câu 2: Thổi hơi thở vào nớc vôi trong. Hiện tợng xảy ra là:
A. Xuất hiện kết tủa xanh;
B. Xuất hiện kết tủa trắng;
C. Không có hiện tợng gì;
D. Xuất hiện kết tủa nâu đỏ
Câu 3: Nhỏ dung dịch HCl vào dung dịch
Na2CO3 thì có hiện tợng:
A. Có kết tủa trắng;
B. Có kêt tủa nâu đỏ;
C. Có chất khí không màu thoát ra;
D. Không có hiện tợng gì.
.
Cõu 4. Cho 21g hn hp bt nhụm v nhụm oxit tỏc dng
vi dd HCl d, thoỏt ra 13,44 lớt khớ (ktc). Khi lng mi
cht cú trong hn hp ban u ca Al v Al2O3 ln lt l
a. 7,5g v 13,5g
b. 9g v 12g
c. 10,8g v 10,2g
d. 17,5g v 3,5g
Câu 5: Cho 8 g CuO tác dụng với một lợng vừa
đủ dung dịch HCl 18,25%. Khối lợng dung dịch

HCl đó là:
A. 10g
B. 20g
C. 30g
D. 40g
E. Kết quả khác.

Câu 6: Để phân biệt các dung dịch NaCl,
NaNO3, Na2SO4 có thể dùng các thuốc thử lần lợt
là:
A. Dung dịch BaCl2, dung dịch AgNO3
B. Quỳ tím, dung dịch BaCl2
C. Quỳ tím, dung dịch AgNO3
D. Quỳ tím, phenolphtalein.
Câu 7: Dung dịch H2SO4 loãng có phản ứng với
tất cả các chất trong dãy nào sau đây:
A. KOH, BaCl2, CaCO3, HCl;
B. CaCO3, Mg(OH)2, SiO2, MgO
C. Fe, KOH, MgO, NaCO3
D. BaCl2, CaCO3, SO2, H2SO4
Cõu 8. phõn bit cỏc dung dch riờng bit cha trong
cỏc ng nghim khụng ghi nhón: H2SO4 loóng, NaOH, NaCl,
NaNO3 phi dựng nhúm thuc th no sau õy?
a. Dung dch BaCl2 v dd CuSO4
b. Quy tớm v dd AgNO3
c. Quy tớm v dd BaCl2
d. Phenolphtalein v dd CuSO4
Câu 9: Để phân biệt các dung dịch: NaCl,
NaOH, NaNO3. Có thể dùng các thuốc thử lần lợt
là:

A. Dung dịch HCl, dung dịch AgNO 3
B. Quỳ tím, dung dịch AgNO3
C. Quỳ tím, dung dịch H2SO4
D. Dung dịch H2SO4, dung dịch BaCl2
Câu 10: Cho 400g dung dịch H2SO4 4,9% tác
dụng với 8g Oxit của một kim loại hóa trị 2 thì
vừa đủ. Oxit đó là:
A. FeO
B. CuO
C. ZnO
D. MgO

II. Tự luận:
Câu 1 Viết các PTPƯ thực hiện các biến hoá sau ( Ghi rõ điều kiện nếu có )
Fe FeSO4 FeCl2 Fe(OH)2 FeO Fe Fe3O4
Câu 2: Cho 19,5 g Kẽm tác dụng với một lợng vừa đủ dd HCl 18,25%. Hỏi:
a)Thu đợc bao nhiêu l khí H2 ở đktc?b)Tớnh nng phn trm v khi lng cht cú trong dung dch sau phn
ng .
Cõu 3: a) Trỡnh by phng phỏp phõn bit 5 dung dch: HCl, NaOH, Na 2SO4, NaCl, NaNO3.
b)Phõn bit 3 loi phõn bún hoỏ hc: phõn kali (KCl), m 2 lỏ (NH4NO3), v supephotphat kộp Ca(H2PO4)2.
c)4 cht rn: NaCl, Na2CO3, BaCO3, BaSO4.
Cõu 4: 100g dung dch MgCl2 9,5% tỏc dng vi 50 g dung dch NaOH 4% c kt ta A v dung dch B .Lc kt ta A
nung n khi lng khụng i thu c rn C .Tớnh mC .Tớnh nng % cht cú trong dung dchB


Ôn thi HK I – Hóa 9
Câu 5: Cho 2 gam hỗn hợp Fe và kim loại hoá trị II vào dung dịch HCl có dư thì thu được 1,12 lít H 2 (đktc). Mặt khác, nếu
hoà tan 4,8g kim loại hoá trị II đó cần chưa đến 500 ml dung dịch HCl. Xác định kim loại hoá trị II.
Câu 6:Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm 5,6 gam bột kim loại A và 34,8 gam bột A xOy vào dung dịch HCl thì cần dùng 1,4
lít dung dịch HCl 1M .Sau phản ứng thu được dung dịch B và giải phóng 2,24 lít khí hidro đktc

a) Viết PTHH .Xác định A và AxOy
b)Cho dung dịch B tác dụng với dung dịch NaOH dư .Lọc lấy kết tủa , rửa sạch rồi nung ở nhiệt độ cao trong chân không
đến khối lượng không đổi, thu được m gam chất rắn .Tính m
ĐỀ 5
A/ Lý thuyết : Muối và phân bón hóa học
Câu 1: Nêu tính tan của muối
Câu 4: Các phân bón hóa học thuờng dùng
Câu 2: Nêu tính chất và viết PT minh họa cho tính chất hóa a)Phân bón đơn Chứa 1 nguyên tố dinh duỡng
học của muối
-Đạm chứa Nitơ ( urê CO(NH2)2 , NH4NO3 ,...)
+ KL
+ Bazo
- Lân chứa P ( Supephotphat Ca(H2PO4)2. Ca3(PO4)2
+ Axit
+ Muối
+ Nhiệt phân hủy
- Kali chứa K ( KCl , K2SO4 ,...)
Câu 3: Phản ứng trao đổi là gì ?
b) Phân bón kép : Chứa 2 nguyên tố d.duỡng trở lên như
KNO3 , (NH4)2HPO4 hoặc trộn các loại phân bón tạo NPK
B/ Bài tập I/ Trắc nghiệm :
Câu 1 Cho 100g dd H2SO4 20% vào 400g dd BaCl2 5,2%.
Câu 6: Người ta tiến hành các thí nghiệm trộn các dung dịch
Khối lượng chất kết tủa tạo thành sau phản ứng là
lại với nhau như sau:
A. 11,2(g)
B.29,2(g)
C. 23,3(g)
D. 22,4(g)
1/ NaCl và AgNO3

3/ Na2SO4 và AlCl3
Câu 2: Cặp chất nào dưới đây có thể tồn tại trong dung dịch 2/ Na2CO3 và ZnSO4
4/ ZnSO4 và CuCl2
A) NaOH và NaHCO3 B) K2SO4 và BaCl2
5 / Dung dịch BaCl2 và dung dịch K2SO4
C) NaNO3 và K2SO4
D) FeCl3 và KOH
Hỏi những thí nghiệm nào sẽ tạo ra kết tủa?
Câu 3: Để tiết kiệm axit HCl trong việc điều chế khí Cl2,
A) 1, 2, 5 B) 1, 2, 3
C) 2, 4, 5
D) 3, 4, 5
cần dùng chất nào sau đây tác dụng với HCl:
Câu 7: Dãy các kim loại nào dưới đây được sắp xếp theo
.A) KClO3
B) MnO2
C) KMnO4
D) A và C
chiều hoá học tăng dần từ trái sang phải:
Câu 4: Cho 2,52g một kim loại chưa biết hoá trị tác dụng
A) K, Mg, Ca, Al, Zn, Fe
B) Fe, Cu, K, Mg, Al, Zn
vừa đủ với dung dịch H2SO4 loãng thu được 6,84g muối
C) Cu, Fe, Zn, Al, Mg, K
D) Zn, K, Mg, Cu, Al, Fe
sunfat. Kim loại đã dùng là kim loại nào?
Câu 8: Cho phương trình phản ứng sau:
A) Mg
B) Zn
C) Al

D) Fe.
2NaOH + X → Y + H2O. X,Y lần lượt là:
Câu 5: Có dung dịch muối Al(NO3)3 có lẫn tạp chất AgNO3 A) H2SO4, Na2SO4
B) CO2, Na2CO3
và Cu(NO3)2. Có thể dùng chất nào sau đây làm sạch muối
C) HCl, NaCl
D) N2O5, NaNO3
Câu 3:
Cho biết KClO3 + 6HCl -> KCl + 3Cl2 + 3H2O
nhôm:
MnO2 + 4HCl(đặc) -> MnCl2 + 2H2O + Cl2
A) Zn
B) HCl
C) Fe
D) Al
2 KMnO + 16 HCl = 2 KCl + 2 MnCl + 8 H O + 5 Cl
4

2

2

2

II. Tù luËn:
Câu 1 : MnO2 → Cl2 → CuCl2 → NaCl → NaOH → NaHCO3 → Na2CO3 → CO2
Câu 2: a) Nêu phương pháp hóa học nhận biết các chất bột kim loại riêng biệt : đồng , nhôm , sắt .
Nêu phương pháp hóa học để làm sach bột bạc có lẫn tạp chất đồng và nhôm .
Câu 3: Cho m gam hỗn hợp A gồm bột nhôm và magie vào dung dịch H 2SO4 20% vừa đủ thu được 60480 ml khí (đktc).
Nếu cho m gam hỗn hợp A vào dung dịch NaOH dư thì có 2,88 gam chất rắn không tan .

a)Tính thể tích dd H2SO4 20% (D=1,14g/ml) cần dùng .
b) Tính phần trăm khối lượng các chất trong hỗn hợp A
Câu 4: Ngâm bột sắt dư trong 10ml dung dịch đồng sunfat 1M .Sau kho phản ứng kết thúc thu được rắn A và dung dịch B
a)cho A tác dụng dung dịch HCl dư ,tính khối lượng chất rắn còn lại sau phản ứng
b)Tính thể tích dung dịch NaOH 1 M cần kết tủa hoàn toàn B
Câu 5: Nung hỗn hợp gồm 5,6 gam sắt và 1,6 gam lưu huỳnh ( không có không khí) .Sau phản ứng thu được rắn A .Hòa tan
rắn A vào dd HCl 1M vừa đủ thu được hỗn hợp khí B
a) PT b) Tính V B(dktc) c) Tính thể tích dd HCl 1M cần dùng .
Câu 6: 1,96 g bột sắt cho vào 100ml dung dịch CuSO4 10% (D=1,12 g/ml ) thu được dung dịch B .a) Tính nồng độ mol của
chất có trong dung dịch B b) Tính thể tích dung dịch NaOH 0,5 M cần kết tủa hoàn toàn B
Câu 7:Ngâm lá kẽm trong 20 gam dung dịch muối đồng sunfat 10% cho đến khí kẽm không tan nữa.Tính khối lượng kẽm
phản ứng .Tính nồng độ phần trăm của dung dịch sau phản ứng .
Câu 8: Cho 9,57 gam MnO2 vào dung dịch HCl đặc dư , được khí X dẫn toàn bộ khí X vào 125 ml dung dịch NaOH 2M
được dd Y . PT b) xác định X , Y c) Tính nồng độ mol chất có trong dung dịch Y


ễn thi HK I Húa 9
Cõu 9: Hũa tan hon ton x gam CuO cn dựng 100 ml dung dch HCl 0,2M (va ) thu c dung dch A.
a. Tớnh x. b. Tớnh nng mol ca dung dch A. Bit rng th tớch dung dch coi nh khụng i.
c. Nhỳng thanh kim loi R húa tr II vo dung dch A cho n khi dung dch mt mu hon ton, ly thanh kim loi ra ra
sch, lm khụ v cõn li thy thanh kim loi tng 0,08 gam so vi khi lng ban u. Tỡm kim loi R
Cõu 10: Cho 41,175 gam gam hn hp hai kim loi Na, Ba tỏc dng vi 59,725 gam nc thu c dung dch X v cú 10,08
lớt khớ thoỏt ra ktc.Trn 400ml dung dch A( cha HCl) vi 100ml dung dch B ( cha H 2SO4) c dung dch C.ly 10 ml
dung dch C trn vi 90 ml nc c dung dch D.Dựng 1 gam dung dch X trung hũa va dung dch D trờn, thu
c kt ta Y .Cụ cn phn dung dch thu c mt lng mui khan Z .Tng khi Y v Z l 0,83125 gam
a)Tớnh nng phn trm cỏc cht cú trong dung dch X b)Tớnh nng mol ca cỏc cht cú trong dung dch
A,B,C,D . 6
A/ Lý thuyt : Kim loi

Cõu 1: Trỡnh by tớnh cht húa hc ca kom loi .

Cõu 2: Vit dóy HHH ca kim loi , nờu ý ngha
B/ Bi tp
I.Trc nghim :

Cõu 3: Nờu TCHH ca Al .. Vit PTHH ?
Cõu 4: Nờu TCHH ca Fe. . Vit PTHH ?

Cõu 1. Baz b nhit phõn hy l:
Cõu7. Kim loi no tỏc dng c vi dd CuSO4:
a. Zn(OH)2
b. NaOH c. Fe(OH)3 d. C a v c
a. Cu, Fe b. Ag, Mg
c. Mg, Fe
d. Fe, Hg
Cõu 2. Kim loi no tỏc dng c 3 dung dch ZnCl2, AgNO3 Cõu 8. Cỏc kim loi no tỏc dng vi dung dch Cl2 v
, CuSO4 l:
H2SO4 loóng:
a. Al
b. Fe
c. Cu d. Khụng cú kim loi no
a.Mg, Fe, Cu b. Zn, Fe, Al c. Zn, Fe, Ag d. Pb, Fe, Hg
Cõu 3. Ch dựng thờm mt thuc th no nhn bit cỏc
Cõu 9. Kim loi no khụng tỏc dng c 3 dung dch HCl,
dung dch: HCl, AgNO3 ,Na2SO4
AgNO3 , CuSO4 l:
a. Mg
b. Na
c. BaCl2
d. C a v c
a. Al

b. Fe
c. Ag
d. C 3 kim loi
Cõu 4. Dung dch H2SO4 loóng phn ng vi cht no?
Cõu10. Dựng cht no tỏch c kim loi Fe trong hn
a. K2O, Cu, NaOH
b. NaCl, K2SO3 , CaO
hp Zn, Fe, Al l:
c. CaO, Fe, BaCl2
d. Fe, Ag, Zn(OH)2
a. NaCl b. HCl c. FeCl2
d. C a v c
Cõu 5. Dung dch NaOH phn ng vi cht no?
Cõu11. Cho hn hp Al, Fe vo dung dch CuSO4 sau phn
a. Al2O3 , Cu, Mg(OH)2
b. BaCl2, CuSO4 , CaO
ng thu c hai kim loi l:
c. HCl, Fe, ZnCl2
d. Al, SO2 , H2SO4
a. Al, Cu
b. Al, Fe
c. Fe, Cu
Cõu 6. Dựng kim loi no lm sch dung dch mui
Cõu12. Dựng kim loi no lm sch dung dch mui
AlCl3 cú ln tp cht CuCl2
AlCl3 cú ln tp cht CuCl2
a. Al b. Zn
c. Cu
d. Khụng kim loi no
a. Al

b. Zn
c. AgNO3
d. H2S
II. T lun
Cõu 1 : Vit phng trỡnh húa hc theo s bin húa sau:
Al Al2O3 AlCl3 Al(OH)3 Al2O3 Al AlCl3 Al(NO3)3 Al
Cõu 2: Bng phng phỏp húa hc hóy nhn bit cỏc dd sau:
a) CuSO4, AgNO3, NaCl
b)NaOH, HCl, NaNO3, NaCl
c)KOH, K2SO4, K2CO3, KNO3
Cõu 3: Cho cỏc cht sau: Al, Fe, O2 , Cl2 , CuSO4 , FeCl2 , NaOH, H2SO4
Nhng cht no tỏc dng vi nhau tng ụi mt, vit phng trỡnh hoỏ hc (ghi k nu cú)
Cõu 4 : Hũa tan 14g kim loi st vo dd HCl 9,125% va .
a. vit PTHH
b. Tớnh th tớch khớ hiro thu c (ktc) v khi lng dd axit ó dựng. c. Tớnh C% dd mui thu c.
Cõu 5: a gam hn hp gm st v nhụm tỏc dng va vi 400 ml dung dch CuSO 4 1M .Cng a gam hn hp trờn cho
tỏc dng vi NaOH d thỡ cú 5,6 gam cht khụng tan .Tớnh th tớch dung dch
a) Vit PT phn ng b) Tớnh a
c) Cho dung dch NaOH 0,5 M tỏc dng va vi dung dch CuSO 4 trờn c dung
dch X . Tớnh nng mol cht cú trong dung dch X.
Câu 7: Cho kim loại sắt tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch CuSO 4 5 M. Phản ứng xảy ra hoàn
toàn
a.Lập PTHH của phản ứng.
b.Tính khối lợng kim loại Fe đã tham gia phản ứngc.Tính khối lợng kim loại Cu đã sinh ra sau phản
ứng
c.Tính nồng độ phần trăm dung dịch mụối thu đợc sau phản ứng.Biết rằng khối lợng riêng của dd
CuSO45 M là 1,80g/ml
Cõu 8: Nhỳng thanh st cú khi lng 2,5 gam vo 50 gam dung dch ng sunfat 12% , sau mt thi gian ly thanh st ra
ra nh lm khụ v cõn c 2,58 gam .
a) Tớnh khi lng ca ng bỏm trờn thanh st b)Tớnh nng % cht cú trong dd sau khi ly thanh st ra khi dung dch

Cõu 9: Hũa tan kt x gam st II oxit va trong 30 ml dung dch H2SO4 1M thu c dung dch A


Ôn thi HK I – Hóa 9
Tính x .Tính nồng độ mol của dung dịch A
Nhúng thanh kim loại X chưa rõ hóa trị vào dung dịch A , cho đến khi kim lọai X không tan nữa , lấy thanh kim loại ra rửa
nhẹ làm khô cân lên thấy khối lượng thanh kim loại tăng 1,14 gam .Xác định X
Câu 10: Cho a gam bột Fe vào 100ml dung dịch hỗn hợp X gồm Cu(NO3)2 1M và AgNO3 0,5M.Sau khi phản ứng kết thúc
thu được 100ml dung dịch A và x gam phần rắn B.Xác định giá trị a và C mol/l chất tan có trong dung dịch A trong 2 trường
hợp sau :
a. x = 14,6 gam
b. x = 8,6 gam
Câu 11: Hòa tan hoàn toàn x gam kim loại R có hóa trị không đổi vào y gam dung dịch HCl được dung dịch D. Thêm 240
gam dung dịch NaHCO3 7% vào D thì vừa đủ tác dụng hết với lượng HCl dư , thu được dung dịch E trong đó nồng độ phần
trăm của NaCl và muối clorua của kim loại R tương ứng là 2,5% và 8,12% .Thêm tiếp lượng dư dung dịch NaOH vào E, sau
đó lọc lấy kết tủa , rồi nung đến khối lượng không đổi thì thu được 16 gam chất rắn .Viết các phương trình hóa học . b)Xác
định kim loại R và nồng độ % của dung dịch HCl đã dùng.


Ơn thi HK I – Hóa 9

ĐỀ 7
A/Lý thuyết : Phi kim
Câu 1: Trình bày TCHH chung của Phi kim?
Viết PTHH?

Câu 2: Nêu TCHH của Clo? Phương pháp điều
chế Clo trong PTN và trong công nghiệp?
Viết PTHH


B / Bài tập:
Câu 1: Cho các chất : H2 , dung dịch KOH , Fe , H2O , O2 . Khí Cl2 tác dụng được với chất nào ? Viết PT
Câu 2: Cho 1,12 lít khí clo đktc tác dụng với 200 g dung dịch KOH 5,6 % thu được dung dịch A
a) Viết PT

b) Tính nồng độ phần trăm các chất có trong dung dịch A .

c) Nếu thay thể tích khí clo trên bằng thể tích khí CO2 , tính khối lượng muối tạo thành .
Câu 2: Nhận biết các lọ mất nhãn đựng các khí riêng biệt sau : Clo , hidro clorua , khí hidro.
Câu 3: Cho dung dòch muối natri cacbonat vào dung dòch axit sunfuric loãng dư rồi sau đó
dẫn sản phẩm vào dung dòch nước vôi trong dư. Hãy nêu hiện tuơng xảy ra và viết PTHH.
Câu 4: Cho 1,53 gam bari oxit vào 200 ml dung dòch axit sunfuric 0,588% ( D = 1,25 g/ml), sau
phản ứng thu được kết tủa và dung dòch A
Tính khối lượng kết tủa
Tính khối lượng dung dịch sau phản ứng
Cần bao nhiêu ml dung dịch NaOH 0,1M để trung hòa dung dich Á
Câu 5: Hòa tan 17,4 gam manganđioxit vào dung dịch HCl đặc dư thu được khí Cl2 , dẫn tồn bộ khí Cl2 qua 250 ml dung
dịch NaOH 2M thu được dung dịch X.
a) Viết các PT xảy ra b) Tính nồng độ mol của chất có trong dung dịch X
Câu 6: Cho 8,1 gam một oxit kim loại hóa trò 2 tác dụng vừa đủ với dung dòch axit
clohidric, sau phản ứng đem cô cạn dung dòch thu được 13,6 gam muối khan. Tìm oxit kim
loại đó
Câu 7 Hoàn thành sơ đồ phản ứng sau:
( 1)

( 2)

( 3)

( 4)


( 5)

( 6)

Na → Na2O → NaOH → Fe(OH)2 → FeSO4 → ZnSO4 → ZnCl2
( 8)

Fe2O3 → Fe
Câu 8: Hỗn hợp gồm natri clorua và natri cacbonat có khối lượng 24,42 gam tác dụng vừa đủ với dung dịch H 2SO4 20%
thu được dung dịch X và 2688 ml khí CO2( đktc)
Tính thể tích dung dịch H2SO4 20% cần dùng (D=1,14 g/ml)
Tính % khối lượng các chất có trong dung dịch X .và C% các chất có trong dung dịch X.
Câu 9: Cho 9,3 gam hỗn hợp kẽm và sắt tác dụng vừa đủ với dung dòch axit clohidric
0,1M, sau phản ứng thu được 3,36 lít khí (đktc)
Tính thành phần trăm các kim loại trong hợp chất ban đầu. Tính thể tích dung dòch axit
clohidric


Ơn thi HK I – Hóa 9

Tính khối lượng các muối trong dung dòch sau phản ứng

Câu 10: Nhúng lá sắt vào 400gam dung dòch CuSO 4 4%, sau một thời gian người ta lấy
lá sắt ra cân lại. Khối lượng trên lá sắt tăng hay giảm, bao nhiêu gam. Biết rằng
quá trình phản ứng xảy ra hoàn toàn
Câu 11: Cho 46,1 (g) hỗn hợp Mg, Fe, Zn phản ứng với dung dòch HCl vừa thì thu được
17,92 lít H2 (đktc) và dung dịch X
a)Tính thành phần phần trăm về khối lượng các kim loại trong hỗn hợp. Biết rằng
thể tích khí H2 do sắt tạo ra gấp đôi thể tích H 2 do Mg tạo ra .

b) Cho dung dịch NaOH 2M dư vào dung dịch X , lọc kết tủa và nung trong kk đến khối lượng khơng đổi được rắn Y .Tính
khối lượng răn Y
ĐỀ 8
A/ Trắc nghiệm :
Câu 1: Dãy gồm các chất đều tác dụng với dd HCl là:
A. Al2O3 ,Cu, CaCO3, AgNO3 , NaOH
B. CuO, Zn, CaSO4 , AgNO3 , Mg(OH)2
C. CuO, Zn, Fe(OH)3 ,CaSO3 , AgNO3
D. Al(OH)3 , CuO , Zn , Na2SO3 , Cu(NO3)2
Câu 2: Hòa tan hồn tồn 3,6 gam một kim loại hóa trị II
bằng dung dịch HCl có 3,36 lít khí H2 thốt ra ở đktc. Hỏi
đó là kim loại nào ?
A. Mg
B. Zn
C. Fe
D. Ca
Câu 3: Đổ 200ml dd NaOH 3M vào 250 (g) dd H2SO4
9,8% thu được dung dịch X . Nhỏ vài giọt X vào giấy quỳ
tím thì giấy quỳ tím :
A. Chuyển đỏ D. B. xanh sau đó bị mất màu

Câu 5: D·y kim lo¹i nµo sau ®©y ®ỵc s¾p xÕp
theo thø tù ho¹t ®éng ho¸ häc gi¶m dÇn.
A. Ag, Cu, Fe, Zn, Al, Na.
Al
C. Na, Al, Zn, Fe, Ag, Cu.

B. Ag, Cu, Zn, Fe, Na,
D. Na, Al, Zn, Fe, Cu, Ag.


Câu 6: Dãy gồm các chất đều tác dụng với dd NaOH
A: CO2 ; HNO3 ; CuSO4 ; Cl2 ; BaCl2
B: Fe2(SO4)3 ; HCl ; SO2 ; MgCO3 ; H3PO4
C: P2O5 ; Cl2 ; Fe(NO3)3 ; Al , H2SO4
D: HNO3 ; CuSO4 ; Cl2 ; Fe ; CO2

C. Khơng thay đổi D. Chuyển xanh

Câu 7: Dung dÞch FeSO4 cã lÉn CuSO4. §Ĩ lo¹i bá
CuSO4 cã thĨ ng©m vµo dung dÞch trªn kim lo¹i
nµo sau ®©y.

Câu 4: Dung dịch X có pH <7 và tạo kết tủa với dd
BaCl2 .X là:

A. Zn.

A: H2SO4

Câu 8: Kim lo¹i nµo sau ®©y cã tÝnh dÉn ®iƯn
tèt nhÊt trong tÊt c¶ c¸c kim lo¹i.

B: H2SO3 C: Na2SO4 D: A hoặc B

A. Vµng.

B. Al.

B. B¹c.


C. Ag.

C. §ång.

D. Fe.

D. Nh«m.

II. TỰ LUẬN:
Câu 1: Lập PTHH hồn thành dãy biến hóa sau:
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
Fe 
→ FeCl3 
→ Fe(OH)3 
→ Fe2O3 
→ Fe 
→ Cu  CuSO4
Câu 2 : Trình bày phương pháp nhận biết các dd sau: NaOH ; BaCl2 ; Na2SO4 ; Ba(OH)2
Câu 3 : Lập PTHH của phản ứng xảy ra trong q trình: a/ Sản xuất NaOH
b/ Sản xt Al
Câu 4 Hỗn hợp X gồm MgO và muối Cacbonat của kim loại hóa trị I. Cho 25,9 (g) X tác dụng hồn tồn với 200
(g) dd HCl 14,6% phản ứng xong thu được 3,36 (l) khí ở đktc.Hãy cho biết:
a/ Phần trăm khối lượng mỗi chất trong X .

b/ CTHH của muối Cacbonat đã dùng


.

Câu 5 Cho 5,94 gam một kim loại R tác dụng hồn tồn với khí clo, thu được 29,37 gam muối.
a) Xác định kim loại R. Biết MR >10 (g/mol)
b) *Cho 5,94 gam kim loại trên tác dụng vừa đủ với 500 ml hỗn hợp dung
dịch HCl a mol/l và H2SO4 b mol/l thu được 30,12 gam hỗn hợp muối. Tính a, b.
Câu 6 * Hòa tan hồn tồn 10,2gam một oxit kim loại hóa trị III cần 331,8gam dung dịch H 2SO4 vừa đủ.
Dung dịch muối sau phản ứng có nồng độ 10%. Xác định cơng thức phân tử oxit kim loại?


ễn thi HK I Húa 9
Cõu 7* :Y l mt oxit kim loi cha 70% kim loi (v khi lng). Cn dựng bao nhiờu ml dung dch H 2SO4
24,5% (d = 1,2g/ml) hũa tan va 40,0gam Y.
Cõu 8* Đốt cháy hoàn toàn 2,24 lít hỗn hợp khí ở điều kiện tiêu chuẩn gồm hai

hiđrocacbon phân tử có cùng số nguyên tử cacbon, bằng lợng khí oxi vừa đủ. Sản
phẩm cháy cho hấp thụ hoàn toàn lần lợt vào các bình đựng H2SO4 đặc và dung
dịch KOH thì khối lợng bình đựng H2SO4 đặc tăng thêm 2,7gam, bình đựng dung
dịch KOH tăng thêm 8,8 gam.
a. Xác định công thức phân tử của hai hiđrocacbon trong hỗn hợp.
b. Tính thành phần phần trăm theo thể tích của mỗi hiđrocacbon.
Cõu 9*: Ho tan 4,56g hn hp Na2CO3; K2CO3 vo 45,44g nc. Sau ú cho t t dung dch HCl 3,65% vo
dung dch trờn thy thoỏt ra 1,1g khớ. Dung dch thu c cho tỏc dng vi nc vụi trong thu c 1,5g kt ta
(Gi s kh nng phn ng ca Na2CO3; K2CO3 l nh nhau )
a) Tớnh khi lng dung dch HCl tham gia phn ng. B)Tớnh nng phn trm mi cht trong dung dch ban
u c) T dung dch ban u mun thu c dung dch mi cú nng phn trm mi mui u l 8,69% thỡ
phi ho tan bao nhiờu gam mi mui trờn.
9
A/ Trc nghim
Cõu I : Chn phng ỏn ỳng

Cõu 1. Phõn bún Kali nitrat KNO3, cú my nguyờn t
Cõu 6- Loi than cú tớnh cht hp ph cao thng c dựng
dinh dng trong thnh phn ca nú?
ch to mt n phũng c l
A. 1;
B. 2;
C. 3;
D. 4.
A- kim cng
B- than chỡ
Cõu 2. Phõn bún N.P.K l hn hp ca cỏc mui no sau
C- than hot tớnh
D- than m
õy?
Cõu 7- phõn bit dung dch CaCl2, MgCl2 nờn dựng
A. KCl, NH4NO3, NH4Cl;
A- dung dch NaOH
B- dung dch Na2CO3
B. NH4Cl, Ca3(PO4)2, ;NH4NO3
C- dung dch AgNO3
D- dung dch Na3PO4
C. KNO3, NH4NO3, (NH4)2HPO4;
Cõu 8- Cho 31,6 gam hn hp Na2SO4 v K2SO4 tỏc dng va
D. (NH4)2HPO4;CO(NH2)2,NH4Cl
vi dd BaCl2. Sau phn ng thu c 46,6 gam kt ta.
Cõu 3- Cú hai dung dch khụng mu l H2SO4 c ngui
Lc tỏch kt ta cụ cn thu c m gam mui Clorua. m cú
v HCl. Cht dựng nhn bit c hai dung dch :.
giỏ tr l
A- Fe

B-Cu
C-NaOH D- Na2O.
A- 36,6g
B- 32,6g
C- 26,6g
D-29,8g
Cõu 4. Trong phõn bún N.P.K 20.10.10, hm lng N l
Cõu 9- Ngõm mt lỏ ng trong dung dch AgNO3 sau mt
bao nhiờu?
thi gian, ly lỏ ng ra ra nh, lm khụ v cõn nng thỡ thy
A. 15%;
B. 20% C. 10%; D. 5% .
khi lng lỏ ng tng thờm 1,52 gam. Hóy xỏc nh khi
Cõu 5 Trng hp no sau õy cú phn ng to sn phm
lng ca Ag to thnh
l cht kt ta mu xanh.
A- 10,8 B- 2,16 C- 1,8 D- 21,6
A- Cho Al v dung dch HCl
Cõu 10 Cp kim loi cú kh nng y Cu ra khi dung dch
B- Cho dung dch KOH vo dung dch FeCl3.
mui CuCl2 l:
C- Cho Zn v dung dch AgNO3.
A- Al, Ag B- Fe, Mg C - Mg, Na D- Zn, Ag
D-Cho dung dch NaOH vo dung dch CuSO4
Cõu II:
A- Thớ nghim
B- Hin tng quan sỏt c
ỏp ỏn
1- Cho dõy st vo dung dch CuSO4
A- Dung dch khụng mu chuyn thnh xanh lam

1 .
2- Cho dõy km vo dung dch CuSO4
B- Cú cht rn mu bỏm ngoi, mu xanh lam ca
2 .
dung dch chuyn thnh mu lc nht.
3- Cho dõy ng vo dung dch AgNO3
C- Khụng cú hin tng gỡ xy ra
3 .
4- Cho km vo dung dch magie clorua.
D- Cú cht rn mu bỏm ngoi, mu xanh lam ca
4 .
dung dch nht dn, chuyn thnh khụng mu
B/ T lun
(1)
(2)
Cl 2
NaClO
Cõu 1:Vit PTHH cho dóy chuyn hoỏ: MnO 2

Cõu 2: Cho cỏc cht sau : Na , Fe , Cu ,Ag
Cht no tỏc dng vi cỏc cht sau õy , vit PTHH
a) Nc
b) dung dch HCl
c) Dung dch AgNO3


ễn thi HK I Húa 9
Cõu 3: Cho 0,02 mol mt loi mui clorua ca kim loi R húa tr III tỏc dng vi NaOH d thu c 2,14 gam
kt ta. Xỏc nh cụng thc mui ban u.
Cõu 4 Hũa tan ht 8 gam hn hp Fe, Mg trong dd HCl va , sau phn ng thu c dung dch cú cha 22,2

gam hn hp 2 mui.
a- Vit PTb-Tớnh % khi lng mi kim loi trong hn hp ban u
Cõu 5: Cho 20,8 gam Bari clorua (BaCl2) tỏc dng va vi 100g dung dch axit sunfuric (H2SO4).
a)Vit pt phn ng xy ra. Nu cho quy tớm vo dung dch thu c sau phn ng quy cú mu gỡ ? Ti sao ?
b) Tớnh khi lng cht kt ta.
c)Tớnh nng phn trm dung dch H2SO4 ó dựng
d) Tớnh nng % dung dch sau khi tỏch b kt ta
Cõu 6 Khụng dựng thờm húa cht, hóy phõn bit 4 dung dch b mt nhón sau: CuCl2, NaOH, NaCl, MgCl2.
Cõu 7 . Ho tan hon ton 20,4 gam Al2O3 v 8 gam MgO trong 122,5 gam dung dch H2SO4. trung ho lng
axit cũn d phi dựng 400 ml dung dch NaOH 0,5M. Nng phn trm dung dch H2SO4 ban u l:
Cõu 8* Trn hai s mol bng nhau ca C3H8 v O2 ri cho vo mt bỡnh kớn cú dung tớch V lớt 250C t ỏp sut
P1 atm, sau ú bt tia la in t chỏy hn hp. Sau khi kt thỳc phn ng, hn hp sn phm c a v
iu kin nhit ban u, ỏp sut trong bỡnh lỳc ny t giỏ tr P2 atm. Tớnh t l P2/P1 (gi s ch xy ra phn
ng C3H8 + O2 CO2 + H2O).
. 10
I/ PHN TRC NGHIM:
Câu 1. Cp cht no sau õy tỏc dng vi nhau ,
sn phm cú cht khớ ?
A H2SO4 loóng v Fe
B H2SO4 v BaCl2
C H2SO4 v BaO
D H2SO4 v NaOH
Câu 2. Cht no sau õy khi cho vo nc lm quy
tớm hoỏ xanh?
A. CuSO4 B. Ca(OH)2
C. Zn(OH)2 D. FeCl3
Câu 3. Sau thớ nghim iu ch v th tớnh cht ca
khớ HCl, SO2 trong gi thc hnh, cn phi kh khớ
c ny bng cht no sau õy khụng lm ụ nhim
mụi trng?

A Nc
B dd mui n
C dd axit clohiric
D Nc vụi
Câu 4. Cho dõy st vo l ng khớ clo, hin tng
ca phn ng l :
A.Bt khớ xut hin, kim loi st tan dn to dung
dch khụng mu .
B.St chỏy sỏng to thnh khúi mu nõu .
C. St chỏy sỏng to thnh khúi mu trng .
D.Khụng cú hin tng gỡ.

Câu 5. Tớnh cht húa hc ca nhụm khỏc vi st l:
A. Tỏc dng vi oxit axit
B. Tỏc dng vi axit H2SO4 c núng
C. Tỏc dng vi nc
D. Tỏc dng vi dung dch kim .
Câu 6 . Khớ SO2 phn ng c vi tt c cỏc cht
trong dóy no sau õy?
A. BaSO4 ; NaOH; Cu(OH)2
B. NaOH ; KCl ; Zn(OH)2
C. Na2O ; Ca(OH)2; H2O
D. Ca(OH)2 ; BaCl2 ; Zn(OH)2
Câu 7 . Na2O phn ng c vi tt c cỏc cht trong
dóy no sau õy ?
A. CO2; SO2 ; SO3; CO
B. CO2; SO3: H2O; HCl
C. CO2 ; NO ; H2SO4; HCl D. SO2; H2O; CuO; NO
Câu 8. Dãy kim loại nào không có phản ứng
với dung dịch muối CuSO4?

A. Fe; Zn; Na
B. Ba; Mg; Zn
C. Cu; Ag; Au.
D. Fe; Al; Pb

II/ T LUN:
Cõu 1:Vit cỏc phng trỡnh hoỏ hc thc hin dóy chuyn i hoỏ hc:
MnO2 Cl2 FeCl3 FeCl2 Fe(OH)2 Fe(OH)3 Fe2(SO4)3 Fe(NO3)3
Cõu 2 Cho 0,02 mol mt loi mui clorua ca kim loi R húa tr III tỏc dng vi NaOH d thu c 2,14 gam kt ta. Xỏc
nh cụng thc mui ban u
Cõu 3: Nhn bit cỏc dung dch ng trong cỏc l b mt nhón : NaOH; H2SO4; K2CO3 bng pp húa hc.

Cõu 4: Cho 100ml dung dch Na2CO3 1M tỏc dng va vi 200 gam dung dch Ba(OH)2.
a)Tớnh khi lng cht kt ta thu c.
b)Tớnh nng % ca dung dch Ba(OH)2.
c)Lc ly kt ta cho vo a gam dung dch HCl 30% . Tớnh a sau khi phn ng hon ton.
Cõu 5:Cú bn kim loi: A, B, C, D ng sau Mg trong dóy hot ng húa hc. Bit rng:
+ A v B khụng phn ng vi dung dch HCl
+ C v D tỏc dng vi dd HCl gii phúng khớ hiro.
+ A tỏc dng vi dung dch mui ca B v gii phúng B. + D tỏc dng vi dd mui ca C v gii phúng C.
Hóy xỏc nh th t sp xp cỏc kim loi trờn theo chiu hot ng húa hc gim dn.


Ôn thi HK I – Hóa 9
Câu 6: Trung hoà 100ml dd HCl 0,1 M bằng 5g dd NaOH
a)Tính nồng độ phần trăm của dd NaOH b)Nếu dùng dd Ca(OH)2 để trung hoà lượng axit trên thì cần 4,76ml dd
Ca(OH)2.Tính C% của dd Ca(OH)2, D= 1,05g/ml)
Câu 7: Cho 18,6 gam Na2O tác dụng với nước tạo thành 300 ml dung dịch .
a)Víêt PTHH và tính nồng độ mol của dung dịch bazơ thu được
b)Tính thể tích ddH2SO4 20% ,có khối lượng riêng 1,14g/ml cần dùng để trung hoà dung dịch bazơ nói trên.

c) Tính CM của các chất có trong dd sau khi trung hoà
Câu 8:Cho 1,96 gam bột sắt vào 100ml dung dịch CuSO4 10% (D=1,12 g/ml) được dung dịch A
a) Xác định CM của chất có trong dung dịch A b)* Cho a gam Mg vào dung dịch A khi phản ứng kết thúc có 2,8
gam chất rắn và dung dịch B. Tính a và tính CMchất có trong dung dịch B
Câu 9: Nhúng thanh sắt có khối lượng 5 gam vào 40 gam dung dich CuSO4 16%, sau một thời gian lấy lá sắt ra
rửa nhẹ làm khô cân được 5,16 gam . a) PT , hiện tương b) Tính khối lượng của sắt phản ứng
c) Tính nồng độ % chất có trong dung dịch sau phản ứng .
Câu 10:* Hoà tan 5,94 g kim loại hoá trị III trong 564 ml dung dịch HNO 3 10% (d=1,05 g/ml) thu được dung
dịch A và 2,688 lít hỗn hợp khí B (gồm N2O và NO) ở đktc. Tỉ khối của khí B đối với Hiđrô là 18,5 .
a, Tìm kim loại hoá trị III . Tính C % của chất trong dd A .
b, Cho 800 ml dung dịch KOH 1M vào ddA. Tính khối lượng kết tủa tạo thành sau
ĐỀ 11
I/ Trắc nghiệm
Câu 1: Cặp Bazơ nào dưới đây bị nhiệt phân huỷ?
A. NaOH, Ca(OH)2
C. Cu(OH)2, Fe(OH)3
B. KOH, Ca(OH)2
D. NaOH, KOH
Câu 2: Nhóm chất tác dụng được với dung dịch axit H2SO4 loãng là:
A. ZnO, NaOH, Na2CO3
C. SO2, Cu(OH)2, MgO
B. CO2, NaOH, Fe2O3
D. CuO, CO2, Al(OH)3
Câu 3: Chất có thể tác dụng với nước cho một dung dịch làm cho quỳ tím chuyển xanh, phenolphtalein từ không màu
chuyển màu đỏ là:
A. P2O5
B. CO2
C. K2O
D. Al2O3
Câu 4: Có dung dịch muối AlCl3 lẫn tạp chất là CuCl2. Có thể dùng chất nào sau đây để làm sạch muối nhôm?

A. HCl
B. Al
C. Zn
D. AgNO3
Câu 5: Chất dùng để nhận biết các dung dịch NaOH, H2SO4, Na2SO4 là:
A. Dung dịch BaCl2
C. Dung dịch phenolphtalein
B. Quỳ tím
D. Dung dịch nước vôi trong
Câu 6: Cặp chất nào dưới đây cùng tồn tại trong một dung dịch?
A. Na2CO3 và HCl
B. FeCl3 và NaOH
C. K2CO3 và NaNO3
D. CuCl2 và KOH
Câu 7: Cho 9,2 g một kim loại A có hóa trị (I) phản ứng với khí clo dư tạo thành 23,4 g muối. Kim loại A là:
A. Ca
B. Fe
C. K
D. Na
Câu 8: Nhóm kim loại tan trong nước là:
A. Cu, K, Na, Mg
B. Mg, Fe, Na, Ba
C. K, Na, Ba, Ca
D. Ag, Na, K, Zn
Câu 9: Hãy ghép các hợp chất vô cơ ở cột B với cột A, rồi điền kết quả vào cột C.
A
C Kết quả
B Hợp chất vô cơ
1) Oxit
1+….

a) NaOH, Ba(OH)2, SO2, P2O5, H2SO4,
2) axit
2+….
b) NaOH, Ba(OH)2, KOH, Al(OH)3
3) Bazơ
3+….
c) NaNO3, Ca(HCO3)2, CuCl2, NaCl
4) Muối
4+….
d) HCl, H2SO4, H2S, HNO3, H2SO3
e) CO2, SO2, P2O5, SO3, Fe2O3, K2O
II. Tự luận: (7điểm)
Câu 1 Có những loại phân bón hóa học sau: NH 4NO3 , (NH4)2HPO4, Ca3(PO4)2 . Hãy sắp xếp những phân bón này thành 2
nhóm phân bón đơn, phân bón kép và gọi tên?
Câu 2 Thực hiện dãy chuyển hóa sau:
MnO2 → Cl2 → FeCl3 → NaCl → Cl2 → AlCl3 → AgCl
Câu 3Hòa tan hoàn toàn 10,5 g hỗn hợp 2 kim loại Cu, Zn vào dung dịch H2SO4 0,5M người ta thu được 2,24 lít khí (đktc)
a. Tính khối lượng chất rắn còn lại sau phản ứng?
b. Tính thể tích dung dịch H2SO4 cần dùng và khối lượng muối tạo thành sau phản ứng?
Câu 4: Có bốn dung dịch đựng trong bốn ống nghiệm riêng biệt là NaOH, HCl, NaNO 3, NaCl. Hãy nêu pp
(1)

(2)

(3)

(4)

(5)


(6)


Ôn thi HK I – Hóa 9
hóa học để phân biệt bốn dung dịch này. Viết các phương trình hóa học( nếu có) để minh họa.
Câu 5: Cho 23,2 gam hỗn hợp Mg và Fe tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 11,2 (l) H 2 (đktc).
a)Viết phương trình phản ứng.b)Tính khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp ban đầu
Câu 6: Bằng những thí nghiệm nào để có thể sắp xếp các nguyên tố sau đây thành dãy :
Na > Fe>H>Cu>Ag
Câu 7:Cho 400g dd H2SO4 loãng tác dụng hết 12,9 gam hỗn hợp bột kẽm và đồng, thấy có 2,24 lit khí thoát ra (đktc).a) Tính
khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp ban đầu.b)Tính nồng độ % dd muối thu được sau phản ứng.
Câu 8:Tính m quặng hematit chứa 65% Fe2O3 cần dùng để sản xuất 2 tấn gang chứa 90% sắt .Biết H của phản ứng là 70%.
Câu 9: * 4 lọ mất nhãn chứa 4 dung dịch sau: Phenolphtalein, NaCl, HCl, NaOH. Bằng phương pháp hóa học hãy nhận biết
từng dung dịch trên mà không dùng bất kỳ hóa chất nào khác (viết phương trình phản ứng nếu có)
Câu 10 *:. Một nguyên tố R có công thức hợp chất với hiđro là RH. Trong oxit bậc cao nhất, R chiếm 74,2% theo khối
lượng. Xác định tên nguyên tố R.*
Câu 11:

Na2CO3

KCl

Na2SO4

NH4NO3

Pb(NO3)2
BaCl2
HCl
NaOH

Ta có pthh: 1C3H8 + 5O2 → 3CO2 + 4H2O
0,2amol amol 0,6amol
Theo bài toán ⇒ C3H8 dư, O2 hết ⇒ hỗn hợp sau phản ứng (ở 250C) gồm CO2 và C3H8 dư
P2 n 2
Trong cùng đk đẳng nhiệt, đẳng tích:
=
P1
n1
0
Vì ở 25 C nên H2O ở trạng thái lỏng
P
⇒ n1=2a mol; n2=0,8a+0,6a = 1,4amol (với a = nO2 bđ = nC3H8 bđ) ⇒ 2 = 0,7
P1

Câu 4: (5 điểm) Hoà tan 5,94 g kim loại hoá trị III trong 564 ml dung dịch HNO 3 10% (d=1,05
g/ml) thu được dung dịch A và 2,688 lít hỗn hợp khí B (gồm N 2O và NO) ở đktc. Tỉ khối của khí
B đối với Hiđrô là 18,5 .
a, Tìm kim loại hoá trị III . Tính C % của chất trong dd A .
b, Cho 800 ml dung dịch KOH 1M vào ddA. Tính khối lượng kết tủa tạo thành sau
a, nHNO3 =

564.1,05.10
= 0,94 mol
63.100

Ta có

44a + 30b
= 18,5
2(a + b)


2,688

nh2(N2O+NO)= 22,4 =0,12 mol
Đặt a,b lần lượt là số mol của N2O và NO trong hỗn hợp khí
a+b

= 0,12
=>
a = 0,06
b = 0,06
Gọi kim loại hoá trị (III) là R
PTHH:
11R+ 42HNO3  11R(NO3)3 + 3N2O +3NO +21H2O
11R(g) - 42mol
11mol 6 mol
5,94(g) x(mol)
y(mol)
0,12 mol
Ta có: 11R.0,12 = 6 x 5,94
⇒ R=27 ⇒ R đó là kim loại nhôm : Al
- Số mol HNO3 đã phản ứng là : x

0,12 × 42
= 0,84 (mol)
6


Ôn thi HK I – Hóa 9


- HNO3 dư là: 0,94 - 0,84 = 0,1 mol
- Số mol Al(NO3)3 tạo thành là y =

0,12 × 11
= 0,22 (mol)
6

Vậy trong dung dịch A có HNO3 và Al(NO3)3
mHNO3 dư = 0,1.63 = 6,3g
m Al(NO3)3 = 0,22 . 213 = 46,86 (g)
mddA= mAl + mdd axít - m khí
mddA = 5,94 + 564.1,05 - 0,12.18,5.2
- mddA= 593,7 (g)
46,86

6,3

C% Al(NO3)3 = 593,7 . 100% = 7,89%
C%HNO3 = 593,7 . 100% =1,06
b, nKOH = 1.0,8 = 0,08 mol.
PTHH: HNO3 +KOH KNO3 +H2O
1mol
1mol
0,1mol 0,1mol
Số mol KOH còn lại là 0,8- 0,1 = 0,7 mol
Al(NO3)3 + 3KOH  Al(OH)3 +3KNO3
1mol
3mol
o,22mol
0,66mol

0,22mol
nKOH còn dư là : 0,7 - 0,66 = 0,04 mol
Al(OH)3 + KOH  KAlO2 + 2H2O
Trước phản ứng : 0,22
0,04
Phản ứng:
0,04
0,04
Sau phản ứng :
0,18
0
Vậy : nAl(OH)3 thu được là 0,18 mol
- mAl(OH)3 = 0,18.78 = 14,04 (g)



×