Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

Đề cương ôn tập học kì 1 môn hoá học 9 hay

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (94.33 KB, 7 trang )

CNG ễN TP HKI HểA 9
A.TRC NGHIM
Câu1: Dãy oxit nào sau đây tác dụng đợc với dung dịch
NaOH?
A: SO2, CO2, P2O5, CO
C: SO3, ,P2O5, CO2, SiO2
B: SiO2, SO3, N2O5, FeO
D: CO2, SO2, N2O5, SO
Câu2: Dãy muối nào sau đây tác dụng đợc với dung dịch
NaOH?
A: FeCl2, CuSO4, Mg(NO3)2,
C: FeCl2, ,CuCO3, Mg(NO3)2,
AgNO3
Ag2SO4
B: FeCl3, CuCl2, Mg(NO3)2,
D: AlCl3, CuSO4, ZnCl2, MgCO3
AgCl
Câu3: Để làm sạch khí CO2, SO2, Cl2 một cách rẻ nhất ngời ta
sử dụng hoá chất nào sau đây?
A: NaOH
B: Ca(OH)2
C: CuCl2
D: H2SO4
Câu4: Quặng sắt nào sau đây có chứa hàm lợng sắt
nhiều nhất:
A: FeO
B: Fe2O3
C: Fe3O4
D:FeS2
Câu5: Cho 13g kim loại hoá trị II tác dụng hết với dung dich
axit sunfuric. Sau phản ứng ta thu đợc 4,48 lit khí thoát ra ở


đktc. Kim loại hoá trị II đó là:
A: Mg
B: Ca
C: Ba
D: Zn
Câu6: Dãy các kim loại nào sau đây tác dụng đợc với dung
dịch axit clohiđic?
A: Zn, Al, Hg, Fe
C: Mg, Zn, Pb, Ag
B: Fe, Zn, Pb, Al
D: Al, Ca, Mg, Cu
Câu7: Bột đồng có lẫn bột nhôm và bột chì. Dùng dung
dịch nào sau đây để tinh chế đông tinh khiết?
A: Dung dịch CuSO4
C: Dung dịch AlCl3
B: Dung dịch Pb(NO3)2
D: Dung dịch NaOH
Câu8: Cho Cu tác dụng với Cl2 ở nhiệt độ cao. Cho sản
phẩm tác dụng hết với dung dịch NaOH. Lọc kết tủa đem
nung nóng ở nhiệt độ cao đến khối lợng không đổi ta thu
đợc :
A: Cu2O
B: CuO
C: Cu(OH)2
D:CuCl2
Câu9 : Để nhận biết Al và Fe ngời ta chỉ dùng một hoá chất
nào sau đây :


A.

Dung dịch NaOH
B. Dung dịch H2SO4
C.
Dung dịch CuSO4
D. Dung dịch HCl
Câu10: Cho 200 ml dung dịch HCl 0,2M. Thể tích dung
dịch Ba(OH)2 0,1M cần dùng để trung hoà dung dịch axit
trên là :
A: 100ml
B: 150ml
C: 200ml
D: 250ml
Câu11: Khi cho từ từ dung dịch NaOH vào ống nghiệm
đựng dung dịch hỗn hợp gồm HCl và một ít phenolphtanein.
Hiện tợng quan sát đợc trong ống nghiệm là:
A.
Màu hồng mất dần.
B. Màu hồng từ từ xuất hiện.
C.
Không có sự thay đổi màu.
D. Màu xanh từ từ xuất hiện.
Câu12: Cho PTHH sau :2AgNO3 + H2Y -> 2HNO3 + Ag2Y.Vậy
Y là:
A.
SO4
B. PO4
C.
Cl
D. Không có đáp án nào
Cõu 13: Nh t t dung dch NaOH vo ng nghim ng dung dch CuSO4

thy xut hin
A. cht kt ta mu nõu .
B. cht khớ khụng mu
thoỏt ra.
C. cht kt ta mu xanh.
D. cht kt ta mu trng.
Cõu 14: m urờ l phõn bún cú cụng thc
A. Ca(H2PO4)2.
B. NH4NO3.
C. NH4Cl.
D.
(NH2)2CO.
Cõu 15: Day cỏc cht ờu tỏc dung c vi dung dch H2SO4 loang l
A. CuO, HNO3, NaOH.
B. ZnO, Ag, Ba(OH)2.
C. BaCl2, Fe(OH)3, CuO.
D. NaNO3, CuO, BaCl2.
Cõu 16: Dung dch thuc th dựng phõn bit dung dch Na2SO4 v
MgSO4 ng trong hai l húa cht mt nhan l
A. NaOH.
B. HCl.
C. AgNO3.
D.
BaCl2.
Cõu 17: Cho cỏc kim loi Ag, Al, Fe, Cu. S kim loi tỏc dung c vi
dung dch AgNO3 l
A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 1.

Cõu 18: Dung dch Al(NO3)3 cú lõn tp cht Cu(NO3)3. Húa cht dựng
lm sch mui nhụm l
A. nhụm kim loi.

B. ụng kim loi.

C. magie kim loi.

D. dung dch NaOH.


Câu 19: Cho các phân bón hóa học có công thức: KCl, (NH2)2CO,
(NH4)2HPO4, KNO3, NH4NO3. Số phân bón kép là
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Câu 20: Cho các kim loại Al, Ag, Mg, Fe, Cu. Số kim loại tác dụng được
với dung dịch axit HCl là
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 21: Dãy gồm các chất đều tác dụng được với dung dịch NaOH là
A. CuSO4, Fe, NaCl.
B. MgCl2, CaCO3, Fe2O3.
C. H2SO4, P2O5, CuO.
D. CO2, HCl, Al(NO3)3.
Câu 22: Dãy các chất tác dụng với dung dịch muối AlCl3 ở nhiệt độ thường


A. Fe, Fe(OH)2, Ba(NO3)2.
B. Al, NaOH, BaCl2.
C. Mg, CaCO3, Cu(OH)2.
D. Mg, AgNO3, NaOH.
Câu 23: Sau khi làm thí nghiệm, để loại bỏ khí clo dư, người ta đã sục vào
A. dung dịch H2SO4 loãng.
B. dung dịch NaOH.
C. nước.
D. dung dịch NaCl.
Câu 24: Thuốc thử dùng để phân biệt kim loại Al và kim loại Fe là
A. H2SO4 đặc, nguội.
B. dung dịch AgNO3.
C. dung dịch CuSO4.
D. dung dịch NaOH.
Câu 25: Oxit bazơ nào sau đây được dùng làm chất hút ẩm (chất làm khô) trong
phòng thí nghiệm?
A. CuO
B. ZnO
C. PbO
D. CaO
Câu 26: Cần điều chế một lượng đồng sunfat. Phương pháp nào sau đây tốn axit
sunfuric nhất?
A. H2SO4 tác dụng với Ca(OH)2
B. H2SO4 tác dụng với CuO
C. H2SO4 tác dụng với Cu
D. H2SO4 tác dụng với Cu2O
Câu 27: Khí oxi bị lẫn tạp chất là các khí CO2, SO2, H2S. Có thể dùng chất nào sau
đây để loại bỏ tạp chất?
A. Nước
B. Dung dịch Ca(OH)2

C. H2SO4loãng
D. CuSO4
Câu 28: Có 3 dung dịch: NaOH, H2SO4, HCl có cùng nồng độ mol, chỉ dùng thêm
một chất nào cho dưới đây để nhận biết?
A. Phenolphtalein
B. Quì tím
C. Dung dịch AgNO3
D. BaCl2
Câu 29: Trường hợp nào tạo ra chất kết tủa khi trộn hai dung dịch của các cặp
chất sau
A. Dd NaCl và dd AgNO3
B. Dd Na2CO3 và dd KCl
C. Dd NaSO4 và dd AlCl3
D. Dd ZnSO4 và dd CuCl2
Câu 30: Cho hỗn hợp muối CaCO3 và NaHCO3 tác dụng hết với dung dịch
HCl.Khi1 sinh ra được dẫn vào Ba(OH)2 dư được 19,7 g kết tủa. Số mol hỗn hợp
muối là:
A. 0.1mol
B. 0.05 mol
C. 0.15 mol
D. 0.075 mol


Câu 31: Kim loại nào sau đây có tính dẫn điện tốt nhất trong số tất cả các kim
loại?
A. Vàng
B. Bạc
C. Đồng
D. Nhôm
Câu 32: Cho kim loại X tác dụng với dung dịch H2SO4loãng để lấy khí H2 khử oxit

kim loại Y (các phản ứng đều xảy ra). X và Y có thể là những kim loại nào?
A. Đồng và sắt
B. Sắt và đồng
C. Đồng và bạc
D. Bạc và
đồng
Câu 33: Dãy các kim loại nào sau đây được sắp xếp đúng theo chiều hoạt động
hóa học tăng dần?
A. K, Mg, Cu, Al, Zn, Fe
B. Fe,Cu, K, Mg, Al, Zn
C. Cu, Fe, Zn, Al, Mg, K
D. Zn, K, Mg Cu, Al, Fe
Câu 34: Sau một ngày lao động người ta phải làm vệ sinh các thiết bị, máy móc,
dụng cụ lao động bằng kim loại.
Việc làm này có mục đích chính là gì?
A. Để kim loại sáng bóng đẹp mắt
B. Để không gây ô nhiễm môi trường
C. Để kim loại đỡ bị ăn mòn
D. Để không làm bẩn quần áo khi lao
động
Câu 35: Có dung d0ịch muối AlCl3 lẫn tạp chất là CuCl2. Có thể dùng chất nào
sau đây để làm sạch muối nhôm?
A. AgNO3
B. HCl
C. Mg
D. Al
Câu 36: Cho 1.4 g kim loại hóa trị II tác dụng hết với dung dịch HCl thu được
0.56 lit khí H2 (đktc). Hỏi đó là kim loại nào trong số các kim loại sau:
A. Mg
B. Zn

C. Ni
D. Fe

Câu 37: Có thể dùng kim loại nào sau đây để tinh chế muối AlCl3 có lẫn
CuCl2?
A/ Mg
B/ Al
C/ Zn
D/ Fe
Câu 39: Khối lượng của nhôm tác dụng với 2,016 lít khí clo (đktc) là:
A/ 1,62 gam
B/ 4,86 gam
C/ 0,81 gam
D/ 2,5 gam
Câu 40: Có 2 ống nghiệm đựng 2 dung dịch sau: Na2CO3 và Na2SO4. Để
nhận biết hai dung dịch trên ta dùng thuốc thử là:
A/ Dung dịch HCl B/ Dung dịch Ba(NO3)2 C/ Dung dịch KNO3
D/ Dung dịch NaCl
Câu 41: Cho các kim loại sau: Al, Fe, Cu, Ag và dung dịch muối AgNO3,
dung dịch HCl.Số phản ứng của kim loại với AgNO3 và HCl là:
A/ 3
B/ 4
C/ 5
D/ 6
Câu 42: Kim loại nào sau đây tác dụng với dung dịch NaOH?
A/ Al
B/ Fe
C/ Cu
D/ Ag
Câu 43: Cho kim loại kali vào dung dịch FeCl3. Hiện tượng quan sát được:

A/ Tạo kết tủa của Fe
B/ Chỉ có khí không màu bay ra
C/ Có khí không màu bay ra, đồng thời xuất hiện kết tủa nâu đỏ.
D/
Chỉ tạo kết tủa nâu đỏ.


Câu 44:Hợp chất tạo bởi ng. tố R với oxi có dạng: RO3, trong đó R chiếm
40% theo khối lượng.Tên của R là:
A/ S
B/ N
C/ Al
D/ Cr
Câu 45: Hãy cho biết cách sắp xếp nào sau đây đúng theo chiều kim loại
giảm dần.
A/ Na, Mg, Al, K
B/ K, Na, Mg, Al C/ Al, K, Mg, Na
D/
Mg, K, Al, Na
Câu 46: Cho 0,15 mol kẽm tác dụng với dung dịch HCl dư. Thể tích khí H2
(đktc) thu được là:
A/ 2,24 lít
B/ 3,36 lít
C/ 0,48 lít
D/ 0,72 lít
Câu 47: Khi cho quỳ tím ẩm vào bình chứa khí clo. Hiện tượng quan sát
được là:
A/ Màu đỏ
B/ Màu xanh
C/ Lúc đầu có màu đỏ, sau đó mất màu

D/ Màu
vàng.
Câu 48:Cho những chất sau:Fe2O3, H2O, KOH, SO2, H2SO4,CuCl2Các cặp
chất có thể phản ứng với nhau là:
A/ 3
B/ 4
C/ 5
D/ 6
Câu 49: Nguyên liệu nào sau đây dùng để điều chế khí clo trong công
nghiệp:
A/ MnCl2 và HCl
B/ NaCl và nước
C/ Cl2 và nước
D/ Dung dịch bảo hòa muối ăn và điện phân có
màng ngăn.
B.TỰ LUẬN
Câu 1: Thực hiện chuỗi chuyển hóa sau, ghi rõ điều kiện phản ứng nếu có.
Fe
Fe

FeSO4

Fe(OH)2

FeO

FeCl2

Fe(NO3)2


Câu 2. Nêu cách nhận biết các dung dịch mất nhãn sau mà chỉ dùng quì tím:
BaCl2 , HCl , H2SO4.
Câu 3.(2,5đ) Hoàn thành PTHH của các phản ứng hóa học sau :
→ NaCl + H2
a. HCl + ?
d.
?
+ CuO →
CuCl2 + H2O
→ CaCO3 + H2O
b. Ca(OH)2 + ?
e. KHCO3 + ? →
K2CO3 + ?
c.
?
+ FeCl2 → ZnCl2 + Fe
Câu 4. Viết PTHH thực hiện chuỗi biến hóa sau:
(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

FeSO4 → ZnSO4 → ZnCl2 → Zn(OH)2 → ZnO → Zn



Cõu 5.
Tỡm cụng thc húa hc ca oxit st A, bit rng 32g A khi kh bng H2 to nờn
Fev 10,8 g H2O
Cho: Al =27 ; Fe = 56 ; Cl = 35,5; H = 1; C = 12 .

Câu 6: Cho 14,5g hỗn hợp Fe, Mg, Zn tác dụng hết với dung
dịch axit H2SO4. Sau phản ứng thấy có 6,72 lit khí thoát ra ở
đktc. Hỏi khối lợng muối thu đợc sau phản ứng là bao nhiêu?
Câu7(1,5đ): Bằng phơng pháp hoá học hãy nhận biết các
dung dịch sau: H2SO4, NaCl, Na2CO3, Ba(OH)2
Câu8(2đ): Hãy hoàn thành chuỗi biến hoá sau bằng các
PTHH?
Al AlCl3 Al(OH)3 Al2O3 Al Al2(SO4)3 AlCl3 Al(NO3)3
Al.
Cõu 8: ( 3 ) Cho 8,2 gam hn hp (A) gụm kim loi Al v Cu tỏc dung vi
dung dch H2SO4 (d), phn ng xong thu c11,2 lớt khớ ( iờu kin tiờu
chun).
a/Vit phng trỡnh phn ng xy ra.
b/ Tớnh thnh phn phn trm khi lng mi kim loi trong hn hp (A).
( Bit: Al = 27)
Cõu 9: Cho 2,25 gam kim loi R phn ng ht vi dung dch axit sunfuric
d , thu c 2,8 lớt H2 ( ktc) .Bit H= 100% .Xỏc nh tờn kim loi R .
Cõu 10: Trung hũa 300ml dung dch H2SO4 1,5M bng dung dch
NaOH 40%
a/ Tớnh khi lng dung dch NaOH cn dựng
b/ Nu thay dung dch NaOH bng dung dch KOH 5,6%
(D = 1,045g/ml) thỡ lng KOH cn dựng l bao nhiờu ?

Cõu 11: Cú 4 dung dch ng trong bn ng nghim riờng bit l NaOH;
HCl ; NaNO3; NaCl. Hay nờu phng phỏp phõn bit bn dung dch

ny .Vit PTHH ( nu cú) minh ha .
Cõu 12: Trỡnh by cỏch tỏch riờng cht trong hn hp cha
a) CO, CO2
b) Bụt Cu v bụt Fe
Cõu 13: Cho 5,4 g mụt kim loi húa tr (III) tỏc dung vi Clo cú d thu c
26,7g mui. Xỏc nh kim loi em phn ng. Xỏc nh kim loi em phn ng.
Cõu 14: Cho 4,6 g mụt kim loi X húa tr I tỏc dung hon ton vi nc cho 2,24
lit khớ Hiro (ktc). Kim loi X l kim loi no sau õy. ?


Câu 15:. Viết các phương trình hóa học cho những chuyển đổi sau:
c/ Ca
CaO
Ca(OH)2
CaCl2
Ca(NO3)2
d/ Zn
ZnO
Zn(OH)2
ZnCl2
Zn (NO3)2
e/ Mg
MgO
MgCl2
Mg(OH)2
MgO
f/ Pb
PbO
PbCl2
Pb(OH)2

PbO

Câu 16: Bằng phương pháp hóa học hãy nhận biết các dung dịch sau :
a/ NaOH, K2SO4, KNO3
b/ KOH, KCl, KNO3
c/ NaCl, Na2SO4, NaNO3
d/ HCl, K2SO4, KNO3
Câu 17:Hòa tan 21,6 g hỗn hợp rắn gồm Fe và Fe2O3 bằng 500 ml dung dịch
H2SO4 loãng thu được 2,24 lít khí ( đktc) .
a) Tính % m các chất rắn trong hỗn hợp.
b) Tính nồng độ mol dung dịch H2SO4 loãng cần dùng .
c) Tính khối lượng kết tủa tạo thành khi cho dung dịch sau phản ứng , phản
ứng hết với dung dịch NaOH .



×