Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Đề cương ôn thi môn hoá học 9 học kì 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (69.72 KB, 3 trang )

Hấ THễNG MễT Sễ DANG BAI TOAN C BAN ễN TP HOC KI II- HOA 9
Chng 3 : Phi kim s lc bang tuõn hoan
Cõu 1 : Viờt PTHH cho tinh chõt hoa hoc :
a) Na2CO3
b) NaHCO3
c) CaCO3
1
2
3
4
Cõu 2 Viờt PT cho day chuyờn hoa : Na
NaOH
NaHCO3
Na2CO3
CO2
Cõu 3 : Viờt PT iờu chờ :
a) Khi Cl2 trong phong thi nghiờm va trong cụng nghiờp
b) Nc javen , nc clo
Cõu 4 Co cỏc bỡnh ng khi riờng biờt la: CO2, Cl2, CO, H2
Hay nhn biờt mi khi bng phng phỏp hoỏ hoc. Viờt PTP nờu co .
Cõu 5:X co cõu tao nguyờn t : co 17+ , co 3 lp e , 7 e lp ngoai .
a) Vi tri cua X trong bang tuõn hoan
b) So sỏnh tinh chõt cua X vi cỏc nguyờn tụ lõn cn
Cõu 6: Sp xờp cỏc nguyờn tụ sau theo chiờu tinh kim loai giam dõn , tinh phi kim tng dõn
N,Ca,Mg,C,Al . Giai thich cho s sp xờp o .
Cõu 7: Cho 17, 4 g MnO2 tỏc dung vi dd HCl c d thu c khi X.Dõn khi X vao 500ml dung dich KOH
thu c dd A . Tinh nụng ụ mol chõt co trong dd sau phan ng
Cõu 8: 1,12 lit khi Cl2 ( ktc) tỏc dung va u vi dung dich NaOH 1 M .Tinh nụng ụ mol cua chõt trong dd
sau phan ng
Cõu 9: a) xỏc inh CTPT cua hp chõt khi A , biờt A la oxit cua cacbon , trong A co 27,27% C
c) Cho a,48 lit khi A ( ktc) tỏc dung vi 300 ml dung dich NaOH 1,2 M .Tinh nụng ụ mol cua muụi thu


c .
Chng 4: Hidrocacbon Nhiờn liờu
Cõu 1: Viờt PTHH minh hoa cho tinh chõt hoa hoc cua
a) Metan
b) etylen
c) axetilen
d) Benzen
Cõu 2 : Viờt PT cho day chuyờn hoa :
8
Benzen
Brombenzen
(7)

(1)

(2)

(3)
ẹaự voõi voõi soỏng ủaỏt ủeứn
axetilen

(6)

(4)
(5)
etylen P.E

(7)
PVC ơ
Vinyl clorua


Cõu 3: Bng phng phỏp hoỏ hoc hay nhn biờt cỏc lo khi mõt nhan sau:
a) CH4, C2H2, CO2
b) H2, CH4, C2H4 , SO2
cõu 4: Bng phng phỏp hoỏ hoc hay lam sach cỏc khi sau:
a) Khi metan lõn khi etilen
b) Khi axetilen lõn CO2?
Cõu 5: Dõn 8,96 lit hn hp khi etilen va axetilen vao bỡnh ng noc brom d, Khi phan ng xong nhn thõy
khụi lng bỡnh ng dung dich brom tng thờm 11gam.
a/ Xỏc inh thanh phõn phõn trm thờ tich mi khi trong hn hp ?
b/ Nờu ụt 8,96 lit hn hp trờn thỡ con bao nhiờu lit oxi va tao ra bao nhiờu lit CO 2 ? ( cỏc thờ tich o
ktc.)
Cõu 6: ụt chỏy hoan toan 20ml hh khi gụm metan va axetilen cõn 55 ml khi oxi .
a) Tinh % vờ thờ tich mi khi trong hn hp
b) Tinh thờ tich khụng khi cõn dung ( Biờt thờ tich oxi chiờm 1/5 thờ tich khụng khi )
Cõu 7:Dõn hn hp X gụm khi metan va etilen i qua bỡnh ng dd brom d, khụi lng bỡnh tng lờn 5,6 g
.ụt chỏy hoan toan khi thoỏt ra thu c 2,24 lit khi CO 2 .Tinh % vờ khụi lng va % vờ thờ tich cỏc khi co
trong hn hp X
Cõu 8: 3,36 lit etilen tỏc dung u vi dung dich brom 16 % .Tinh nụng ụ % dung dich sau phan ng.
Cõu 9: 15,6 g benzen tỏc dung vi brom long d , thu c 25,12 g brombenzen ..Tinh hiờu suõt cua phan ng .
Cõu 10: ụt chỏy hoan 7 g mụt hp chõt hu c A (co 2 nguyờn tụ) thu c 9 g nc .
a) Xỏc inh CTPT cua A .Biờt ti khụi cua A ụi vi khi hidro la 14 .
b) Viờt PTHH minh hoa tinh chõt hoa hoc cua A.
Cõu 11: Hn hp X gụm axetilen va metan Chia hai phõn
- Phõn I : lam mõt mau va u 100g dd brom 16%
- Phõn II : ụt chỏy hoan toan phõn II thỡ co 4,48 lit khi CO2(ktc) tao thanh .
a) Viờt cỏc PTHH xay ra
b)Tinh khụi lng cua mi chõt co trong hn hp X.
Cõu 12: Cho 3 lit hn hp etilen va metan (ktc) vao dung dich nc brom, dung dich brom nhat mau, ngi ta
thu c 1,88 gam ibrometan.

a) Tinh khụi lng brom tham gia phan ng? b) Xỏc inh thanh phõn % thờ tich hn hp õu?


Câu 13 Cho 3,36 lit hỗn hợp khí metan và etilen (đktc) qua dd brom dư, thấy có 16 gam brom tham gia phản
ứng.
a) Tính tỉ lệ phần trăm theo thể tích các khí có trong hỗn hợp?
b) Đem đốt cháy hỗn hợp trên. Tính thể tích CO2 thu được ở đktc?
Câu 14 Cho 3,36 lít hỗn hợp khí gồm Metan và Axetilen qua bình đựng dung dịch nước Brom dư, sau phản ứng
thấy thoát ra 2,24 lít khí.
a) Tính % thể tích các khí trong hỗn hợp?
b)Nếu đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp khí trên trong không khí thì dùng bao nhiêu thể tích không khí, biết
thể tích oxi chiếm 20% thể tích không khí? (thể tích các khí đo ở đktc)
Câu 15 : X là hỗn hợp gồm mêtan và etilen. Dẫn X qua bình nước Brom dư thấy khối lượng bình tăng lên 1,4
gam . Khí thoát ra khỏi bình đem đốt cháy hoàn toàn rồi hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào bình nước vôi
trong thấy có 15 gam kết tủa.
a) Viết các phương trình phản ứng xảy ra
b) Tính % thể tích các chất trong X
Câu 16: Nêu pp hóa học nhận biết các lọ đựng các chất khí riêng biệt: Metan, etylen, axetilen, clo, cacbonic
Chương 5 : Dẫn xuất hidrocacbon
Câu 1: Viết PTHH cho tính chất hóa học của
a) Rượu rtylic
b) Axit axetic
c) Chất béo
Câu 2: Nêu phương pháp hoá học để phân biệt các chất sau:
a) Rượu etylic 450 , axit axetic , dầu ăn
b/ Rượu etylic và axit axetic , benzen và nước.
c) Giấm ăn , cồn , etyl axetat
Câu 3: Nêu phương pháp tách riêng chất từ hỗn hợp rượu etylic và axitaxetic
Câu 4: Viết PTHH minh họa cho tính chất :
a) Glucozo

b) Saccarozo
c) tinh bọt và xenlulozo
d) protein
Câu 5:Viết các phương trình hoá học thực hiện các chuyển hoá sau :
1
2
3
4
5
a/ Canxi cacbua 
→ Axetilen 
→ Etilen 
→ Rượu etylic 
→ Axit axetic 
→ Etyl axetat.
1
2
3
4
5
6
b/ Tinh bột 
→ glucozơ 
→ rượu etylic 
→ axit axetic 
→ Etyl axetat. 
→ natri axetat 

natri cacbonat
Câu 6 :Đốt cháy 3gam một chất hữu cơ A thu được 6,6 g CO2 vàg 3,6g H2O .

a/ Xác định công thức của A . Biết khối lượng phân tử cảu A là 60 đvC.
b/ Viết CTCT có thể có của của A.
Câu 7 Khi lên men dung dịch loãng của rượu etylic , ngưới ta được giấm ăn
a./ Từ 10 lít rượu 80 có thể điều chế được bao nhiêu gam axit axetic ? Biết hiệu suất của quá trình lên men là
92% và rượu etylic có D= 0,8g/cm3 .
b/ Nếu pha khối lượng axit axetic trên thành dung dịch giấm 4% thì khối lượng dung dịch giấm là bao nhiêu ?
Câu 8 a/ Tính khối lượng glucozơ cần để pha được 500ml dung dịch glucozơ 5% có D = 1g/cm3
b/ Cho 25 ml dung dịch axit axetic tác dụng hết với kim loại magiê . Cô cạn dung dịch sau phản ứng
người ta thu được 0,71 gam muối .Tính nồng độ mol dung dịch axit axetic
Câu 9 : Khi lên men glucozơ , người ta thoát ra 11,2lít khí CO2 ( đktc)
a/ Tính khối lượng rượu etylic tạo ra sau khi lên men .
b/ Tính khối lượng glucozơ đã lấy lúc ban đầu . Biết hiệu suất phản ứng là 80%.
Câu 10 Đun nóng 6 gam axit axetic với rượu etylic dư (có H2SO4 đ làm xt) sau phản ứng thu được 4,4 gam
etylaxetat . Tính hiệu suất của phản ứng trên?
Câu 11: Cho dung dịch CH3 COOH 12 % tác dụng vừa đủ với 30 g dung dịch NaOH 20%
a) Tính khối lượng dung dịch CH3 COOH đã dùng
b) Tính nồng độ % của dung dịch thu được sau phản ứng.
Câu 12 Khi lên men dung dịch loãng của rượu etylic, người ta thu được giấm ăn.
a) Từ 5 lít rượu 8o có thể điều chế được bao nhiêu gam axit axetic. Biết hiệu suất quá trình lên men là 80%
và rượu etylic có D = 0,8 g/cm3
b) Nếu pha khối lượng axit axetic trên thành dung dịch giấm 5% thì khối lượng giấm thu được là bao
nhiêu?
Câu 13 Biết 7,6g hỗn hợp rượu etylic và axit axetic tác dụng vừa đủ với 50 ml dung dịch NaOH 1M.
a) Tính khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp ban đầu.


b) Nếu đun nóng hỗn hợp ban đầu với H2SO4 đặc thì thu được bao nhiêu gam este ? Biết hiệu suất phản
ứng este hoá là 80%.
Câu 14 Đốt cháy hoàn toàn 23 gam HCHC A thu được 71 gam CO2 và H2O .Thể tích khí oxi cần 33,6 lít
(kđtc)

a) Xác định CTPT của A, biết tỉ khối hơi của A so với H2 là 23.
b) Viết CTCT của A, biết A tác dụng được với Na giải phóng khí H2
Câu 15 Đốt cháy hoàn toàn một lượng rượu etilic trong không khí, thu được 4,48 lít khí CO2.
a) Khối lượng rượu đã cháy.
b) Thể tích không khí cần dùng (biết oxi chiếm 20% thể tích không khí, thể tích các chất khí đều đo ở
đktc)
c) Nếu đem lượng rượu trên pha thành rượu 400 thì sẽ có được bao nhiêu ml dung dịch rượu (khối lượng
riêng của rượu là 0,8 g/ml)
Câu 16 : Đốt cháy một hợp chất hữu cơ X thu được khí CO2 và hơi nước với tỉ lệ thể tích là VCO2:VH2O = 3 :
2. Các thể tích đo ở điều kiện về nhiệt độ, áp suất.
1. Xác định công thức phân tử của X biết 1lít hơi X ở điều kiện tiêu chuẩn nặng 3,214 gam.
2. Xác định công thức cấu tạo của X biết X làm mất màu nước brom. Viết phương trình phản ứng của dung
dịch X với nước brom, dung dịch NaOH và CaO.



×