Tải bản đầy đủ (.doc) (26 trang)

ĐỀ KIỂM TRA TIẾT 10 môn hoá 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (234.99 KB, 26 trang )

KIM TRA TIT 10 17
A/ Trc nghim
Câu 1: Chất nào sau đây không thể điều chế bằng phản ứng hoá hợp?
A. P2O5.
B. BaSO 4.
C. Na2SO4.
D.
Al(OH)3.
Câu 2: Oxit tác dụng với H2O tạo thành dung dịch bazơ:
A. Fe3O4.
B. BaO.
C. MgO.
D. Al2O3.
Câu 3: Chất tác dụng với dung dịch HCl là:
A. P2O5.
B. CO2.
C. Fe 3O4.
D. SO3.
Câu 4: Chất sau đây là axit:
A. CuO.
B. H3PO4.
C. Na2CO3.
D. Ba(OH)2.
Câu 5: Chất khí nào sau đây làm đục nớc vôi trong ?
A. Hidrô.
B. Ôxi.
C. Clo.
D. Các bon
đi ôxit.
Câu 6: Đơn chất tác dụng H2SO4 loãng sinh ra chất khí H2:
A. Sắt


B. Đồng.
C. Bạc.
D. Lu huỳnh.
Câu 7: Cho một lợng bột sắt d vào 50 ml dd HCl. Phản ứng xong thu: 3,36 lít khí
(ĐKTC). Nồng độ CM của dung dịch axit HCl là:
A. 5,8M.
B. 6M .
C. 7M.
D. 5,9M.
Câu 8: Có 3 lọ đựng 3 dung dịch: HCl, H 2SO4, K2SO4. Có thể nhận biết dung dịch trong
mỗi lọ bằng chất thử nào dới đây ?
A. Dung dịch Cu SO4.
C. Dung dịch AgNO3.
B. Dung dịch Ba(NO3)2 và quỳ tím.
D. Phenoltalein.
Câu 9:Có 3 lọ mất nhãn, mỗi lọ đựng một trong những chất rắn sau: Na 2O, BaCl2, Na2CO3.
Chọn thuốc thử nào sau đây để nhận biết cả 3 chất trên ?
A. Dung dịch AgNO3.
C. Dung dịch H2SO4 và nớc.
B. Dung dịch HCl.
D. Dung dịch HNO3.
Câu 10: Trung hoà 20ml dung dịch H2SO4 1M bằng dung dịch NaOH 20%. Khối lợng
dung dịch NaOH cần dùng là:
A. 9,15 gam .
B. 9 gam.
C. 8,25 gam.
D. 8 gam.
Cõu 11: Cp cht no sau õy to cht khớ lm c nc vụi trong
A. H2SO4 + Zn
B. Na2CO3 + HCl

K2SO4+ HCl
D .Cu + HCl
Cõu 12: Cú mt dung dch hn hp A gm 0,025 mol HCl v 0,02 mol H2SO4. Cn bao nhiờu ml dung dch
NaOH 0,2M trung hũa va dung dch A?
A. 525 ml
B. 625 ml
C. 425 ml
D.325 ml
B/ T lun :
Cõu 1: Vit PT cho dóy chuyn húa sau : K K2O KOH KHSO3 K2SO3 K2SO4 KCl
SO 2
Cõu 2: Ch dựng thờm 1 kim loi , hóy nhn bit cỏc dung dch sau : H2SO4 , HCl v Ba(OH)2
Cõu 3: Cho dung dch cha 4 gam NaOH tỏc dng vi dung dch cha 4 gam HCl .
a) Tớnh % v khi lng cht cú trong dung dch sau phn ng
b) Cho 2,8 gam st tỏc dng vi ton b dung dch axit trờn, khi phn ng kt thỳc thu c dung dch A v
khớ B
- Tớnh VB(ktc)
- Tớnh C% ca A bit khi lng ca dung dch HCl l 100 gam .
Cõu 4: Cho 8,4 gam st tỏc dng va vi mt lng dung dch axit sunfuric 19,6 %
a) Tớnh khi lng ca mui thu c .
b) Tớnh nng phn trm ca dung dch thu c sau khi phn ng kt thỳc .
Cõu 5: Hũa tan hon ton hn hp X gm 5,6 gam bt kim loi A v 34,8 gam bt AxOy vo dung dch HCl
thỡ cn dựng 1,4 lớt dung dch HCl 1M .Sau phn ng thu c dung dch B v gii phúng 2,24 lớt khớ hidro
ktc
a) Vit PTHH .Xỏc nh A v AxOy
b) Cho dung dch B tỏc dng vi dung dch NaOH d .Lc ly kt ta , ra sch ri nung nhit cao
trong chõn khụng n khi lng khụng i, thu c m gam cht rn .Tớnh m


KIỂM TRA TIẾT 10 – ĐỀ 1

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Oxit lưỡng tính là:
A. Những oxit tác dụng với dung dịch axit tạo
thành muối và nước.
B. Những oxit tác dụng với dung dịch bazơ và
tác dụng với dung dịch axit tạo thành muối và
nước.
C. Những oxit tác dụng với dung dịch bazơ tạo
thành muối và nước.
D. Những oxit chỉ tác dụng được với muối.
Câu2:
Chất tác dụng với nước tạo ra dung dịch bazơ là:
A. CO2,
B. Na2O.
C. SO2.D. P2O5
Câu 3:
Dãy gồm các kim loại tác dụng được với dung
dịch H2SO4 loãng là:
A. Fe, Cu, Mg.
B. Zn, Fe, Cu.
C. Zn, Fe, Al.
D. Fe, Zn, Ag
Câu 4:
Nhóm chất tác dụng với nước và với dung dịch
HCl là:
A. Na2O, SO3 , CO2 .
B. K2O, P2O5, CaO.
C. BaO, SO3, P2O5.
D. CaO, BaO,
Na2O.

Câu 5: Dãy oxit tác dụng với dung dịch HCl tạo
thành muối và nước là:
A. CO2, SO2, CuO.
B. SO2, Na2O, CaO.
C. CuO, Na2O, CaO.
D. CaO, SO2,
CuO.
.Câu 6: Để phân biệt 2 dung dịch HCl và H2SO4
loãng. Ta dùng một kim loại:
A. Ba
B. Mg.
C. Cu
D. Zn

Câu 7: Sắt (III) oxit (Fe2O3) tác dụng được với:
A. Nước, sản phẩm là axit.
B. Axit, sản phẩm là muối và nước.
C. Nước, sản phẩm là bazơ.
D. Bazơ, sản phẩm là muối và nước
Câu 8: Dãy chất sau đây chỉ gồm các oxit:
A. MgO, CaO, CuO, FeO.
B. MgO, Ba(OH)2, CaSO4, HCl.
C. SO2, CO2, NaOH, CaSO4.
D. CaO, Ba(OH)2, MgSO4, BaO.
Câu 9: 0,05 mol FeO tác dụng vừa đủ với:
A. 0,02mol HCl.
B. 0,01mol HCl.
C. 0,05mol HCl.
D. 0,1mol HCl.
Câu 10: Nhóm chất tác dụng với dung dịch

HCl và với dung dịch H2SO4 loãng là:
A. CuO, BaCl2, ZnO
B. CuO, Zn, ZnO
C. CuO, BaCl2, Zn
D. BaCl2, Zn, ZnO
Câu 11
Oxit có phần trăm khối lượng của nguyên tố kim
loại gấp 2,5 lần phần trăm khối lượng của
nguyên tố oxi là:
A. MgO
B. Fe2O3 C. CaO
D. Na2O
Câu 12:
Cho 0,2 mol Canxi oxit tác dụng với 500ml
dung dịch HCl 1M. Khối lượng muối thu được
là:
A. 2,22 g B.22,2 g C. 23,2 g D. 22,3 g

II. PHẦN TỰ LUẬN ( 7 điểm) ;
Câu 1. Viết PTHH thực hiện dãy biến hóa hóa học sau:
S → SO2→ SO3→ H2SO4 → K2SO4→ KNO3
Câu 2. Hãy nhận biết các dung dịch sau: HCl, H2SO4,NaCl, Ba(OH)2 bằng phương pháp hóa học.
Viết PTHH của các phản ứng xảy ra (nếu có).
Câu 3 : Cho 16,2 gam kẽm oxit tác dụng đủ với một lượng dung dịch HCl 7,3%
a. Viết PTHH của phản ứng
b. Tính khối lượng muối thu được.
c. Tính nồng độ % của dung dịch thu được sau khi phản ứng kết thúc.
Câu 4: Cho 11,76 gam kim loại M tác dụng đủ với dung dịch HCl 7,3 % thu được dung dịch A và
4,704 lít khí hidro (đktc)
a) PT

b)Xác định kim loại M
c)Tính nồng độ % chất có trong dung dịch A .


Câu 5* : Nung 2,22g hỗn hợp A gồm Fe2O3, MgO, Al2O3 trong dòng khí CO dư đến khi phản ứng
xảy ra hoàn toàn, thấy chất rắn còn lại có khối lượng 1,98 gam (chất rắn B). Hoà tan hoàn toàn 1,98
gam chất rắn B này cần 100 ml dung dịch HCl 1M
a. Viết các phương trình phản ứng xảy ra
b. Tính thành phần phần trăm khối lượng mỗi chất rắn trong hỗn hợp A.
KIỂM TRA TIẾT 10 – ĐỀ 2
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Cặp chất nào sau đây không cùng tồn tại Câu 7. Cho 10 gam CaCO3 và CaSO4 tác dụng
trong một dung dịch?
với dung dịch HCl dư tạo thành 0,56 lit khí
a. NaCl và KNO3
b. Na2SO4 và HCl
(đktc). Thành phần phần trăm theo khối lượng
c. AgNO3 và BaCl2
d. BaCl2 và
của mỗi muối trong hỗn hợp ban đầu là:
HNO3
a. 75% và 25%
b. 25% và 75%
c.
Câu 2. Dung dịch Ca(OH)2 có thể phản ứng với 27,7% và 76,3%
d. 53,3% và 46,7%
tất cả các chất trong dãy nào sau đây?
Câu 8. Dung dịch nào có độ bazơ lớn nhất trong
a. HNO3, CuCl2
b. CO2 , KNO3

các dung dịch có giá trị pH như sau:
c. NaCl, SO3
d. CaCO3, ZnCl2
a. pH = 10
b. pH = 12
Câu 3. Trộn 0,1mol AgNO3 với 0,1 mol HCl
c. pH = 7
d. pH = 5
dung dịch tạo ra làm quì tím đổi thành:
Câu 9. Chọn dãy chất gồm tất cả các bazơ không
a. màu xanh.
b. màu đỏ.
tan được trong nước.
c. không màu.
d. màu
a.Zn(OH)2, Fe(OH)2, Cu(OH)2
trắng.
b. Fe(OH)2, Cu(OH)2, NaOH
Câu 4. Cho 15,5 gam Na2O tác dụng với nước,
c.Mg(OH)2, Ca(OH)2, KOH
thu được 0,5 lit dung dịch bazơ. Nồng độ mol
d. Fe(OH)2, Ba(OH)2, Cu(OH)2
của dung dịch bazơ thu được là:
Câu 10. Chỉ dùng khí CO2 có thể phân biệt được
a. 4M
b. 2M
c. 1M
d. 3M
hai dung dịch nào sau đây?
Câu 5. Chất nào sau đây bị phân hủy khi đun

a. NaOH và KO
b. Ca(OH)2 và
nóng ở nhiệt độ cao?
NaOH
a. NaOH
b. Ba(OH)2
c. KOH và K2CO3
d. Ca(OH)2 và
c. Fe(OH)3
d. KOH
Ba(OH)2
Câu 6. Cặp chất nào sau đây tác dụng với nhau
Câu 11. Chất nào sau đây không tan được trong
tạo thành muối kết tủa?
nước nhưng tan được trong dung dịch HCl?
a. Na2O và dd H2SO4
b. NaOH và dd
a. NaCl b. CuSO4 c. CaSO3
d. KNO3
BaCl2
Câu 12. Chất tác dụng được với dung dịch
c. NaOH và dd H2SO4
d. CuSO4 và dd
K2SO4 là:
BaCl2
a.Cu(OH)2 b.Ba(OH)2 c.Al(OH)3 d. NaOH
II. PHẦN TỰ LUẬN ( 7 điểm) ;
Câu 1. Viết PTHH cho những chuyển đổi hóa học sau:
(1)
(2)

(3)
(4)
H2SO4 
→ SO2 
→ Na2SO3 
→ Na2SO4 
→ NaCl
] SO2
Câu 2. Có 4 lọ dung dịch không nhãn, mỗi lọ đựng một trong 4 dung dịch sau: NaCl, H2SO4,
NaNO3., KOH . Bằng phương pháp hóa học hãy trình bày cách nhận biết mỗi dung dịch đó. Viết
PTHH (nếu có)
Câu 3.Trung hòa 400 ml dung dịch H2SO4 2M bằng dung dịch NaOH 20%.(D=1,2 g/ml)
a) Tính khối lượng dung dịch NaOH cần dùng.
b) Tính nồng độ mol chất có trong dung dịch sau phản ứng .
c) Nếu thay dung dịch NaOH bằng dung dịch Ca(OH)2 thì phải dùng bao nhiêu ml dung dịch
Ca(OH)2 7,4% (D = 1,05g/ml) để trung hòa dung dịch axit đã cho.
Câu 4: Cho 15,6 gam hỗn hợp A gồm Al và Al2O3 tác dụng đủ với dung dịch HCl 7,3 % , khi phản
ứng kết thúc thu được 6,72 lít khí H2 (đktc).
a) Viết các phương trình hóa học xảy ra.
b) Tính thành phần phần trăm về khối lượng của mỗi chất có trong hỗn hợp A.
c) Tính khối lượng dung dịch HCl đã dùng .


Câu 5* : Hòa tan 10,2 gam một oxit của kim loại hóa trị III cần 331, 8 gam dung dịch axit sunfurric
vừa đủ . Dung dịch muối sau phản ứng có nồng độ 10% .Xác định công thức phân tử của oxit đó.

KIỂM TRA TIẾT 10 – ĐỀ 3
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Dãy chất tác dụng với nuớc ở nhiệt độ Câu 7: Oxit của một nguyên tố có hóa trị II chứa
thuờng

20% O về khối lượng.Nguyên tố đó là:
A. CO , SO2, P2O5 , Na2O
Mg. B. Fe.
C. Cu.
D. Ca.
B. K2O, Fe2O3, N2O5, SO3
Câu 8: Hòa tan 50g muối ăn vào 200g nước thu
C. Na, CaO , NO, CO2
được dd có nồng độ % là:
D . BaO , K , SO3, P2O5
A.20%. B. 20,33%. C. 30%
D.
Câu 2: Truờng hợp nào sau đây có pH < 7
A.0,1 mol HCl + 0,2 mol NaOH
52,7%.
B.9,8 g H2SO4 + 4 g NaOH
Câu 9: 40ml dd H2SO4 8M được pha loãng đến
C.0,25 mol Ca(OH)2 + 0,5 mol HCl
160ml. Nồng độ mol của dd H2SO4 sau khi pha
D.5,6 g KOH + 0,05 mol H2SO4
loãng là bao nhiêu:
Câu 3 : Điều chế SO2 trong công nghiệp
A. 2M.
B. 1M
C. 0,1M. D.0,2M.
dùng :
Câu
10:
cho
16g

hỗn
hợp
X gồm Mg và MgO
A. Muối sunftit và axit
vào dd HCl dư thu đc 2,24 l H2 .cô cạn dd thu
B . Lưu huỳnh và không khí
được bao nhiêu g muối.
C. Quặng pirit và không khí
A. 41,8g
B. 51,3g. C. 34,2g.
D. 48,1g.
D. Đáp án khác
Câu
11:
Chất
kết
tủa
không
được
tạo
thành
từ
Câu 4: H2SO4 tác dụng đựoc với dãy chất
cặp chất nào sau đây:
A. Fe , CuO, Fe(OH)3 ,NaCl
A. NaCl và Ca(OH)2
B. Ag ,Fe2O3,NaOH, BaCl2
B. KOH và CuCl2
C. Ca(OH)2, NaCl, MgO, Al
C. Ba(OH)2 và Na2CO3

D. Zn, CuO , KOH, BaCl2
D.Pb(NO3)2 và K2SO4
Câu 5:Cặp chất nào không tồn tại trong dd
Câu 12: Sau khi đốt phôt pho đỏ trong bình
A. K2SO3 và H2SO4
B. K2SO4 và HCl
C. Na2SO4 và CuCl2
D. Na2SO3 và
có một ít nước. Lắc bình một lúc, trong bình
NaCl
có một dung dịch. Dung dịch trong bình làm
Câu 6: Hòa tan hoàn toàn 14g CuO, MgO vào
quì tím chuyển màu thành :
500ml dd HCl 1M được dd A. khối lượng muối
A/ Đỏ.
B/ Xanh.
trong dd A là:
C/ Mất màu.
D/ Tím.
A.27,75g
B. 13,5g
C. 15,3g
D.
25,77g
II. PHẦN TỰ LUẬN ( 7 điểm) ;
Câu 1: Viết phương trình cho dãy chuyển hóa sau
FeS2  SO2  SO3 H2SO4  Na2SO4 NaCl
SO2
Câu 2: Nhận biết bằng pp hóa học ( Mỗi lọ đựng 1 chất)
Dung dịch NaCl , dung dịch KOH , dung dịch H2SO4 và dung dịch NaNO3

Câu 3: Cho 9,6 gam Fe2O3 tác dụng vừa đủ với một lượng dung dịch HCl 10,95%
a) Tính khối lượng của muối thu được .
b) Tính khối lượng dung dịch HCl đã dùng .
c) Tính nồng độ phần trăm của dung dịch thu được sau khi phản ứng kết thúc .
Câu 4: 21,6 gam hỗn hợp A gồm sắt và đồng II oxit tác dụng đủ với dung dịch HCl 7,3 % , sau khi
phản ứng kết thúc thu đựoc 2240 ml khí đktc .
a)Tính khối lượng mỗi chất có trong hỗn hợp A


b)Tính khối lượng dung dịch HCl 7,3% cần dùng
Câu 5*: Hoà tan một hỗn hợp A ( bột sắt và bột đồng ) vào dd H2SO4 20% thu được 2,24 lit khí
( đktc) và một chất rắn không tan . Hòa tan chất rắn không tan vào dung dịch H2SO4 đặc và đun
nóng có 4,48 lít khí
a)Viết phương trình hóa học xảy ra
b)Tính thành phần % về khối lượng của mỗi kim loại trong hỗn hợp A
c)Tính thể tích dd H2SO4 20% đã dùng ( D=1,14g/ml)
KIỂM TRA TIẾT 10 – ĐỀ 4
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Dãy các oxit tác dụng với nước tạo thành Câu 7: CaO có thể làm khô những khí ẩm nào ?
dung dịch axit ?
A. H2 , CO2
C. CO2 , SO2
A. CaO , Na2O , Fe2O3, P2O5
B. SO2 , O2
D. H2 ,O2
B. SO2 , CO2 , N2O5, P2O5
Câu 8: Cho các chất sau : SO2 , NaOH , H2O ,
C. SO3 , CuO , P2O5 , K2O
HCl .Số cặp chất phản ứng được với nhau :+
D. SO2 , SO3 , P2O5 , CO

A. 2
C.3
B.4
D.5
Câu 2: Oxit tan trong nước tạo dung dịch bazơ ? Câu 9: Có ba ống nghiêm đựng lần lượt Cu,
A. N2O5
C. Na2O
B .Fe2O3 D.NO
CuO, Cu(OH)2 Thêm vào mỗi ống 2ml dung
Câu 3 : Để nhận biết 3 chất bị mất nhãn gồm
dịch axít sunfuríc loãng rồi lắc nhẹ . Câu nào
sau đây diễn tả đúng ?
dung dịch NaCl , Na2SO4 , HCl, người ta dùng
A.Chỉ có CuO và Cu(OH)2 có phản ứng.
các chất thử :
C.Chỉ Cu và CuO có phản ứng.
A. Quỳ tím và dung dịch BaCl2
B. Chỉ có CuO phản ứng .
C. Dung dịch BaCl2 và dung dịch KOH
D. Cả Cu, CuO, Cu(OH)2 đều có phản ứng
B. Quỳ tím và dung dịch H2SO4
Câu 10: Đơn chất không tác dụng với dung
D. Dung dịch AgNO3
dịch H2SO4 loãng là :
Câu 4: Cặp chất phản ứng tạo thành sản phẩm
A. Zn
B.Cu
C.Fe
D. Mg
khí là:

Câu 11: 1,4 gam sắt tác dụng vừa đủ với dung
A. H2SO4 và BaCl2
C.H2SO4 và K2SO3
dịch 7,3 % HCl .Khối lượng dung dịch HCl đã
B.Na2SO4 và NaCl
D. Na2SO3 và KOH
dùng :
Câu 5: Dãy chất đều tác dụng với dung dịch
A.25 (g)
C.50(g)
HCl :
B.100(g)
D.200 (g)
A. Fe , KOH, BaO, Ag
C.Fe, NaOH ,
Câu 12: Hòa tan hết 22,4 gam hỗn hợp A (gồm
Fe2O3,CuO
Fe và Fe2O3 ) trong dung dịch HCl dư , sau phản
B. Zn, Cu(OH)2, SO3, CaO D. Cu , Al2O3,Mg ,
ứng có 3,36 lít khí không màu thoát ra
MgO
(đktc).Phần trăm về khối lượng của Fe trong
Câu 6: Lưu huỳnh đioxit (SO2) tác dụng được
hỗn hợp A là :
với dãy chất nào sau đây?
A.25 (%)
C.50 (%)
B. 37,5 (%) D. 15
A.H2O,NaOH,CaO
C.H2O , H2SO4,CO2

(%)
B. HCl,H2SO4,K2O
D . Ba(OH)2,H2SO4,
H2O
II. PHẦN TỰ LUẬN ( 7 điểm) ;
Câu 1: Viết phương trình cho dãy chuyển hóa sau
FeS2  Fe2O3 Fe2(SO4)3FeCl3 Fe(OH)3  Fe2O3 Fe
Câu 2: Nhận biết bằng pp hóa học ( Mỗi lọ đựng 1 chất) Dung dịch HCl , H2SO4 , KOH , Na2SO4
Câu 3: Cho 16,8 gam sắt tác dụng vừa đủ với một lượng dung dịch axit sunfuric 9,8 %
a) Tính khối lượng của muối thu được .
b) Tính khối lượng dung dịch axit sunfuric đã dùng .
c) Tính nồng độ phần trăm của dung dịch thu được sau khi phản ứng kết thúc .
Câu 4: Cho 28,2 gam K2O tác dụng với nước tạo thành 300g dung dịch bazơ
a) Tính nồng độ phần trăm của dung dịch bazo thu đựoc
b) Tính thể tích dung dịch H2SO4 20% ,có khối lượng riêng 1,14g/ml cần dùng để trung hoà
100 g dung dịch bazơ nói trên.
c) Tính nồng độ phần trăm của chất có trong dung dịch sau phản ứng trung hoà .


Câu 5 *:Hòa tan hết 16,2 gam kim loại X bằng dung dịch HNO3 0,5M ,Phản ứng xong thu được 5,6
lít hỗn hợp NO và N2 đktc nặng 7,2 gam .
a) Viết PT b) Tìm kim loại X

KIỂM TRA TIẾT 10 – ĐỀ 5
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Dãy các oxit tác dụng với nước ở nhiệt độ
thường
A. CaO , Na2O , CO, P2O5
B. SO2 , CO2 , CaO, P2O5
C. SO3 , Na2O , P2O5 , SiO2

D. SO2 , SO3 , P2O5 , CO
Câu 2: Oxit tan trong nước tạo dung dịch Axit ?
A. P2O5
C. Na2O
B .Fe2O3 D.NO
Câu 3 :: Để nhận biết 3 chất bị mất nhãn gồm dung
dịch NaCl , NaNO3 , HCl, người ta dùng các chất thử
A. Quỳ tím và dung dịch BaCl2
C. Dung dịch BaCl2 và dung dịch KOH
B. Quỳ tím và dung dịch H2SO4
D. Quỳ tím và dung dịch AgNO3
Câu 4: Cặp chất không tồn tại trong dung dịch
A. H2SO4 và BaCl2
C.H2SO4 và K2SO4
B.Na2SO4 và NaCl
D. Na2SO3 và KOH
Câu 5: Dãy chất đều tác dụng với dung dịch H2SO4
loãng
A. Zn , NaOH, BaO, Cu
B. Zn, Cu(OH)2, SO3, CaO
C.Mg, KOH , Fe2O3,CuO
D. Ag , Al2O3,Mg , CuO

Câu 6: Lưu huỳnh đioxit (SO2) tác dụng được với
dãy chất nào sau đây?
A.H2O,KOH,Na2O
B. HCl,Fe2O3,K2O
C.H2O , Ca(OH)2,CO
D . Ba(OH)2,CuO, H2O
Câu 7: CaO có thể làm khô những khí ẩm nào ?

A. H2 , CO2
C. CO2 , SO2
B. SO2 , O2
D. H2 ,O2
Câu 8: Cho các chất sau : SO2 , KOH , H2O , K2O
.Số cặp chất phản ứng được với nhau :
A. 2
C.3
B.4
D.5
Câu 9: Trong sơ đồ pứ sau :
HCl
NaOH
t
A→
B →
C→ o CuO. A là :
Cu
B. Cu(OH)2 C. CuSO4.
D.CuO.
Câu 10: Cặp chất không thể tồn tại đồng thời trong
cùng 1 dd là:
NaOH, MgSO4.
B.KCl, Na2SO4.\
C. CuCl2, NaNO3.
D. ZnSO4, H2SO4.
Câu 11: Các oxit axit là:
CO2, SiO2.
B. SO2, CO.
C. P2O5,

Na2O.
D. CuO, Fe2O3.
Câu 12: Hòa tan 6,2 g Na2O vào nước thu đc 2 lít dd
A. Nồng độ mol/l của dd A là:
0,05M. B. 0,01M. C. 0,1M.
D. 1M.

II. PHẦN TỰ LUẬN ( 7 điểm) ;
Câu 1. Viết PTHH thực hiện dãy biến hóa hóa học sau:
S → SO2 → SO3→ H2SO4 → Na2SO4 → NaNO3
Câu 2. Hãy nhận biết các dung dịch sau: H2SO4, BaCl2, NaNO3, Ca(OH)2 bằng phương pháp hóa
học. Viết PTHH của các phản ứng xảy ra (nếu có).
Câu 3 : Cho 13 gam kẽm tác dụng vừa đủ với một lượng dung dịch HCl 14,6 %
a. Viết PTHH của phản ứng
b. Tính khối lượng muối thu được.
c. Tính nồng độ % của dung dịch thu được sau khi phản ứng kết thúc.
Câu 4: Cho 12,4 gam Na2O tác dụng với nước tạo thành dung dịch bazo có nồng độ 1M
a) Víêt PTHH và tính thể tích của dung dịch bazơ thu được
b) Tính thể tích dung dịch H2SO4 20% ,có khối lượng riêng 1,14g/ml cần dùng để trung hoà 200 ml
dung dịch bazơ nói trên.
c) Tính CM của các chất có trong dd sau khi trung hoà
Câu 5: Cho 4,29 gam kim loại M hòa tan hết trong 100 gam nước được 1,232 lít khí hidro đktc..
a)PT
b)Xác định kim loại M
c) Tính nồng độ % chất có trong dung dịch sau phản ứng


KIỂM TRA TIẾT 10 – ĐỀ 6
I/PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Dãy gồm các chất đều là oxit axit.

Câu 5. Khí CO có lẫn CO2, SO2 có thể làm sạch
a. CO2, SO3, Na2O, NO2
khí CO bằng dung dịch:
b. CO2 , SO2, CuO, P2O5
a. BaCl2 b. NaOH c.HCl
d. H2SO4
c. Na2O, FeO, CaO, CuO
Câu 6. Hòa tan 3,1 gam Na2O vào nước để được
d. SO2, P2O5, CO2, N2O5
2 lit dung dịch. Nồng độ mol của dung dịch thu
Câu 2. Cho a gam CuO tác dụng với dung dịch
được là:
H2SO4 loãng thu được 200 gam dung dịch
a. 0,5M b. 0,25M
c.0,05M
d. 0,75M
CuSO4 nồng độ 16%. Giá trị của a là:
Câu 7. SO2 là sản phẩm khí được sinh ra khi
a. 12 gam
b.14gam
cho:
c. 16 gam
d. 15 gam
a. Na2SO3 + NaCl
b. K2SO4 + HCl
Câu 3. Dãy gồm toàn các oxit tác dụng được với c. K2SO3 + H2SO4
d. Na2SO4 + CuCl2
nước tạo thành dung dịch bazơ là:
Câu 8. Axit sunfuric được sản xuất theo qui
a. CaO, K2O, Na2O

b. CaO, Fe2O3, K2O trình sau:
c. CaO, SO3, CO
d. K2O, SO3, P2O5
S + X → Y;Y + X → Z;Z + H2O → H2SO4
Câu 4. Oxit nào sau đây không tác dụng với
X, Y, Z lần lượt là:
axit, bazơ, nước.
a. SO3, H2, O2
a. CaO b. Fe2O3
c. CO d. SO2
b. SO2, SO3, O2
c. H2, O2, SO2
d. O2, SO2, SO3
Câu 9. Hãy ghép chữ số ở cột A với chữ cái ở cột B vào cột trả lời sao cho phù hợp.
Cột A
Cột B
Trả lời
1. Cho Zn tác dụng với dung dịch HCl
a. Tạo chất kết tủa trắng
2. Cho dung dịch BaCl2 tác dụng với dung dịch
b. Có bọt khí không màu thoát ra.
H2SO4
3. Cho dung dịch H2SO4 tác dụng với Cu(OH)2
c. Dung dịch thu được có màu vàng nâu.
4. Cho dung dịch HCl tác dụng với Fe2O3
d. Dung dịch thu được có màu xanh lam.
II. PHẦN TỰ LUẬN ( 7 điểm) ;
Câu1:Có3 lọ không nhãn ,mỗi lọ đựng một trong những dung dịch sau: Na2CO3, Na2SO4
,NaCl ..Hãy chọn thuốc thử để nhận biết 3 chất trên .Viết PTHH
Câu 2 :Viết PTHH cho mỗi chuyển đổi sau

(1)
( 2)
( 3)
( 4)
S →
SO2 →
H2SO3 →
K2SO3 →
SO2
(5)

(8 )
( 6)
(7)
SO3 → H2SO4 → Na2SO4 → BaSO4
Câu 3: Cho 28,2 gam K2O tác dụng với nước tạo thành 300 ml dung dịch .
a)Víêt PTHH và tính nồng độ mol của dung dịch bazơ thu được
b)Tính thể tích dung dịch H2SO4 20% ,có khối lượng riêng 1,14g/ml cần dùng để trung hoà
dung dịch bazơ nói trên.
Câu 4: 9,2 gam kim loại A phản ứng với khí clo dư thu được 23,4 gam muối .Xác định A.
Câu 5*: :Cho 20,4 gam hỗn hợp X gồm Fe, Zn, Al tác dụng với dung dịch HCl lấy dư . Thu được
10,08 lít khí hidro đktc .Mặt khác 0,2 mol hỗn hợp X tác dụng đủ với 6,16 lít Cl2 đktc .Tính khối
lượng mỗi kim loại trong 20,4 gam hỗn hợp X

1………
2……….
3……….
4……….



KIỂM TRA TIẾT 10 – ĐỀ 7
I/PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Đồng (II) oxit (CuO) tác dụng được với:
A. Nước, sản phẩm là axit.
B. Bazơ, sản phẩm là muối và nước.
C. Nước, sản phẩm là bazơ.
D. Axit, sản phẩm là muối và nước.
Câu 2: Oxit axit là:
A. Những oxit tác dụng với dd axit tạo thành
muối và nước.
B. Những oxit tác dụng với dd bazơ tạo thành
muối và nước.
C. Những oxit không tác dụng với dd bazơ và dd
axit.
D. Những oxit chỉ tác dụng được với muối.
Câu 3: Kẽm tác dụng với dung dịch axit
clohiđric sinh ra:
A. Dd có màu xanh lam và chất khí màu nâu.
B. Dd không màu và chất khí có mùi hắc.
C. Dd có màu vàng nâu và chất khí không màu
D. Dd không màu và chất khí cháy được trong k.
khí.
Câu 4: Chất phản ứng được với dung dịch HCl
tạo ra một chất khí có mùi hắc, nặng hơn không
khí và làm đục nước vôi trong:
A. Zn
B. Na2SO3
C. FeS D. Na2CO3
Câu 5: Nhóm chất tác dụng với dung dịch
H2SO4 loãng sinh ra chất kết tủa màu trắng:

A. ZnO, BaCl2
B. CuO, BaCl2
C. BaCl2, Ba(NO3)2
D. Ba(OH)2, ZnO
Câu 6: Dãy oxit tác dụng với dung dịch NaOH:
A.CuO, Fe2O3, SO2, CO2. B. CaO, CuO, CO,
N2O5.
C. CO2, SO2, P2O5, SO3. D. SO2, MgO, CuO,
Ag2O.

Câu 7: Dãy oxit vừa tác dụng nước, vừa tác
dụng với dung dịch kiềm là:
A.CuO, Fe2O3, SO2, CO2.
B. CaO, CuO, CO, N2O5.
C. SO2, MgO, CuO, Ag2O.
D. CO2, SO2, P2O5, SO3.
Câu 8: Dãy oxit vừa tác dụng với nước, vừa tác
dụng với dung dịch axit là:
A.CuO, Fe2O3, SO2, CO2.
B. CaO, CuO, CO, N2O5.
C. CaO, Na2O, K2O, BaO.
D. SO2, MgO, CuO, Ag2O.
Câu 9: Kim loại X tác dụng với HCl sinh ra khí
hiđro. Dẫn khí hiđro qua oxit của kim loại Y đun
nóng thì thu được kim loại Y. Hai kim loại X và
Y lần lượt là:
A. Cu, Ca.
B. Zn, Cu. C. Pb, Ca. D. Pb,
Cu.
Câu 10 :Hòa tan 12,6 gam natri sunfit vào dung

dịch axit clohidric dư. Thể tích khí SO2 thu được
ở đktc là:
A. 2,24 lít
B. 3,36 lit C. 1,12 lít
D.
4,48 lít
Câu 11: Cho 10,5 gam hỗn hợp hai kim loại
Zn, Cu vào dung dịch H2SO4 loãng dư, người ta
thu được 2,24 lít khí (đktc). Thành phần phần
trăm theo khối lượng mỗi kim loại trong hỗn
hợp ban đầu là:
A. 61,9% và 38,1%
B. 63% và 37%
C. 61,5% và 38,5%
D. 65%
và 35%
Câu 12: Một oxit của photpho có thành phần
phần trăm của P bằng 43,66%. Biết phân tử khối
của oxit bằng 142đvC. Công thức hoá học của
oxit là:
A. P2O3.
B. P2O5.
C. PO2. D. P2O4.

II. PHẦN TỰ LUẬN ( 7 điểm) ;
Câu 1:Hoàn thành sơ đồ chuyển hoá sau:
FeS2 → SO2 K2SO3 → K2SO4 → KNO3
] BaSO3 → SO2
Câu 2: Có ba lọ đựng ba dung dịch HCl, H2SO4, HNO3 .Trình bày cách nhận biết các dung dịch
trong mỗi lọ bằng phương pháp hóa học. Viết phương trình hóa học của các phản ứng xảy ra (nếu

có).
Câu 3:Cho 6,4 gam hỗn hợp gồm magie và magie oxit tác dụng vừa đủ với 150 gam dung dịch HCl
thì thu được 2,24 lít khí (đktc)
a.Viết các PTHH.
b. Tính khối lượng từng chất trong hỗn hợp. c. Tính nồng độ % của dd HCl đã
dùng
Câu 4*:Để hoà tan 4gam FexOy cần 51,14 ml dd HCl 10% (d= 1,05 g/ml ) .Xác định công thức
phân tử của oxit sắt .


Câu 5*:Hòa tan 34,2 gam hỗn hợp 2 oxit Fe2O3 và Al2O3 vào 1lít dung dịch HCl 2M . Sau phản
ứng HCl dư 25% so với lượng ban đầu. Dung dịch A tạo thành tác dụng vừa đủ với dung dịch
NaOH 1M sao cho kết tủa tạo thành vừa đạt khối lượng bé nhất.
a) Viết phương trình phản ứng xảy ra
b)Tính khối lựong oxit trong hỗn hợp ban đầu
c)Tính thể tích dung dịch NaOH đã dùng
KIỂM TRA TIẾT 10 – ĐỀ 8
I/PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Đơn chất không tác dụng với dung dịch
Câu 7: Hòa tan 50 gam muối ăn vào 200 gam
H2SO4 loãng là :
nước thu được dd có nồng độ % là:
a) Zn
b) Fe
c) Cu
d) Mg
a) 20% b) 20,33% c) 30%
d) 52,7%
Câu 2: Dãy chất gồm các oxit bazo
Câu 8: Khối lượng của NaOH có trong 200 ml

a) CO2,N2O5,SO3,BaO
dd NaOH 2M là :
b) CO,CuO,K2O,SO2
a) 16 g
b) 23 g
c) 12 g
d) 1,6 g
c) P2O5,SO2,Al2O3,SiO2
Câu 9: Hòa tan hoàn toàn 14 gam CuO , MgO
d) Na2O,CaO,MgO,Fe2O3
vào 500 ml dd HCl 1M được dd A , khối lượng
Câu 3: Dãy các oxit axit :
muối trong dd A là:
a) P2O5,N2O5,SO3,CO2
a) 27,75 g b) 13,5 g
c) 15,3 g
d) 25,77
b) SO2,CO,CuO,K2O
g
c) Na2O,SO2, Al2O3,P2O5
Câu 10 :Oxit của một nguyên tố có hóa trị II
d) SiO2,CaO,MgO,Mn2O7
chứa 20% oxi về khối lượng . Nguyên tố đó là :
Câu 4: Cặp chất phản ứng tạo khí :
a) Mg
b) Fe
c) Cu
d) Ca
A. H2SO4 và BaCl2
B. H2SO4 và K2SO3

Câu 11: Cho những cặp chất sau :
C. Na2SO4 và NaCl
D. Na2SO3 và KOH
1)K2O và CO2
2) CO và K2O
Câu 5: Cho 6,5 gam Zn vào dd HCl dư thì thể
3) K2O và H2O
4) KOH và CO2
tích khí H2 thoát ra ở đktc là :
5) CaO và SO3
6) P2O5 và H2O
A.2,24 lít B.1,12 lít
C.22,4 lít D. 11,2 lít 7) CaO và NaOH
8) Fe2O3 và H2O
Câu 6: Giấy quỳ tím chuyển đỏ khi nhúng vào
Cặp chất tác dụng với nhau:
dung dịch được tạo thành từ:
a) 1,3,5,7,8 b)1,2,3,4,7 c)1,3,4,5,6 d)
A.0,5 mol H2SO4 và 1,5 mol NaOH
2,3,4,5,6
B. 1,5 mol HCl và 1,5 mol KOH
Câu 12:Dãy chất tác dụng với dd HCl:
C. 1,5 mol Ca(OH)2 và 1,5 mol HCl
a) Fe,NaOH,CaO,Cu
D. dd chưa 1 gam HCl và dd chứa 1 gam NaOH b) Zn, Fe(OH)3, SO2,Na2O
c) Fe,NaOH,K2O,CuO
d) Mg,Al2O3,CO,Ca(OH)2
II. PHẦN TỰ LUẬN ( 7 điểm) ;
Câu 1:Hoàn thành sơ đồ chuyển hoá sau:
(1)

(2)
(3)
(4)
Na 
→ NaOH 
→ Na2 CO3 
→ Na2 SO4 
→ NaNO3
(6)
] NaCl 
→ NaNO3
Câu 2: Có ba lọ không nhãn , mỗi lọ đựng 1 trong những chất rắn sau: Cu(OH)2 , BaO, P2O5 . Hãy
chọn thuốc thử để nhận biết các chất trên .
Câu 3:Cho 5,6 gam sắt tác dụng với 100 gam dung dịch HCl 14,6 % .
a) Tính thể tích khí hidro ( đktc)
b) Tính nồng độ % của chất có trong dung dịch sau phản ứng.
Câu 4: Hỗn hợp gồm sắt và sắt III oxit tác dụng đủ với 250 gam dung dịch HCl 7,3 %, thu được
2,24 lít khí đktc và một dung dịch X
a)Tính thành phần phần trăm các chất trong hỗn hợp đầu
b)Tính khối lượng các muối thu được khi cô cạn dung dịch X
Câu 5: Hòa tan 35,2 gam oxit của kim loại A có hóa trị III vừa đủ trong 330 gam dd HCl 14,6%
a)Xác định A b)Tính nồng độ % của chất có trong dd sau phản ứng
c)*Xác định A trong trường hợp không rõ hóa trị của A
Hướng dẫn : Đặt công thức của oxit là .


PT : AxOy + 2yHCl xACl 2y/x + yH2O .
Câu 6: Hòa tan vừa hết kim loại R vào dd H2SO4 9,8% vừa đủ thu được dd muối có nồng độ
11,22% . Xác định R.


KIỂM TRA TIẾT 10 – ĐỀ 9
I/TRẮC NGHIỆM
Câu 7: Chất tác dụng với dung dịch HCl tạo thành
Câu 1: Dãy oxit nào sau đây vừa tác dụng với
chất khí nhẹ hơn không khí là:
nước, vừa tác dụng với dung dịch bazơ:
A. Na2SO3;
B. CaCO3;
C. MgCO3;
D.
A. CO2, SO2
B. P2O5, MgO
Mg
C. CaO, CuO
D. CO, Na2O
Câu 8: Cho phương trình phản ứng:
Câu 2: Oxit nào sau đây tác dụng với nước tạo
H2SO4 + 2B → C + H2O. B và C lần lượt là:
thành dung dich bazơ:
A. NaOH, Na2SO4
B. Ba(OH)2, BaSO4
A. CO
B. Al2O3
C. SO2
D.
C. BaCl2, BaSO4
D. A & B
Na2O
Câu 9: Cho sơ đồ chuyển hóa sau, biết X là chất
Câu 3: Để loại bỏ khí CO2 có lẫn trong hỗn hợp

rắn:
O2, CO2. Người ta cho hỗn hợp đi qua dung dịch X → SO2 → Y → H2SO4 . X, Y lần lược phải là:
chứa:
A. FeS, SO3
B. FeS2 hoặc S, SO3
C.
O
,
SO
D.
A, B đều đúng
A. NaCl
B. Ca(OH)2
C. HCl D.
2
3
Na2SO4 Câu 4: Dẫn 112ml khí SO2 (đktc) đi qua Câu 10 :Cho 4 gam hỗn hợp Mg và MgO tác dụng
hoàn toàn với lượng dư dung dịch axit sunfuric
700ml dung dịch Ca(OH)2 có nồng độ 0,01M,
loãng.Thể tích khí thu được là 2,24 lít khí (đktc).
sản phẩm là muối canxi sunfic.Vậy khối lượng
Khối lượng của Mg và MgO trong hỗn hợp lần lượt
các chất sau phản ứng là:
là:
A. 0,148 (g) và 0,6 (g)
B. 0,25 (g) và 0,6 A. 2,2 và 1,8 gam
B. 2,4 và 1,6 gam
(g)
C. 1,2 và 2,8 gam
D. 1,8 và 1,2 gam

C. 0,22 (g) và 0,8 (g)
D. 0,148 (g) và
Câu 11: Cho 4 gam đồng (II) oxit tác dụng với 100
0,7 (g)
ml dung dịch HCl 0,8M. Nồng độ mol/l của muối
Câu 5: Cần bao nhiêu gam Na2SO3 cho vào nước thu được sau phản ứng là:
để điều chế 5 lít dd có nồng độ 8%
A. 0,4M
B. 0,8M
C. 0,5M
D.
1M
(D=1,075g/ml)
Câu 12Cho 2,24 lít khí CO2 (ở đktc) tác dụng vừa
A. 430g
B. 410g
C. 415g
D. 200g
Câu 6: Cho mẫu quì tím vào dd NaOH. Thêm từ đủ với 100 ml dung dịch KOH tạo thành muối
K2CO3. Nồng độ mol/l của dung dịch KOH là:
từ dd HCl vào cho đến dư, ta thấy mẫu giấy quì:
C. 1M
D. 3M
A.Màu đỏ
B.Màu đỏ chuyển dần sang A. 1,5 M B. 2M
xanh
C.Màu xanh;
D.Màu xanh chuyển dần sang
đỏ.
II. TỰ LUẬN :

Câu 1: Viết PT cho dãy chuyển hóa sau:
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
FeS 2 
→ SO2 
→ SO3 
→ H 2 SO4 
→ K 2 SO4 
→ KNO3
Câu 2: Hãy nhận biết các dung dịch sau: HCl, H 2SO4, Na2SO4, Ba(OH)2 bằng phương háp hóa học.
Viết phương trình phản ứng minh họa.
Câu 3: Cho 14,4 gam hỗn hợp Cu, CuO tác dụng vừa đủ với dung dịch H 2SO4 đặc, nóng thu được
0,1 mol khí và dung dịch A.
a) Viết các PTPƯ xảy ra
b) Tính khối lượng các chất trong hỗn hợp đầu.
c) Tính thể tích dung dịch NaOH 0,2 M cần tác dụng hết lượng axit trên.
Câu 4: Cho một hỗn hợp A gồm Mg và MgCO 3 tác dụng với dung dịch axit HCl (dư). Dẫn khí tạo
thành qua nước vôi trong có dư thu được 10 gam kết tủa và 2,8 lít khí không màu (ở đktc)
a) Viết các phương trình phản ứng hoá học xảy ra ?
b) Tính thành phần phần trăm khối lượng các chất trong hỗn hợp A.


Câu 5: Hòa tan 0,8 gam hỗn hợp gồm một kim loại hóa trị II và một kim loại hóa trị III cần dùng 34
ml dung dịch HCl 2M.
a)Cô cạn dung dịch sau phản ứng thì thu được bao nhiêu gam muối khan.
b)Nếu kim loại hóa trị III là Al và có số mol bằng 5 lần số mol của kim loại hóa trị II thì kim loại
hóa trị II là kim loại nào?

Câu 6*:Khi cho a gam dung dịch H2SO4 nồng độ p% tác dụng với một lượng hỗn hợp bột Na và
Mg lấy dư, sau khi phản ứng kết thúc thu được 0,05a gam H2 . Tính giá trị p.

KIỂM TRA TIẾT 10 – ĐỀ 10
I/TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Dãy oxit nào sau đây vừa tác dụng với
Câu 7: Cho 25,5 gam hỗn hợp gồm K2CO3 và
nước, vừa tác dụng với dung dịch bazơ ?
NaCl vào dung dịch HCl dư, có 2,24 lít khí thoát
A. CaO; CuO; K2O
B. CO; Na2O;
ra ( đktc). Klượng mỗi muối trong hỗn hợp ban
BaO
đầu lần lượt là :
C. CO2; SO2; P2O5
D. P2O5; MgO;
A. 13,8 gam và 11,7 gam B. 6,9 gam và 18,6
SO3
gam
Câu 2: Dãy chất đều là oxit axit :
C. 2,1 gam và 23,4 gam
D. 20,7 gam và 4,8
A. Na2O ; Fe2O3 ; CuO ; BaO
gam
C. NaOH ; Fe
; CO2 ; H2SO4
Câu 8: Dãy chất tác dụng với dung dịch H2SO4
B. CO2 ; SO2 ; N2O5 ; P2O5
loãng A. Fe
; MgO ; BaCl2

;
D. KCl ; H2SO3 ; MgO ; SO2
KOH
Câu 3: Có thể dùng thuốc thử nào sau đây để
C. Fe2O3 ; Cu ; Cu(OH)2 ; Ba(OH)2
phân biệt hai dung dịch H2SO4 và K2SO4?
B. CuO ; Fe
; KOH ; Na2SO4
A. Dung dịch BaCl2
B. Dung dịch KCl
D. Ag ; MgO ; Al(OH)3 ; KOH
C. Khí CO2
D. Fe
Câu 9: Có thể nhận biết ba oxit MgO, P2O5,
Câu 4: Cho 0,72 gam kim loại A (có hóa trị II ) Na2O bằng thuốc thử nào sau đây:
tác dụng với dung dịch HCl dư, sau khi phản
A. Chỉ dùng nước.
B.Chỉ dùng axit.
ứng kết thúc thu được 0,672 lít khí hidro
C. Chỉ dùng quỳ tím. D. Dùng nước và quỳ
( đktc) .A là
tím.
A. Fe
B. Ca
C. Cu
Câu 10: Lưu huỳnh đioxit tác dụng được với
D.Mg
dãy chất nào sau đây?
Câu 5: Cặp chất nào sau đây tác dụng với nhau
A. Na2O; H2O ;NaOH

B. HCl ; H2O; CO2
sinh ra chất khí cháy trong không khí với ngọn
C. H2SO4; CO2 ; Fe2O3
D. Ba(OH)2 ;H2SO4 ;
lửa màu xanh?
H2O
A. ZnO + HCl
B. Na2CO3 + HCl
Câu 11: Oxit nào sau đây có thể điều chế bằng
C. Zn + HCl
D. Zn(OH)2+ HCl
phương pháp hóa hợp và phương pháp phân
Câu 6: Dung dịch tạo thành sau phản ứng nào
hủy?
sau đây làm quỳ tím chuyển đỏ ?
A. Đồng (II) oxit
B. Natri oxit.
A. 0,1 mol HCl + 0,2 mol NaOH
C. Kali oxit
B. 5,6 g KOH + 0,1 mol H2SO4
D. Điphotpho pentaoxit
C.0,25 mol Ca(OH)2 + 0,5 mol HCl
Câu 12: Cho 4,2 gam sắt tác dụng đủ với 50
D. 4,9 g H2SO4 + 4 g NaOH
gam dung dịch HCl . Nồng độ phần trăm của
dung dịch HCl là:
A. 7,3 ( %)
B. 10,95 (%)
C. 14,6 (% )
D. 18,25 (%)

II/ Tự luận :
Câu 1:Viết phương trình hóa học cho mỗi chuyển đổi hóa học sau và ghi rõ điều kiện phản ứng
(nếu có):
(1)
( 2)
( 3)
( 4)
(5)
FeS2 →
SO2 →
SO3 →
H2SO4 →
SO2 →
CaSO3


Câu 2: Bằng phương pháp hóa học hãy phân biệt các dung dịch bị mất nhãn sau: Dung dịch muối
natri clorua, dung dịch axit sunfruric loãng, dung dịch muối kali sunfat. Viết phương trình phản ứng
(nếu có).
Câu 3:Cho 21 gam hỗn hợp 2 chất rắn gồm: bột nhôm và nhôm oxit tác dụng với dung dịch HCl dư
thoát ra 13,44 lít khí (đktc).
a/ Viết phương trình hóa học xảy ra.
b/ Tính thành phần phần trăm theo khối lượng của các chất rắn trong hỗn hợp ban đầu ?
c/ Tính khối lượng muối clorua thu được sau phản ứng ?
Câu 4: Cho 7,75g natri oxit tác dụng với nước, thu được 250ml dd bazơ.
a) Tính nồng độ mol của dd bazơ thu được.
b) Tính khối lượng dd H2SO4 20% cần dùng để trung hòa hết lượng bazơ nói trên. Từ đó tính thể
tích dd H2SO4 đem dùng, biết D(dd H2SO4) = 1,14g/ml.
Câu 5: Đề hòa tan hoàn toàn 12 gam hỗn hợp X gồm đồng II oxit , sắt III oxit và magie oxit cần
dùng 225 ml dung dịch axit clohidric 2M .Mặt khác nếu đốt nóng 12 g hỗn hợp X trong dòng khí

CO dư để phản ứng xảy ra hoàn toàn , thu được 10g chất rắn Y và khí D
a) Tính thành phần % theo khối lượng mỗi chất trong X
b) Dẫn khí D hấp thụ vào 500ml dung dịch bari hidroxit nồng độ CM , sau phản ứng thu được
14,775 gam kết tủa .Tính CM
KIỂM TRA TIẾT 10 – HÓA 9 – đề 10
A. Trắc nghiệm
I. Hãy khoanh tròn trước các phương án đúng
1. Dãy oxit nào sau đây vừa tác dụng với nước, vừa tác dụng với dung dịch bazơ
a. CaO, CuO
b. CO, Na2O
c. CO2, SO2
d.
P2O5, MgO
2. Lưu huỳnh đioxit được tạo thành từ cặp chất nào sau đây?
a. Na2SO3 và H2O
b. Na2SO3 và NaOH
c. Na2SO4 và HCl
d.
Na2SO3 và H2SO4
3. Chất nào sau đây được dùng để sản xuất vôi sống
a. CaCO3
b. NaCl
c. K2CO3
d.
Na2SO4
4. Phản ứng giữa dung dịch HCl và NaOH là phản ứng
a. Hóa hợp
b. Trung hòa
c. Thế
d. Phân

hủy
5. Trong công nghiệp, sản xuất axit sunfuric qua mấy công đoạn
a. 1
b. 2
c. 3
d.
4
6.Oxit vừa tan trong nước vừa hút ẩm là:
a. SO2
b. CaO
c. Fe2O3
d. Al2O3
7. Cặp chất nào sau đây tác dụng với nhau sinh ra chất khí cháy trong không khí với ngọn lửa màu
xanh?
a. Zn + HCl
b. ZnO + HCl
c. Zn(OH)2+ HCl
d. NaOH
+ HCl
8. Cặp chất nào sau đây xảy ra phản ứng:
a. Na2O + NaOH
b. Cu + HCl
c. P2O5 + H2SO4 loãng
d. Cu
+ H2SO4 đặc, nóng
9. Để loại bỏ khí CO2 có lẫn trong hỗn hợp O2 và CO2. Người ta cho hỗn hợp đi qua dung dung
dịch chứa
a. HCl
b. Na2SO4
c. NaCl

d.
Ca(OH)2
10. Oxit nào sau đây tác dụng với nước tạo thành dung dịch bazơ
a. SO2
b. Na2O
c. CO
d.
Al2O3
11. Axit sunfuric loãng tác dụng được với dãy chất nào sau đây


a. Zn, CO2, NaOH
b. Zn, Cu, CaO
c. Zn, H2O, SO3
d. Zn,
NaOH, Na2O
12. Trung hòa 100ml dung dịch HCl cần vừa đủ 50ml dung dịch NaOH 2M. Hãy xác định nồng độ
mol dung dịch HCl đã dùng:
a. 2M
b. 1M
c. 0,1M
d.
0,2M
II. Ghép các chữ số 1,2,3,4 chỉ thí nghiệm với các chữ cái a, b, c, d,e chỉ hiện tượng xảy ra cho
phù hợp
Thí nghiệm
Hiện tượng
Kết quả
1. Nhỏ dung dịch axit lên giấy quỳ tím
a. Xuất hiện kết tủa trắng

1….
2. Cho kẽm viên( Zn) vào dung dịch HCl
b. Xuất hiện màu xanh lam trong dung
2….
3. Đun nóng hỗn hợp Cu với dung dịch H2SO4 dịch
3….
đặc
c. Quỳ tím chuyển sang màu đỏ
4….
4. Nhỏ dung dịch BaCl2 vào dung dịch Na2d. Quỳ tím chuyển sang màu xanh
SO4
e. Có sủi bọt khí, phản ứng tỏa nhiệt
B. Tự luận
Câu 1. Viết phương trình hóa học cho mỗi chuyển đổi hóa học sau và ghi rõ điều kiện phản ứng
( nếu có)
S SO2 SO3 H2SO4 Na2SO4  NaCl
Câu 2. Bằng phương pháp hóa học hãy phân biệt các dung dịch mất nhãn sau: NaCl, H2SO4, BaCl2
Câu 3: Cho các chất sau : Đồng , kẽm , đồng II oxit , natri hidroxit, Kali sunfat , natri cacbonat
Chất nào tác dungj được với dung dịch axit clohidric .Viết PT
Câu 4. Hòa tan hoàn toàn 6,5g kẽm bằng 100ml dung dịch HCl
a. Tính thể tích khí hiđro thoát ra ( ở đktc)
b. Tính nồng độ mol dung dịch HCl đã phản ứng
c. Nếu dùng 50ml dung dịch HCl trên trung hòa Vml dung dịch Ca(OH)2 2M . Tính V?
Câu 5: Hòa tan hoàn toàn 10,2gam một oxit kim loại hóa trị III cần 331,8gam dung dịch H 2SO4 vừa
đủ. Dung dịch muối sau phản ứng có nồng độ 10%. Xác định công thức phân tử oxit kim loại?
Câu 6: Hòa tan vừa hết kim loại R vào dung dịch H 2SO4 9,8% vừa đủ thu được dung dịch muối có
nồng độ 11,22%. Xác định R?
KIỂM TRA TIẾT 10 – HÓA 9 – đề 12
A.Trắc nghiệm :
Câu 1: Hòa tan 50g muối ăn vào 200g nước thu được dd có nồng độ % là:

A. 20%.
B. 20,33%.
C. 30%
D. 52,7%.
Câu 2: cho 16g hỗn hợp X gồm Mg và MgO vào dd HCl dư thu đc 2,24 l H2 .cô cạn dd thu được
bao nhiêu g muối. A. 41,8g
B. 51,3g.
C. 34,2g.
D. 48,1g.
Câu 3: Hòa tan 155g Na2O vào 145g H2O để tạo thành dd.nồng độ % dd thu đc
A. 60%
B. 22,56%.
C.66,66%
d.74%
Câu 4: Trong dãy các oxit sau oxit nào tác dụng với nước tạo dd bazơ .
A. Na2O, BaO, SO2, SO3.C. SO2, P2O5, CaO, NO.
B. Na2O,K2O, BaO, CaO.
D. MgO, SO2, P2O5, CuO.
Câu 5: Oxit axit có những tính chất nào?
A. Tác dụng với nước tạo dd bazơ .
C.Tác dụng với oxit bazơ tạo muối.
B. Làm đổi màu quỳ tím.
D. A và B đúng.
Câu 6: Chọn đáp án đúng.
A. oxit bazơ đều là oxit kim loại.
C. Nước vôi trong làm dd phenolphtalein không
chuyển màu.
B. Các oxit bazơ đều tan trong nước tạo dd bazơ
D. Oxit phi ki đều là oxit bazơ
Câu 7: Cho sơ đồ phản ứng sau :

to
A HCl
CuO
→
 B NaOH
→ D →
A là :
A. Cu.
B. CuO.
C. Cu(OH)2.
D. CuSO4.
Câu 8: Thể tích dd HCl 0,5M cần dùng để trung hòa 80ml dd NaOH 1M là :


A. 170ml.
B. 160ml.
C. 210ml.
D. 180ml.
Câu 9: Để hòa tan hết 3,6g một oxit sắt cần 50ml dd HCl 2M. Cơng thức của oxit là:
A. FeO.
B. Fe2O3.
C. Fe3O4.
D. khơng xác định.
Câu 10: Khi Phân tích một oxit thấy oxi chiếm 60% ,oxit đó là
a) Fe2O3
b) Al2O3
c) SO3
d) Na2O
Câu 11:Lấy 3,1 g Na2O cho vào nước để đươc 100ml dung dịch .Nồng độ mol/l của dung dịch thu
được là :

a) 1M
b)0,1M
c) 0,05 M
d) 0,5 M
Câu 12: Hóa chất nào sau đây dùng để nhận biết 3 dd sau: H2SO4, BaCl2, NaCl ở ngay lần thử đầu
tiên.
A. Bột kẽm.
B. Giấy quỳ tím.
C. Dd Na2CO3.
D. Tất cả đều đúng.
B.Tự luận
Câu 1: Viết PT cho dãy chuyển hóa : FeS2 →SO2 →SO3→H2SO4 →H2

Câu 2: Nhận biết các chất lỏng sau : dd KOH , dd H2SO4 , dd NaCl , Nước
Câu 3 : Cho 1,2 g Mg tác dụng với 100 g dd HCl 7,3%
a)Tính thể tích khí hidro ở đktc
b)Tính nồng độ % dung dòch sau
phản ứng .
c) Tính khối lượng dung dịch NaOH 2M ( D = 1,05 gam /ml) cần trung hòa 20
gam dung dịch axit trên
Câu 4: 1,56 gam hỗn hợp A gồm nhơm và nhơm oxit , tác dụng đủ với HCl 1M .thu được 0,672 lít
khí đktc
a) PT b)Tính % khối lượng của mỗi mỗi chất trong hỗn hợp A
c)Tính thể tích dung dịch HCl
cần dùng .
Câu 5 :Hòa tan hồn tồn 2,81 g Fe2O3 , MgO,ZnO trong 500 ml dung dịch H2SO4 0,1M vừa đủ
.Tính khối lượng muối khan thu được sau khi cơ cạn dung dịch
Câu 6: Hoµ tan 3,06g oxit MxOy b»ng dung dich HNO3 d sau ®ã c« c¹n th× thu
®ỵc 5,22g mi khan. H·y x¸c ®Þnh kim lo¹i M biÕt nã chØ cã mét ho¸ trÞ duy


.

nhÊt

…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
……………………
…………………………………………………………………………………………………………

HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA TIẾT 10 HĨA 9
A. Trắc nghiệm ( 4 điểm )
I. Mỗi phương án đúng được 0,25 điểm
1
2
3
4
5
6
c
d
a
b
c
b

II. Mỗi nối ghép đúng được 0,25 điểm

7
a

8
d

9
d

10
b

11
d

12
b


1. c
2. e
3. b
4. a
B. Tự luận ( 6 điểm)
1. Mỗi PTHH đúng được 0,5 điểm
t0
S + O2 →
SO2

V2O5
2SO2 + O2 
→ 2SO3
450 0 C

SO3 + H2O 
→ H2SO4
2.
- Nhỏ lần lượt các dung dịch lên giấy quỳ tím nếu:
0,5 điểm
+ Không có hiện tượng gì là Na2SO4
- Cho 2 mẫu thử còn lại HCl và H2SO4 tác dụng với dung dịch BaCl2 nếu:
0,5 điểm
+ Xuất hiện kết tủa trắng là H2SO4
+ Không có hiện tượng gì là HCl
- PTHH:
BaCl2 + H2SO4 
0,5 điểm
→ BaSO4 + 2HCl
3.
nZn = 6,5 : 65 = 0,1 mol
a/
0,25 điểm
Zn +
2HCl
+ H2
0,5 điểm

→ ZnCl2
1mol

2mol
1mol
0,1mol
0,2mol
0,1mol
0,5 điểm
b/
VH 2 = n. 22,4 = 0,1 . 22,4 = 2,24 l
c/
CM

HCl

= n : V = 0,2 : 0,1 = 2 M

d/
nHCl = 0,2. 2 = 0,4 mol
2HCl
+ Ca(OH)2
2mol
1mol
0,4mol
0,2mol


→ CaCl2 + 2H2O

V = V Ca(OH) 2 = 0,4: 2 = 0, 2 = 200 ml

0,25 điểm

0,5 điểm

0,25 điểm

Trường THCS Tân Lập
KIỂM TRA ( Tiết 10 )
Họ và tên:……………………
Môn : HÓA HỌC 9 : Đề 2
Lớp : 9…..
Năm học: 2011 - 2012
Điểm
Lời phê của giáo viên

A. Trắc nghiệm ( 4 điểm )


I. Hãy khoanh tròn trước các phương án đúng ( 3 điểm )
1. Dãy oxit nào sau đây vừa tác dụng với nước, vừa tác dụng với dung dịch bazơ
a. CO2, SO2
b. P2O5, MgO
c. CaO, CuO
d. CO, Na2O
2. Lưu huỳnh đioxit được tạo thành từ cặp chất nào sau đây?
a. Na2SO4 và HCl
b. Na2SO3 và H2SO4
c. Na2SO3 và H2O
d. Na2SO3 và NaOH
3. Chất nào sau đây được dùng để sản xuất vôi sống
a. K2CO3
b. Na2SO4

c. CaCO3
d. NaCl
4. Phản ứng giữa dung dịch HCl và NaOH là phản ứng
a. Thế
b. Phân hủy
c. Hóa hợp
d. Trung hòa
5. Trong công nghiệp, sản xuất axit sunfuric qua mấy công đoạn
a. 4
b. 3
c. 2
d. 1
6.Oxit vừa tan trong nước vừa hút ẩm là:
a. Fe2O3
b. Al2O3
c. SO2
d. CaO
7. Cặp chất nào sau đây tác dụng với nhau sinh ra chất khí cháy trong không khí với ngọn lửa màu
xanh?
a. Zn(OH)2+ HCl
b. NaOH + HCl
c. Zn + HCl
d. ZnO + HCl
8. Cặp chất nào sau đây xảy ra phản ứng:
a. P2O5 + H2SO4 loãng
b. Cu + H2SO4 đặc, nóng
c. Na2O + NaOH
d. Cu + HCl
9. Để loại bỏ khí CO2 có lẫn trong hỗn hợp O2 và CO2. Người ta cho hỗn hợp đi qua dung dung
dịch chứa

a. NaCl
b. Ca(OH)2
c. HCl
d. Na2SO4
10. Oxit nào sau đây tác dụng với nước tạo thành dung dịch bazơ
a. CO
b. Al2O3
c. SO2
d. Na2O
11. Axit sunfuric loãng tác dụng được với dãy chất nào sau đây
a. Zn, H2O, SO3
b. Zn, NaOH, Na2O
c. Zn, CO2, NaOH
d. Zn, Cu, CaO
12. Trung hòa 100ml dung dịch HCl cần vừa đủ 50ml dung dịch NaOH 2M. Hãy xác định nồng độ
mol dung dịch HCl đã dùng:
a. 0,1M
b. 0,2M
c. 2M
d. 1M
II. Ghép các chữ số 1,2,3,4 chỉ thí nghiệm với các chữ cái a, b, c, d,e chỉ hiện tượng xảy ra cho
phù hợp
( 1 điểm )
Thí nghiệm
Hiện tượng
Kết quả
1. Nhỏ dung dịch axit lên giấy quỳ tím
a. Quỳ tím chuyển sang màu đỏ
1….
2. Cho kẽm viên( Zn) vào dung dịch HCl

b. Quỳ tím chuyển sang màu xanh
2….
3. Đun nóng hỗn hợp Cu với dung dịch H2SO4 c. Xuất hiện kết tủa trắng
3….
đặc
d. Xuất hiện màu xanh lam trong dung
4….
4. Nhỏ dung dịch BaCl2 vào dung dịch Na2dịch
SO4
e. Có sủi bọt khí, phản ứng tỏa nhiệt
B. Tự luận ( 6 điểm )
1. Viết phương trình hóa học cho mỗi chuyển đổi hóa học sau và ghi rõ điều kiện phản ứng
( nếu có) (1,5 điểm)


(1)
( 2)
( 3)
CaCO3 →
CaO →
Ca(OH)2 →
CaSO4

…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………...........................
......................................................
2. Bằng phương pháp hóa học hãy phân biệt các dung dịch mất nhãn sau: Na2SO4, H2SO4,
HNO3. Viết PTHH minh họa (1,5 điểm)

…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………
3. Hòa tan hoàn toàn 3,6g Magie bằng 150ml dung dịch HCl ( 3 điểm)
a. Viết phương trình hóa học
b. Tính thể tích khí hiđro thoát ra ( ở đktc)
c. Tính nồng độ mol dung dịch HCl đã phản ứng
d. Nếu dùng 100ml dung dịch HCl trên trung hòa Vml dung dịch Ba(OH)2 2M . Tính V?
( Mg=24, H =1, Cl=35,5, Ba=137, Na = 23, S =32, O=16, Ca=40 )
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
……………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
……………………
…………………………………………………………………………………………………………

KIÊM TRA TIẾT 10 – HÓA 9 - ĐỀ 13
I. Trắc nghiệm khách quan: (4 điểm)
C©u 1 : Dãy Oxit nào gồm các oxit phản ứng được với nước?
A. SO3 , BaO , Na2O
B. Na2O, Fe2O3 , CO2


C.
C©u 2 :
A.
C©u 3 :
A.
C©u 4 :
A.
C.
C©u 5 :

C©u 6 :
A.
C.
C©u 7 :

A.
C©u 8 :

Al2O3 , SO3 , BaO
D. SiO2 , BaO , SO3
Khí SO2 có mùi gì ?
C. Khai
Thơm
B. Không mùi
D. Hắc
Chất nào sau đây dùng để sản xuất vôi sống?
C. CaCO3
Na2SO4
B. Na2CO3
D. NaCl
Để nhận biết được ba dung dịch sau : Na2SO4 , H2SO4 , NaOH người ta dùng một thuốc thử là:
Dung dịch BaCl2
B. Quỳ tím
Dung dịch Phenolphtalein
D. Dung dịch Ba(OH)2
Hãy điền Đúng ( Đ ) vào câu đúng và điền Sai ( S ) vào câu sai trong bảng sau :
Nội dung
Đ
S
1) Cho BaO vào dung dịch H2SO4 sẽ xuất hiện kết tủa trắng.
2) Cho Al2O3 vào dung dịch H2SO4 thu được dung dịch có màu xanh lam.
3) Cho đinh sắt vào dung dịch axit clohiđric sẽ không có hiện tượng gì xảy ra.
4) Cho Fe2O3 vào dung dịch HCl thu được dung dịch có màu vàng nâu.
Có các oxit sau: CaO,SO2,CuO,N2O5,Fe2O3,CO2 . Những oxit tác dụng với dung dịch axit là:
B. CaO,CO2,Fe2O3.

CaO, CuO, Fe2O3.
D. CaO,SO2, Fe2O3.
N2O5, ,N2O5 , CaO.
Cho dung dịch HCl vào CuO được dung dịch có màu gì?
C. Xanh
Đỏ
B. Vàng
D. Tím
Hãy chọn một thí nghiệm ở cột (I) sao cho phù hợp với hiện tượng ở cột (II)
Cột (I)
Cột (II)
Đáp án
1. Cho nước vào đi photphopentaoxit sau đó a. Quỳ tím không đổi màu
cho giấy quỳ tím vào.
b. Quỳ tím đổi thành màu xanh
2. Cho nước vào Canxi oxit sau đó cho giấy c. Quỳ tím đổi thành màu đỏ
quỳ tím vào.
Cho các oxit sau : CaO, SO2, SO3, Na2O, Fe2O3, P2O5, CuO. Những oxit nào thuộc loại oxit
bazơ?
CaO, Na2O, Fe2O3, CuO
B. CaO, Na2O, Fe2O3, SO2
CaO, Na2O, P2O5, CuO
D. CaO, Fe2O3, CuO, SO3
Lưu huỳnh đioxit được tạo thành từ cặp chất nào sau đây?

C©u
9:
A.
C.
C©u 10

:
A. K2SO4 và HCl
B. K2SO3 và H2SO4
C. Na2SO4 và CuCl2
D. Na2SO4 và NaCl
C©u 11 Phản ứng giữa dung dịch H2SO4 và dung dịch NaOH là phản ứng:
:
A. Thế
B. Hóa hợp
C. Trung hòa
D. Phân hủy
C©u 12 Cho từ từ V lít dung dịch HCl 1M vào 10,6g Na2CO3 đến khi ngừng thoát khí. Gía trị của V là:
:
A. 0,1 lít
B. 0,3 lít
C. 0,4 lít
D. 0,2 lít
II. Tự luận: (6 điểm)
Câu 1: Hoàn thành chuỗi biến hoá sau ghi rõ điều kiện phản ứng (nếu có)
( mỗi mũi tên là một phương trình hoá học )
(1)
( 2)
( 3)
( 4)
S →
SO2 →
SO3 →
H2SO4 →
CuSO4 CuCl2
(5)

Na2SO3
Câu 2: Chỉ dùng quỳ tím hãy nhận biết các dung dịch sau : Na2SO4 , Ba(OH)2, NaOH
Câu 3: Cho 5,6 lít khí CO2 (đktc) tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch Ca(OH)2
a. Tính nồng độ mol của dung dịch Ca(OH)2 đã dùng?
b. Tính khối lượng chất kết tủa thu được?
c. Để trung hòa hết lượng dung dịch Ca(OH) 2 trên cần dùng bao nhiêu gam dung dịch HCl nồng
độ 20%.


Câu 4: Hòa tan 7,6 gam hỗn hợp gồm sắt và magie oxit vào dung dịch HCl 2M vừa đủ thu được
2,24 lít khí đktc .a) Tính khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp đầu . b)Tính thể tích dung dịch HCl cần
dùng .
Trường THCS Lê Lai
Kiểm tra 1 tiết - Tuần 5 – Tiết 10
Lớp:……...
Môn: Hóa Học
Đề B
Họ và tên:.………………………………
Thời gian: 45’
I. Trắc nghiệm khách quan: (4 điểm)
(phần này HS làm ngay trên đề)
C©u 1 : Cho từ từ V lít dung dịch HCl 1M vào 10,6g Na2CO3 đến khi ngừng thoát khí. Gía trị của V là:
A. 0,1 lít
B. 0,3 lít
C. 0,4 lít
D. 0,2 lít
C©u 2 : Hãy chọn một thí nghiệm ở cột (I) sao cho phù hợp với hiện tượng ở cột (II)
Cột (I)
Cột (II)
Đáp án

1. Cho nước vào đi photphopentaoxit sau đó a. Quỳ tím không đổi màu
cho giấy quỳ tím vào.
b. Quỳ tím đổi thành màu xanh
2. Cho nước vào Canxi oxit sau đó cho giấy c. Quỳ tím đổi thành màu đỏ
quỳ tím vào.
C©u 3 : Hãy điền Đúng ( Đ ) vào câu đúng và điền Sai ( S ) vào câu sai trong bảng sau :
Nội dung
Đ
S
1) Cho BaO vào dung dịch H2SO4 sẽ xuất hiện kết tủa trắng.
2) Cho Al2O3 vào dung dịch H2SO4 thu được dung dịch có màu xanh lam.
3) Cho đinh sắt vào dung dịch axit clohiđric sẽ không có hiện tượng gì xảy ra.
4) Cho Fe2O3 vào dung dịch HCl thu được dung dịch có màu vàng nâu.
C©u 4 : Chất nào sau đây dùng để sản xuất vôi sống?
A. CaCO3
C. NaCl
B. Na2SO4
D. Na2CO3
C©u 5 : Cho dung dịch HCl vào CuO được dung dịch có màu gì?
A. Tím
C. Xanh
B. Đỏ
D. Vàng
C©u 6 : Cho các oxit sau : CaO, SO2, SO3, Na2O, Fe2O3, P2O5, CuO. Những oxit nào thuộc loại oxit
bazơ?
A. CaO, Na2O, P2O5, CuO
B. CaO, Na2O, Fe2O3, SO2
C. CaO, Na2O, Fe2O3, CuO
D. CaO, Fe2O3, CuO, SO3
C©u 7 : Dãy Oxit nào gồm các oxit phản ứng được với nước?

A. SO3 , BaO , Na2O
B. Al2O3 , SO3 , BaO
C. SiO2 , BaO , SO3
D. Na2O, Fe2O3 , CO2
C©u 8 : Phản ứng giữa dung dịch H2SO4 và dung dịch NaOH là phản ứng:
A. Phân hủy
B. Hóa hợp
C. Thế
D. Trung hòa
C©u 9 : Khí SO2 có mùi gì ?
A. Hắc
C. Thơm
B. Không mùi
D. Khai
C©u 10 Lưu huỳnh đioxit được tạo thành từ cặp chất nào sau đây?
:
A. K2SO4 và HCl
B. Na2SO4 và CuCl2
C. Na2SO4 và NaCl
D. K2SO3 và H2SO4
C©u 11 Để nhận biết được ba dung dịch sau : Na2SO4 , H2SO4 , NaOH người ta dùng một thuốc thử là :
:
A. Dung dịch BaCl2
B. Quỳ tím
C. Dung dịch Ba(OH)2
D. Dung dịch Phenolphtalein
C©u 12 Có các oxit sau: CaO,SO2,CuO,N2O5,Fe2O3,CO2 . Những oxit tác dụng với dung dịch axit là:
:
A. N2O5, ,N2O5 , CaO.
B. CaO, CuO, Fe2O3.

C. CaO,CO2,Fe2O3.
D. CaO,SO2, Fe2O3.
II. Tự luận: (6 điểm)
(phần này HS làm vào giấy riêng)


Câu 1: (2,5 điểm) Hoàn thành chuỗi biến hoá sau ghi rõ điều kiện phản ứng (nếu có)
( mỗi mũi tên là một phương trình hoá học )
(1)
( 2)
( 3)
( 4)
S → SO2 →
SO3 →
H2SO4 →
CuSO4
(5)
Na2SO3
Câu 2: (3,5 điểm) Cho 5,6 lít khí CO2 (đktc) tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch Ca(OH)2
a. Tính nồng độ mol của dung dịch Ca(OH)2 đã dùng?
b. Tính khối lượng chất kết tủa thu được?
c. Để trung hòa hết lượng dung dịch Ca(OH)2 trên cần dùng bao nhiêu gam dung dịch HCl nồng độ 20%.
( Cho biết : Na =23; H = 1; Cl = 35,5; O = 16; Ca = 40; C = 12 )
®¸p ¸n
I. Trắc nghiệm khách quan:
Mỗi ý đúng được 0,25 điểm.
Đề A
Đề B
câu
Đáp án

câu Đáp án câu
Đáp án
câu
Đáp án
01
A
07
C
01
D
07
A
02
D
08
1.C-2.B 02
1.C-2.B
08
D
03
C
09
A
03
1.Đ-2.S-3.S-4.Đ
09
A
04
B
10

B
04
A
10
D
05
1.Đ-2.S-3.S-4.Đ
11
C
05
C
11
B
06
A
12
D
06
C
12
B
II. Tự luận:
Nội dung
Điểm
Câu 1:
to
Mỗi
1) S
+ O2 →
SO2

o
p/t
t

→ 2SO3
2) 2SO2
+ O2
V 2O 5
đúng
3) SO3 +
H2O 
0,5
→ H2SO4
điểm
4) H2SO4
+
CuO 
CuSO4
+ H2O
→
5) SO2
+ Na2O 
→ Na2SO3
Câu 2:
0,5
5, 6
= 0, 25(mol )
a. nCO2 =
22, 4
0,5

CO2 + Ca(OH)2 
→ CaCO3 + H2O (1)
0,5
Mol : 0,25
0,25
0,25
Đổi 100ml=0,1lit
0, 25
0,5
CM Ca ( OH ) =
= 2,5M
2
0,1
b. từ pt (1) nCaCO3 = 0, 25(mol )
0,5
m
= 0, 25.100 = 25( g )
Ca ( CO )3

2HCl + Ca(OH)2 
→ CaCl2 + 2H2O (2)
0,25
mol: 0,5
0,25
0,25
⇒ mHCl = 0,5.36,5 = 18, 25( g )
0,25
m
18, 25
⇒ mdd HCl = ct .100% =

.100% = 91, 25( g )
0,25
C%
20
Ghi chú : Mỗi phương trình chưa cân bằng hoặc thiếu điều kiện trừ ½ số điểm của phương trình đó,
học sinh có thể giải theo nhiều phương pháp khác nhau nếu đúng vẫn cho điểm tối đa.
MA TRẬN
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
Nội dung
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Oxit axit
4
1
5
c.


1
Oxit bazo
Axit

Cộng
Tổng chung

0.25

1

3
0.25

2

0.75
3

0.5
7

4
1.5

3
1.75

1.25
1
0.5

1


3
0.25

3
5

1.5
16

3.5

4
3

1.25
6

1
1

2

3

2.5

0.5
2

10

3.25

0.25

5

1

1

1.5

2

1

8

10

1

3
8

4

6

24

3.75

10

KIÊM TRA TIẾT 10 – HÓA 9 - ĐỀ 13
I. Trắc nghiệm khách quan: (4 điểm)
C©u 1 : Dãy Oxit nào gồm các oxit phản ứng được với nước?
A. SO3 , BaO , Na2O
B. Na2O, Fe2O3 , CO2
C. Al2O3 , SO3 , BaO
D. SiO2 , BaO , SO3
C©u 2 : Khí SO2 có mùi gì ?
A. Thơm
C. Khai
B. Không mùi
D. Hắc
C©u 3 : Chất nào sau đây dùng để sản xuất vôi sống?
A. Na2SO4
C. CaCO3
B. Na2CO3
D. NaCl
C©u 4 : Để nhận biết được ba dung dịch sau : Na2SO4 , H2SO4 , NaOH người ta dùng một thuốc thử là:
A. Dung dịch BaCl2
B. Quỳ tím
C. Dung dịch Phenolphtalein
D. Dung dịch Ba(OH)2
C©u 5 : Hãy điền Đúng ( Đ ) vào câu đúng và điền Sai ( S ) vào câu sai trong bảng sau :
Nội dung
Đ
S

1) Cho BaO vào dung dịch H2SO4 sẽ xuất hiện kết tủa trắng.
2) Cho Al2O3 vào dung dịch H2SO4 thu được dung dịch có màu xanh lam.
3) Cho đinh sắt vào dung dịch axit clohiđric sẽ không có hiện tượng gì xảy ra.
4) Cho Fe2O3 vào dung dịch HCl thu được dung dịch có màu vàng nâu.
C©u 6 : Có các oxit sau: CaO,SO2,CuO,N2O5,Fe2O3,CO2 . Những oxit tác dụng với dung dịch axit là:
A. CaO, CuO, Fe2O3.
B. CaO,CO2,Fe2O3.
C. N2O5, ,N2O5 , CaO.
D. CaO,SO2, Fe2O3.
C©u 7 : Cho dung dịch HCl vào CuO được dung dịch có màu gì?
A. Đỏ
C. Xanh
B. Vàng
D. Tím
C©u 8 : Hãy chọn một thí nghiệm ở cột (I) sao cho phù hợp với hiện tượng ở cột (II)
Cột (I)
Cột (II)
Đáp án
1. Cho nước vào đi photphopentaoxit sau đó a. Quỳ tím không đổi màu
cho giấy quỳ tím vào.
b. Quỳ tím đổi thành màu xanh
2. Cho nước vào Canxi oxit sau đó cho giấy c. Quỳ tím đổi thành màu đỏ
quỳ tím vào.
C©u
Cho các oxit sau : CaO, SO2, SO3, Na2O, Fe2O3, P2O5, CuO. Những oxit nào thuộc loại oxit
bazơ?
9:
A. CaO, Na2O, Fe2O3, CuO
B. CaO, Na2O, Fe2O3, SO2
C. CaO, Na2O, P2O5, CuO

D. CaO, Fe2O3, CuO, SO3
C©u 10 Lưu huỳnh đioxit được tạo thành từ cặp chất nào sau đây?
:
A. K2SO4 và HCl
B. K2SO3 và H2SO4
C. Na2SO4 và CuCl2
D. Na2SO4 và NaCl
C©u 11 Phản ứng giữa dung dịch H2SO4 và dung dịch NaOH là phản ứng:
:
A. Thế
B. Hóa hợp
C. Trung hòa
D. Phân hủy
C©u 12 Cho từ từ V lít dung dịch HCl 1M vào 10,6g Na2CO3 đến khi ngừng thoát khí. Gía trị của V là:
:


A. 0,1 lít
B. 0,3 lít
C. 0,4 lít
D. 0,2 lít
II. Tự luận: (6 điểm)
Câu 1: Hoàn thành chuỗi biến hoá sau ghi rõ điều kiện phản ứng (nếu có)
( mỗi mũi tên là một phương trình hoá học )
(1)
( 2)
( 3)
( 4)
S →
SO2 →

SO3 →
H2SO4 →
CuSO4 CuCl2
(5)
Na2SO3
Câu 2: Chỉ dùng quỳ tím hãy nhận biết các dung dịch sau : Na2SO4 , Ba(OH)2, NaOH
Câu 3: Cho 5,6 lít khí CO2 (đktc) tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch Ca(OH)2
d. Tính nồng độ mol của dung dịch Ca(OH)2 đã dùng?
e. Tính khối lượng chất kết tủa thu được?
f. Để trung hòa hết lượng dung dịch Ca(OH) 2 trên cần dùng bao nhiêu gam dung dịch HCl nồng
độ 20%.
Câu 4: Hòa tan 7,6 gam hỗn hợp gồm sắt và magie oxit vào dung dịch HCl 2M vừa đủ thu được
2,24 lít khí đktc .a) Tính khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp đầu . b)Tính thể tích dung dịch HCl cần
dùng .

KIỂM TRA TIẾT 10 - HOÁ 9- ĐỀ 14
Câu I: Khoanh tròn vào câu đúng nhất:
Câu 1. Oxit nào sau đây là oxit axit?
A. Na2O;
B. CO2;
C. CuO;
D. BaO.
Câu 2. Nguyên liệu để sản xuất lưu huỳnh đioxit là:
A. FeS2 + S;
B. CaCl2 + S;
C. CaSO4 + FeS2;
D. CaSO4 + S.
Câu 3. Chất khí nào sau đây gây hiện tượng mưa axit:
A. O2;
B. SO2;

C. H2 ;
D. NH3.
Câu 4. Khí nào sau đây có thể làm mẩu quỳ tím trong cốc nước hoá đỏ:
A. SO2 ;
B. O2;
C. H2 ;
D. NH3.
Câu 5. Axit nào sau đây là axit mạnh ?
A. H2S;
B. HCl ;
C. H2CO3;
D. H2SO3.
Câu 6. Chất nào sau đây được dùng để nhận biết ra dd H2SO4?
A. HCl;
B. BaCl2 ;
C. KCl;
D. NaCl.
Câu II : Viết các PTHH để hoàn thành dãy chuyển hoá sau:
FeS2 SO2 BaSO3
SO2
SO3
H2SO4
Câu III: Hoàn thành các phản ứng sau và cho biết vì sao phản ứng xảy ra?


a.

HNO3 + CaCO3

b.


H2SO4 + Ba(NO3)2

c.

MgCO3 + HCl

d.

Ag3PO4 + H2SO4

e.

AgNO3 + NaCl

f.

FeCl2 + NaOH

g.

Fe(NO3)3 +KOH

h.

Ca3(PO4)2 + H2SO4

i.

FeS + HCl


j.

CaSO3 + HCl

k.

NaCl + H2SO4

l.

Fe2O3 + CO


Câu IV: Bằng phương pháp hoá học hãy nhận biết các chất sau:
a) Các dung dịch: H2SO4, K2SO4, HCl, NaOH
b) Các chất rắn: Fe2O3, Fe , Cu
Câu V : Hoà tan hoàn toàn 12,8g hỗn hợp gồm Fe và FeO trong 500ml dung dịch
HCl vừa đủ thu được dung dịch và 2,24 lít khí ở đktc.
a) Viết các PTHH xảy ra?
b) Tính thành phần phần trăm theo khối lượng của Fe và FeO trong hỗn hợp?
c) Tính nồng độ mol dung dịch HCl đã dùng?
d) Tính nồng độ phần trăm của dung dịch thu được sau phản ứng? Biết D HCl =1,05
g/ml
Câu VI: Hoà tan 54,75 g dung dịch HCl 20% vào 170 g dung dịch AgNO3 40%
a. Tính khối lượng kết tủa thu được.
b.
Tính C% các chất tạo thành trong dung dịch thu được sau khi lọc bỏ kết tủa.
c. Tiếp tục thêm nước vào dung dịch thu được tạo thành 500 ml dung dịch. Tính
CM các chất thu được trong dung dịch sau phản ứng.




×