Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

BÀI KIỂM TRA số 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (101.89 KB, 6 trang )

HÓA 9- BÀI KIỂM TRA SỐ 2- ĐỀ 8
I.TRẮC NGHIỆM
Câu 1:Chất nào trong những thuốc thử sau đây
có thể dùng để phân biệt dung dịch Na2SO4 và
Na2CO3:
A. Dung dịch BaCl2
C. Dung dịch AgNO3
B .Dung dịch HCl
D.Dung dịch NaOH
Câu 2: Dãy các chất tác dụng với dung dịch
KOH?
A. P2O5 , H2SO4, MgO,CuSO4
B.
SO3 , HCl , MgSO4 , CO2
C. SO3 , HCl , CuSO4, NaOH
D.
H2SO4 , Ba(OH)2 , KHCO3 , SO3
Câu 3: Dãy các chất đều bị nhiệt phân hủy :
A. Fe(OH)2, Mg(OH)2 , NaOH
C.BaSO4 ,
KClO3 , Cu(OH)2
B. Na2CO3, NaHCO3 , Fe(OH)3
D. Fe(OH)3 , CaCO3 , KClO3
Câu 4 : Khối lượng dung dịch NaOH 8 % cần
trung hòa vừa đủ 20ml dung dịch H2SO4 1M
A. 20 (g) B. 10 (g) C. 15 (g) D. 30 (g)
Câu 5: Kết tủa trắng tạo thành từ cặp chất
nào sau đây :
A. NaCl vµ
B. Na2CO3 vµ KCl
AgNO3


D. FeSO4 vµ CuCl2
C. Na2SO4 vµ
AlCl3
II/ Tự luận :

Câu 6:Chất khí được tạo thành từ cặp chất nào
sau đây :
A. BaO và H2SO4
B. Ba(OH)2 và Na2SO4
C. K2CO3 và HCl
D. NaOH và H2SO4
Câu 7: Cho một dung dịch chứa 44,8g KOH tác
dụng với một dung dịch có chứa 9,8g H2SO4 , độ
pH của dung dịch sau phản ứng là :
A. pH = 7
B.pH >7
C.pH < 7
D.Không xác định

được
Câu 8: 20 gam hỗn hợp gồm Na2CO3 và NaCl
tác dụng với dung dịch HCl dư tạo thành 2,24 lít
khí (đktc).Thành phần phần trăm theo khối
lượng của muối Na2CO3 và NaCl trong hỗn hợp
lần lượt là :
A.53% và 47%
B. 47% và 53%
C. 11,2% và 88,8%
D . 88,8% và 11,2%
Câu 9: Cho các chất sau phản ứng với nhau


từng đôi một, hãy ghi dấu X vào ô có phản
ứng xảy ra .
Na2SO4

KCl

NaOH

NaNO3

BaCl2
Pb(NO3)2

Câu 1: Viết phương trình cho dãy chuyển đổi hóa học sau :
Al(OH)3 → Al2O3 → AlCl3 → Al2(SO4)3 → AlCl3 → Al(NO3)3
Câu 2 : Phân biệt các dung dịch sau bằng pp hóa học : H2SO4, Ba(OH)2, NaOH, Na2SO4.
Câu 3: Cho dd CuCl2 0,25M phản ứng vừa đủ với 100 ml NaOH 0,5 M . Sau phản ứng, lọc kết tủa nung
đến khối lượng không đổi được a g chất rắn:
a) Viết PTHH . b) Tính a
c) Tính CM của các chất có trong dung dịch sau khi lọc bỏ kết tủa (Giả sử thể tích dung dịch thay đổi
không đáng kể).
Câu 4: 50 ml dung dịch chứa 0,02 mol canxi clorua tác dụng với 50 ml dd AgNO3 1M
a) Tính khối lượng kết tủa tạo thành
b) Tính nồng độ mol chất có trong dung dịch sau khi tách bỏ kết tủa.
Câu 6* : Nhúng thanh sắt có khối lượng 5 gam vào 50 gam dung dịch đồng sunfat có nồng độ 16% , sau
một thời gian lấy thanh sắt ra rửa nhẹ làm khô cân được 5,08 gam .
a) Viết phương trình và nêu hiện tuợng
b) Tính khối lượng của sắt đã phản ứng
c) Tính nồng độ phần trăm của chất có trong dung dịch sau khi lấy thanh sắt ra khỏi dung dịch .



HÓA 9- BÀI KIỂM TRA SỐ 2- ĐỀ 9
I.TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Dung dịch Ca(OH)2 có thể phản ứng với tất
cả các chất trong dãy nào sau đây?
a. NaCl, SO3
b. CO2 , KNO3
c. HNO3, CuCl2
d. CaCO3, ZnCl2
Câu 2. Chất nào sau đây không tan được trong
nước nhưng tan được trong dung dịch HCl?
a. NaCl b.CaSO3 c.CuSO4 d. KNO3
Câu 3. Cho 15,5 gam Na2O tác dụng với nước, thu
được 0,5 lit dung dịch bazơ. Nồng độ mol của dung
dịch bazơ thu được là:
a. 1M
b. 2M
c. 3M
d. 4M
Câu 4. Chọn dãy chất gồm tất cả các bazơ không
tan được trong nước.
a.Fe(OH)2, Cu(OH)2, NaOH
b.Zn(OH)2, Fe(OH)2, Cu(OH)2
c.Mg(OH)2, Ca(OH)2, KOH
d.Fe(OH)2, Ba(OH)2, Cu(OH)2
Câu 5. Cặp chất nào sau đây tác dụng với nhau tạo
thành muối kết tủa?

Câu 7. Dung dịch nào có độ bazơ lớn nhất trong

các dung dịch có giá trị pH như sau:

a.Na2O và dung dịch H2SO4
CuSO4 và dung dịch BaCl2

Câu 11. Chất tác dụng được với dung dịch K 2SO4
là:

b.

c. NaOH và dung dịch H2SO4
d. NaOH và dung dịch BaCl2
Câu 6. Cho 10 gam CaCO3 và CaSO4 tác dụng với
dung dịch HCl dư tạo thành 0,56 lit khí (đktc).
Thành phần phần trăm theo khối lượng của mỗi
muối trong hỗn hợp ban đầu là:
a. 25% và 75%
c. 27,7% và 76,3%

b. 75% và 25%
d. 53,3% và 46,7%

a.pH=10

b.pH=7 c.pH= 12 d. pH = 5

Câu 8. Chất nào sau đây bị phân hủy khi đun nóng
ở nhiệt độ cao?
a.NaOH b.Ba(OH)2 c.KOH


d. Fe(OH)3

Câu 9. Chỉ dùng khí CO2 có thể phân biệt được hai
dung dịch nào sau đây?
a. NaOH và KOH.
b. KOH và K2CO3
c.Ca(OH)2và NaOH.
d.Ca(OH)2 và Ba(OH)2.
Câu 10. Trộn 0,1mol AgNO3 với 0,1 mol HCl dung
dịch tạo ra làm quì tím đổi thành:
a. màu đỏ.
c. không màu.

a. Cu(OH)2
c. Al(OH)3

b. màu xanh.
d. màu trắng.

b. NaOH
d. Ba(OH)2

Câu 12. Cặp chất nào sau đây không cùng tồn tại
trong một dung dịch?
a. NaCl và KNO3

b. Na2SO4 và HCl

c. BaCl2 và HNO3


d. AgNO3 và BaCl2

I.TỰ LUẬN:
Câu 1:Viết phương trình hóa học thực hiện dãy chuyển đổi hóa học sau đây :
Mg → MgSO4 → Mg(NO3)2
] MgCl2 → NaCl → NaOH
Câu 2: Nhận biết các dd : AgNO3 , MgCl2 , NaCl
Câu 3 : Cho dung dịch KOH 5,6% ( D = 1,045 g/ml) tác dụng đủ với 100ml dung dịch MgCl2 1M .
a)Tính khối lượng chất kết tủa thu được.
b) Tính nồng độ mol chất có trong dung dịch sau khi lọc bỏ kết tủa.
Câu 4: Cho từ từ 50 ml dung dịch NaOH 2M (D= 1,05g/ml) (vừa đủ) vào dung dịch CuSO4 20% lắc đều
a). Tính khối lượng dung dịch CuSO4 đủ dùng
c.) Tính khối lượng kết tủa thu được sau phản ứng
d.) Tính nồng độ phần trăm chất có trong dung dịch sau khi phản ứng kết thúc.
Câu 5: Trộn một dung dịch có hòa tan 0,5 mol MgSO4 với 1 dung dịch có hòa tan 49,92g BaCl2.
Sau khi phản ứng kết thúc, cô cạn đến khối lượng không đổi thu được hỗn hợp A.
a. Viết phương trình hoá học của phản ứng xảy ra.
b. Sản phẩm có những muối nào khi kết thúc phản ứng?
c. Tính thành phần phần trăm khối lượng của các muối mới sinh ra có trong hỗn hợp A.


HÓA 9- BÀI KIỂM TRA SỐ 2- ĐÊ 10
I.TRẮC NGHIỆM
Câu 1) Cho những cặp chất sau :
1. NaOH và CO2
2.CaCO3 và HCl
3.BaSO4 và KOH
4. CO2 và Ca(OH)2
5 MgSO4 Và BaCl2
6. Na2SO4 và HCl

7.Fe và CuSO4
8. Fe và MgSO4
Hãy cho biết trong những cặp chất trên ,cặp chất
nào tác dụng với nhau :
A.1,2,3,5,7
B .1,2,4,6,8
C.1,2,4,5,7
D.1,3,4,5,6
Câu 2) Nhóm gồm các chất nào đều tác dụng với
dung dịch axit HCl:
A .Mg, Al2O3, Ba(OH)2 B Na2O, Fe(OH)3 ,Ag
C CaO ,NO, CaCO3
D K2SO4 , Zn , CaO
Câu 3) Cặp chất nào trong các cặp chất sau đây có
thể tồn tại trong dung dịch :
A.NaOH và HCl
B. Na2SO4 và BaCl2
C.KCl và NaNO3
D. KCl và AgNO3
Câu 4)A là một muối sunfat ,hoà tan 3,6 gam hợp
chất A vào nước được100ml dd có nồng độ
0,3M.Hợp chấtAlà:
A.MgSO4
BZnSO4 C. CuSO4 D.FeSO4 Câu 5:
Để phân biệt 2 dung dịch Na2CO3 và Na2SO4, người
ta có thể dùng thuốc thử
A. MgCl2.
B. HCl. C. NaOH. D. KNO3.
Câu 6: Phân bón nào sau đây là phân đạm?
A. K2CO3 B. Ca3(PO4)2 C. CO(NH2)2 D. K2SO4

II/ Tự luận :

Câu 6: Chất có thang pH > 7 là
A. NaCl
B. FeSO4.
C. Ba(OH)2.
D. HCl
Câu 7: Cho các bazơ sau: Cu(OH)2, KOH, NaOH,
Fe(OH)3. Bazơ bị nhiệt phân huỷ là
A. Cu(OH)2, NaOH
B. KOH, NaOH
C. KOH, Fe(OH)3
DCu(OH)2, Fe(OH)3
Câu 8: Trong các dãy chất sau, dãy chỉ gồm các
muối là
A. NaCl ; HCl ; CuSO4 .
B. AgNO3 ; PbSO4 ;
Mg(OH)2 .C. CaCO3 ; NaHCO3 ; ZnCl2.
D.
H2SO4 ; KClO3 ; FeCl3.
Câu 9: Trong các dãy oxit sau , dãy oxit nào tác
dụng được với nước để tạo ra dung dịch kiềm.
A. Na2O ; BaO ; K2O. B. CuO; CaO ; Na 2O.
C. Na2O; CuO ; Al2O3. D. MgO ; Fe2O3 ; ZnO.
Câu 10: Khi trộn các cặp chất sau, cặp chất tạo ra
chất kết tủa là
A. dd Na2SO4 và dd AlCl3.
B. dd Na2CO3 và dd K2SO4
C. dd NaCl và dd AgNO3.
D. dd BaCl2 và dd KNO3

Câu 11: Dung dịch nào sau đây làm quì tím đổi
sang màu xanh ?
A. H2SO4
B. KOH
C. KNO3
D. KCl

Câu 1: Viết phương trình cho dãy chuyển đổi hóa học sau :
Al(OH)3 → Al2(SO4)3 → AlCl3 → Al(NO3)3 → Al
Câu 2 : Phân biệt các dung dịch sau bằng pp hóa học : H2SO4, BaCl2, NaOH, NaCl.
Câu 3: Cho 50 ml dung dịch CuCl 2 0,5M phản ứng với 0,15 lít dd NaOH 0,5M. . Sau phản ứng, lọc kết
tủa nung đến khối lượng không đổi được thu được một chất rắn
a) Viết PTHH . b) Tính khối lượng chất rắn sau khi nung
c) Tính CM của các chất có trong dung dịch sau khi lọc bỏ kết tủa (Giả sử thể tích dung dịch thay đổi
không đáng kể).
Câu 4:Cho 50 gam dung dịch MgCl2 9,5 % tác dụng với 100 gam dung dịch KOH 11,2 % , được dung
dịch A , rắn B .Lọc rắn B nung đến khối lượng không đổi thu được rắn C
a) PT
b) Tính mC
c) C% A
Câu 5*: Nung 2,22 gam hỗn hợp A gồm Fe2O3 , MgO , Al2O3 trong dòng khí CO dư đến khi phản ứng
hoàn toàn , thấy chất rắn còn lại có khối lượng 1,98 gam
( Chất rắn B) .Hoà tan hoàn toàn 1,98 gam chất rắn B này cần dùng 100 ml dung dịch HCl 1M
a) Viết các PT phản ứng xảy ra
b) Tính thành phần phần trăm khối lượng mỗi chất rắn trong hỗn hợp A


HểA 9- BI KIM TRA S 2- 11
I/ Trc nghim :
Câu1: Cặp chất nào sau đây cùng tồn Câu 7: Các phản ứng nào dới đây

tại trong một dung dịch?
không xảy ra:
A- CuSO4 và NaCl
B- KOH và HCl
A. CaCl2 + Na2CO3
B. CaCO3 + NaCl
C- NaOH và Fe(NO3)3 D- KCl và AgNO3
C. NaOH + HCl
D.
Câu 2: Nhận biết các dung dịch : NaCl, NaOH+ FeCl2
H2SO4, NaOH, NaNO3 ta có thể dùng cách Câu 8: Cho dung dịch AgNO3 vào dung
nào sau đây?
dịch NaCl thì có hiện tợng là:
A- Dùng phênolphtalêin và dd CuSO4
A.Có sủi bọt khí bay lên
B- Dùng quì tím và dung dịch AgNO3
B. Không có hiện tợng gì
C- Dùng quì tím và dung dịch BaCl2
C.Có kết tủa vàng
D- Tất cả đều đúng
D. Có kết tủa trắng
Câu 3: Xác định nồng độ mol của
Câu 9: Cac cp cht sau õy, cp cht no tac
dung dịch tạo thành khi cho 300 ml dung dung vi nhau?
A. FeSO4 v NaOH
B.Zn(NO3)2 v MgCl2
dịch KOH 2M phản ứng với 200 ml dung
C. Cu(OH)2 v CaCO3
D. HCl v BaSO4
dịch H2SO4 1,5 M.

Câu 10: nhn bit ba dung dch HCl, H2SO4,
A- 0,4
B- 0,5 C- 0,6
D- Tất cả
NaOH ngi ta dựng thuc th sau
đều sai
A. Dung dich AgNO3
Câu 4: Dãy chất nào vừa phản ứng với
B. Quy tim va dung dich BaCl2.
ôxít axít vừa phản ứng đc với axít:
C. Kim loai kem
A- Cu(OH)2, Ca(OH)2, KOH, NaOH
D. Dung dich BaCl2
B- Fe(OH)3, Ba(OH)2, NaOH, Zn(OH)2
Câu 11: Ch dựng dung dch NaOH cú th nhn
C- KOH, Ba(OH)2, Fe(OH)3, Cu(OH)2
bit hai mui no sau õy ?
D- NaOH, KOH, Ba(OH)2, Ca(OH)2
A. HCl va HNO3,
B. CuSO4 va
Cõu 5: Phõn bún cha hm lng mcao nht:
MgSO4 C. Na2SO4 va Fe2(SO4)3
D.
a) Urờ
b) Amoni nitrat
CaCl2 va BaCl2
c) Kali nitrat d) Amoni hidro sunfat
Cõu 6: Trn dung dch cú cha 0,1mol CuSO4 v
mt dung dch cha 0,3 mol NaOH, lc kt ta, ra Cõu 12: Khi phõn hy bng nhit 14,2 g CaCO3 v
sch ri em nung n khi lng khụng i thu

MgCO3 ta thu c 3,36 lớt CO2 ktc. Thnh phn
c m g cht rn. Gia tr m l:
phn trm v khi lng cac cht trong hn hp
A. 12g
B. 4g C. 6g
D. 8g
u l:
A. 29,58% v 70,42%
B. 35% v 65%
C. 65% v 35%
D. 70,42% v 29,58%
Cõu 1:Vit phng trỡnh :
a) Na NaOH NaHCO3 Na2CO3 NaCl NaOH
b)ZnO ZnCl2 Zn(OH)2 ZnSO4 ZnCl2 Zn(NO3)2 Zn
Cõu 2: Bng phng phap húa hc hay trỡnh by cach nhn bit cac dung dch sau: HCl, HNO3,NaCl
Vit PTHH ca cac phn ng xy ra .

Cõu 3:Cho 114 g dd H2SO4 20% (D= 1,14g/ml) tac dung
vo bỡnh cha dd KOH 0,5M .
a) Tớnh khi lng mui thu c khi cụ cn dung dch sau
phn ng.
b)Tớnh th tớch dung dch KOH
cTớnh CM ca cht cú trong dd sau phn ng ?


Câu 4: Trộn 200 ml dung dòch H2SO4 20% (D=
1,137 g/ml) Với 400 gam dd BaCl2 5,2% thu được
kết tủa A và dd B .
a) Viết PT , Xác đinh A và B b) Tính khối lượng kết
tủa A và C% các chất có trong dd B ?

Bài 5: Trộn 50 ml dung dòch HNO3 nồng độ x M
với 150 ml dung dòch Ba(OH)2 0,2 M thu được
dung dòch A . Cho một ít quỳ tím vào dung
dòch A thấy có màu xanh . Thêm từ từ 100
ml dung dòch HCl 0,1 M vào d/dòch A thấy quỳ
trở lại thành màu tím . Tính x ?
Câu 6*: Nhúng thanh sắt có khối lượng 8,4 gam vào 50 gam
dung dịch CuSO4 16% , sau một thời gian lấy thanh sắt ra khỏi
dung dịch , rửa nhẹ làm khơ cân được 8,48 gam .
a) Viết PT , nêu hiện tượng xảy ra
b)Tính nồng độ % chất có trong dung dịch sau phản ứng

ĐỀ 11
Câu 1(2,5 điểm): Viết phương trình hóa học thực hiện dãy
chuyển đổi hóa học sau đây :
ZnO → ZnCl2 → Zn(OH)2 → ZnSO4 → ZnCl2 →
Zn(NO3)2
Câu 2(1,5 điểm): Bằng phương pháp hóa học hãy trình bày
cách nhận biết các dung dịch sau: HCl, H2SO4, NaOH, NaCl.
Viết PTHH của các phản ứng xảy ra (nếu có).
Câu 3(3 điểm)


Trộn một dung dịch có hòa tan 0,5 mol MgSO 4 với 1
dung dịch có hòa tan 49,92g BaCl2.
Sau khi phản ứng kết thúc, cô cạn đến khối lượng không đổi
thu được hỗn hợp A.
a. Viết phương trình hoá học của phản ứng xảy ra.
b. Sản phẩm có những muối nào khi kết thúc phản ứng?
c. Tính thành phần phần trăm khối lượng của các muối m ới sinh

ra có trong hỗn hợp A.
Cho Mg = 24; Ba = 137; Cl = 35,5; O = 16; H = 1; S = 32
ĐỀ 12
Câu 1(2,5 điểm): Viết phương trình hóa học thực hiện dãy chuyển đổi hóa học sau đây :
CuO → CuCl2 → Cu(OH)2 → CuSO4 → CuCl2 → Cu(NO3)2
Câu 2(1,5 điểm): Có 4 lọ khác nhau chưa dán nhãn đựng 4 chất lỏng gồm: nước tinh khiết, dung dịch
natri clorua, dung dịch axit sunfuric và dung dịch natri hidroxit. Hãy trình bày cách nhận biết các chất
lỏng trên.
Câu 3(3 điểm)
Cho từ từ 50 ml dung dịch NaOH 2M (vừa đủ) vào dung dịch CuSO4 20% lắc đều .
a. Viết phương trình hoá học của phản ứng xảy ra.
b. Tính khối lượng dung dịch CuSO4 đủ dùng
c. Tính khối lượng kết tủa thu được sau phản ứng
d. Kết thúc phản ứng, lọc kết tủa, rửa sạch, đem nung nóng đến khối lượng không đổi được chất rắn.Tính
khối lượng chất rắn.
(Biết: Na = 23; O = 16; H =1; Cu = 64; Cl = 35,5)



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×