TÀI LIỆU CỦA KYS – ÔN THI THPT 2018
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ 2
ĐẠI SỐ & GIẢI TÍCH LỚP 11
CHƯƠNG III: CẤP SỐ CỘNG – CẤP SỐ NHÂN
I. TÓM TẮT LÝ THUYẾT
1. CẤP SỐ CỘNG
đ/n
u n d; n N* với d là số không đổi.
a) Định nghĩa: u n là cấp số cộng u
n 1
b) Công thức số hạng tổng quát: u n u1 n 1d; n 2 .
c) Tính chất các số hạng của CSC: u k
u k 1 u k 1
; k 2 (trừ số hạng đầu và số hạng
2
cuối).
d) Tổng của n số hạng đầu của một CSC: Cho (u n ) là một CSC. Khi đó
Sn u u ... u
1
2
n
n u un
n 2u n 1d .
1
1
2
2
2. CẤP SỐ NHÂN
đ/n
a) Định nghĩa: u n là cấp số nhân u n 1 u n q; n N* với q là số không đổi.
b) Công thức số hạng tổng quát: u n u1q n - 1; n 2 .
.u
;k 2
c) Tính chất các số hạng của CSC: u 2 u
k
k 1 k 1
Tài Liệu của Kys – Chia sẻ tài liệu & đề thi chất lượng
THPT 2018 | Trang 1
hay u
u
k
(trừ số hạng đầu và số hạng cuối).
.u
k 1 k 1
d) Tổng của n số hạng đầu của một CSC: Cho (u n ) là một CSN. Khi đó
1 qn
Sn u u ... u n u
;q 1
1
2
1 1 q
.
Sn nu khi q 1
1
II. CÁC DẠNG BÀI TẬP THƯỜNG GẶP
1. Dạng 1. Chứng minh một dãy số là một cấp số cộng, cấp số nhân
* Phương pháp chứng minh một dãy số là một CSC:
Để chứng minh dãy số (u n ) là một CSC ta xét hiệu H u n1 u n
- Nếu H là hằng số thì (u n ) là một CSC có công sai d H .
- Nếu H phụ thuộc vào n thì (u n ) không là CSC.
Ví dụ: Chứng minh dãy số u n với u 20n 9 là một CSC. Tìm số hạng đầu và công
n
sai của CSC đó.
Giải:
Ta có u
n 1
u 20n 1 9 - 20n - 9 20 u
u 20 . Vậy u n là một
n
n 1
n
CSC với u1 11 và d = 20.
* Phương pháp chứng minh một dãy số là một CSN:
Để chứng minh dãy số (u n ) là một CSN ta xét thương T
u n 1
, n 1
un
- Nếu T là hằng số thì (u n ) là một CSN có công bội q T .
- Nếu T phụ thuộc vào n thì (u n ) không là CSN.
Ví dụ: Xét xem dãy số u n với u n 1.5 n 1 có là một CSN không? Nếu là CSN
n
tìm số hạng đầu và công bội.
Giải:
u
Ta có
n 11
n2
n 1 n 1 1.5
phụ thuộc n nên u n không là CSN.
5.
n
1
u
n
1
n 1.5
n
Tài Liệu của Kys – Chia sẻ tài liệu & đề thi chất lượng
THPT 2018 | Trang 2
2. Dạng 2. Xác định công sai và số hạng đầu của một CSC hoặc CSN
* Phương pháp xác định công sai và số hạng đầu của một CSC:
- Ta thiết lập một hệ phương trình mà u1 và d phải thỏa. Giải hệ này ta được u1 và d .
u u u 10
Ví dụ: Tìm số hạng đầu và công sai của CSC u n biết 2 3 5
u 4 u 6 26
(1).
Giải: Áp dụng công thức u n u1 n 1d , ta có
u1 d u1 2d u1 4d 10
u 3d 10
u 1
1
1
.
d 3
u1 3d u1 5d 26
2u1 8d 26
(1)
Vậy u n đã cho có u1 1, d 3.
* Phương pháp xác định công bội và số hạng đầu của một CSN:
- Ta thiết lập một hệ phương trình mà u1 và q phải thỏa. Giải hệ này ta được u1 và q .
Ví dụ: Cho CSN u n có u 2 4, u 4 16 và công bội q < 0. Tìm số hạng đầu và số hạng
thứ sáu của CSN đó.
Giải: Ta có
4
4
u1 q 4
u 2 4
q 2
u1 q
u1 q
3
Tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng d cho trước
Phương pháp:
B1: Tiếp tuyến d’ // d nên k d '
1
kd
Tài Liệu của Kys – Chia sẻ tài liệu & đề thi chất lượng
THPT 2018 | Trang 19
B2: Gọi x0 là hoành độ tiếp điểm. Khi đó ta có f’(x0)= k d
(4)
B3: Giải (4) tìm x0. Từ đó suy ra f(x0).
B4: Thay các kết quả vừa tìm vào pt dạng (*) ta được pt tiếp tuyến cần lập.
* Loại 3: Tiếp tuyến đi qua điểm A cho trước
Phương pháp:
B1: Gọi d là tiếp tuyến cần viết và M x0 , y0 là tiếp điểm. Khi đó d có pt dạng
y y0 f ' x0 x x0
B2: Cho d đi qua A ta được y A y 0 f ' x0 x A x0
(5)
B3: Giải (5) tìm x0 y0 ? . Suy ra pt tiếp tuyến cần viết.
1
x
Ví dụ: Gọi (C) là đồ thị hàm số: y f ( x) . Viết phương trình tiếp tuyến của (C )
a) Tại điểm có hoành độ bằng -2
b) Tại điểm có tung độ bằng 3
1
9
c) Biết tiếp tuyến song song với đường thẳng : y = - x + 2014.
1
4
d) Biết tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng ' : y = x – 4.
e) Biết tiếp tuyến đi qua điểm A(-8;0).
1
4
ĐS: a) y = - x -1
b) y = -9x+6;
1
9
c) y = - x +
2
1
2
,y=- x3
9
3
d) y = -4x+4, y = -4x-4 ;
e) y = -
1
1
x- .
2
16
III. BÀI TẬP TỔNG HỢP
Bài 1: Tìm đạo hàm các hàm số sau:
1. y x 3 2 x 1
2. y 2 x 5
x
3
2
Tài Liệu của Kys – Chia sẻ tài liệu & đề thi chất lượng
THPT 2018 | Trang 20
3. y 10 x 4
2
x2
4. y ( x 3 2)( x 1)
5. y 5x 2 (3x 1)
6. y ( x 2 5) 3
7. y ( x 2 1)(5 3x 2 )
8. y x(2 x 1)(3x 2)
9. y ( x 1)( x 2) 2 ( x 3) 3
10. y
2x
x 1
2x 2 6x 5
2x 4
12. y
5x 3
x x 1
11. y
13. y x 2 6 x 7
15. y ( x 1) x 2 x 1
17. y
3x 2 2 x 1
2x 3
19) y a 3b
3 2
x
x x
2
2 3
21) y (a 3 b 3 ) 2
23) y
(x 2)2
(x 1)3 (x 3)4
25) y x 2 3x 2
27) y
29/ y=
1
x x
2
2
14. y x 1 x 2
16. y
x 2 2x 3
2x 1
18) y =
3x
x
2
2
x
2
20) y 3 a bx3
22) y x 2 3 x 2
24) y (x7 x)2
26) y
1 x
1 x
28/ y= x 1 x 2
x (x2- x +1)
30/ y=
31/ y = (2x+3)10
1 x
1 x
32/ y = (x2+3x-2)20
Bài 2: Tìm đạo hàm các hàm số sau:
1) y 3 sin 2 x. sin 3x
3) y cos x. sin 2 x
2) y (1 cot x) 2
4) y -
1 sin x
2 sin x
Tài Liệu của Kys – Chia sẻ tài liệu & đề thi chất lượng
THPT 2018 | Trang 21
5) y sin 4
x
2
6) y
4
8) y 2 tan 2 x
7) y cot 3 (2x )
9) y
11) y
cos x 4
cot x
3sin3 x 3
1
(1 sin 2 2 x ) 2
sin x cos x
sin x cos x
10) y - 1 cos 2
x
2
12) y = sin 4
3x
13) y = cos ( x3 )
14) y= 5sinx-3cosx
15) y = x.cotx
16) y cot 3 1 x 2
17) y= sin(sinx)
18) y sin 2 (cos3x)
19) y x sin x
20)
1 tan x
21) y tan x 1
2
y
sin x
x
x
sin x
22) y 1 2 tan x
Bài 3: Tìm đạo hàm các hàm số sau tại điểm đã chỉ ra:
a) y = x2 + x ; x0 = 2
c) y =
x 1
; x0 = 0
x 1
b) y =
1
; x0 = 2
x
d) y =
x - x; x0 = 2
2x 1
; x0 = 3
x 1
e) y = x3 - x + 2; x0 = -1
f) y =
g) y = x.sinx; x0 = π
3
h) y = 4cos2x + 5 sin3x; x0 = π
3
i) Cho f ( x) 3 x 1 , tính f ’’(1)
k)Cho y = xcos2x
l) Cho f x x 10 6 . TÝnhf '' 2
m) f x sin 3x . Tính f '' ;f '' 0 f ''
2
18
. Tính f”(x)
Bài 4: Tìm đạo hàm các hàm số sau:
y
ax b
cx d
y
ax 2 bx c
dx e
Tài Liệu của Kys – Chia sẻ tài liệu & đề thi chất lượng
y
ax 2 bx c
mx 2 nx p
THPT 2018 | Trang 22
y
Áp dụng:
3x 4
2x 1
y
x2 x 2
2x 1
y
x 2 3x 4
2x 2 x 3
1
4
Bài 5: Cho hai hàm số: f ( x) sin 4 x cos4 x và g ( x) cos 4 x .
Chứng minh: f '( x) g '( x)
(x ) .
Cho y x 3 3x 2 2 . Tìm x để:
Bài 6:
a) y’ > 0
b) y’ < 3
x 0
b) 1 2 x 1 2
ĐS: a)
x 2
Bài 7: Giải phương trình: f’(x) = 0 biết rằng:
b) f(x) = 3 sin x cos x x
a) f(x) = cos x + sin x + x.
d) f(x) = 2x4 – 2x3 – 1
c) f(x) = 3cosx + 4sinx + 5x
Bài 8: Cho hàm số
f ( x )
1
x . T í n h : f (3 )
(x
3)f '(3)
Bài 9:
a) Cho y =
b) Cho y =
2 x x 2 ; chứng minh y 3 y 1 0
x3
x4
; chứng minh2(y’)2=(y -1)y’’
cos 2 x
c) Cho f(x)=
;
1 sin 2 x
4
4
c/m f ( ) 3f ' ( ) 3
x2 2x 2
d) Cho hàm số: y
. Chứng minh rằng: 2y.y’’ – 1 =y’2
2
e) Cho hàm số y = cos22x.
-
Tính y”, y”’.
- Tính giá trị của biểu thức: A= y’’’ +16y’ + 16y – 8.
Bài 10: Chứng minh rằng f '( x) 0 x , biết:
2
3
a/ f ( x) x9 x 6 2 x3 3x 2 6 x 1
Bài 11: Cho hàm số y
x2 x
x2
b/ f ( x) 2x sin x
(C)
a) Tính đạo hàm của hàm số tại x = 1.
Tài Liệu của Kys – Chia sẻ tài liệu & đề thi chất lượng
THPT 2018 | Trang 23
b/ Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm M có hoành độ x0 = -1.
Bài 12: Cho hàm số y = f(x) = x3 – 2x2
(C)
a) Tìm f’(x). Giải bất phương trình f’(x) > 0.
b) Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm M có hoành độ x0 = 2.
c) Viết phtrình tiếp tuyến của (C) biết tiếp tuyến song song với đường thẳng d: y = - x + 2.
Bài 13: Gọi ( C) là đồ thị hàm số : y x3 5x2 2 . Viết phương trình tiếp tuyến của (C )
a) Tại M (0;2).
b) Biết tiếp tuyến song song với đường thẳng y = -3x + 1.
1
7
c) Biết tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng y = x – 4.
d) Biết tiếp tuyến đi qua điểm A(1;0).
Bài 14: Cho đường cong (C): y
x2
. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C)
x2
a) Tại điểm có hoành độ bằng 1
b) Tại điểm có tung độ bằng
1
3
c) Biết tiếp tuyến đó có hệ số góc là 4
d) Biết tiếp tuyến đi qua điểm A(-1;2).
Bài 15: Tìm đạo hàm cấp hai của các hàm số sau:
1) y
x 1
x2
2) y
2x 1
x x2
2
4) y x x 2 1
5) y x2 sin x
7) y = x.cos2x
8) y = sin5x.cos2x
3) y
x
x 1
2
6) y (1 x2 )cos x
ĐS:
1) y ''
2) y ''
6
x 2
3
4 x3 10 x 2 30 x 14
x
2
x2
3
Tài Liệu của Kys – Chia sẻ tài liệu & đề thi chất lượng
THPT 2018 | Trang 24
2x x2 3
3) y ''
x
4) y ''
x
2
1
3
2 x3 3x
2
1
x2 1
5) y '' 2 x 2 sin x 4 x cos x
6) y '' 4 x sin x ( x2 3)cos x
7) y’’ = -4sin2x – 4xcos2x
8) y’’ = -29sin5x.cos2x – 20cos5x.sin2x
Bài 16: Tính đạo hàm cấp n của các hàm số sau:
a) y
1
x 1
b) y = sinx
ĐS: a) y n 1
n
n!
x 1
n 1
b) y n sin x n
2
Tài Liệu của Kys – Chia sẻ tài liệu & đề thi chất lượng
THPT 2018 | Trang 25