Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Gián án * ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ II LỚP 11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (56 KB, 2 trang )

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TOÁN LỚP 11
PHẦN I. LÝ THUYẾT.
A- ĐẠI SỐ.
1. Dãy số: Tìm số hạng của dãy.
2. Cấp số cộng: Chứng minh một dãy là csc, tim số hang tông quát, tìm số hạng
kiểm tra sô hạng có thuộc dãy.
3. Giới hạn dãy: áp dụng quy tắc 1;2.
4. Giới hạn hàm: áp dụng quy tắc 1;2;3.
5. Tính đạo hàm của hàm số.
6. Viết phương trình tiếp tuyến .
B-HÌNH HỌC.
1. Chứng minh đường thẳng vuông góc với mặt phẳng.
2.Khoảng cánh .
PHẦN II. BÀI TẬP.
A-ĐẠI SỐ VÀ GIẢI TÍCH.
Câu 1. Tìm 5 số hạng đầu tiên của dãy:
a.
n
u
=
2
2 4n
n

c.
n
u
=
4 2
3 2 1n n− +
b.


n
u
=
3
2
2
3
n
n− +
d.
n
u
=
2 3
2
n
n
+

.
Câu 2.Tìm 5 số hạng đầu tiên của dãy:
a.
1
u
=2 và
n
u =
2
1
2 1

n
u

+
. c.
1
u
=-2 và
n
u =
2
1n
u n


.
b.
1
u
=3 và
n
u =
1
1
2
n
n
u
u



+
. d.
1
u
=2 và
n
u =
1
2
n
u

+
.
Câu 3.Cho dãy số sau: 1;3;5;7………;2003.
a.Chứng minh dãy trên là csc.
b. Xác định số hạng tổng quát của dãy.
c.101 là số hạng thứ bao nhiêu.
Câu 4. Cho
1
u
=5 và d=3.
a. Tìm
15
u
.
b. 100 là số hạng bao nhiêu.
c. 201 có thuộc dãy trên không.
Câu 5. Tính các giới hạn sau:

a.
3 2
lim( )n n+
. b.
2
lim( )
1
n n
n
+
+
. c.
2
lim( )n n+
. d.
2
2
2
lim( )
3 3
n n
n
+

.
Câu 6. Tính giới hạn sau:
a.
2
2
1

3 2
lim( )
1
x
x x
x

− +

. b.
2
2
2
2
lim( )
2
x
x x
x

+ −

c.
3 2
3
2
lim ( )
3 2
x
x x

x x
→−∞


. d.
2
2
2 1
lim ( )
x x
x
x
+
+
→ −∞
.
Câu 7.Tính các đạo hàm của các hàm số sau:
a.
4 2
2 3y x x= − +
.
b.
3
2
2 3
3 4
x x
y x= − + −
.
c.

( )
2
2 1y x x= +
.
d.
2 1
1
x
y
x
+
=

.
Câu 8. Cho hàm số:
3 2
2y x x= − +
có đồ thị (C).
a.Viết PTTT của (C ) tại điểm có hoành độ bằng :1.
bViết PTTT của ( C tại điểm có tung độ bằng : 0.
c. Viết PTTT của C có hệ số góc là:-1.
Câu 9. Cho hàm số:
2
3
x
y
x
+
=


có đồ thị (C).
a.Tính y’.
b. Viết PTTT của (C ) có hệ số góc là: 5.
B-HÌNH HỌC.
Câu 1.Cho chóp S.ABC, có SA

(ABC) ; ABC là tam giác vuông cân tại B .
SA=AB=BC=a.
Cmr:
SBC

vuông tại B, tính
SBC
S

.
Câu 2. Cho chóp S.ABCD, có SA

(ABCD); Đáy ABCD là hình vưông tâm O
cạnh a. SA= a.
a.Cmr:

SBC vuông tại B.


SDC vuông tại D.
b. Gọi H là hình chiếu của A xuống SD .Chứng minh AH là đoạn vuông góc
chung của BA và SD .
Tính khoảng cánh giữa BA và SD.




×