Tải bản đầy đủ (.pdf) (48 trang)

Đề thi, câu hỏi ôn tập marketing căn bản đại học kinh tế quốc dân

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (841.74 KB, 48 trang )

/>Đề thi Mar căn bản 4tc kì 2 (kì hè) năm 2012
Đề 1
T
1.Đối với thị trường rộng và mật độ thưa cần xây dựng kênh phân phối dài. đây là do ảnh
hưởng của nhân tố nào: khách hàng/sản phẩm,....
2. Nêu quy trình quyết định mua của khách hàng: nhận biết, hiểu, yêu thích, ưa chuộng, ý
định mua, quyết định mua.
3. Gia đình thuộc nhân tố nào: Xã hội
4. Các điều kiện để áp dụng chính sách định giá theo khách hàng: xác định chi phí cận
biên, đối thủ cạnh tranh …
5. Ở giai đoạn tăng trưởng định giá như thế nào?

1.Mục tiêu của doanh nghiệp có ảnh hưởng thế nào đến việc xây dựng cấu trúc kênh phân
phối của doanh nghiệp? Cho ví dụ
2.Nêu ưu thế và hạn chế của quan điểm thiên về bán hàng? Trong trường hợp nào quan
điểm này có thể vận dụng? Cho ví dụ
3. Trình bày ưu nhược điểm và điều kiện áp dụng của chiến lược marketing tập trung.
Đề 2

1. Cách hiểu đầy đủ nhất về đối thủ cạnh tranh.
2. Các phương án bán hàng cá nhân.
3. Trung gian marketing bao gồm?
4.Giá trị tiêu dùng là gì?
5.Bao gói thuộc cấp độ nào của sản phẩm?

1.Phân đoạn thị trường là gì? Cho ví dụ.
2. Phân tích ảnh hưởng của các yếu tố bên trong doanh nghiệp đến kênh phân phối?
3. Marketing phân biệt: nội dung, ưu nhược, điều kiện áp dụng, ví dụ minh họa.
Các câu tự luận lẻ



/>1.Tại sao ngườii làm marketing cần phải nghiên cứu d.gia sau khi mua của người tiêu
dùng(1d)
2.Cấu trúc kênh phân phối của doanh nghiệp được xác định qua những thông số nào?
(2d)
3.Tình trạng kinh tế cá nhân ảnh hưởng đến hành vi mua của người tiêu dùng như thế
nào?(2d)
4. Nêu ưu nhược điểm của quan điểm tập trung vào sản xuất. điều kiện áp dụng, cho ví
dụ.
5. Phân biệt giá trị tiêu dùng, chi phí, sự thỏa mãn, tại sao người làm marketing cần tìm
hiểu những khái đó, cho ví dụ.
6. Ưu nhược điểm của giới thiệu sản phẩm qua nhãn hiệu của trung gian marketing.

Đề thi kì 1 năm 2012 (11/5/2012)
Đề 1(11/5/2012)
T
1. Sự hài lòng của khách hàng về 1 sản phẩm của doanh nghiệp là (câu này dễ)
2. Thế nào là giá theo định nghĩa của marketing?
3. Cái nào dưới đây là đặc trưng cho nhu cầu đặc thù: máy nghe nhạc MP3, vé máy bay
từ HN vào TPHCM, bộ sưu tập tem, từ điển Anh- Việt
4. Trong các công cụ mar sau, cái nào xúc kích thích tiêu dùng trong time ngắn:
marketing trực tiếp, bán hàng trực tiếp.... ( 2 cái nữa mình quên r)
5. Các đại lí tranh giành khách hàng là xung đột gì: ngang/dọc/chéo/...
T
1. Mô hình maslow và ý nghĩa
2. Lấy ví dụ và phân tích 2 yếu tố nhân khẩu tác động đến doanh nghiệp
3. Ví dụ về kênh phân phối của một doanh nghiệp

Đề 2
T
:

1.Thị trường radio năm 90, có 70% người sử dung, công ty nâng cao chất lượng nhưng
ko bán thêm được.Hỏi thuộc giai đoạn nào của cks?


/>2. Công cụ truyền thông chủ yếu của các sản phẩm công nghiệp là gì: Xúc tiến bán/truyền
thông công chúng/bán hàng cá nhân/quảng cáo?
3. Chiến lược giá hớt phần ngon thực hiện khi nào: Sản phẩm mới tung ra tt/sp độc đáo,
được đăng kí bản quyền/cầu ít co giãn/tất cả ý trên.
4. Khi nến kinh tế lạm phát, người làm marketing khi nghiên cứu sự ảnh hưởng của lạm
phát tới hành vi mua của người tiêu dùng tức là đang nghiên cứu ảnh hưởng của yếu tố
nào: nhân khẩu/kinh tế/xã hội/...
5. Yếu tố nào không phải là đặc điểm của thông tin trong MIS: cập nhật/phân phối kịp
thời/chính xác/ko có ý nào đúng.
T
: 3 câu
1. Vì sao người truyền thông marketing lại xác định trạng thái sẵn sàng mua của người
nhận tin.
2. Trình bày phương pháp định giá theo giá trị cảm nhận của khác hành. Lấy ví dụ.
3. Nêu ưu nhược điểm của phương pháp đặt nhãn hiệu riêng biệt, cho ví dụ.
Đề 3
T
ý 1 là đối thủ cạnh tranh là những ai,
ý 2 về marketing tập trung,
ý 3 về phần quy mô hộ gia đình,
ý 4 căn cứ chọn phương án mua của người tiêu dùng.
ý 5 là về phần giai đoạn giới thiệu trong chu kì sống của sản phẩm
T
1. Ảnh hưởng của mục tiêu marketing đến quyết định giá.
2. Phân tích ảnh hưởng của 5 lực lượng cạnh tranh đến chọn thị trường mục tiêu.
3. Chiến lược "kéo","đẩy" có ảnh hưởng như thế nào đến xúc tiến hỗn hợp của doanh

nghiệp. Cho ví dụ.


/>Đề 4
T
-Giá trị tiêu dùng do ai đánh giá (người tiêu dùng),
-Nhóm tham khảo là những ai (d: cả 3 câu trên),
-Phương pháp nào không phù hợp với giai đoạn phát triển của sp (định giá thấp để
khuếch trương sản phẩm, định giá theo giá trị cảm nhận, sử dụng giá để đối phó với đổi
thủ cạnh tranh, cả định giá thấp và sử dụng giá),
- Các khó khăn khi xác định giá, chiến lược kênh phân phối trong giai đoạn đầu của
CKSSP
- Hỏi về cầu thị trường, ảnh hưởng của yếu tố văn hóa đến hành vi người tiêu dùng
T
1. Nêu vai trò và bản chất của xúc tiến hỗn hợp(1đ)
2. Ảnh hưởng nội bộ DN tới chiến lược Phân phối sp (2đ)
3. Phân tích 2 ví dụ nhân tố ảnh hưởng của môi trường sinh thái, tự nhiên đến quá
trình ra quyết định marketing của doanh nghiệp cụ thể
4. quyết định về bao gói. Cho ví dụ.

Các câu tự luận riêng lẻ
T
1. Trình bày ưu nhược điểm khi sản phẩm gắn nhãn hiệu của trung gian.
2. Nêu khái niệm nhu cầu tự nhiên, mong muốn, nhu cầu có khả năng thanh toán.
Việc nghiên cứu những vấn đề trên giúp gì cho người làm marketing? Cho ví dụ.
3. Trình bày khái quát quá trình quyết định mua của người tiêu dùng. Cho ví dụ.
4. Nêu nội dung, ưu nhược điểm, điều kiện áp dụng của chiến lược giá thâm nhập
5. Khách hàng mục tiêu và đặc điểm sản phẩm ảnh hưởng như thế nào đến kênh phân
phối của doanh nghiệp
6. Hỗn hợp xúc tiến được phân biệt như thế nào trong chu trình sống của sản phẩm?

Cho ví dụ
7. Ảnh hưởng của tình trạng kinh tế cá nhân tới hành vi mua của ng tiêu dùng (2d)
8. Ảnh hưởng của các nhân tố nội bộ dn tới quyết định lựa chon kênh phân phối
9. Nội dung, ưu nhược điểm của phương pháp tính ngân sách cho truyền thông theo
phương pháp phần trăm doanh thu.
10. Yếu tố lãi suất và tỉ lệ lạm phát ảnh hưởng như nào đến quyết định marketing 1đ
11. Chiến lược marketing tập trung?ưu, nhược, đk áp dụng 2đ


/>12. Quan điểm marketing sản xuất?ưu nhược, đk áp dụng.Vd 2đ
13. Nêu nội dung, ưu nhược điểm của phương pháp căn cứ vào mục tiêu và nhiệm vụ
cho ngân sách truyền thông
14. Nội dung các cấp bậc cấu thành sản phẩm, cho ví dụ
15. Hãy bình luận câu nói sau đây "Kinh doanh theo quan điểm marketingmang lại lợi
nhuận cho doanh nghiệp trên cơ sở mang đến lợi ích cho khách hàng. Cho ví dụ.
16. Bản chất và vai trò của pp xúc tiến hỗn hợp.
17. Lấy 2 ví dụ và phân tích sự ảnh hưởng của 2 biến số môi trường tự nhiên đến
quyết định Mar
18. Các quyết định của bao gói? Cho ví dụ


Marketing căn bản
ả@
Tạ Minh Hà
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP
MARKETING CĂN BẢN
I. Câu hỏi đúng, sai:
1. Ngay từ khi xuất hiện trao đổi hàng hoá, khoa học Marketing đã xuất hiện.
2. Được sống trong môi trường yêu mến là một ví dụ của nhu cầu sinh lí.


3. Sản xuất là một yếu tố không cấu thành nên Marketing hỗn hợp.
4. Phân đoạn thị trường là chia thị trường thành nhiều đoạn và nhiều khúc.
5. Quan điểm quản trị Marketing hướng về sản xuất thường được áp dụng khi cung quá lớn
so với cầu.
6. Người ta chỉ nghiên cứu thị trường khi chưa có thị trường.

7. Câu hỏi đóng là chỉ có 2 phương án trả lời đúng và sai.
8. Trong môi trường kinh doanh chỉ có môi trường chính trị-luật pháp là quan trọng nhất.
9. Môi trường văn hoá-xã hội là môi trường không kiểm soát được của môi trường
Marketing.

10.

Khi người ta mua các sản phẩm khác nhau, người ta thường dùng các tiêu chuẩn

lựa chọn giống nhau.
11. Phân đoạn thị trường là không có giới hạn.
12. Một đoạn thị trường sẽ được coi là hấp dẫn nếu khách hàng và người cung ứng dễ tính.
13. Phân đoạn thị trường là việc mà doanh nghiệp nào cũng phải làm.
14. Phân đoạn theo tuổi tác là một trong những tiêu thức của tâm lý.
15. Các chính sách của của bộ phận marketing hỗn hợp phải độc lập với nhau mới có hiệu
quả. p
16. Trong các chính sách bộ phận Marketing, chính sách sản phẩm đóng vai trò quan trọng
nhất.

17.

Giai đoạn giới thiệu của một sản phẩm bao giờ cũng dài.

18. Trong các giai đoạn khác nhau của chu kỳ sống sản phẩm, nội dung hoạt động quảng cáo

có thể khác nhau.
19. Một trong những nhiệm vụ của giai đoạn tăng trưởng là nhanh chóng tối đa hóa lợi
nhuận.

20.

Đời sống của một sản phẩm chỉ là hữu hạn.

21. Bao bì của sản phẩm là yếu tố phi vật chất của sản phẩm .

1


Marketing căn bản
ảƒ
Tạ Minh Hà
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------22. Qua điểm hòa vốn, mức sinh lời của các DN sẽ nhanh hơn.
23. Qua điểm hòa vốn, DN sẽ lãi hoàn toàn sản phẩm ấy.
24. Muốn tối đa hóa LN, phải tối đa hóa sản phẩm bán ra.

25.

Người ta rất dễ dàng thay đổi kênh phân phối của mình.

26. Kênh phân phối của đối thủ cạnh tranh cũng là một trong những căn cứ để xác định kênh
phân phối cho mình.

27.

ở giai đoạn suy tàn, chi phí sản xuất tăng do doanh nghiệp tăng cường chi phí hoạt


động quảng cáo.
28. Khi nhu cầu tỏ ra rất nhạy cảm với giỏ thỡ việc tăng giá thường có lợi cho việc bán
hàng.
29. Hệ thống báo cáo nội bộ cũng là một bộ phận của hệ thống thông tin Mar.
30. Phân đoạn thị trường là một công việc mà doanh nghiệp nào cũng nên làm.

31.

Với các sản phẩm dịch vụ, định vị thị trường bằng hình ảnh doanh nghiệp là một

công cụ có hiệu quả.
32. Chiến lược Mar phân biệt thường dùng để bán các sản phẩm còn đang khan hiếm.

33.

Các doanh nghiệp chỉ nên cung cấp những dịch vụ mà khách hàng cần thay vì cung

cấp nhiều dịch vụ giúp sản phẩm có khả năng cạnh tranh tốt hơn trên thị trường.
34. Các chính sách vĩ mô của nhà nước không ảnh hưởng nhiều đến chu kỳ sống của một sản
phẩm.
35. Kinh doanh các sản phẩm phục vụ nhu cầu càng thấp, độ an toàn của kinh doanh càng
cao.
36. Không có Marketing, con người không thoả mãn được tối đa nhu cầu của mình.
37. Giai đoạn đầu tiên của quá trình mua sắm là giai đoạn tìm kiếm.
38. Việc một doanh nghiệp theo đuổi chiến lược Marketing phân biệt đồng nghĩa với việc
họ theo đuổi nhiều đoạn thị trường khác nhau.
39. Trong giai đoạn hoàng kim của kinh doanh, các doanh nghiệp thường phải tham gia
vào cuộc cạnh tranh giá cả.
40. Kênh phân phối của doanh nghiệp rất dễ thay đổi

II. Câu hỏi tự luận
1. Hãy chỉ ra lỗi và sửa lỗi câu hỏi phỏng vấn trực tiếp sau “Bạn đi máy bay thường xuyên
hay thỉnh thoảng”. Ko đưa 2 thông tin ra trong một câu hỏi.

2


Marketing căn bản
ảÅ
Tạ Minh Hà
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------2. Câu nói “cái thùng rỗng là thùng kêu to” hay DN quảng cáo nhiều là chất lượng không tốt”
có còn đúng trong cơ chế thị trường hay không? Vì sao? -> Trình bày mục đích quảng cáo.
3. Theo bạn thế nào là một người phỏng vấn trực tiếp giỏi
+ Khái niệm phỏng vấn trực tiếp
+ Ưu, nhược điểm
+ Suy ra phẩm chất cần có.
4. Hãy lựa chọn 1 sản phẩm, bạn sẽ tiến hành phân đoạn thị trường, lựa chọn thị trường
mục tiêu, lựa chọn các phương án chiếm lĩnh thị trường và định vị sản phẩm như thế
nào? Hãy xây dựng chiến lược Marketing của mình cho sản phẩm của bạn.
 Trình bày từ phân đoạn thị trường, lựa chọn thị trường, định vị thị trường ..
áp dụng đối với sản phẩm sinh viên chọn.
5. Khi bạn tham gia mua sắm trên thị trường người tiêu dùng và trên thị trường các DN sản
xuất bạn có thấy điểm khác biệt nào không? Vì sao?
 Khái niệm và đặc trưng thị trường người tiêu dùng.
 Khái niệm và đặc trưng thị trường doanh nghiệp sản xuất.
 Tìm ra sự khác biệt

6. Nếu công ty của bạn đang muốn đẩy mạnh hoạt động tiêu thụ xi măng, bạn sẽ sử dụng
công cụ truyền thông nào là chủ yếu? Vì sao?
 Trình bày 5 công cụ truyền thông

 Xi măng là tư liệu sản xuất nên sử dụng công cụ bán hàng cá nhân.
7. Giả sử lớp A đang chuẩn bị đi thu thập thông tin bằng các phương pháp phỏng vấn, bạn
hãy đưa ra những lời khuyên cần thiết để giúp họ tránh được những sai lầm khi đi thực
hiện những cuộc phỏng vấn này
 Trình bày các phương pháp thu thập thông tin.
 Đưa ra lời khuyên
 Phân tích chi phí..
8.

Cú quan điểm cho rằng “khuyến mại là hoạt động lừa bịp”. í kiến của bạn như thể nào ?

9. Hóy lựa chọn tiờu thức phự hợp nhất để phân khúc thị trường các sản phẩm:
a. Thuốc đánh răng
b. Giầy, dộp

3


Marketing căn bản

Tạ Minh Hà
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------10. Theo bạn, việc sử dụng thư thăm dũ để thu thập thông tin thường gặp trở ngại nào là chủ
yếu? Để khắc phục trở ngại đó cần phải làm gỡ? Hóy lập 1 bảng hỏi ớt nhất cú 10 cõu hỏi
đóng và câu hỏi mở để tỡm hiểu về vấn đề gỡ đó hay sản phẩm nào đó.

4


Hệ thống câu hỏi ôn tập môn marketing căn bản
Posted on 10/06/2009 by quantrikinhdoanh7

Hệ thống câu hỏi ôn tập môn marketing căn bản
* Các khái niệm cơ bản của Marketing
-Nhu cầu thị trường: Nhu cầu tự nhiên, mong muốn, nhu cầu có KN năng thanh toán
-Giá trị, chi phí và sự thỏa mãn. Các yếu tố làm tăng giá trị sự thỏa mãn cho khách hàng
-Trao đổi và các điều kiện của trao đổi, ý nghĩa của việc nghien cứu
-Thị trường : khái niệm, quan niệm của marketing khác gì với quan điểm của kinh tế
học, ý nghĩa của sự phân biệt này
-Marketing : khái niệm, vai trò và vị trí
* Phân tích khái niệm quản trị marketing. Từ đó hãy nêu những công việc thuộc
về hoạt động marketing của doanh nghiệp
* Các quan điểm quản trị marketing : bản chất, biểu hiện, hạn chế và tình
huống ứng dụng. Hãy lấy ví dụ về sự biểu hiện của từng quan điểm trong thực
tiễn
* So sánh quan điểm marketing và quan điểm bán hàng. Cho ví dụ minh họa phân
biệt
* Hãy xây dựng một quy trình marketing theo quan điểm của các bạn? Biện luận
cho quy trình của các bạn
* Cơ cấu của hệ thống thông tin marketing. Trình tự thực hiện NCMKT? Lý
thuyết và thực hành.
* Hãy thảo luận vai trò của nghiên cứu thị trường trong quá trình ra quyết định
về marketing
* Nghiên cứu thị trường là gì? Hãy cho một định nghĩa và quy trình nghiên cứu
thị trường theo quan điểm của bạn
* Môi trường marketing là gì? Vì sao phải nghiên cứu môi trường marketing ?
Phân biệt môi trường marketing vi mô và môi trường marketing vĩ mô?
* Phân biệt ảnh hưởng của từng yếu tố thuộc môi trường marketing tới hoạt
động marketing của doanh nghiệp : tạo ra cơ hội – gây ra nguy cơ, điểm mạnh,


điểm yếu và do đó ảnh hưởng tới các quyết định marketing _ mix như thế nào?

Liên hệ thực tiễn và cho ví dụ?
* Phân tích mô hình hành vi mua của khách hàng
* Phân tích sự ảnh hưởng của từng yếu tố trong các nhóm yếu tố: Văn hóa, xã
hội, cá nhân, tâm lý tới quyết định mua của khách hàng. Cho các ví dụ liên hệ
* Phân tích quá trình thông qua quyết định mua của khách hàng trên thị trường
tiêu dùng và qua đó phát hiện hay chỉ rõ những điều nhà quản trị marketing phải
hành động trong mỗi bước. cho ví dụ gắn với hàng hóa, dịch vụ cụ thể?
* Bản chất của phân đoạn thị trường : Khái niệm, lý do, yêu cầu và cơ sở của
phân đoạn thị trường . Cho ví dụ để liên hệ với thực tiễn kinh doanh các hàng
hóa và dịch vụ.
* Các phương diện – căn cứ- tiêu chí cần phải đánh giá các đoạn thị trường
phục vụ cho việc lựa chọn thị trường mục tiêu
* Các phương án lựa chọn thị trường mục tiêu và các phương án chiến lược
marketing chiếm lĩnh (đáp ứng) thị trường : bản chất, ưa nhược điểm và điều
kiện ứng dụng.
* Định vị thị trường : Khái niệm, lý do, các hoạt động trong tâm của chiến lược
định vị, các bước của tiến trình định vị
* Các bước trong tiến trình xây dựng chiến lược marketing
* Nội dung của bản kế hoạch marketing : ưu nhược điểm của mỗi mô hình
* Các mô hình tổ chức bộ phận marketing của doanh nghiệp. Ưu nhược điểm
của mỗi mô hình
* Ba cấp độ các yếu tố cấu thành đơn vị sản phẩm. ý nghĩa nghiên cứu
* Các cách phân loại sản phẩm, mục tiêu và ý nghĩa của phân loạI sản phẩm
* Nhãn hiệu: định nghĩa, các bộ phận, các quyết định về nhãn hiệu. Các yếu tố
làm cho nhãn hiệu – thương hiệu thành công
* Các yếu tố về bao gói. Vai trò của bao gói
* Quyết định về dịch vụ và căn cứ ra quyết định
* Quyết định về chủng loại và danh mục hàng hóa



* Chu kỳ sống của sản phẩm. chiến lược marketing có thể thay đổi như thế nào
theo chu kỳ sống sản phẩm?
* Các nhân tố chủ yếu tác động đến quyết định về giá của doanh nghiệp. Liên
hệ thực tiễn
* Tiến trình xác định mức giá cơ bản
* Nắm và vận dụng các chiến lược giá điển hình:
-Chiến lược giá đối với sản phẩm mới
-Chiến lược giá áp dụng cho danh mục hàng hóa
-Chiến lược giá hai phần
-Chiến lược giá trọn gói
-Chiến lược giá theo địa lý
-Chiết giá và hớt giá
-Định giá khuyến mại
-Định giá phân biệt
* Kênh phân phối : định nghĩa, vai trò, chức năng của các thành viên
* Cấu trúc kênh phân phối : Chiều dài và chiều rộng
* Tổ chức kênh phân phối : Kênh truyền thống và kênh liên kết dọc. Ưu thế của
VMS.
* Các căn cứ lựa chọn kênh phân phối. Căn cứ nào quyết định bề dài, bề rộng
của kênh?
* Bản chất của xúc tiến hỗn hợp hay truyền thông marketing
* Các bước chung hay mô hình chung của hoạt động truyền thông
* Các căn cứ (hay các nhân tố ảnh hưởng) lựa chọn phối hợp các công cụ xúc
tiến
* Các phương pháp chủ yếu xác định ngân sách cho hoạt động truyền thông: nội
dung và ưu nhược điểm


* Một chương trình truyền thông có hiệu quả sẽ phụ thuộc vào các yếu tố nào?
Mối quan hệ giữa người nhận tin và phương tiện truyền thông?

Hệ thống các câu hỏi thảo luận và mở rộng
* Phân tích khái niệm “nhu cầu thị trường” theo quan điểm marketing và từ đó
nêu những chỉ dẫn cho hoạt động marketing . ? hãy cho ví dụ?.
* Trong các sản phẩm dưới đây, giả sử bạn là người tiêu dùng khi mua sắm
chúng, những tiêu chí gì để bạn chọn sản phẩm đó ? Tại sao bạn chọn sản
phẩm này mà không chọn sản phẩm khác
-Xe gắn máy
-Tụ điểm ca nhạc
-Nhà hàng
-Hàng không
-Khách sạn
* Bình luận hai phát biểu sau đây: (1) “ Nghiên cứu thị trường là công việc tiêu
tiền để thu lại con số không” và (2): “Nghiên cứu thị trường là tất cả trong việc
ra các quyết định về marketing “.
* Hãy chọn một dự án nghiên cứu và viết đề nghị nghiên cứu cho dự án này.
* Hãy chọn một thị trường trong các thị trường sản phẩm tiêu dùng rồi xác định
mục tiêu nghiên cứu và thiết kế một nghiên cứu khám phá thị trường đó thông
qua kỹ thuật soạn thảo nhóm. Sau khi thiết kế xong hãy thực hiện nghiên cứu đó
và viết báo cáo kết quả nghiên cứu
* Hãy chọn hai quảng cáo của hai thương hiệu của một sản phẩm được chiếu
trên TV. Hãy thiết kế một nghiên cứu để đo lường mức độ nhận biết của người
tiêu dùng về hai thương hiệu đó cũng như so sánh mức độ chúng với nhau. Sau
đó tiến hành thực hiện và viết báo cáo kết quả nghiên cứu này.
* Mục tiêu nghiên cứu môi trường marketing vi mô và môi trường nghiên cứ môi
trường marketing vĩ mô khác nhau như thế nào? Hãy chỉ ra một vài yếu tố cụ
thể của môi trường vĩ mô chi phốI đến quyết định về sản phẩm của doanh
nghiệp mà anh chị biết
* Tại sao người làm marketing phải phân tích các yếu tố môi trường marketing
vi mô khi xây dựng chiến lược marketing ? Hãy cho biết các yếu tố văn hóa – xã



hội và chính trị – luật pháp ảnh hưởng đến các quyết định về sản phẩm của
doanh nghiệp NTN?
* Trình bầy bản chất của các cấp độ cạnh tranh. Hãy phân cấp cạnh tranh của
nhãn hiệu bia Tiger trên thị trường việt nam hiện nay? Và biện luận?
* Doanh nghiệp cần phân tích các yếu tố nào để xác định cơ hội và nguy cơ của
họ trên thị trường sản phẩm cụ thể? Hãy chỉ ra những cơ hội và nguy cơ của
một doanh nghiệp Việt Nam cụ thể (mà anh chị biết) sau khi VN vào WTO và đề
xuất biện pháp marketing của họ.
* Trình bầy nội dung của mô hình hành vi mua của khách hàng (mô hình kích
thích đáp lại) và nêu ý nghĩa của nó đối vớI ngườI làm marketing
* Tại sao người làm marketing phải phân tích hành vi người tiêu dùng khi xây
dựng chiến lược marketing ? Liệt kê các vấn đề người làm marketing phải
nghiên cứu về đối thủ cạnh tranh. Hãy cho ví dụ về các yếu tố môi trường văn
hóa – xã hội ảnh hưởng đến các quyết định về xúc tiến hỗn hợp.
* Phân tích những điều kiện để việc phân đoạn thị trường có giá trị đối với
doanh nghiệp. Một công ty sản xuất ô tô nên phân đoạn thị trường theo những
tiêu thức nào? Khi nào doanh nghiệp nên lựa chọn kiểu chiến lược nhãn hiệu
cho từng chủng loại sản phẩm của doanh nghiệp ?
* Qua một ví dụ cụ thể để phân tích các yếu tố chi phối đến việc lựa chọn
chiến lược định vị của doanh nghiệp. Những yếu tố và thuộc tính nào có thể sử
dụng để định vị cho một trường học?
* Trình bày tóm tắt nội dung của những yếu tố cần phân tích để lựa chọn thị
trường mục tiêu qua một ví dụ cụ thể. Cho ví dụ về lựa chọn chiến lược định
vị của doanh nghiệp
* Hãy nêu bản chất của mối quan hệ giữa lựa chọn thị trường mục tiêu, chiến
lược định vị và quyết định về sản phẩm? Phân tích các yếu tố chi phối đến việc
lựa chọn chiến lược định vị của doanh nghiệp. Cho ví dụ minh họa.
sưu tầm



/>
MỤC LỤC
CHƢƠNG 1: BẢN CHẤT CỦA MARKETING ...................................... 2
I. CÂU HỎI LỰA CHỌN: CHỌN 1 PHƢƠNG ÁN TRẢ LỜI ĐÚNG NHẤT ............................2
II. CÁC CÂU SAU LÀ ĐÚNG HAY SAI? ................................................................. 5
CHƢƠNG 2: HỆ THỐNG THÔNG TIN VÀ NGHIÊN CỨU
MARKETING .............................................................................................. 5
I. CÂU HỎI LỰA CHỌN: CHỌN 1 PHƢƠNG ÁN TRẢ LỜI ĐÚNG NHẤT ............................5
II. CÁC CÂU HỎI SAU ĐÂY ĐÚNG HAY SAI?.......................................................... 8
CHƢƠNG 3: MÔI TRƢỜNG MARKETING .......................................... 9
I. CÂU HỎI LỰA CHỌN: CHỌN 1 PHƢƠNG ÁN TRẢ LỜI ĐÚNG NHẤT ............................9
II. CÁC CÂU SAU ĐÂY ĐÚNG HAY SAI?.............................................................. 11
CHƢƠNG 4: HÀNH VI MUA CỦA KHÁCH HÀNG.............................12
I. CÂU HỎI LỰA CHỌN: CHỌN 1 PHƢƠNG ÁN TRẢ LỜI ĐÚNG NHẤT ..........................12
II. CÁC CÂU SAU ĐÂY ĐÚNG HAY SAI?.............................................................. 15
CHƢƠNG 5: PHÂN ĐOẠN THỊ TRƢỜNG - LỰA CHỌN THỊ
TRƢỜNG MỤC TIÊU - ĐỊNH VỊ THỊ TRƢỜNG................................. 16
I. CÂU HỎI LỰA CHỌN: CHỌN 1 PHƢƠNG ÁN TRẢ LỜI ĐÚNG NHẤT :........................ 16
II. CÁC CÂU SAU ĐÂY ĐÚNG HAY SAI?.............................................................. 19
CHƢƠNG 6: CÁC QUYẾT ĐỊNH VỀ SẢN PHẨM............................... 20
I. CÂU HỎI LỰA CHỌN: CHỌN 1 PHƢƠNG ÁN TRẢ LỜI ĐÚNG NHẤT ..........................20
II. CÁC CÂU SAU ĐÂY ĐÚNG HAY SAI: .............................................................. 23
CHƢƠNG 7: CÁC QUYẾT ĐỊNH VỀ GIÁ BÁN................................... 23
I. CÂU HỎI LỰA CHỌN: CHỌN 1 PHƢƠNG ÁN TRẢ LỜI ĐÚNG NHẤT : ....................... 23
II. CÁC CÂU HỎI ĐÂY ĐÚNG HAY SAI?...............................................................26
CHƢƠNG 8: CÁC QUYẾT ĐỊNH VỀ PHÂN PHỐI.............................. 27
I. CÂU HỎI LỰA CHỌN: CHỌN 1 PHƢƠNG ÁN TRẢ LỜI ĐÚNG NHẤT : ....................... 27
II. CÁC CÂU HỎI SAU ĐÂY ĐÚNG HAY SAI?........................................................ 30
CHƢƠNG 9: CÁC QUYẾT ĐỊNH VỀ XÚC TIẾN HỐN HỢP............. 30

I. CÂU HỎI LỰA CHỌN: CHỌN 1 PHƢƠNG ÁN TRẢ LỜI ĐÚNG NHẤT : ....................... 30
II. CÁC CÂU HỎI SAU ĐÂY ĐÚNG HAY SAI? ....................................................... 33

Đƣợc sƣu tầm bởi

1


/>
Chƣơng 1: BẢN CHẤT CỦA MARKETING
I. Câu hỏi lựa chọn: Chọn 1 phƣơng án trả lời đúng nhất
1. Trong một tình huống marketing cụ thể thì marketing là công việc của:
a. Ngƣời bán
b. Ngƣời mua
c. Đồng thời của cả ngƣời bán và ngƣời mua
d. Bên nào tích cực hơn trong việc tìm cách trao đổi với bên kia.
2. Bạn đang chọn hình thức giải trí cho 2 ngày nghỉ cuối tuần sắp tới. Sự lựa
chọn đó đƣợc quyết định bởi:
a. Sự ƣa thích của cá nhân bạn
b. Giá tiền của từng loại hình giải trí
c. Giá trị của từng loại hình giải trí
d. Tất cả các điều nêu trên
3. Quan điểm marketing định hƣớng sản xuất cho rằng ngƣời tiêu dùng sẽ ƣa
thích những sản phẩm:
a. Đƣợc bán rộng rãi với giá hạ
b. Đƣợc sản xuất bằng dây chuyền công nghệ cao.
c. Có kiểu dáng độc đáo
d. Có nhiều tính năng mới.
4. Có thể nói rằng:
a. Marketing và bán hàng là 2 thuật ngữ đồng nghĩa.

b. Marketing và bán hàng là 2 thuật ngữ khác biệt nhau.
c. Bán hàng bao gồm cả Marketing
d. Marketing bao gồm cả hoạt động bán hàng.
5. Mong muốn của con ngƣời sẽ trở thành yêu cầu khi có:
a. Nhu cầu
b. Sản phẩm
c. Năng lực mua sắm
d. Ƣớc muốn
6. Sự hài lòng của khách hàng sau khi sử dụng hàng hoá tuỳ thuộc vào:
a. Giá của hàng hoá đó cao hay thấp
b. Kỳ vọng của ngƣời tiêu dùng về sản phẩm đó
c. So sánh giữa giá trị tiêu dùng và kì vọng về sản phẩm.

Đƣợc sƣu tầm bởi

2


/>
d. So sánh giữa giá trị tiêu dùng và sự hoàn thiện của sản phẩm.
7. Trong những điều kiện nêu ra dƣới đây, điều kiện nào không nhất thiết
phải thoả mãn mà sự trao đổi tự nguyện vẫn diễn ra:
a. Ít nhất phải có 2 bên
b. Phải có sự trao đổi tiền giữa hai bên
c. Mỗi bên phải khả năng giao tiếp và giao hàng
d. Mỗi bên đƣợc tự do chấp nhận hoặc từ chối đề nghị (chào hàng) của
bên kia.
e. Mỗi bên đều tin tƣởng việc giao dịch với bên kia là hợp lý.
8. Câu nói nào dƣới đây thể hiện đúng nhất triết lý kinh doanh theo định
hƣớng Marketing?

a. Chúng ta đang cố gắng bán cho khách hàng những sản phẩm hoàn
hảo.
b. Khách hàng đang cần sản phẩm A, hãy sản xuất và bán cho khách
hàng sản phẩm A
c. Chi phí cho nguyên vật liệu đầu vào của sản phẩm B đang rất cao, hãy
cố giảm nó để bán đƣợc nhiều sản phẩm B với giá rẻ hơn.
d. Doanh số đang giảm, hãy tập trung mọi nguồn lực để đẩy mạnh bán
hàng.
9. Theo quan điểm Marketing thị trƣờng của doanh nghiệp là:
a. Tập hợp của cả ngƣời mua và ngƣời bán 1 sản phẩm nhất định
b. Tập hợp ngƣời đã mua hàng của doanh nghiệp
c. Tập hợp của những nguời mua thực tế và tiềm ẩn
d. Tập hợp của những ngƣời sẽ mua hàng của doanh nghiệp trong tƣơng
lai.
e. Không câu nào đúng.
10. Trong các khái niệm dƣới đây, khái niệm nào không phải là triết lý về
quản trị Marketing đã đƣợc bàn đến trong sách?
a. Sản xuất
b. Sản phẩm
c. Dịch vụ
d. Marketing
e. Bán hàng

Đƣợc sƣu tầm bởi

3


/>
11. Quan điểm ………….. cho rằng ngƣời tiêu dùng ƣa thích những sản

phẩm có chất lƣợng, tính năng và hình thức tốt nhất và vì vậy doanh nghiệp
cần tập trung nỗ lực không ngừng để cải tiến sản phẩm.
a. Sản xuất
b. Sản phẩm
c. Dịch vụ
d. Marketing
e. Bán hàng
12. Quan điểm bán hàng đƣợc vận dụng mạnh mẽ với
a. Hàng hoá đƣợc sử dụng thƣờng ngày
b. Hàng hoá đƣợc mua có chọn lựa
c. Hàng hoá mua theo nhu cầu đặc biệt
d. Hàng hoá mua theo nhu cầu thụ động.
13. Theo quan điểm Marketing đạo đức xã hội, ngƣời làm Marketing cần
phải cân đối những khía cạnh nào khi xây dựng chính sách Marketing?
a. Mục đích của doanh nghiệp
b. Sự thoả mãn của ngƣời tiêu dùng
c. Phúc lợi xã hội
d. (b) và (c)
e. Tất cả những điều nêu trên.
14. Triết lý nào về quản trị Marketing cho rằng các công ty cần phải sản xuất
cái mà ngƣời tiêu dùng mong muốn và nhƣ vậy sẽ thoả mãn đƣợc ngƣời tiêu
dùng và thu đƣợc lợi nhuận?
a. Quan điểm sản xuất b.
Quan điểm sản phẩm c.
Quan điểm bán hàng d.
Quan điểm Marketing
15. Quản trị Marketing bao gồm các công việc: (1) Phân tích các cơ hội thị
trƣờng, (2) Thiết lập chiến lƣợc Marketing, (3) Phân đoạn thị trƣờng và lựa
chọn thị trƣờng mục tiêu, (4) Hoạch định chƣơng trình Marketing, (5) Tổ
chức thực hiện và kiểm tra các hoạt động Marketing.

Trình tự đúng trong quá trình này là:
a. (1) (2) (3) (4) (5)
b. (1) (3) (4) (2) (5)
c. (3) (1) (2) (4) (5)
d. (1) (3) (2) (4) (5)

Đƣợc sƣu tầm bởi

4


/>
e. Không câu nào đúng
II. Các câu sau là đúng hay sai?
1. Marketing cũng chính là bán hàng và quảng cáo?
2. Các tổ chức phi lợi nhuận không cần thiết phải làm Marketing
3. Mong muốn của con ngƣời là trạng thái khi anh ta cảm thấy thiếu
thốn một cái gì đó.
4. Những thứ không thể “sờ mó” đƣợc nhƣ dịch vụ không đƣợc coi là
sản phẩm nhƣ định nghĩa trong sách.
5. Báo An ninh thế giới vừa quyên góp 20 triệu đồng cho quỹ Vì trẻ
thơ. Việc quyên góp này đƣợc coi nhƣ là một cuộc trao đổi.
6. Quan điểm sảm phẩm là một triết lý thích hợp khi mức cung vƣợt
quá cầu hoặc khi giá thành sản phẩm cao, cần thiết phải nâng cao
năng xuất để giảm giá thành.
7. Quan điểm bán hàng chú trọng đến nhu cầu của ngƣời bán, quan
điểm Marketing chú trọng đến nhu cầu của ngƣời mua.
8. Nhà kinh doanh có thể tạo ra nhu cầu tự nhiên của con ngƣời.
9. Mục tiêu chính của ngƣời làm Marketing là phát hiện ra mong muốn
và nhu cầu có khả năng thanh toán của con ngƣời.

10.Quan điểm nỗ lực tăng cƣờng bán hàng và quan điểm Marketing
trong quản trị Marketing đều có cùng đối tƣợng quan tâm là khách
hàng mục tiêu.

CHƢƠNG 2: HỆ THỐNG THÔNG TIN VÀ NGHIÊN CỨU
MARKETING
I. Câu hỏi lựa chọn: Chọn 1 phƣơng án trả lời đúng nhất
1. Bƣớc đầu tiên trong quá trình nghiên cứu Marketing là gì?
a. Chuẩn bị phƣơng tiện máy móc để tiến hành xử lý dữ liệu
b. Xác định vấn đề và mục tiêu cần nghiên cứu.
c. Lập kế hoach nghiên cứu ( hoặc thiết kế dự án nghiên cứu)
d. Thu thập dữ liệu

Đƣợc sƣu tầm bởi

5


/>
2. Sau khi thu thập dữ liệu xong, bƣớc tiếp theo trong quá trình nghiên cứu
Marketing sẽ là:
a. Báo cáo kết quả thu đƣợc.
b. Phân tích thông tin
c. Tìm ra giải pháp cho vấn đề cần nghiên cứu.
d. Chuyển dữ liệu cho nhà quản trị Marketing để họ xem xét.
3. Dữ liệu thứ cấp là dữ liệu:
a. Có tầm quan trọng thứ nhì
b. Đã có sẵn từ trƣớc đây
c. Đƣợc thu thập sau dữ liệu sơ cấp
d. (b) và (c)

e. Không câu nào đúng.
4. Câu nào trong các câu sau đây đúng nhất khi nói về nghiên cứu
Marketing:
a. Nghiên cứu Marketing luôn tốn kém vì chi phí tiến hành phỏng vấn
rất cao.
b. Các doanh nghiệp cần có một bộ phận nghiên cứu Marketing cho
riêng mình.
c. Nghiên cứu Marketing có phạm vi rộng lớn hơn so với nghiên cứu
khách hàng.
d. Nhà quản trị Marketing coi nghiên cứu Marketing là định hƣớng cho
mọi quyết định.
5. Có thể thu thập dữ liệu thứ cấp từ các nguồn:
a. Bên trong doanh nghiệp
b. Bên ngoài doanh nghiệp
c. Cả bên trong và bên ngoài doanh nghiệp
d. Thăm dò khảo sát
6. Nghiên cứu Marketing nhằm mục đích:
a. Mang lại những thông tin về môi trƣờng Marketing và chính sách
Marketing của doanh nghiệp.
b. Thâm nhập vào một thị trƣờng nào đó c.
Để tổ chức kênh phân phối cho tốt hơn
d. Để bán đƣợc nhiều sản phẩm với giá cao hơn.
e. Để làm phong phú thêm kho thông tin của doanh nghiệp

Đƣợc sƣu tầm bởi

6


/>

7. Dữ liệu so cấp có thể thu thập đƣợc bằng cách nào trong các cách dƣới
đây?
a. Quan sát
b. Thực nghiệm
c. Điều tra phỏng vấn.
d. (b) và (c)
e. Tất cả các cách nêu trên.
8. Câu hỏi đóng là câu hỏi:
a. Chỉ có một phƣơng án trả lời duy nhất
b. Kết thúc bằng dấu chấm câu.
c. Các phƣơng án trả lời đã đƣợc liệt kê ra từ trƣớc.
d. Không đƣa ra hết các phƣơng án trả lời.
9. Trong các câu sau đây, câu nào không phải là ƣu điểm của dữ liệu sơ cấp
so với dữ liệu thứ cấp:
a. Tính cập nhật cao hơn
b. Chi phí tìm kiếm thấp hơn
c. Độ tin cậy cao hơn
d. Khi đã thu thập xong thì việc xử lý dữ liệu sẽ nhanh hơn.
10. Trong các cách điều tra phỏng vấn sau đây, cách nào cho độ tin cậy cao
nhất và thông tin thu đƣợc nhiều nhất?
a. Phỏng vấn qua điện thoại
b. Phỏng vấn bằng thƣ tín.
c. Phỏng vấn trực tiếp cá nhân
d. Phỏng vấn nhóm.
e. Không có cách nào đảm bảo cả hai yêu cầu trên
11. Câu nào sau đây là đúng khi so sánh phỏng vấn qua điện thoại và phỏng
vấn qua bƣu điện (thƣ tín)?
a. Thông tin phản hồi nhanh hơn.
b. Số lƣợng thông tin thu đuợc nhiều hơn đáng kể.
c. Chi phí phỏng vấn cao hơn.

d. Có thể đeo bám dễ dàng hơn.
12. Các thông tin Marketing bên ngoài đƣợc cung cấp cho hệ thông thông tin
của doanh nghiệp, ngoại trừ:
a. Thông tin tình báo cạnh tranh.
b. Thông tin từ các báo cáo lƣợng hàng tồn kho của các đại lý phân phối.

Đƣợc sƣu tầm bởi

7


/>
c. Thông tin từ các tổ chức dịch vụ cung cấp thông tin.
d. Thông tin từ lực lƣợng công chúng đông đảo.
e. Thông tin từ các cơ quan nhà nƣớc.
13. Câu hỏi mà các phƣơng án trả lời chƣa đƣợc đƣa ra sẵn trong bảng câu
hỏi thì câu hỏi đó thuộc loại câu hỏi?
a. Câu hỏi đóng
b. Câu hỏi mở
c. Có thể là câu hỏi đóng, có thể là câu hỏi mở.
d. Câu hỏi cấu trúc.
14. Thứ tự đúng của các bƣớc nhỏ trong bƣớc 1 của quá trình nghiên cứu
Marketing là gì?
a. Vấn đề quản trị, mục tiêu nghiên cứu, vấn đề nghiên cứu.
b. Vấn đề nghiên cứu, mục tiêu nghiên cứu, vấn đề quản trị.
c. Mục tiêu nghiên cứu, vấn đề nghiên cứƣ, vấn đề quản trị.
d. Vấn đề quản trị, vấn đề nghiên cứu, mục tiêu nghiên cứu.
e. Không có đáp án đúng.
15. Một cuộc nghiên cứu Marketing gần đây của doanh nghiệp X đã xác
định đƣợc rằng nếu giá bán của sản phẩm tăng 15% thì doanh thu sẽ tăng

25%; cuộc nghiên cứu đó đã dùng phƣơng pháp nghiên cứu nào trong các
phƣơng pháp nghiên cứu sau đây?
a. Quan sát
b. Thực nghiệm
c. Phỏng vấn trực tiếp cá nhân
d. Thăm dò
II. Các câu hỏi sau đây đúng hay sai?
1. Nghiên cứu Marketing cũng chính là nghiên cứu thị trƣờng
2. Dữ liệu thứ cấp có độ tin cậy rất cao nên các nhà quản trị Marketing hoàn
toàn có thể yên tâm khi đƣa ra các quyết định Marketing dựa trên kết quả
phân tích các dữ liệu này.
3. Công cụ duy nhất để nghiên cứu Marketing là bảng câu hỏi
4. Thực nghiện là phƣơng pháp thích hợp nhất để kiểm nghiệm giả thuyết về
mối quan hệ nhân quả.
5. Chỉ có một cách duy nhất để thu thập dữ liệu sơ cấp là phƣơng pháp
phỏng vấn trực tiếp cá nhân.
6. Việc chọn mẫu ảnh hƣởng không nhiều lắm đến kết quả nghiên cứu.

Đƣợc sƣu tầm bởi

8


/>
7. Một báo cáo khoa học của một nhà nghiên cứu đã đƣợc công bố trƣớc đây
vẫn đƣợc xem là dữ liệu thứ cấp mặc dù kết quả nghiên cứu này chỉ mang
tính chất định tính chứ không phải là định lƣợng.
8. Sai số do chọn mẫu luôn xảy ra bất kể mẫu đó đƣợc lập nhƣ thế nào.
9. Cách diễn đạt câu hỏi có ảnh hƣởng nhiều đến độ chính xác và số lƣợng
thông tin thu thập đƣợc.

10. Một vấn đề nghiên cứu đƣợc coi là đúng đắn phù hợp nến nhƣ nó đƣợc
xác định hoàn toàn theo chủ ý của ngƣời nghiên cứu.

CHƢƠNG 3: MÔI TRƢỜNG MARKETING
I. Câu hỏi lựa chọn: Chọn 1 phƣơng án trả lời đúng nhất.
1. Trong các yếu tố sau đây, yếu tố nào không thuộc về môi trƣờng
Marketing vi mô của doanh nghiệp?
a. Các trung gian Marketing
b. Khách hàng
c. Tỷ lệ lạm phát hàng năm.
d. Đối thủ cạnh tranh.
2. Môi trƣờng Marketing vĩ mô đƣợc thể hiện bởi những yếu tố sau đây,
ngoại trừ:
a. Dân số
b. Thu nhập của dân cƣ.
c. Lợi thế cạnh tranh.
d. Các chỉ số về khả năng tiêu dùng.
3. Trong các đối tƣợng sau đây, đối tƣợng nào là ví dụ về trung gian
Marketing ?
a. Đối thủ cạnh tranh.
b. Công chúng.
c. Những ngƣời cung ứng.
d. Công ty vận tải, ô tô.

Đƣợc sƣu tầm bởi

9


/>

4. Tín ngƣỡng và các giá trị ……… rất bền vững và ít thay đổi nhất.
a. Nhân khẩu
b. Sơ cấp
c. Nhánh văn hoá
d. Nền văn hoá
5. Các nhóm bảo vệ quyền lợi của dân chúng không bênh vực cho:
a. Chủ nghĩa tiêu dùng.
b. Chủ trƣơng bảo vệ môi trƣờng của chính phủ.
c. Sự mở rộng quyền hạn của các dân tộc thiểu số
d. Một doanh nghiệp trên thị trƣờng tự do.
6. Văn hoá là một yếu tố quan trọng trong Marketing hiện đại vì:
a. Không sản phẩm nào không chứa đựng những yếu tố văn hoá.
b. Hành vi tiêu dùng của khách hàng ngày càng giống nhau.
c. Nhiệm vụ của ngƣời làm Marketing là điều chỉnh hoạt động
marketing đúng với yêu cầu của văn hoá.
d. Trên thế giới cùng với quá trình toàn cầu hoá thi văn hoá giữa các
nƣớc ngày càng có nhiều điểm tƣơng đồng.
7. Môi trƣờng Marketing của một doanh nghiệp có thể đƣợc định nghĩa là:
a. Một tập hợp của những nhân tố có thể kiểm soát đƣợc.
b. Một tập hợp của những nhân tố không thể kiểm soát đƣợc.
c. Một tập hợp của những nhân tố bên ngoài doanh nghiệp đó.
d. Một tập hợp của những nhân tố có thể kiểm soát đƣợc và không thể
kiểm soát đƣợc.
8. Những nhóm ngƣời đƣợc xem là công chúng tích cực của 1 doanh nghiệp
thƣờng có đặc trƣng:
a. Doanh nghiệp đang tìm sự quan tâm của họ.
b. Doanh nghiệp đang thu hút sự chú ý của họ.
c. Họ quan tâm tới doanh nghiệp với thái độ thiện chí.
d. Họ quan tâm tới doanh nghiệp vì họ có nhu cầu đối với sản phẩm của
doanh nghiệp.

9. Khi phân tích môi trƣờng bên trong doanh nghiệp, nhà phân tích sẽ thấy
đƣợc:
a. Cơ hội và nguy cơ đối với doanh nghiệp.
b. Điểm mạnh và điểm yếu của doanh nghiệp
c. Cơ hội và điểm yếu của doanh nghiệp.

Đƣợc sƣu tầm bởi

10


/>
d. Điểm mạnh và nguy cơ của doanh nghiệp
e. Tất cả điểm mạnh, điểm yếu, cơ hội, nguy cơ.
10. Trong các yếu tố sau, yếu tố nào không thuộc phạm vi của môi trƣờng
nhân khẩu học:
a. Quy mô và tốc độ tăng dân số.
b. Cơ cấu tuổi tác trong dân cƣ.
c. Cơ cấu của ngành kinh tế.
d. Thay đổi quy mô hộ gia đình.
11. Khi Marketing sản phẩm trên thị trƣờng, yếu tố địa lý và yếu tố khí hậu
ảnh hƣởng quan trọng nhất dƣới góc độ:
a. Thu nhập của dân cƣ không đều.
b. Đòi hỏi sự thích ứng của sản phẩm
c. Nhu cầu của dân cƣ khác nhau.
d. Không tác động nhiều đến hoạt động Marketing.
12. Đối thủ cạnh tranh của dầu gội đầu Clear là tất cả các sản phẩm dầu gội
đầu khác trên thị trƣờng. Việc xem xét đối thủ cạnh tranh nhƣ trên đây là
thuộc cấp độ:
a. Cạnh tranh mong muốn.

b. Cạnh tranh giữa các loại sản phẩm.
c. Cạnh tranh trong cùng loại sản phẩm.
d. Cạnh tranh giữa các nhãn hiệu.
13. Các tổ chức mua hàng hoá và dịch vụ cho quá trình sản xuất để kiếm lợi
nhuận và thực hiện các mục tiêu đề ra đƣợc gọi là thị trƣờng ……
a. Mua đi bán lại.
b. Quốc tế.
c. Công nghiệp.
d. Tiêu dùng.
e. Chính quyền.
II. Các câu sau đây đúng hay sai?
1. Những yếu tố thuộc môi trƣờng kinh tế thƣờng có ít giá trị cho việc dự
báo tiềm năng của một đoạn thị trƣờng cụ thể.
2. Công ty nghiên cứu thị trƣờng là một ví dụ cụ thể về trung gian
marketing.

Đƣợc sƣu tầm bởi

11


×