SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
QUẢNG NAM
ĐỀ CHÍNH THỨC
KỲ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC SINH
LỚP 12 THPT QUỐC GIA NĂM 2017
Môn thi: VẬT LÝ.
Thời gian: 50 phút (không kể thời gian giao đề)
Câu 1: Trong thông tin liên lạc bằng sóng vô tuyến, người ta sử dụng cách biến điệu biên độ, tức là làm cho
biên độ của sóng điện từ cao tần (gọi là sóng mang) biến thiên theo thời gian với tần số bằng tần số của dao
động âm tần. Cho tần số sóng mang là 900 kHz. Khi dao động âm tần có tần số 1200 Hz thực hiện một dao
động toàn phần thì dao động cao tần thực hiện được số dao động toàn phần là
A. 1500.
B. 600.
C. 750.
D. 1800.
Câu 2: Cường độ dòng điện qua mạch là i = Iocos(ωt + ϕi) (A). Giá trị hiệu dụng I của dòng điện là
A. I =
Io
.
2
B. I = Io 2.
C. I =
Io
2
.
D. I = 2Io .
Câu 3: Khi nói về dao động tắt dần của một con lắc, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Động năng của vật giảm dần, biên độ dao động giảm dần.
B. Thế năng dao động giảm dần, biên độ dao động giảm dần.
C. Vận tốc cực đại không đổi, cơ năng dao động giảm dần.
D. Biên độ dao động giảm dần, cơ năng dao động giảm dần.
Câu 4: Mạch chọn sóng của một máy thu thanh là mạch dao động LC có điện dung C thay đổi được. Khi
điện dung của tụ điện C = C 1 thì mạch chọn được sóng có tần số f1 = 8 kHz, khi C = C2 thì mạch chọn được
sóng có tần số f2 = 27 kHz. Khi C = 3 C1C22 thì mạch chọn được sóng có tần số
A. 18 kHz.
B. 20 kHz.
C. 16 kHz.
D. 12 kHz.
Câu 5: Một sợi dây đàn hồi dài l được căng ngang và cố định hai đầu dây. Sóng dừng trên dây có bước
sóng dài nhất là
l
l
A. .
B. 4l .
C. 2l .
D. .
2
4
Câu 6: Độ cao của âm gắn liền với
A. âm sắc.
B. mức cường độ âm.
C. cường độ âm.
D. tần số âm.
Câu 7: Tia hồng ngoại và tia Rơnghen đều có bản chất là sóng điện từ, có bước sóng dài ngắn khác nhau
nên
A. có khả năng đâm xuyên khác nhau.
B. chúng bị lệch khác nhau trong từ trường đều.
C. chúng bị lệch khác nhau trong điện trường đều.
D. chúng đều được sử dụng trong y tế để chụp X-quang (chụp điện).
Câu 8: Gọi εđ, εℓ, εt lần lượt là năng lượng phô tôn các ánh sáng đơn sắc đỏ, lục, tím. Chọn biểu thức đúng
A. εđ > εℓ > εt.
B. εt > εđ > εℓ.
C. εđ > εℓ > εt.
D. εt > εℓ > εđ.
Câu 9: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x = 10cos (20πt +
π
)
3
(cm). Chu kỳ dao động
của chất điểm
A.
π
3
s.
B. 10 s.
C. 0,1 s.
D. 20π s.
Câu 10: Đặt điện áp u = U0cos(ωt + ϕ) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R và cuộn cảm thuần có
độ tự cảm L mắc nối tiếp. Hệ số công suất của đoạn mạch là
R
ωL
R
ωL
.
.
.
.
A.
B.
C.
D.
2
2
2
2
R + (ωL)
R + (ωL)
ωL + R
R + ωL
Câu 11: Trong chân không, một bức xạ có bước sóng 480 nm có màu
A. lục.
B. lam.
C. vàng.
D. chàm.
1
π
) (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R, cuộn cảm thuần có cảm
6
π
kháng ZL, tụ điện có dung kháng ZC mắc nối tiếp thì dòng điện trong mạch là i = I ocos(ωt + ) (A). Đoạn
6
mạch điện này luôn có
A. 3(ZL – ZC) = R 3 .
B. 3 (ZC – ZL) = R.
Câu 12: Đặt điện áp u = Uocos(ωt –
C. ZC – ZL = R 3 .
D. ZL – ZC = R 3 .
Câu 13: Chọn câu sai? Quang phổ liên tục
A. của các chất khác nhau ở cùng nhiệt độ luôn giống nhau.
B. là một dải có màu từ đỏ đến tím nối liền nhau một cách liên tục.
C. do các chất rắn, lỏng hoặc khí có áp suất lớn phát ra khi bị nung nóng.
D. phụ thuộc vào thành phần cấu tạo và nhiệt độ của nguồn phát ra nó.
Câu 14: Một sóng điện từ có tần số f truyền trong môi trường trong suốt có tốc độ v. Tốc độ ánh sáng trong
chân không là c . Bước sóng của sóng này là
c
v
c
f
A. .
B. .
C. .
D. .
f
f
f
v
Câu 15: Nếu ánh sáng kích thích là ánh sáng màu lam thì ánh sáng phát quang không thể là ánh sáng nào
dưới đây?
A. Màu vàng.
B. Màu chàm.
C. Màu lục.
D. Màu đỏ.
Câu 16: Nguyên tắc hoạt động của quang điện trở dựa vào hiện tượng
A. phát quang của chất rắn.
B. tán sắc ánh sáng.
C. quang điện ngoài.
D. quang điện trong.
Câu 17: Đặt điện áp u = U 2 cos(ωt + ϕu) (V) vào hai đầu đoạn mạch có tổng trở Z thì dòng điện qua mạch
là i = I 2 cos(ωt + ϕi) (A). Biểu thức định luật Ôm áp dụng cho các giá trị hiệu dụng là
A. I =
U 2
.
Z
B. I =
U
.
Z
C. I =
U
Z 2
.
D. I =
U
Z
.
Câu 18: Trong thí nghiệm Y âng về giao thao ánh sáng, ánh sáng thí nghiệm là ánh sáng đơn sắc có bước
sóng λ. Hiệu khoảng cách từ hai khe hẹp F1, F2 đến vân tối thứ 2 là
5λ
3λ
.
.
A.
B. 2λ.
C.
D. 5λ.
2
2
Câu 19: Phát biểu nào sai khi nói về sóng điện từ ?
A. Trong quá trình truyền sóng điện từ, điện trường và từ trường biến thiên theo thời gian với cùng chu
kì.
B. Sóng điện từ dùng trong thông tin vô tuyến gọi là sóng vô tuyến.
C. Trong quá trình truyền sóng điện từ, điện trường và từ trường luôn dao động lệch pha nhau
π
.
2
D. Sóng điện từ là sự lan truyền trong không gian của điện từ trường biến thiên theo thời gian.
Câu 20: Một sóng cơ có biên độ A và bước sóng λ. Quãng đường sóng truyền đi được trong một phần tám
chu kỳ là
λ
A
λ
A 2
A. .
B.
C. .
D. .
.
8
4
4
2
Câu 21: Trong mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do, điện tích của một bản tụ điện và
cường độ dòng điện qua cuộn cảm biến thiên điều hòa theo thời gian
A. với cùng biên độ.
B. với cùng tần số.
C. luôn ngược pha nhau.
D. luôn cùng pha nhau.
Câu 22: Để kiểm tra hành lí của hành khách khi đi máy bay, người ta sử dụng tia nào dưới đây?
A. Tia X.
B. Tia α.
C. Tia tử ngoại.
D. Tia hồng ngoại.
2
Câu 23: Tốc độ truyền sóng là
A. quãng đường phần tử vật chất đi được trong một chu kỳ.
B. tốc độ lan truyền dao động của phần tử vật chất trong môi trường.
C. tốc độ dao động của phần tử vật chất trong môi trường.
D. quãng đường phần tử vật chất đi được trong một đơn vị thời gian.
Câu 24: Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, lệch pha nhau
Dao động tổng hợp của hai dao động trên có biên độ là
A. A = A12 + A 22 .
B. A = A1 + A 2 .
C. A = A1 - A 2 .
3π
2
D. A = A12 - A 22 .
Câu 25: Bước sóng giới hạn của Silic là 1,11 µm. Cho h = 6,625.10-34 Js, c = 3.108
để giải phóng một electron liên kết trong Silic là
A. 1,12 eV.
B. 0,30 eV.
C. 0,66 eV.
rad với biên độ A1 và A2.
m
.
s
Năng lượng cần thiết
D. 0,22 eV.
Câu 26: Đặt điện áp u = Uocos(ωt + ϕu) (V) vào hai đầu đoạn mạch không phân nhánh thì dòng điện qua
mạch là i = Iocos(ωt + ϕi) (A). Nếu 0 ≤ ϕu – ϕi ≤
π
thì đoạn mạch đã cho không thể gồm
2
A. cuộn cảm và điện trở.
B. cuộn cảm và tụ điện.
C. tụ điện và điện trở.
D. điện trở, cuộn cảm và tụ điện.
Câu 27: Một vật có khối lượng m dao động điều hòa với phương trình x = Acos(ωt + φ). Động năng cực đại
của vật là
1
1
2
2
A. Wd = mωAcos (ωt + φ) .
B. Wd = mω A .
2
2
1
1
2 2
2 2
C. Wd = mω A .
D. Wd = mω A sin(ωt + φ)
2
2
Câu 28: Đặt điện áp u = U 2 cos(ωt + ϕu ) (V) vào hai đầu A, B của mạch điện cho như hình vẽ. Biết cảm
kháng của cuộn cảm và dung kháng của tụ điện là Z L = 2ZC. Biểu thức điện áp hai điểm A, M và N, B là u AM
= 14cos(ωt +
π
)
3
(V) và uNB = 10cos(ωt +
π
)
6
(V). Điện áp hiệu dụng giữa hai điểm M,N gần bằng
A. 5,7 V.
B. 11 V.
C. 8,0 V.
D. 7,7 V.
Câu 29: Một nguồn âm điểm (trong môi trường truyền âm đẳng hướng, không hấp thụ âm) gây ra mức
cường độ âm tại điểm M cách nguồn 10 m là 50 dB . Điểm N tại đó mức cường độ âm bằng 90 dB cách
nguồn
A. 1 m.
B. 0,1 m.
C. 0,5 m.
D. 5 m.
Câu 30: Một con lắc đơn đang dao động điều hòa với biên độ góc bằng 0,05π rad dưới tác dụng của trọng
lực. Ở thời điểm ban đầu, dây treo con lắc lệch khỏi phương thẳng đứng góc bằng 0,025π rad và vật đang
m
75 2 cm
chuyển động về vị trí cân bằng theo chiều âm với tốc độ
π s . Lấy g = π2 s 2 . Phương trình dao động
2
của vật là
π
2π
A. α = 0,05πcos 4πt + ÷ rad.
B. α = 0,05πcos πt ÷ rad.
3
3
2π
π
C. α = 0,05πcos 2πt +
D. α = 0,05πcos πt + ÷ rad.
÷ rad.
3
3
Câu 31: Trong thí nghiệm Yâng về hiện tượng giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe hẹp F 1, F2 là 2
mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe F 1, F2 đến màn quan sát là 2 m. Ánh sáng thực hiện thí nghiệm
có bước sóng 0,5 µm. Bề rộng vùng quan sát được các vân giao thoa trên màn là 25,38 mm (có vân sáng ở
chính giữa). Số vân sáng trên màn quan sát là
3
A. 53.
B. 51.
C. 50.
D. 49.
Câu 32: Một người định cuốn máy biến áp có điện áp hiệu dụng ngõ vào (cuộn sơ cấp) là U 1 = 220 V và
điện áp hiệu dụng muốn đạt được ở ngõ ra (cuộn thứ cấp) là U 2 = 24 V. Xem máy biến áp là lý tưởng. Các
tính toán về mặt kĩ thuật cho kết quả cần phải quấn 1,5 (vòng/vôn). Người đó cuốn đúng hoàn toàn cuộn sơ
cấp nhưng lại cuốn ngược chiều những vòng cuối của cuộn thứ cấp. Khi thử máy với điện áp sơ cấp là 110
V thì điện áp thứ cấp đo được 10 V. Số vòng dây bị cuốn ngược chiều là
A. 12.
B. 20.
C. 3.
D. 6.
Câu 33: Một chất điểm dao động điều hòa có đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của gia tốc a vào thời gian t như
hình vẽ. Ở thời điểm t = 0, vận tốc của chất điểm là
A. 1,5π
m
.
s
B. 3π
m
.
s
C. 0,75π
m
.
s
D. -1,5π
m
.
s
Câu 34: Khi electron trong nguyên tử hiđrô chuyển từ quỹ
đạo N về
L thì phát ra bức xạ màu lam có bước sóng 0,486 µm, khi
chuyển từ
quỹ đạo O về L thì phát ra bức xạ màu chàm có bước sóng
0,434 µm,
khi chuyển từ quỹ đạo O về N thì phát ra bức xạ có bước
sóng
A. 0,229 µm.
B. 0,920 µm.
C. 0,052 µm.
D. 4,056µm.
Câu 35: Đặt điện áp u = 100 2 cos(ωt + ϕu) (V) (ω thay
đổi được)
vào hai đầu đoạn mạch không phân nhánh gồm điện trở
thuần R,
cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Các giá trị R, L, C luôn thỏa mãn
25L = 4CR2. Điều chỉnh tần số ω để điện áp tức thời hai đầu tụ điện vuông pha với điện áp u. Điện áp hiệu
dụng hai đầu cuộn cảm bằng
A. 16 V.
B. 40 V.
C. 80 V.
D. 57 V.
Câu 36: Đặt điện áp u = Uocosωt (V) vào hai đầu mạch điện gồm các phần tử mắc nối tiếp theo thứ tự: điện
trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Điều chỉnh C thì thấy
điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện, cuộn cảm đạt cực đại tương ứng là U Cmax, ULmax. Biết UCmax = 3ULmax. Tỉ số
U C max
Uo
bằng
A.
3
.
4
B.
3
2 2
. C.
6
.
2
D.
3
.
2
Câu 37: Con lắc lò xo treo thẳng đứng tại nơi có gia tốc trọng trường g = 9,81
m
s2
. Quả nặng của con lắc
dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng với biên độ A = 15 cm. Trong một chu kì dao động T thì thời gian
mà độ lớn gia tốc của quả nặng lớn hơn gia tốc rơi tự do g tại nơi treo con lắc là
2T
3
. Tốc độ cực đại của dao
động gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 0,86
m
.
s
B. 2,94
m
.
s
C. 3,14
m
.
s
D. 1,72
m
.
s
Câu 38: Tại hai điểm A và B trên mặt nước cách nhau 8 cm có hai nguồn kết hợp dao động với phương trình:
cm
u1 = u 2 = acos40πt (cm) . Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 30
. Xét đoạn thẳng CD = 4 cm trên mặt
s
nước có chung đường trung trực với AB . Để trên đoạn CD chỉ có 3 điểm dao dộng với biên độ cực đại thì
khoảng cách lớn nhất từ CD đến AB gần bằng với giá trị nào dưới đây ?
A. 8,9 cm.
B. 3,3 cm.
C. 6 cm.
D. 9,7 cm.
Câu 39:
Đặt vào hai đầu đoạn mạch A, B như hình vẽ một điện áp
u = 8 2 cos100πt (V) (ω không đổi). Nếu chỉ điều chỉnh biến trở thì đồ thị
công suất tiêu thụ trên đoạn mạch mô tả như hình (1). Nếu chỉ điều chỉnh điện
dung
của tụ điện thì đồ thị công suất tiêu thụ trên đoạn mạch mô tả như hình (2).
Biết P1
= Po. Giá trị lớn nhất của P2 là
A. 12 W.
B. 16 W.
C.
20
W.
D. 4 W.
4
Câu 40: Hai vật dao động điều hòa trên hai trục tọa độ song song, cùng chiều, cạnh
nhau, gốc tọa độ nằm trên đường vuông góc chung. Phương trình dao động của hai
vật là x1 = 10cos(20πt + φ1 ) cm
và x 2 = 6 2cos(20πt + φ 2 ) cm . Ở thời điểm nào đó, hai vật có cùng tọa độ x = 6 cm
1
s , khoảng cách giữa hai vật dọc theo
và chuyển động ngược chiều thì sau một khoảng thời gian t =
120
trục tọa độ là
A. 7 cm.
B. 10 cm.
C. 14 cm.
D. 8 cm.
Đáp án đề thi thử THPT Quốc gia năm 2017 môn Vật lý
1. C
11. B
21. B
31. B
2. C
12. C
22. A
32. C
3. D
13. D
23. B
33. A
4. A
14. B
24. A
34. D
5. C
15. B
25. A
35. B
6. D
16. D
26. C
36. A
7. A
17. B
27. C
37. D
8. D
18. C
28. D
38. D
9. C
19. C
29. B
39. B
10. A
20. A
30. D
40. A
GIẢI CHI TIẾT
Câu 1:
Số dao động toàn phần mà sóng cao tần thực hiện được
900.103
N=
= 750
1200
Đáp án C
Câu 2:
Giá trị hiệu dụng của dòng điện trong mạch I =
I0
2
Đáp án C
Câu 3:
Biên độ và cơ năng của vật giảm dần theo thời gian
Đáp án D
Câu 4 :
Trong mạch chọn sóng ta có:
2 1
4
f1 : C
1
1 3 11
1
2
2
3
f : ⇒
⇒ C = C1C 2 ⇔ 2 = 2 ÷ ⇒ f = 18kHz
C
f
f1 f 2
f 2 : 1
2
C2
5
Đáp án A
Câu 5:
Bước sóng dài nhất ứng với sóng dừng trên dây với một bụng sóng λ = 2l
Đáp án C
Câu 6:
Độ cao của âm gắn liền với tần số âm
Đáp án D
Câu 7:
Nên có khả năng đâm xuyên khác nhau
Đáp án A
Câu 8:
Thứ tự đúng sẽ là ε t > ε l > ε d
Đáp án D
Câu 9:
Chu kì dao động của chất điểm T =
Đáp án C
2 π 2π
=
= 0,1s
ω 20π
Câu 10:
Hệ số công suất của đoạn mạch
R
R
cos ϕ = =
2
Z
R 2 + ( Lω)
Đáp án A
Câu 11:
Bước sóng 480 nm có màu lam
Đáp án B
Câu 12:
Ta có :
π π Z − ZC
tan ϕ = tan − − ÷ = L
= − 3 ⇔ ZC − Z L = R 3
R
6 6
Đáp án C
Câu 13 :
Quang phổ liên tục chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn, không phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của
nguồn phát
Đáp án D
Câu 14 :
Bước sóng của sóng λ = Tv =
v
f
Đáp án B
Câu 15 :
Bước sóng của ánh sáng phát quang luôn phải lớn hơn bước sóng của ánh sáng kích thích
Đáp án B
Câu 16 :
Nguyên tắc hoạt động của quang điện trở dựa vào hiện tượng quang điện trong
Đáp án D
Câu 17 :
6
Biểu thức định luật Ohm I =
U
Z
Đáp án B
Câu 18 :
1
Điều kiện để có vân tối d1 − d 2 = k + ÷λ
2
3λ
Với vân tối thứ hai thì k = 1 ⇒ d1 − d 2 =
2
Đáp án C
Câu 19:
Trong quá trình truyền sóng điện từ thì điện trường và từ trường luôn dao động vuông pha nhau
Đáp án C
Câu 20 :
Quãng đường đi được là
λ
8
Đáp án A
Câu 21 :
Trong mạch dao động LC thì điện tích trên bản tụ và dòng điện trong mạch luôn biến thiên với cùng tần số
Đáp án B
Câu 22 :
Người ta dựa vào tính đâm xuyên của tia X để kiểm tra hành lý
Đáp án A
Câu 23 :
Vận tốc truyền sóng là tốc độ lan truyền dao động của phần tử vật chất trong môi trường
Đáp án B
Câu 24:
Với hai dao động vuông pha ∆ϕ = ( 2k + 1)
π
ta luôn có:
2
A = A12 + A 22
Đáp án A
Câu 25 :
Năng lượng tối thiểu này đúng bằng công thoát
hc 6, 625.10−34.3.108
1, 79.10 −19
−19
1eV =1,6.10−19
ε=A=
=
=
1,
79.10
→
ε
=
= 1,11eV
λ0
1,11.10−6
1, 6.10−19
Đáp án A
Câu 26 :
Mạch có tính cảm kháng do vậy không thể chứ tụ điện và điện trở
Đáp án C
Câu 27 :
Động năng cực đại chính bằng cơ năng của vật E =
1
mω2 A 2
2
Đáp án C
Câu 28 :
Ta có:
7
u AM = u L + u X
u AM = u L + u X
⇒
u NB = u C + u X
2u NB = 2u C + 2u X
Mặc khác: ZL = 2ZC ⇒ u L + 2u C = 0
Kết hợp các phương trình trên ta thu được
u + 2u NB
u X = AM
⇒ U X ≈ 7, 5V
3
Đáp án D
Câu 29 :
Ta có :
L N − L M = 20 log
rM
r
⇒ M = 10 2 ⇒ rN = 0,1m
rN
rN
Đáp án B
Câu 30 :
α0
π
và đang chuyển động theo chiều âm ⇒ ϕ0 =
2
3
+ Áp dụng công thức độc lập giữa biên độ dài, li độ và vận tốc, ta có:
v ÷
v2
2
2
= 0,1m ⇒ ω = π
( lα0 ) = ( lα ) + ÷ = l ⇔ l =
g÷
g α 02 − α 2
÷
l
Thời điểm ban đầu con lắc đang ở vị trí có li độ α =
(
)
Đáp án D
Câu 31 :
Số vân sáng quan sát được trên màn
−3
25,38.10
L
N = 2 +1 = 2
+ 1 = 51
−6
2i
2 2.0,5.10
2.10−3
Đáp án B
Câu 32:
Nếu quấn đúng thì số vòng sơ cấp và thứ cấp của máy biến áp là :
N1 = 1,5.220 = 330
N 2 = 1,5.24 = 36
Giả sử người đó quấn ngược n vòng thì từ trường của ứng trong n vòng này sẽ triệt tiêu từ trường cảm ứng
của n vòng quấn đúng, do vậy
10 36 − 2n
=
⇒n =3
110
330
Đáp án C
Câu 33:
8
+ Từ hình vẽ ta thấy
25
π rad/s
3
+ Tại thời điểm t = 2s vật có gia tốc cực tiểu, tại thời
25
π
π.2.10−2 =
điểm t = 0 ứng với góc lùi ϕ = ωt =
3
6
3
vật ở vị trí có gia tốc a =
a min
2
v
a
Vị trí này tương ứng với v = max = max = 1,5π m/s
2
2ω
T = ( 26 − 2 ) .10−2 s ⇒ ω =
Đáp án A
Câu 34 :
Theo giả thuyết bài toán, ta có :
hc
E 4 − E 2 = λ
hc hc hc
1
⇒ E5 − E 4 =
− =
hc
λ
λ1 λ
2
E − E =
5
2
λ2
Thay các giá trị đã biết vào phương trình, ta thu được λ = 4, 056µm
Đáp án D
Câu 35:
Điện áp hai đầu tụ điện vuông pha với điện áp hai đầu mạch ⇒ Mạch xảy ra cộng hưởng
1
2
ZL = ZC
2
ω =
⇔
LC
4 2 ⇒ Z L = ZC = R
5
25L = 4CR 2
ZL ZC = 25 R
Điện áp hai đầu cuộn dây
2
U R
UZL Z=R
2
UL =
→ 5 = 100 = 40V
ch
Z
R
5
Đáp án B
Câu 36 :
+ Khi C biến thiên để UC và UL cực đại thì :
R 2 + Z2L
2
2
2
U Cmax = U
R + ZL = 9ZL
UCmax =3U Lmax
R
→
U
U
R = 2 2R
ZL
Lmax =
R
Vậy
R 2 + Z2L
U Cmax
U
3
3
=
=
⇒ Cmax =
U
R
U0
4
2 2
Đáp án A
Câu 37:
9
+ Theo giả thuyết của bài toán
g
a ≥g⇔
x ≥ g ⇒ x ≥ ∆l 0
∆l0
A
Từ hình vẽ ta thấy rằng ∆l0 = = 7,5cm
2
Tốc độ cực đại của dao động
g
v max = ωA =
A ≈ 1, 72
∆l 0
Đáp án D
Câu 38:
+ Bước sóng của sóng
2π
2
λ=v
= 30
= 1,5cm
ω
40
+ Để trên CD chỉ có 3 cực đại giao thoa thì D phải nằm
trên hypebol ứng với k = 1
Vậy AD − BD = 1,5
Ta có :
AD 2 − 62 = h 2 AD− BD=1,5
→ h 2 + 62 − h 2 + 22 = 1,5 Giải
2 2
2
BD − 2 = h
phương trình trên ta thu được h ≈ 9, 7 cm
Đáp án D
Câu 39:
+ Khi thay đổi R :
R = R 0 = 10Ω
U2
82
P
=
=
= 3, 2W
1 2R
2.10
0
+ Khi ta thay đổi ZC :
U2
Z
=
Z
⇒
P
=
R = 4Ω
L
2
C
R
P0 = P1
→
U2
2
U
R
P
=
= 16W
Z = 0 ⇒ P =
2
C
0
R
2
2
R + ZL
Đáp án B
Câu 40:
Giả sử tại thời điểm ban đầu hai chất điểm đều có tọa độ là x = 6 cm và ngược chiều nhau
ϕ1 ≈ 530
⇒
0
ϕ2 = −45
1
1
∆x = x 2 − x1 = 6 2 cos 20π
− 45 ÷− 10 cos 20π
− 53 ÷ = 7cm
120
120
Đáp án A
10