CHẨN ĐOÁN và ĐIỀU TRỊ
XUẤT HUYẾT NÃO
TS. BS. Trần Quang Vinh
Trưởng Khoa Hồi Sức Ngoại Thần Kinh - BVCR
Tổng Thư Ký Hội Phẫu Thuật Thần Kinh Việt Nam
Một số tên khác nhau:
Xuất huyết trong não (intracerebral hemorrhage,
ICH).
Xuất huyết não do tăng HA (hypertensive
hemorrhage).
Xuất huyết trong não không do chấn thương
(nontraumatic ICH).
Xuất huyết trong não tự phát (spontaneous ICH).
CÁC PHẦN TRÌNH BÀY
Đặc điểm của XH não
Chẩn đoán XH não
Điều trị XH não
Kết luận
Phân loại
Yếu tố nguy cơ
Xuất huyết não do tăng HA
Xuất huyết não do bệnh amyloid
Sinh lý bệnh học của xuất huyết não
PHÂN LOẠI ĐỘT QUỴ
1805 strokes (1983-1986)
Lacunar
19%
SAH
13%
Thromboembolic
6%
Cardioembolic
14%
Hemorrhagic
26%
Ischemic
71%
ICH
13%
Other 3%
Unknown
32%
Foulkes, NINCDS Stroke Data Bank Stroke, 1988
INTRACEREBRAL HEMORRHAGE
PHÂN LOẠI XUẤT HUYẾT NÃO
Primary (80%)
Hypertensive arteriolopathies
Cerebral amyloid angiopathies
Secondary (20%)
Vascular abnormalities
Neoplasms
Coagulation disorders
Anticoagulants or thrombolytic agents
Drugs (cocaine, ephedra, etc)
Trauma
PHÂN LOẠI XUẤT HUYẾT NÃO
Eliahu S. Feen, Aleksandyr W. Lavery, and Jose I. Suarez. Management of Nontraumatic
Intracerebral Hemorrhage. Critical care Neurology and Neurosurgery. 2004, 19: 353-364.
CÁC YẾU TỐ NGUY CƠ
Tuổi
Tăng huyết áp
Nghiện rượu
Giới tính: nam>nữ
Chủng tộc: da đen, người Nhật>da trắng
Hút thuốc
Bệnh tiểu đường
XUẤT HUYẾT NÃO DO TĂNG HA
(Hypertensive ICH)
Là nguyên nhân hàng đầu.
Thường ở vùng sâu (các hạch nền).
Hiếm hơn: tiểu não (5-10%), thân não (4-6%).
XHN do tăng HA qua 2 cơ chế:
THA mạn tính: thoái hóa lipid-hyalin ĐM và thành
lập vi phình mạch Charcot-Bouchard.
THA đột ngột gây vỡ ĐM.
TỈ LỆ XHN DO TĂNG HA
(Hypertensive ICH)
Incidence
Rate/100,000
Systolic Blood Pressure (mmHg)
BỆNH AMYLOID MẠCH MÁU NÃO
(Cerebral amyloid angiopathy)
Tên khác: congophilic angiopathy.
Lắng đọng beta-amyloid protein ở lớp áo giữa
(media) của các mạch máu nhỏ (màng não, vỏ
não, chất trắng).
Chiếm tỉ lệ: 10% các loại xuất huyết não.
Thường gặp ở người lớn tuổi (>60 tuổi), tăng
dần theo tuổi.
TỈ LỆ XUẤT HUYẾT NÃO
(theo tuổi)
Incidence
Rate/100,000
Age (year)
XHN DO BỆNH AMYLOID MẠCH MÁU
(Cerebral amyloid angiopathy)
Thường nhất của XH ở thùy não.
Không bò tăng HA trước đó.
XH tái phát nhiều lần (10%).
Vò trí XH: ở thùy não, nhiều nơi, hai bên.
(vùng vỏ não hoặc vùng vỏ- dưới vỏ).
Gradient - echo MRI: nhiều chấm XH nhỏ
(petechia), lắng đọng hemosiderin ở thùy
não.