Tải bản đầy đủ (.pdf) (63 trang)

Câu hỏi trắc nghiệm khách quan môn Vật lý lớp 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.22 MB, 63 trang )

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM MÔN VẬT LÝ LỚP 9
C
R C R R R
R
R
Trong cuộn dây dẫn kín xuất hiện dòng điện xoay chiều liên tục khi số đường sức từ xuyên qua
tiết diện S của cuộn dây
A. đang tăng mà chuyển sang giảm.
C. tăng đều đặn rồi giảm đều đặn.
B. đang giảm mà chuyển sang tăng.
D. luân phiên tăng giảm.
Đáp án: D
C
R C R R R
R
R
Dòng điện xoay chiều xuất hiện trong cuộn dây dẫn kín khi
A. cho nam châm nằm yên trong lòng cuộn dây.
B. cho nam châm quay trước cuộn dây.
C. cho nam châm đứng yên trước cuộn dây.
D. đặt cuộn dây trong từ trường của một nam châm.
Đáp án: B
C
R C R R R
R
R
Khi cho cuộn dây dẫn kín quay trong từ trường của một nam châm thì trong cuộn dây
A. xuất hiện dòng điện một chiều.
C. xuất hiện dòng điện không đổi.
B. xuất hiện dòng điện xoay chiều.
D. không xuất hiện dòng điện.


Đáp án: B
C
R C R R R
R
R
Dòng điện xoay chiều xuất hiện trong cuộn dây dẫn kín khi số đường sức từ xuyên qua tiết diện S
của cuộn dây
A. lớn.
B. không thay đổi.
C. biến thiên.
D. nhỏ.
Đáp án: C
C
R C R R R
R
R
Dòng điện xoay chiều được tạo ra từ
A. đinamô xe đạp.
B. acquy.
C. pin.
D. một nam châm.
Đáp án: A
C
R C R R R
R
R
Dòng điện cảm ứng trong cuộn dây dẫn kín đổi chiều khi số đường sức từ xuyên qua tiết diện S
của cuộn dây
A. tăng dần theo thời gian.
D. đang tăng mà chuyển sang giảm hoặc

B. giảm dần theo thời gian.
ngược lại.
C. tăng hoặc giảm đều đặn theo thời gian.
Đáp án: D
C
R C R R R
R
R
Dòng điện xoay chiều là dòng điện
A. đổi chiều không theo qui luật.
B. lúc thì có chiều này lúc thì có chiều ngược
lại.
Đáp án: C
C

R C

R R R

R

C. luân phiên đổi chiều với chu kỳ không đổi.
D. có chiều không đổi theo thời gian.

R
1


Dòng điện xoay chiều khác dòng điện một chiều ở điểm
A. dòng điện xoay chiều chỉ đổi chiều một lần.

B. dòng điện xoay chiều có chiều luân phiên thay đổi.
C. cường độ dòng điện xoay chiều luôn tăng.
D. hiệu điện thế của dòng điện xoay chiều luôn tăng.
Đáp án: B
C 9R C R R R
R
R
Cách nào sau đây k ô R tạo ra dòng điện xoay chiều
A. Cho nam châm quay trước cuộn dây dẫn kín.
B. Cho cuộn dây nằm yên trong từ trường của một cuộn dây khác có dòng điện một chiều chạy
qua.
C. Cho cuộn dây nằm yên trong từ trường của một cuộn dây khác có dòng điện xoay chiều chạy
qua.
D. Cho cuộn dây dẫn kín quay trong từ trường.
Đáp án: B
C
RR C R R R
R
R
Điều nào sau đây k ô R đúng khi nói về dòng điện xoay chiều
A. Việc sản xuất ít tốn kém.
D. Có thể điều chỉnh thành dòng điện một
B. Sử dụng tiện lợi.
chiều.
C. Khó truyền tải đi xa.
Đáp án: C
C
R C R R R
R
R

Thiết bị nào sau đây hoạt động bằng dòng điện xoay chiều?
A. Đèn pin đang sáng.
C. Bình điện phân.
B. Nam châm điện.
D. Quạt trần trong nhà đang quay.
Đáp án: D
C
R C R R R
R
R
Cho cuộn dây dẫn kín nằm trong từ trường của một cuộn dây khác có dòng điện xoay chiều chạy
qua thì trong cuộn dây
A. không có hiện tượng gì xảy ra.
C. xuất hiện dòng điện xoay chiều.
B. xuất hiện dòng điện không đổi.
D. xuất hiện dòng điện một chiều.
Đáp án: C
C
R C R R R
R
R
Người ta không dùng dòng điện xoay chiều để chế tạo nam châm vĩnh cửu vì lõi thép đặt trong
ống dây
A. không bị nhiễm từ.
C. không có hai từ cực ổn định.
B. bị nhiễm từ rất yếu.
D. bị nóng lên.
Đáp án: C
C
R C R R R

R
R
Máy phát điện xoay chiều có các bộ phận chính là
A. Nam châm vĩnh cửu và sợi dây dẫn nối hai cực nam châm.
2


B. Nam châm vĩnh cửu và sợi dây dẫn nối nam châm với đèn.
C. Cuộn dây dẫn và nam châm.
D. Cuộn dây dẫn và lõi sắt.
Đáp án: C
C
R C R R R
R
R
Đối với máy phát điện xoay chiều có cuộn dây quay thì:
A. stato là nam châm.
C. stato là thanh quét.
B. stato là cuộn dây dẫn.
D. stato là 2 vành khuyên
.
Đáp án: A
C
R C R R R
R
R
Đối với máy phát điện xoay chiều có cuộn dây quay thì:
A. rôto là nam châm.
C. rôto là bộ góp điện.
B. rôto là cuộn dây dẫn.

D. rôto là võ sắt bao bọc bên ngoài.
Đáp án: B
C
R C R R R
R
R
Trong hai bộ phận chính của máy phát điện xoay chiều, người ta qui ước:
A. bộ phận đứng yên gọi stato, bộ phận quay được gọi là rôto.
B. bộ phận đứng yên gọi rôto, bộ phận quay được gọi là stato
C. cả hai bộ phận được gọi là rôto.
D. cả hai bộ phận được gọi là stato.
Đáp án: A
C
R
R R II R
R
R
Quan sát hình bên và cho biết đây là sơ đồ cấu tạo của loại máy nào
trong các loại máy sau:
A. Máy phát điện xoay chiều có cuộn dây quay
B. Động cơ điện một chiều.
C. Máy biến thế.
D. Máy phát điện xoay chiều có nam châm quay
Đáp án: A
C
9R
R R II R
R
R
Đối với máy phát điện xoay chiều có nam châm quay thì:

A. stato là nam châm.
C. stato là thanh quét.
B. stato là cuộn dây dẫn.
D. stato là 2 vành khuyên.
Đáp án: B
C
RR
R R II R
R
R
Quan sát hình bên và cho biết đây là sơ đồ cấu tạo của loại máy nào
trong các loại máy sau:
A. Máy phát điện xoay chiều có cuộn dây quay.
B. Động cơ điện một chiều.
C. Máy biến thế.
D. Máy phát điện xoay chiều có nam châm quay.
2


Đáp án: D
C

R
R R II R
R
R
Việt Nam các máy phát điện trong lưới điện quốc gia có tần số
A. 25Hz.
B. 50Hz.
C. 75Hz.

Đáp án: B

D. 100Hz.

C
R
R R II R
R
R
Bộ phận chính của bộ góp điện trong máy phát điện xoay chiều gồm
A. hai bán khuyên và hai chổi quét.
D. một bán khuyên, một vành khuyên và hai
B. hai vành khuyên và hai chổi quét.
chổi quét.
C. chỉ có hai vành khuyên.
Đáp án: B
C
R
R R II R
R
R
Nối hai cực của máy phát điện xoay chiều với một bóng đèn. Khi quay nam châm của máy phát
thì trong cuộn dây của nó xuất hiện dòng điện xoay chiều vì:
A. từ trường trong lòng cuộn dây luôn tăng.
B. số đường sức từ qua tiết diện S của cuộn dây luôn tăng.
C. từ trường trong lòng cuộn dây không biến đổi.
D. số đường sức từ qua tiết diện S của cuộn dây luân phiên tăng giảm.
Đáp án: D
C
R

R R II R
R
R
Trong các máy phát điện lớn dùng trong công nghiệp, để tạo ra từ trường mạnh người ta thường
dùng
A. Nam châm vĩnh cửu.
C. Kim nam châm.
B. Nam châm điện.
D. Nam châm chữ U
Đáp án: B
C
R
R R IIR
R
R
Dòng điện xoay chiều qua dụng cụ nào sau đây chỉ gây tác dụng nhiệt?
A. Bóng đèn sợi tóc.
C. Quạt điện.
B. Mỏ hàn điện.
D. Máy sấy tóc.
Đáp án: B
C
R
R R IIR
R
R
Dùng vôn kế xoay chiều có thể đo được
A. cường độ dòng điện xoay chiều.
D. giá trị hiệu dụng của hiệu điện thế xoay
B. cường độ dòng điện một chiều.

chiều.
C. giá trị cực đại của hiệu điện thế xoay
chiều.
Đáp án: D
C
R
R R IIR
R
R
Để đo cường độ của dòng điện xoay chiều, ta mắc ampe kế xoay chiều
A. nối tiếp vào mạch điện cần đo mà không cần phân biệt chốt của chúng.
B. nối tiếp vào mạch cần đo sao cho dòng điện có chiều đi vào chốt dương và đi ra chốt âm của
ampe kế.
C. song song vào mạch điện cần đo mà không cần phân biệt chốt của chúng.
2


D. song song vào mạch điện cần đo sao cho dòng điện có chiều đi vào chốt dương và đi ra chốt
âm của ampe kế.
Đáp án: A
C
R
R R IIR
R
R
Để đo hiệu điện thế của dòng điện xoay chiều, ta mắc vôn kế xoay chiều
A. nối tiếp với mạch điện cần đo mà không cần phân biệt chốt của chúng.
B. nối tiếp với mạch cần đo sao cho dòng điện có chiều đi vào chốt dương và đi ra chốt âm của
vôn kế.
C. song song với mạch điện cần đo mà không cần phân biệt chốt của chúng.

D. song song với mạch cần đo sao cho dòng điện có chiều đi vào chốt dương và đi ra chốt âm của
vôn kế.
Đáp án: C
C
9R
R R IIR
R
R
Dùng ampe kế xoay chiều có thể đo được
A. giá trị cực đại của cường độ dòng điện xoay chiều.
B. giá trị hiệu dụng của hiệu điện thế xoay chiều.
C. giá trị nhỏ nhất của cường độ dòng điện một chiều.
D. giá trị hiệu dụng của cường độ dòng điện xoay chiều.
Đáp án: D
C
RR
R R IIR
R
R
Phát biểu k ô R đú R khi so sánh tác dụng của dòng điện xoay chiều và dòng điện một chiều?
Dòng điện xoay chiều và dòng điện một chiều đều
A. có khả năng trực tiếp nạp điện cho ăcquy.
B. tỏa nhiệt khi chạy qua một dây dẫn.
C. có khả năng làm bóng đèn phát sáng.
D. gây ra từ trường.
Đáp án: A
C
R
R R IIR
R

R
Tác dụng nào của dòng điện phụ thuộc vào chiều của dòng điện?
A. Tác dụng nhiệt.
C. Tác dụng quang.
B. Tác dụng từ.
D. Tác dụng sinh lí.
Đáp án: B
C
R
R R IIR
R
R
Một bóng đèn loại 12V
R được mắc vào mạch điện một chiều thì đèn sáng bình thường. Nếu
mắc đèn vào mạch điện xoay chiều mà đèn vẫn sáng như trước, khi đó cường độ dòng điện qua
đèn có giá trị
A. 2A.
B. 1A.
C. 0,5A.
D. 0,1A.
Đáp án: C
C
R
R R IIR
R
R
Một bóng đèn có ghi 12V R lần lượt được mắc vào mạch điện một chiều, rồi vào mạch điện
xoay chiều có cùng hiệu điện thế 12V thì độ sáng của đèn
A. ở mạch điện một chiều mạnh hơn ở mạch điện xoay chiều.
B. ở mạch điện một chiều yếu hơn ở mạch điện xoay chiều.

C. ở cả hai mạch điện đều như nhau.
D. ở mạch điện xoay chiều có lúc mạnh có lúc yếu.
2


Đáp án: C
C
R
R R IIR
R
R
Để đo hiệu điện thế của mạng điện dùng trong gia đình, ta cần chọn vôn kế có giới hạn đo
A. nhỏ hơn 220V, có kí hiệu AC (hay ~).
B. nhỏ hơn 220V, có kí hiệu DC (hay ).
C. lớn hơn 220V, có kí hiệu AC (hay ~).
D. lớn hơn 220V, có kí hiệu DC (hay ).
Đáp án: C
C
R
R R IIR
R
R
Sử dụng vôn kế xoay chiều để đo hiệu điện thế giữa hai lỗ của ổ lấy điện trong gia đình thấy vôn
kế chỉ 220V. Nếu đổi chỗ hai đầu phích cắm vào ổ lấy điện thì kim của vôn kế sẽ
A. quay ngược lại và chỉ 220V.
C. dao động liên tục, không chỉ một giá trị
B. quay trở về số 0.
xác định nào.
D. vẫn chỉ giá trị cũ.
Đáp án: D

C
R
R R IIR
R
R
Khi truyền tải điện năng đi xa, điện năng hao phí trên đường dây dẫn chủ yếu là do
A. tác dụng từ của dòng điện.
C. tác dụng hóa học của dòng điện.
B. tác dụng nhiệt của dòng điện.
D. tác dụng sinh lý của dòng điện.
Đáp án: B
C
R
R R IIR
R
R
Những phương án có thể làm giảm hao phí trên đường dây tải điện là
A. giảm điện trở dây dẫn, tăng hiệu điện thế truyền tải.
B. giảm điện trở dây dẫn, giảm hiệu điện thế truyền tải.
C. tăng điện trở dây dẫn, giảm hiệu điện thế truyền tải.
D. tăng điện trở dây dẫn, tăng hiệu điện thế truyền tải.
Đáp án: A.
C
R
R R IIR
R
R
Khi truyền tải điện năng đi xa, điện năng hao phí đã chuyển hoá thành dạng năng lượng
A. hoá năng.
C. nhiệt năng.

B. năng lượng ánh sáng.
D. năng lượng từ trường.
Đáp án: C
C
9R
R R IIR
R
R
Khi truyền tải một công suất điện P bằng một dây có điện trở R và đặt vào hai đầu đường dây
một hiệu điện thế U, công thức xác định công suất hao phí P hp do tỏa nhiệt là
U.R
U2
P 2 .R
B. P hp =
U2

A. P hp =

Đáp án: B

P 2 .R
U
U.R 2
D. P hp =
U2

C. P hp =

C
RR

R R IIR
R
R
Khi truyền tải điện năng, ở nơi truyền đi người ta cần lắp
2


A. biến thế tăng điện áp.
B. biến thế giảm điện áp.
Đáp án: A.

C. biến thế ổn áp.
D. cả biến thế tăng áp và biến thế hạ áp.

C
R
R R IIR
R
R
Khi chuyển điện áp từ đường dây cao thế xuống điện áp sử dụng thì cần dùng
A. biến thế tăng điện áp.
C. biến thế ổn áp.
B. biến thế giảm điện áp.
D. cả biến thế tăng áp và biến thế hạ áp.
Đáp án: B.
C
R
R R IIR
R
R

Công suất hao phí do tỏa nhiệt trên đường dây tải điện
A. tỉ lệ thuận với hiệu điện thế đặt vào hai đầu dây.
B. tỉ lệ nghịch với hiệu điện thế đặt vào hai đầu dây.
C. tỉ lệ nghịch với bình phương hiệu điện thế đặt vào hai đầu dây.
D. tỉ lệ thuận với bình phương hiệu điện thế đặt vào hai đầu dây.
Đáp án: C.
C
R
R R IIR
R
R
Khi truyền tải điện năng từ nơi sản xuất đến nơi tiêu thụ, để làm giảm hao phí trên đường dây do
tỏa nhiệt ta có thể
A. đặt ở đầu ra của nhà máy điện máy tăng thế.
B. đặt ở đầu ra của nhà máy điện máy hạ thế.
C. đặt ở nơi tiêu thụ máy hạ thế.
D. đặt ở đầu ra của nhà máy điện máy tăng thế và đặt ở nơi tiêu thụ máy hạ thế.
Đáp án: D.
C
R
R R IIR
R
R
Nếu hiệu điện thế giữa hai đầu đường dây tải điện không đổi mà dây dẫn có chiều dài tăng gấp đôi
thì hao phí do tỏa nhiệt trên đường dây sẽ
A. tăng lên gấp đôi.
C. tăng lên gấp bốn.
B. giảm đi một nửa.
D. giữ nguyên không đổi.
Đáp án: A.

C
R
R R IIR
R
R
Khi tăng hiệu điện thế hai đầu dây dẫn trên đường dây truyền tải điện lên gấp đôi thì công suất
hao phí trên đường dây sẽ
A. giảm đi một nửa.
C. tăng lên gấp đôi.
B. giảm đi bốn lần
D. tăng lên gấp bốn.
Đáp án: B.
C
R
R R IIR
R
R
Trên cùng một đường dây tải điện, nếu tăng hiệu điện thế ở hai đầu dây dẫn lên 100 lần thì công
suất hao phí do tỏa nhiệt trên đường dây sẽ
A. tăng 102 lần.
C. tăng 104 lần.
B. giảm 102 lần.
D. giảm 104 lần.
Đáp án: D.
C

R

R R IIR


R

R
1


Cùng công suất điện P được tải đi trên cùng một dây dẫn. Công suất hao phí khi hiệu điện thế hai
đầu đường dây tải điện là 400kV so với khi hiệu điện thế là 200kV là
A. lớn hơn 2 lần.
C. nhỏ hơn 4 lần.
B. nhỏ hơn 2 lần.
D. lớn hơn 4 lần.
Đáp án: C.
C
R
R R IIR
R
R
Khi truyền đi cùng một công suất điện, người ta dùng dây dẫn cùng chất nhưng có tiết diện gấp
đôi dây ban đầu. Công suất hao phí trên đường dây tải điện so với lúc đầu
A. không thay đổi.
C. giảm đi bốn lần.
B. giảm đi hai lần.
D. tăng lên hai lần.
Đáp án: B.
C
9R
R R IIR
R
R

Trên một đường dây truyền tải điện có công suất truyền tải không đổi, nếu tăng tiết diện dây dẫn
lên gấp đôi, đồng thời cũng tăng hiệu điện thế truyền tải điện năng lên gấp đôi thì công suất hao
phí trên đường dây tải điện sẽ
A. giảm đi tám lần.
C. giảm đi hai lần.
B. giảm đi bốn lần.
D. không thay đổi.
Đáp án: A.
C
RR
R R IIR
R
R
Muốn truyền tải một công suất 2kR trên dây dẫn có điện trở 2Ω thì công suất hao phí trên đường
dây là bao nhiêu? Cho biết hiệu điện thế trên hai đầu dây dẫn là 200V.
A. 200R.
C. 400R.
B. 2000R.
D. 4000R.
Đáp án: A.
C
R
R R IIR
R
R
Một nhà máy điện sinh ra một công suất 100000kR và cần truyền tải tới nơi tiêu thụ. Biết hiệu
suất truyền tải là 90%. Công suất hao phí trên đường truyền là
A. 10000kR.
B. 1000kR.
C. 100kR.

D. 10kR.
Đáp án: A.

C
R
R R IIR
R
R
Người ta truyền tải một công suất điện 1000kR bằng một đường dây có điện trở 10Ω. Hiệu điện
thế giữa hai đầu dây tải điện là 110kV. Công suất hao phí trên đường dây là
A. 9,1R.
B. 1100R.
C. 82, 4R.
D. 82 ,4R.
Đáp án: D.
C
R
R R IIR
R
R
Người ta cần truyền một công suất điện 200kR từ nguồn điện có hiệu điện thế 5000V trên đường
dây có điện trở tổng cộng là 20Ω. Độ giảm thế trên đường dây truyền tải là
A. 40V.
B. 400V.
C. 80V.
D. 800V.
Đáp án: D.
2



C
R
R R IIR
R
R
Máy biến thế là thiết bị
A. giữ hiệu điện thế không đổi.
B. giữ cường độ dòng điện không đổi.
Đáp án: C

C. biến đổi hiệu điện thế xoay chiều.
D. biến đổi cường độ dòng điện không đổi.

C
R
R R IIR
R
R
Máy biến thế là thiết bị dùng để biến đổi hiệu điện thế của dòng điện
A. xoay chiều.
C. xoay chiều và cả một chiều không đổi.
B. một chiều không đổi.
D. không đổi.
Đáp án: A
C
R
R R IIR
R
R
Máy biến thế là thiết bị chỉ được dùng để

A. tăng hiệu điện thế xoay chiều.
B. giảm hiệu điện thế xoay chiều.
C. biến đổi hiệu điện thế xoay chiều.
D. giữ ổn định hiệu điện thế.
Đáp án: C
C
R
R R IIR
R
R
Máy biến thế dùng để:
A. tăng, giảm hiệu điện thế một chiều.
C. tạo ra dòng điện một chiều.
B. tăng, giảm hiệu điện thế xoay chiều.
D. tạo ra dòng điện xoay chiều.
Đáp án: B
C
R
R R IIR
R
R
Máy biến thế là thiết bị biến đổi
A. hiệu điện thế xoay chiều.
C. công suất điện.
B. cường độ dòng điện không đổi.
D. điện năng thành cơ năng.
Đáp án: A
C
9R
R R IIR

R
R
Máy biến thế có cuộn dây
A. đưa điện vào là cuộn sơ cấp.
C. đưa điện vào là cuộn thứ cấp.
B. đưa điện vào là cuộn cung cấp.
D. lấy điện ra là cuộn sơ cấp.
Đáp án: A
C
RR
R R IIR
R
R
Với 2 cuộn dây có số vòng dây khác nhau ở máy biến thế
A. cuộn dây ít vòng hơn là cuộn sơ cấp.
B. cuộn dây nhiều vòng hơn là cuộn sơ cấp.
C. cuộn dây ít vòng hơn là cuộn thứ cấp.
D. cuộn dây nào cũng có thể là cuộn thứ cấp.
Đáp án: D
C
R
R R IIR
R
R
Trong máy biến thế
A. Cả hai cuộn dây đều được gọi chung là cuộn sơ cấp.
B. Cả hai cuộn dây đều được gọi chung là cuộn thứ cấp.
2



C. Cuộn dẫn điện vào là cuộn sơ cấp, cuộn dẫn điện ra là cuộn thứ cấp.
D. Cuộn dẫn điện vào là cuộn thứ cấp, cuộn dẫn điện ra là cuộn sơ cấp.
Đáp án: C
C
R
R R IIR
R
R
Nếu đặt vào hai đầu cuộn dây sơ cấp của máy biến thế một hiệu điện thế xoay chiều thì từ trường
trong lõi sắt từ sẽ
A. luôn giảm.
C. biến hiên.
B. luôn tăng.
D. không biến thiên.
Đáp án: C
C
R
R R IIR
R
R
Từ trường sinh ra trong lõi sắt của máy biến thế là từ trường
A. không thay đổi.
C. mạnh.
B. biến thiên.
D. không biến thiên.
Đáp án: B
C
R
R R IIR
R

R
Khi nói về máy biến thế phát biểu nào k ô R đú R: Máy biến thế hoạt động
A. dựa vào hiện tượng cảm ứng điện từ.
B. với dòng điện xoay chiều.
C. luôn có hao phí điện năng.
D. biến đổi điện năng thành cơ năng.
Đáp án: D
C
R
R R IIR
R
R
K ô R thể sử dụng dòng điện không đổi để chạy máy biến thế vì khi sử dụng dòng điện không
đổi thì từ trường trong lõi sắt từ của máy biến thế
A. chỉ có thể tăng.
C. không thể biến thiên.
B. chỉ có thể giảm.
D. không được tạo ra.
Đáp án: C
C
R
R R IIR
R
R
Khi có dòng điện một chiều, không đổi chạy trong cuộn dây sơ cấp của một máy biến thế thì trong
cuộn thứ cấp đã nối thành mạch kín
A. có dòng điện một chiều không đổi.
C. có dòng điện xoay chiều.
B. có dòng điện một chiều biến đổi.
D. vẫn không xuất hiện dòng điện.

Đáp án: D
C
R
R R IIR
R
R
Một máy biến thế có số vòng dây cuộn sơ cấp gấp lần số vòng dây cuộn thứ cấp thì hiệu điện
thế ở hai đầu cuộn thứ cấp so với hiệu điện thế ở hai đầu cuộn sơ cấp sẽ
A. giảm lần.
C. giảm lần.
B. tăng lần.
D. tăng lần.
Đáp án: A
C
R
R R IIR
R
R
Một máy biến thế có số vòng dây cuộn thứ cấp gấp lần số vòng dây cuộn sơ cấp thì hiệu điện
thế ở hai đầu cuộn thứ cấp so với hiệu điện thế ở hai đầu cuộn sơ cấp sẽ
A. giảm lần.
B. tăng lần.
2


C. giảm lần.
D. tăng lần.
Đáp án: B
C
9R

R R IIR
R
R
Với : n1, n2 lần lượt là số vòng dây cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấpR U1, U2 là hiệu điện thế giữa hai
đầu dây cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp của một máy biến thế ta có biểu thức k ô R đú R là
A.

U1
n
= 1.
U2
n2

B. U1. n1 = U2. n2.
Đáp án: B

U1n 2
.
n1
Un
D. U1 = 2 1 .
n2

C. U2 =

C
RR
R R IIR
R
R

Gọi n1R U1 là số vòng dây và hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn sơ cấp. Gọi n2 R U2 là số vòng dây và
hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn thứ cấp của một máy biến thế. Hệ thức đúng là
U
n
B. U1. n1 = U2. n2 .
A. 1 = 1 .
C. U1 + U2 = n1 + n2 .
U2
n2
D. U1 U2 = n1 n2 .
Đáp án: A
C
R
R R IIR
R
R
Để nâng hiệu điện thế từ U = 25000V lên đến hiệu điện thế U’= 500000V, thì phải dùng máy biến
thế có tỉ số giữa số vòng dây của cuộn sơ cấp và số vòng dây của cuộn thứ cấp là
A. 0,005.
B. 0,05.
C. 0,5.
D. 5.
Đáp án: B
C
R
R R IIR
R
R
Một máy biến thế có hai cuộn dây với số vòng dây tương ứng là 125 vòng và 00 vòng. Sử dụng
máy biến thế này

A. chỉ làm tăng hiệu điện thế.
D. có thể đồng thời làm tăng và giảm hiệu
B. chỉ làm giảm hiệu điện thế.
điện thế.
C. có thể làm tăng hoặc giảm hiệu điện thế.
Đáp án: C
C
R
R R IIR
R
R
Để sử dụng thiết bị có hiệu điện thế định mức 24V ở nguồn điện có hiệu điện thế 220V phải sử
dụng máy biến thế có hai cuộn dây với số vòng dây tương ứng là
A. sơ cấp 458 vòng, thứ cấp 80 vòng.
C. sơ cấp 0 vòng, thứ cấp 00 vòng.
B. sơ cấp 80 vòng, thứ cấp 458 vòng.
D. sơ cấp 00 vòng, thứ cấp 0 vòng.
Đáp án: D
C
R
R R IIR
R
R
Cuộn sơ cấp của một máy biến thế có 4400 vòng và cuộn thứ cấp có 240 vòng. Nếu hiệu điện thế
giữa hai đầu cuộn sơ cấp là 220V, thì hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn thứ cấp là
A. 50V.
B. 120V.
C. 12V.
D. 0V.
Đáp án: C

2


C
R
R R IIR
R
R
Số vòng dây cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp của một máy biến thế lần lượt có 15000 vòng và 150
vòng. Nếu hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn thứ cấp là 220V, thì hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn sơ
cấp là
A. 22000V.
B. 2200V.
C. 22V.
D. 2,2V.
Đáp án: A
C
R
R R IIR
R
R
Hiệu điện thế giữa hai đầu dây cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp của một máy biến thế lần lượt là
220V và 12V. Nếu số vòng dây cuộn sơ cấp là 440 vòng, thì số vòng dây cuộn thứ cấp
A. 240 vòng.
B. 0 vòng.
C. 24 vòng.
D. vòng.
Đáp án: C
C
R

R R IIR
R
R
Hiệu điện thế giữa hai đầu dây cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp của một máy biến thế lần lượt là
110V và 220V. Nếu số vòng dây cuộn thứ cấp là 110 vòng, thì số vòng dây cuộn sơ cấp là
A. 2200 vòng.
B. 550 vòng.
C. 220 vòng.
D. 55 vòng.
Đáp án: D
C
R
R R IIIR
RR
R
Hiện tượng khúc xạ ánh sáng là hiện tượng tia sáng tới khi gặp mặt phân cách giữa hai môi trường
A. bị hắt trở lại môi trường cũ.
B. tiếp tục đi vào môi trường trong suốt thứ hai.
C. tiếp tục đi th ng vào môi trường trong suốt thứ hai.
D. bị gãy khúc tại mặt phân cách giữa hai môi trường và tiếp tục đi vào môi trường trong suốt thứ
hai.
Đáp án: D
C
9R
R R III R
RR
R
Pháp tuyến là đường th ng
A. tạo với tia tới một góc vuông tại điểm tới.
B. tạo với mặt phân cách giữa hai môi trường một góc vuông tại điểm tới.

C. tạo với mặt phân cách giữa hai môi trường một góc nhọn tại điểm tới.
D. song song với mặt phân cách giữa hai môi trường.
Đáp án: B
C
RR
R R III R
RR
R
Khi nói về hiện tượng khúc xạ ánh sáng, nhận định nào sau đây là đúng?
A. Góc khúc xạ bao giờ cũng nhỏ hơn góc tới.
B. Góc khúc xạ bao giờ cũng lớn hơn góc tới.
C. Góc khúc xạ bao giờ cũng bằng góc tới.
D. Tuỳ từng môi trường tới và môi trường khúc xạ mà góc tới hay góc khúc xạ sẽ lớn hơn.
Đáp án: D

2


C
R
R R III R
RR
R
Trên hình vẽ mô tả hiện tượng khúc xạ ánh sáng, tia khúc
xạ là:
A. tia IP.
B. tia IN.
C. tia IK.
D. tia IN’.
Đáp án: C

C
R
R R III R
RR
R
Trên hình vẽ mô tả hiện tượng khúc xạ ánh sáng,
góc khúc xạ là:
A. góc PIS.
B. góc SIN.
C. góc QIK.
D. góc KIN’.
Đáp án: D
C
R
R R III R
RR
R
Trên hình vẽ mô tả hiện tượng khúc xạ ánh sáng. SI là
tia tới, tia khúc xạ có thể truyền theo
A. phương (1).
B. phương (2).
C. phương ( ).
D. phương (4).
Đáp án: C

S

N
I Không khí
Nước

N’

S

P

K

N
I Không khí
Q
Nước

P
N’

S

K

N

(1)

I

Không khí
(2)

(4)


N’

( )

Nước

C
R
R R III R
RR
R
Ta có tia tới và tia khúc xạ trùng nhau khi
A. góc tới bằng 0.
B. góc tới bằng góc khúc xạ.
C. góc tới lớn hơn góc khúc xạ.
D. góc tới nhỏ hơn góc khúc xạ.
Đáp án: A
C
R
R R III R
RR
R
Khi tia sáng đi từ không khí tới mặt phân cách giữa không khí và nước thì
A. chỉ có thể xảy ra hiện tượng khúc xạ ánh sáng.
B. chỉ có thể xảy ra hiện tượng phản xạ ánh sáng.
C. có thể đồng thời xảy ra cả hiện tượng khúc xạ lẫn hiện tượng phản xạ ánh sáng.
D. không thể đồng thời xảy ra cả hiện tượng khúc xạ lẫn hiện tượng phản xạ ánh sáng.
Đáp án: C
C

R
R R III R
RR
R
Trong hiện tượng khúc xạ ánh sáng, góc khúc xạ (r) là góc tạo bởi
A. tia khúc xạ và pháp tuyến tại điểm tới.
C. tia khúc xạ và mặt phân cách.
B. tia khúc xạ và tia tới.
D. tia khúc xạ và điểm tới.
Đáp án: A
2


C
R
R R III R
RR
R
Trong hiện tượng khúc xạ ánh sáng, góc tới (i) là góc tạo bởi:
A. tia tới và pháp tuyến tại điểm tới.
C. tia tới và mặt phân cách.
B. tia tới và tia khúc xạ.
D. tia tới và điểm tới.
Đáp án: A
C
R
R R III R
RR
R
Điều nào sau đây là sa khi nói về hiện tượng khúc xạ ánh sáng?

A. Tia khúc xạ và tia tới cùng nằm trong mặt ph ng tới.
B. Góc tới tăng dần, góc khúc xạ cũng tăng dần.
C. Nếu tia sáng đi từ môi trường nước sang môi trường không khí thì góc khúc xạ lớn hơn góc tới.
D. Nếu tia sáng đi từ môi trường không khí sang môi trường nước thì góc tới nhỏ hơn góc khúc xạ.
Đáp án: D
C
9R
R R III R
RR
R
Đứng trên bờ hồ bơi, nhìn xuống mặt nước ta thấy đáy hồ
A. có vẻ cạn hơn so với thực tế.
B. có vẻ sâu hơn so với thực tế.
C. và đáy thực tế của nó không có gì thay đổi.
D. có vẽ xa mặt thoáng hơn so với thực tế.
Đáp án: A
C 9RR C R R IIIR
R
R
Khi tia sáng truyền từ không khí vào nước, gọi i là góc tới và r là góc khúc xạ thì
A. r < i.
B. r > i.
C. r = i.
D. 2r = i.
Đáp án: A
C 9 R C R R IIIR
R
R
Đặt mắt phía trên một chậu đựng nước quan sát một viên bi ở đáy chậu ta sẽ
A. không nhìn thấy viên bi.

B. nhìn thấy ảnh ảo của viên bi trong nước.
C. nhìn thấy ảnh thật của viên bi trong nước.
D. nhìn thấy đúng viên bi trong nước.
Đáp án: B
C
9 R C R R IIIR
R
R
Một người nhìn vào bể nước theo đường IM thì thấy ảnh
của một điểm O trên đáy bể. Điểm O có thể nằm
A.Trên đoạn AN.
B.Trên đoạn NH.
C.Trên đoạn HB.
D.Trên đoạn IH.
Đáp án: B
C 9 R C R R IIIR
R
R
Chiếu một tia sáng từ không khí vào nước khi ta tăng
dần góc tới thì góc khúc xạ

M

I

A

N

H


B

2


A. tăng nhanh hơn góc tới.
B. tăng chậm hơn góc tới.
C. ban đầu tăng nhanh hơn sau đó giảm.
D. ban đầu tăng chậm hơn sau đó tăng với tỉ lệ 1:1.
Đáp án: B
C 9 R C R R IIIR
R
R
Khi ánh sáng truyền từ không khí sang thủy tinh thì
A. góc khúc xạ r không phụ thuộc vào góc tới i.
B. góc tới i nhỏ hơn góc khúc xạ r.
C. khi góc tới i tăng thì góc khúc xạ r giảm.
D. khi góc tới i tăng thì góc khúc xạ r tăng.
Đáp án: D
C 9 R C R R IIIR
R
R
Chiếu một tia sáng vuông góc với bề mặt thủy tinh. Khi đó góc khúc xạ bằng
A. 900.
B. 00.
C. 00.
D. 00.
Đáp án: D
C 9 R C R R IIIR

R
R
Xét một tia sáng truyền từ không khí vào nước. Thông tin nào sau đây là sa ?
A. Góc tới luôn luôn lớn hơn góc khúc xạ.
B. Khi góc tới tăng thì góc khúc xạ cũng tăng.
C. Khi góc tới bằng 00 thì góc khúc xạ cũng bằng 00.
D. Khi góc tới bằng 450 thì góc khúc xạ bằng 450.
Đáp án: D
C
9 R C R R IIIR
R
R
Một tia sáng khi truyền từ nước ra không khí thì
A. góc khúc xạ lớn hơn góc tới.
B. tia khúc xạ luôn nằm trùng với pháp tuyến.
Đáp án: A

C. tia khúc xạ hợp với pháp tuyến một góc
00.
D. góc khúc xạ nằm trong môi trường nước.

C 9 R C R R IIIR
R
R
Một học sinh nhìn vào hồ nước thấy một con cá ở vị trí A. Thực sự con cá ở vị trí
A. A’ gần mặt nước hơn vị trí A.
D. A’ lệch ngang so với vị trí A.
B. A’ xa mặt nước hơn vị trí A.
(1)
C. A’ trùng vị trí A.

( )
(2)
(4)
Đáp án: B

X

C 99R C R R IIIR
R
R
Đường truyền của tia sáng phát ra từ một ngọn đèn ở

trong
2


một bể nước đi ra ngoài không khí là
A. Đường 1.
B. Đường 2.
C. Đường .
D. Đường 4.
Đáp án: D
C
RRR C R R IIIR
R
R
Một người nhìn thấy viên sỏi dưới đáy một chậu chứa đầy nước. Thông tin nào sau đây là sa ?
A.Tia sáng từ viên sỏi tới mắt truyền theo đường gấp khúc.
B. Tia sáng từ viên sỏi tới mắt truyền theo đường th ng.
C. nh của viên sỏi nằm trên vị trí thực của viên sỏi.

D. Tia sáng truyền từ viên sỏi đến mắt có góc tới nhỏ hơn góc khúc xạ.
Đáp án: B
C
R R C R R IIIR
R
R
Khi chiếu một tia sáng SI đi từ nước ra ngoài không khí, nó
truyền theo chiều của
A. tia IA.
B. tia IB.
C. tia IC.
D. tia ID.
Đáp án: D
C
R R C R R IIIR
R
R
Một đồng tiền xu được đặt trong hồ như hình. Khi chưa
có nước thì không thấy đồng xu, nhưng khi cho nước
vào lại trông thấy đồng xu vì
A. có sự khúc xạ ánh sáng.
B. có sự phản xạ tòan phần.
C. có sự phản xạ ánh sáng.
D. có sự truyền th ng ánh sáng.
Đáp án: A

A

B
C

D

S

I

Mắt

Đồng xu (không
nhìn thấy khi chưa
có nước)

C
R R C R R IIIR
R
R
Chọn phát biểu sa trong các phát biểu sau:
A. Hiện tượng khúc xạ là hiện tượng tia sáng bị đổi phương khi truyền qua mặt phân cách hai môi
trường trong suốt.
B. Tia khúc xạ và tia tới ở trong hai môi trường khác nhau.
C. Tia khúc xạ nằm trong mặt ph ng tới và ở bên kia đường pháp tuyến so với tia tới.
D. Góc khúc xạ r và góc tới i tỉ lệ thuận với nhau.
Đáp án: D
C
R R C R R IIIR
R
R
Một tia sáng đi từ không khí vào một khối chất trong suốt. Khi góc tới i = 450 thì góc khúc xạ r =
00. Khi tia sáng truyền ngược lại với góc tới i = 00 thì
A. góc khúc xạ r bằng 450.

B. góc khúc xạ r lớn hơn 450.
2


C. góc khúc xạ r nhỏ hơn 450.
D. góc khúc xạ r bằng 00.
Đáp án: A
C
R R C R R IIIR
R
R
Một tia sáng chiếu từ không khí tới mặt thoáng của một chất lỏng với góc tới bằng 450 thì cho tia
phản xạ hợp với tia khúc xạ một góc 1050. Góc khúc xạ bằng
A. 450.
B. 00.
C. 00.
D. 900.
Đáp án: C
C
R R C R R IIIR
R
R
Những thấu kính nào trong hình vẽ là các thấu kính hội tụ
A. 1, 2, , 4.
B. 2, , 4.
C. 1, 2, .
D. 1, , 4.
1
Đáp án: C


2

C
R R C R R IIIR
R
R
Tia tới đi qua quang tâm của thấu kính hội tụ cho tia ló
A. đi qua tiêu điểm.
C. truyền th ng theo phương của tia tới.
B. song song với trục chính.
D. có đường kéo dài đi qua tiêu điểm.
Đáp án: C
C
R R C R R IIIR
R
R
Tia tới song song với trục chính của thấu kính hội tụ cho tia ló
A. đi qua điểm giữa quang tâm và tiêu điểm.
C. truyền th ng theo phương của tia tới.
B. song song với trục chính.
D. đi qua tiêu điểm.
Đáp án : D
C
R9R C R R IIIR
R
R
Tia tới đi qua tiêu điểm của thấu kính hội tụ cho tia ló
A. truyền th ng theo phương của tia tới.
B. đi qua điểm giữa quang tâm và tiêu điểm.
C. song song với trục chính.

D. có đường kéo dài đi qua tiêu điểm.
Đáp án: C
C
RR C R R IIIR
R
R
Vật liệu nào k ô R được dùng làm thấu kính
A. Thuỷ tinh trong.
C. Nhôm.
B. Nhựa trong.
D. Nước.
Đáp án: C
C
R C R R IIIR
R
R
Ký hiệu của quang tâm và tiêu cự của thấu kính lần lượt là

4


A. O và F.
B. f và F.
Đáp án: D
C
R C R R IIIR
R
Ký hiệu của thấu kính hội tụ là
A. hình 1.
B. hình 2.

C. hình .
D. hình 4.
Đáp án: C

C. f và d.
D. O và f.
R

1

2

4

C
R C R R IIIR
R
R
Thấu kính hội tụ có đặc điểm biến đổi chùm tia tới song song thành
A. chùm tia phản xạ.
C. chùm tia ló phân kỳ.
B. chùm tia ló hội tụ.
D. chùm tia ló song song khác.
Đáp án: B
C
R C R R IIIR
R
R
Một tia sáng chiếu tới quang tâm của một thấu kính như trong hình vẽ. Tia ló sẽ đi theo hướng
A. a.

a
B. b.
b
C. c.
c
D. d.
Đáp án: D
d
C
R C R R IIIR
R
R
Tiêu điểm của thấu kính hội tụ có đặc điểm
A. là một điểm bất kỳ trên trục chính của thấu kính.
B. mỗi thấu kính chỉ có một tiêu điểm ở sau thấu kính.
C. mỗi thấu kính chỉ có một tiêu điểm ở trước thấu kính.
D. mỗi thấu kính có hai tiêu điểm đối xứng nhau qua thấu kính.
Đáp án: D
C
R C R R IIIR
R
R
Thấu kính hội tụ là loại thấu kính có
A. phần rìa dày hơn phần giữa.
C. phần rìa và phần giữa bằng nhau.
B. phần rìa mỏng hơn phần giữa.
D. hình dạng bất kỳ.
Đáp án: B
C
R C R R IIIR

R
R
Tiêu cự của thấu kính hội tụ làm bằng thủy tinh có đặc điểm
A. thay đổi được.
C. các thấu kính có tiêu cự như nhau.
B. không thay đổi được.
D. thấu kính dày hơn có tiêu cự lớn hơn.
Đáp án: B
C
R C R R IIIR
R
R
Các hình được vẽ cùng tỉ lệ. Hình vẽ nào mô tả tiêu cự của thấu kính hội tụ là lớn nhất
A. 1
B. 2.
C. .
1
1

2

4


D. 4.
Đáp án: D
C
9R C R R IIIR
R
R

Câu nào sau đây k ô R đúng khi nói về thấu kính hội tụ
A. Có ít nhất một mặt lồi.
B. Các tia sáng không qua quang tâm đến thấu kính đều bị khúc xạ về phía trục chính so với tia
tới.
C. Chỉ được làm bằng thuỷ tinh.
D. Mỗi thấu kính đều có trục chính, quang tâm, tiêu điểm, tiêu cự.
Đáp án: C
C
RR C R R IIIR
R
R
Hình vẽ nào mô tả đúng đường truyền của các tia sáng qua thấu kính hội tụ
A. 1.
B. 2.
C. .
F/
F/
F/
D. 4.

F

F/

2

1

4


Đáp án: C
C
R C R R IIIR
R
R
Chùm tia sáng đi qua thấu kính hội tụ mô tả hiện tượng
A. Truyền th ng ánh sáng.
C. Phản xạ ánh sáng.
B. Tán xạ ánh sáng.
D. Khúc xạ ánh sáng.
Đáp án: D
C
R C R R IIIR
R
R
Câu nào sau đây là đúng khi nói về thấu kính hội tụ
A. Trục chính của thấu kính là đường th ng bất kỳ.
B. Quang tâm của thấu kính cách đều hai tiêu điểm.
C. Tiêu điểm của thấu kính phụ thuộc vào diện tích của thấu kính.
D. Khoảng cách giữa hai tiêu điểm gọi là tiêu cự của thấu kính.
Đáp án: B
C
R C R R IIIR
R
R
Trục chính của thấu kính hội tụ là đường th ng
A. bất kỳ đi qua quang tâm của thấu kính.
B. đi qua hai tiêu điểm của thấu kính .
C. tiếp tuyến của thấu kính tại quang tâm.
Đáp án: B


D. đi qua một tiêu điểm và song song với
thấu kính.

C
R C R R IIIR
R
R
Hình vẽ nào mô tả đúng đường truyền của tất cả các tia sáng qua trấu kính hội tụ
A. 1.
B. 2. S
S
S
S
F/
F/
C. .
F/

F
1

F

F

2

F/
F


2
4


D. 4.

Đáp án: C
C
R C R R IIIR
R
R
Bên trong hộp kính của hình vẽ nào có chứa thấu kính hội tụ
A. 1, 2.
B. 1, .
C. 1, 2, .
D. 2, .
1

2

Đáp án: A

C
R C R R IIIR
R
R
Trong hình vẽ, tia sáng có tia tới cùng phương với tia ló là
A. tia 1.
B. tia 2 và .

C. tia .
D. tia 1 và .
Đáp án: A

F

/

o

( )

(1)
(2)

C
R C R R IIIR
R
R
Trong hình vẽ, tia sáng có tia tới song song với trục chính là
A. Tia 1 và .
(1)
/
B. Tia 2.
F
o
C. Tia .
(2)
( )
D. Tia 2 và .

Đáp án: B
C
R C R R IIIR
R
R
Trong hình vẽ, tia sáng có tia tới truyền qua tiêu điểm của thấu kính là
A. Tia 1 và 2.
(1)
B. Tia 2.
F/
o
C. Tia .
(2)
D. Tia 2 và .
( )
Đáp án: C
C
9R C R R IIIR
R
R
Trong các hình vẽ, hình nào vẽ sa đường đi của các tia sáng qua thấu kính hội tụ
A. 1, 2.
B. 2, 4.
F/
F o
F/
F
F
o
o

C. 1, .
F o
F
D. 2, .
Đáp án: B
1
2

F/

4

C

RR C

R R IIIR

R

R
2


Chùm tia ló của thấu kính hội tụ có đặc điểm là
A. chùm song song.
B. lệch về phía trục chính so với tia tới.
.
Đáp án: B
C

R C R R IIIR
R
Trong hình vẽ, tia ló nào vẽ sa ?
A. Tia1.
B. Tia 2.
C. Tia .
D. Tia 4.
Đáp án: B

C. lệch ra xa trục chính so với tia tới.
D. phản xạ ngay tại thấu kính

R
(1)

B
F

A

o

F/
(4)

( )
(2)

C
R

R R III R
R
R
Vật AB đặt trước thấu kính hội tụ cho ảnh A’B’R ảnh và vật nằm về cùng một phía đối với thấu
kính ảnh A’B’
A. là ảnh ảo .
C. ngược chiều với vật.
B. nhỏ hơn vật.
D. vuông góc với vật.
Đáp án: A
C

R
R R III R
R
R
nh A’B’ của một vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính tại A và ở trong khoảng tiêu cự của
một thấu kính hội tụ là
A. ảnh ảo ngược chiều vật.
C. ảnh thật cùng chiều vật.
B. ảnh ảo cùng chiều vật.
D. ảnh thật ngược chiều vật.
Đáp án: B
C

R
R R III R
R
R
nh A’B’ của một vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính tại A và ở ngoài khoảng tiêu cự của

một thấu kính hội tụ là
A. ảnh thật, ngược chiều với vật.
C. ảnh ảo, ngược chiều với vật.
B. ảnh thật, cùng chiều với vật.
D. ảnh ảo, cùng chiều với vật.
Đáp án: A
C
R
R R III R
R
R
Vật AB đặt trước thấu kính hội tụ cho ảnh A’B’, ảnh và vật nằm về hai phía đối với thấu kính thì
ảnh là
A. ảnh thật, ngược chiều với vật.
C. ảnh ảo, cùng chiều với vật.
B. ảnh thật luôn lớn hơn vật.
D. ảnh và vật luôn có độ cao bằng nhau.
Đáp án: A
C
R
R R III R
R
R
Đặt một vật AB hình mũi tên vuông góc với trục chính của thấu kính hội tụ tiêu cự f và cách thấu
kính một khoảng d > 2f thì ảnh A’B’của AB qua thấu kính có tính chất là
A. ảnh thật, ngược chiều và nhỏ hơn vật.
B. ảnh thật, cùng chiều và nhỏ hơn vật.
C. ảnh thật , ngược chiều và lớn hơn vật.



D. ảnh thật, cùng chiều và lớn hơn vật.
Đáp án: A
C
R
R R III R
R
R
Đặt một vật AB hình mũi tên vuông góc với trục chính của thấu kính hội tụ tiêu cự f và cách thấu
kính một khoảng d = 2f thì ảnh A’B’của AB qua thấu kính có tính chất
A. ảnh thật, cùng chiều và nhỏ hơn vật.
B. ảnh thật, ngược chiều và lớn hơn vật.
C. ảnh thật, ngược chiều và nhỏ hơn vật.
D. ảnh thật, ngược chiều và bằng vật.
Đáp án: D
C
R
R R III R
R
R
Vật AB đặt trước thấu kính hội tụ cho ảnh A’B’ có độ cao bằng vật AB thì
A. ảnh A’B’là ảnh ảo.
B. vật và ảnh nằm về cùng một phía đối với thấu kính.
C. vật nằm cách thấu kính một khoảng gấp 2 lần tiêu cự.
D. vật nằm trùng tiêu điểm của thấu kính.
Đáp án: C
C
9R
R R III R
R
R

Đặt một vật AB hình mũi tên vuông góc với trục chính của thấu kính hội tụ cho ảnh A’B’. nh
của điểm M là trung điểm của AB nằm ở
A. trên ảnh A’B’ cách A’ một đoạn

AB
.
3

B. tại trung điểm của ảnh A’B’.
C. trên ảnh A’B’và gần với điểm A’ hơn.
D. trên ảnh A’B’và gần với điểm B’ hơn.
Đáp án: B
C
RR
R R III R
R
R
Vật AB đặt trước thấu kính hội tụ có tiêu cự f và cách thấu kính một khoảng OA cho ảnh A’B’
ngược chiều cao bằng vật AB thì
A. OA = f.
C. OA > f.
B. OA = 2f.
D. OA< f.
Đáp án: B
C

R
R R III R
R
R

nh thật cho bởi thấu kính hội tụ bao giờ cũng
A. cùng chiều với vật và nhỏ hơn vật.
C. ngược chiều với vật và lớn hơn vật.
B. cùng chiều với vật.
D. ngược chiều với vật.
Đáp án: D
C
R
R R III R
R
R
Khi một vật đặt rất xa thấu kính hội tụ, thì ảnh thật có vị trí cách thấu kính một khoảng
A. bằng tiêu cự.
C. lớn hơn tiêu cự.
B. nhỏ hơn tiêu cự.
D. gấp 2 lần tiêu cự.
Đáp án: A
C
R
R R III R
R
R

2


nh của một vật sáng đặt ngoài khoảng tiêu cự của thấu kính hội tụ có tiêu cự f = 1 cm. Có thể
thu được ảnh nhỏ hơn vật tạo bởi thấu kính này khi đặt vật cách thấu kính
A. 8cm.
B. 1 cm.

C. 2cm.
D. 48cm.
Đáp án: D
C
R
R R III R
R
R
Vật AB đặt trước thấu kính hội tụ có tiêu cự f. Điểm A nằm trên trục chính, cho ảnh thật A’B’ lớn
hơn vật thì AB nằm cách thấu kính một đoạn
A. f < OA < 2f.
C. 0 < OA < f.
B. OA > 2f.
D. OA = 2f.
Đáp án: A
C
R
R R III R
R
R
Vật AB đặt trước thấu kính hội tụ có tiêu cự f. Điểm A nằm trên trục chính, cho ảnh thật A’B’ nhỏ
hơn vật thì AB nằm cách thấu kính một đoạn
A. OA < f.
C. OA = f.
B. OA > 2f.
D. OA = 2f.
Đáp án: B
C

R


R R III R

R

R

Vật AB đặt trước thấu kính hội tụ có tiêu cự f và cách thấu kính một khoảng OA =
A’B’. nh A’B’ có đặc điểm
A. là ảnh ảo, cùng chiều, cao gấp 2 lần vật.
B. là ảnh ảo, ngược chiều, cao gấp 2 lần vật.
Đáp án: A

f
cho ảnh
2

C. là ảnh thật, cùng chiều, cao gấp 2 lần vật.
D. là ảnh thật, ngược chiều, cao gấp 2 lần vật.

C
R
R R III R
R
R
Vật thật nằm trước thấu kính và cách thấu kính một khoảng d với f < d < 2f thì cho
A. ảnh thật, cùng chiều và nhỏ hơn vật.
C. ảnh thật, ngược chiều và nhỏ hơn vật.
B. ảnh thật, ngược chiều và lớn hơn vật.
D. ảnh thật, ngược chiều và bằng vật.

Đáp án: B
C
R
R R III R
R
R
Một vật thật muốn có ảnh cùng chiều và bằng vật qua thấu kính hội tụ thì vật phải
A. đặt sát thấu kính.
C. nằm cách thấu kính một đoạn 2f.
B. nằm cách thấu kính một đoạn f.
D. nằm cách thấu kính một đoạn nhỏ hơn f.
Đáp án: A.
C
9R
R R III R
R
R
Một thấu kính hội tụ có tiêu cự f = 20cm. Một vật thật AB cách thấu kính 40cm. nh thu được là
A. ảnh thật, cách thấu kính 40cm, ngược chiều vật và độ cao bằng vật.
B. ảnh thật, cách thấu kính 20cm, ngược chiều vật và độ cao bằng vật.
C. ảnh thật, cách thấu kính 40cm, cùng chiều vật và độ cao bằng vật.
D. ảnh ảo, cách thấu kính 10cm, cùng chiều vật và lớn hơn vật.
Đáp án: A.
C

RR

R R III R

R


R

2


Thấu kính phân kì là loại thấu kính
A. có phần rìa dày hơn phần giữa.
B. có phần rìa mỏng hơn phần giữa.
C. biến đổi chùm tia tới song song thành chùm tia ló hội tụ.
D. có thể làm bằng chất rắn không trong suốt.
Đáp án: A
C
R
R R III R
R
R
Đặc điểm nào sau đây là k ô R phù hợp với thấu kính phân kỳ?
A. có phần rìa mỏng hơn ở giữa.
B. làm bằng chất liệu trong suốt.
C. có thể có một mặt ph ng còn mặt kia là mặt cầu lõm.
D. có thể hai mặt của thấu kính đều có dạng hai mặt cầu lõm.
Đáp án: A
C
R
R R III R
R
R
Tia tới song song với trục chính của thấu kính phân kỳ cho tia ló
A. đi qua tiêu điểm của thấu kính.

B. song song với trục chính của thấu kính.
C. cắt trục chính của thấu kính tại một điểm bất kì.
D. có đường kéo dài đi qua tiêu điểm của thấu kính.
Đáp án: D
C
R
R R III R
R
R
Khi nói về thấu kính phân kì, câu phát biểu nào sau đây là sa ?
A. Thấu kính phân kì có phần rìa dày hơn phần giữa.
B. Tia tới song song với trục chính thì tia ló kéo dài đi qua tiêu điểm của thấu kính.
C. Tia tới đến quang tâm của thấu kính, tia ló tiếp tục truyền th ng theo hướng của tia tới.
D. Tia tới song song với trục chính thì tia ló đi qua tiêu điểm của thấu kính.
Đáp án: D
C
R
R R III R
R
R
Tiết diện của một số thấu kính phân kì bị cắt theo một mặt
ph ng vuông góc với mặt thấu kính được mô tả trong các hình
A. a, b, c.
B. b, c, d.
C. c, d, a.
D. d, a, b.
Đáp án: D
C
R
R R III R

R
R
Kí hiệu thấu kính phân kì được vẽ như
A. hình a.
C. hình c.
B. hình b.
D. hình d.
Đáp án: B
C
R
R R III R
R
R
Tia sáng qua thấu kính phân kì k ô R bị đổi hướng là
2


A. tia tới song song trục chính thấu kính.
B. tia tới bất kì qua quang tâm của thấu kính.
C. tia tới qua tiêu điểm của thấu kính.
D. tia tới có hướng qua tiêu điểm (khác phía với tia tới so với thấu kính) của thấu kính.
Đáp án: B
C
R
R R III R
R
R
Chiếu chùm tia tới song song với trục chính của một thấu kính phân kì thì
A. chùm tia ló là chùm sáng song song.
B. chùm tia ló là chùm sáng phân kì.

C. chùm tia ló là chùm sáng hội tụ.
D. không có chùm tia ló vì ánh sáng bị phản xạ hoàn toàn.
Đáp án: B
C
R
R R III R
R
R
Thấu kính phân kì có thể
A. làm kính đeo chữa tật cận thị.
B. làm kính lúp để quan sát những vật nhỏ.
Đáp án: A

C. làm kính hiển vi để quan sát những vật rất
nhỏ.
D. làm kính chiếu hậu trên xe ô tô.

C
9R
R R III R
R
R
Khi nói về hình dạng của thấu kính phân kì, nhận định nào sau đây là sa ?
A. Thấu kính có hai mặt đều là mặt cầu lồi.
B. Thấu kính có một mặt ph ng, một mặt cầu lõm.
C. Thấu kính có hai mặt đều là mặt cầu lõm.
D. Thấu kính có một mặt cầu lồi, một mặt cầu lõm, độ cong mặt cầu lồi ít hơn mặt cầu lõm.
Đáp án: A
C
RR

R R III R
R
R
Khoảng cách giữa hai tiêu điểm của thấu kính phân kì bằng
A. tiêu cự của thấu kính.
C. bốn lần tiêu cự của thấu kính.
B. hai lần tiêu cự của thấu kính.
D. một nửa tiêu cự của thấu kính.
Đáp án: B
C
R
R R III R
R
R
Xét đường đi của tia sáng qua thấu kính, thấu kính ở hình nào là thấu kính phân kì?
A. hình a.
B. hình b.
C. hình c.
D. hình d.
Đáp án: D
C
R
R R III R
R
R
Dùng một thấu kính phân kỳ hứng ánh sáng Mặt Trời theo phương song song với trục chính của
thấu kính thì
A. chùm tia ló là chùm tia hội tụ tại tiêu điểm của thấu kính.
B. chùm tia ló là chùm tia song song.
2



×