Tải bản đầy đủ (.doc) (23 trang)

Đề KT 45 phút lớp 10 cơ bản lần 1 (Cả đáp án, rễ làm - Vũ Kim Phượng)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (585.86 KB, 23 trang )

Trả lời kiểm tra 45 phút kỳ I Lần 1

Đề số: 113

Họ và tên: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Lớp: . . . . . Điểm toàn bài: . . . . . . . . . . . . .
1

A

B

C

D

6

A

B

C

D

11

A

B


C

D

16

A

B

C

D

21

A

B

C

D

2

A

B


C

D

7

A

B

C

D

12

A

B

C

D

17

A

B


C

D

22

A

B

C

D

3

A

B

C

D

8

A

B


C

D

13

A

B

C

D

18

A

B

C

D

23

A

B


C

D

4

A

B

C

D

9

A

B

C

D

14

A

B


C

D

19

A

B

C

D

24

A

B

C

D

5

A

B


C

D

10

A

B

C

D

15

A

B

C

D

20

A

B


C

D

25

A

B

C

D

Đánh dấu vào ô lựa chọn ở trên tương ứng với câu hỏi ở dưới
C©u 1:

Một chất điểm chuyển động dọc theo trục Ox, theo phương trình x = 5 + 6t − 0, 2t 2 , với x tính bằng
mét, t tính bằng giây. Xác định gia tốc và vận tốc ban đầu của chất điểm ?
A. a = 0,4m/s2 ; v0 = 6m/s
B. a = 0,5m/s2 ; v0 = 5m/s
C. a = - 0,4m/s2 ; v0 = 6m/s
D. a = - 0,2m/s2; v0 = 6m/s
C©u 2 : Cơng thức nào khơng biểu diễn tốc độ góc của chuyển động tròn đều ?
∆ϕ
v
A. ω = 2πT
C. ω =
B. ω =
D. ω = 2π f

R
∆t
1
C©u 3 :
Phương trình: x = xo + vo t + at 2 để biểu diễn điều gì sau đây ?
2

A.
B.
C.
D.
C©u 4 :

A.
C.
C©u 5 :
A.
C.
C©u 6 :
A.
C.
C©u 7 :
A.
C©u 8 :
A.
C©u 9 :
A.

Quãng đường đi được của chuyển động đều
Quãng đường đi được của chuyển động chậm dần đều

Quãng đường đi được của chuyển động nhanh dần đều
Tọa độ của một vật chuyển động biến đổi đều
Hai ô tô xuất phát cùng một lúc tại hai điểm A và B cách nhau 15km, chuyển động thẳng đều cùng
chiều từ A tới B. Vận tốc của ô tô xuất phát từ A là 60km/h của ô tô từ B là 40km/h. Chọn chiều
dương AB, lấy gốc tọa độ ở A, gốc thời gian là lúc xuất phát, phương trình chuyển động của hai
xe là.
B. xA = 60t (km) ; xB = 40t (km)
xA = 60t (km) ; xB = 15 - 40t (km)
D. xA = 15 + 60t (km) ; xB = 40t (km)
xA = 60t (km) ; xB = 15 + 40t (km)
Chọn câu sai. Chuyển động trịn đều có
B. gia tốc bằng khơng vì có vận tốc là khơng đổi
chu kì khơng đổi
D. độ lớn vận tốc là không đổi
gia tốc luôn hướng về tâm
Gia tốc rơi tự do của một vật
B. phụ thuộc sự nặng, nhẹ khác nhau của các vật
có cùng giá trị là 9,8m/s2
D. có phương thẳng đứng, hướng lên
ở cùng một vĩ độ địa lí trên mặt đất có
cùng một giá trị
Thả hòn sỏi từ trên gác cao xuống đất. Trong giây cuối cùng hòn sỏi rơi được quãng đường 15m.
Tính độ cao của điểm từ đó bắt đầu thả hịn sỏi. Lấy g=10m/s2
C. h=20m
h=60m
B. h=16m
D. h=36m
Phương trình vận tốc của chuyển động thẳng đều là
v − vo
s

x = x o + v.t
C. a =
B. v =
D. v = vo + a.t
t
t
Công thức nào không biểu diễn gia tốc hướng tâm của chuyển động tròn đều ?
a = ω.R

B.

a = ω 2 .R

C.

a=

v2
R

D.

a = 4π 2 . f 2 .R

C©u 10: Công thức nào không biểu diễn tốc độ dài của chuyển động tròn đều ?
∆s
R
A. v = 2π f
C. v = ωR
B. v =

D. v = 2π
∆t
T
C©u 11: Cho ba điểm A, B, C trên trục tọa độ như hình
x A
B
C
vẽ, gốc tọa độ tại B. AB = 20m ; BC = 25 m
* *
*
Tọa độ của 3 điểm A, B, C là
A. xA = 0 m ; xB = 20 m ; xC = 45 m
B. xA = 20m ; xB = 0 m ; xC = 25 m


C.
C©u 12:
A.
B.
C.
D.
C©u
13 :
A.
C©u 14:
A.
B.
C.
D.
C©u 15:

A.
C.
C©u 16:
A.
B.
C.
D.
C©u 17:
A.
B.
C.
D.
C©u 18:
A.
C©u 19:
A.
C©u 20:
A.
C.
C©u 21:
A.
C.
C©u 22:
A.
C©u 23:
A.
C©u 24:
A.
C©u 25:
A.

B.
C.
D.

xA = - 20 m ; xB = 0 m ; xC = - 25 m
D. xA = 20 m ; xB = 0 m ; xC = - 25 m
Phát biểu nào sau đây không đúng với một vật rơi tự do ?
Chuyển động rơi tự do là một chuyển động nhanh dần đều, theo phương thẳng đứng
Các vật nặng nhẹ khác nhau thì rơi tự do nhanh chậm khác nhau
Gia tốc rơi tự do giảm dần từ địa cực đến xích đạo
Mọi vật ở cùng một địa điểm có cùng một gia tốc rơi tự do
Một chiếc xe đạp chạy với vận tốc 10m/s trên một vịng đua có bán kính 100m. Độ lớn của gia tốc
hướng tâm là
C. 0,1 m/s2
10 m/s2
B. 0,01 m/s2
D. 1 m/s2
Chọn câu sai.
Trong chuyển động tròn đều vectơ vận tốc dài khơng đổi
Trong chuyển động trịn đều vận tốc dài có độ lớn khơng đổi
Trong chuyển động trịn đều vectơ vận tốc dài ln tiếp tuyến với đường trịn quỹ đạo
Chuyển động trịn đều có quĩ đạo là một đường trịn
Vận tốc của vật có tính tương đối vì
B. vận tốc của vật phụ thuộc vào cách chọn hệ tọa độ
vật có vận tốc biến đổi
các vật khác nhau chuyển động có vận D. ta có thể đổi đơn vị đo của vận tốc
tốc khác nhau
Phát biểu nào sau đây khơng đúng khi nói về chuyển động thẳng đều ?
Gia tốc bằng không
Toạ độ tăng tỉ lệ thuận với vận tốc

Quãng đường đi được tăng tỉ lệ thuận với thời gian chuyển động
Toạ độ tăng tỉ lệ bậc nhất với thời gian chuyển động
Gia tốc đặc trưng cho
sự biến thiên nhanh hay chậm của vận tốc của chuyển động
sự nhanh hay chậm của vận tốc chuyển động
sự tăng nhanh hay chậm của chuyển động
sự tăng nhanh hay chậm của vận tốc chuyển động
Chất điểm sẽ chuyển động chậm dần đều nếu
C. a<0 và v0 < 0
a<0 và v0 = 0
B. a<0 và v0 >0
D. a>0 và v0> 0
Thả viên bi rơi tự do ở một độ cao h, khi chạm đất nó có vận tốc 30m/s, lấy g = 10m/s2. Tính h
20m
B. 80m
C. 45m
D. 52m
Một quạt máy quay với tần số 300 vịng/phút. Cánh quạt dài 0,8m. Tính tốc độ dài và tốc độ góc
của một điểm ở đầu cánh quạt.
B. v = 8π (m/s) ; ω = 300 π (rad/s )
v = 10π (m/s) ; ω = 8 π (rad/s )
ω = 10 π (rad/s )
D. v = 300π (m/s) ; ω = 10 π (rad/s )
v = 8π (m/s) ;
Đại lượng đặc trưng cho tính chất nhanh hay chậm của chuyển động là
B. quãng đường vật đi được
vận tốc của vật
D. tọa độ của vật
gia tốc của vật
Một xe lửa chuyển động trên đường thẳng qua A với vận tốc 15m/s, gia tốc 2,5m/s2 . Tại B cách A

35 m vận tốc của xe là
15m/s
B. 25m/s
C. 30m/s
D. 20m/s
Cho các phương trình tọa độ - thời gian. Phương trình nào mơ tả chuyển động thẳng biến đổi đều ?
x
x
=1
=t
x = 2(t – 1)
B.
C. x + 1 = 2 (t +1)
D.
t −1
t+2
Ơ tơ chạy trên đường thẳng. Trên nửa đầu của đường đi, ôtô chạy với tốc độ 20km/h, trên nửa
qng đường cịn lại ơtơ chạy với tốc độ 30km/h. Tốc độ trung bình của ơtơ trên cả qng đường

C. 50km/h
25km/h
B. 42km/h
D. 24km/h
Chuyển động thẳng nhanh dần đều là một chuyển động thẳng trong đó có gia tốc tức thời
không đổi và vectơ gia tốc cùng hướng véc tơ vận tốc
không đổi và luôn luôn dương
không đổi và vectơ vận tốc ngược hướng với véc tơ gia tốc
tăng đều và vectơ vận tốc cùng hướng véc tơ gia tốc

Tr¶ lời kiểm tra 45 phút kỳ I Lần 1


Đề số: 114


Họ và tên: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Líp: . . . . . Điểm toàn bài: . . . . . . . . . . . . .
1

A

B

C

D

6

A

B

C

D

11

A

B


C

D

16

A

B

C

D

21

A

B

C

D

2

A

B


C

D

7

A

B

C

D

12

A

B

C

D

17

A

B


C

D

22

A

B

C

D

3

A

B

C

D

8

A

B


C

D

13

A

B

C

D

18

A

B

C

D

23

A

B


C

D

4

A

B

C

D

9

A

B

C

D

14

A

B


C

D

19

A

B

C

D

24

A

B

C

D

5

A

B


C

D

10

A

B

C

D

15

A

B

C

D

20

A

B


C

D

25

A

B

C

D

Đánh dấu vào ô lựa chọn ở trên tương ứng với câu hỏi ở dưới
C©u 1 :
A.
C©u 2:
A.
B.
C.
D.
C©u 3 :
A.
C.
C©u 4 :

A.
C.

C©u 5 :
A.
C©u 6 :
A.
C©u 7 :
A.
C©u 8 :
A.
B.
C.
D.
C©u 9 :
A.
C.
C©u 10:
A.
C©u 11:
A.
C©u 12:
A.
C©u 13:

Chất điểm sẽ chuyển động chậm dần đều nếu
C. a<0 và v0 >0
a<0 và v0 = 0
B. a<0 và v0 < 0
D. a>0 và v0> 0
Gia tốc đặc trưng cho
sự nhanh hay chậm của vận tốc chuyển động
sự tăng nhanh hay chậm của chuyển động

sự biến thiên nhanh hay chậm của vận tốc của chuyển động
sự tăng nhanh hay chậm của vận tốc chuyển động
Một chất điểm chuyển động dọc theo trục Ox, theo phương trình x = 5 + 6t − 0, 2t 2 , với x tính
bằng mét, t tính bằng giây. Xác định gia tốc và vận tốc ban đầu của chất điểm ?
B. a = 0,5m/s2 ; v0 = 5m/s
a = - 0,4m/s2 ; v0 = 6m/s
2
D. a = - 0,2m/s2; v0 = 6m/s
a = 0,4m/s ; v0 = 6m/s
Hai ô tô xuất phát cùng một lúc tại hai điểm A và B cách nhau 15km, chuyển động thẳng đều cùng
chiều từ A tới B. Vận tốc của ô tô xuất phát từ A là 60km/h của ô tô từ B là 40km/h. Chọn chiều
dương AB, lấy gốc tọa độ ở A, gốc thời gian là lúc xuất phát, phương trình chuyển động của hai
xe là.
B. xA = 60t (km) ; xB = 15 - 40t (km)
xA = 60t (km) ; xB = 15 + 40t (km)
D. xA = 15 + 60t (km) ; xB = 40t (km)
xA = 60t (km) ; xB = 40t (km)
Công thức nào không biểu diễn tốc độ dài của chuyển động tròn đều ?
∆s
R
v = ωR
C. v =
B. v = 2π f
D. v = 2π
∆t
T
2
Một xe lửa chuyển động trên đường thẳng qua A với vận tốc 15m/s, gia tốc 2,5m/s . Tại B cách A
35 m vận tốc của xe là
B. 25m/s

C. 30m/s
D. 20m/s
15m/s
Thả viên bi rơi tự do ở một độ cao h, khi chạm đất nó có vận tốc 30m/s, lấy g = 10m/s2. Tính h
B. 52m
C. 45m
D. 80m
20m
Phát biểu nào sau đây không đúng với một vật rơi tự do ?
Chuyển động rơi tự do là một chuyển động nhanh dần đều, theo phương thẳng đứng
Các vật nặng nhẹ khác nhau thì rơi tự do nhanh chậm khác nhau
Gia tốc rơi tự do giảm dần từ địa cực đến xích đạo
Mọi vật ở cùng một địa điểm có cùng một gia tốc rơi tự do
Chọn câu sai. Chuyển động tròn đều có
B. gia tốc ln hướng về tâm
gia tốc bằng khơng vì có vận tốc là khơng đổi
D. độ lớn vận tốc là khơng đổi
chu kì khơng đổi
Phương trình vận tốc của chuyển động thẳng đều là
v − vo
s
x = x o + v.t
C. a =
B. v =
D. v = vo + a.t
t
t
Cho các phương trình tọa độ - thời gian. Phương trình nào mơ tả chuyển động thẳng biến đổi
đều ?
x

x
=1
=t
x = 2(t – 1)
B.
C. x + 1 = 2 (t +1)
D.
t −1
t+2
Công thức nào không biểu diễn tốc độ góc của chuyển động trịn đều ?
∆ϕ
v
ω = 2πT
C. ω =
B. ω =
D. ω = 2π f
R
∆t
Ơ tơ chạy trên đường thẳng. Trên nửa đầu của đường đi, ôtô chạy với tốc độ 20km/h, trên nửa


A.
C©u 14:
A.
B.
C.
D.
C©u 15:
A.
B.

C.
D.
C©u 16:
A.
B.
C.
D.
C©u 17:
A.
C.
C©u 18:
A.
C.
C©u 19:
A.
C.
C©u 20:
A.

qng đường cịn lại ôtô chạy với tốc độ 30km/h. Tốc độ trung bình của ơtơ trên cả qng đường

C. 50km/h
25km/h
B. 42km/h
D. 24km/h
Chuyển động thẳng nhanh dần đều là một chuyển động thẳng trong đó có gia tốc tức thời
tăng đều và vectơ vận tốc cùng hướng véc tơ gia tốc
không đổi và luôn luôn dương
không đổi và vectơ vận tốc ngược hướng với véc tơ gia tốc
không đổi và vectơ gia tốc cùng hướng véc tơ vận tốc

Phát biểu nào sau đây khơng đúng khi nói về chuyển động thẳng đều ?
Gia tốc bằng không
Toạ độ tăng tỉ lệ bậc nhất với thời gian chuyển động
Toạ độ tăng tỉ lệ thuận với vận tốc
Quãng đường đi được tăng tỉ lệ thuận với thời gian chuyển động
1
2

2
Phương trình: x = xo + vo t + at để biểu diễn điều gì sau đây ?

Tọa độ của một vật chuyển động biến đổi đều
Quãng đường đi được của chuyển động chậm dần đều
Quãng đường đi được của chuyển động đều
Quãng đường đi được của chuyển động nhanh dần đều
Cho ba điểm A, B, C trên trục tọa độ như hình
x A
B
C
vẽ, gốc tọa độ tại B. AB = 20m ; BC = 25 m
* *
*
Tọa độ của 3 điểm A, B, C là
xA = 20m ; xB = 0 m ; xC = 25 m
B. xA = 20 m ; xB = 0 m ; xC = - 25 m
xA = - 20 m ; xB = 0 m ; xC = - 25 m
D. xA = 0 m ; xB = 20 m ; xC = 45 m
Đại lượng đặc trưng cho tính chất nhanh hay chậm của chuyển động là
B. gia tốc của vật
quãng đường vật đi được

D. vận tốc của vật
tọa độ của vật
Vận tốc của vật có tính tương đối vì
B. ta có thể đổi đơn vị đo của vận tốc
các vật khác nhau chuyển động có vận tốc khác nhau
D. vật có vận tốc biến đổi
vận tốc của vật phụ thuộc vào cách chọn hệ tọa độ
Công thức nào không biểu diễn gia tốc hướng tâm của chuyển động tròn đều ?
a = ω 2 .R

B.

a = ω.R

C.

a=

v2
R

D.

a = 4π 2 . f 2 .R

C©u 21: Thả hịn sỏi từ trên gác cao xuống đất. Trong giây cuối cùng hịn sỏi rơi được qng đường 15m.
Tính độ cao của điểm từ đó bắt đầu thả hịn sỏi. Lấy g=10m/s2
A. h=20m
C. h=16m
B. h=60m

D. h=36m
C©u 22: Chọn câu sai.
A. Trong chuyển động trịn đều vận tốc dài có độ lớn khơng đổi
B. Trong chuyển động tròn đều vectơ vận tốc dài ln tiếp tuyến với đường trịn quỹ đạo
C. Trong chuyển động trịn đều vectơ vận tốc dài khơng đổi
D. Chuyển động trịn đều có quĩ đạo là một đường trịn
C©u 23: Một quạt máy quay với tần số 300 vòng/phút. Cánh quạt dài 0,8m. Tính tốc độ dài và tốc độ góc
của một điểm ở đầu cánh quạt.
A. v = 300π (m/s) ; ω = 10 π (rad/s )
B. v = 8π (m/s) ; ω = 300 π (rad/s )
C. v = 10π (m/s) ; ω = 8 π (rad/s )
D. v = 8π (m/s) ; ω = 10 π (rad/s )
C©u 24: Gia tốc rơi tự do của một vật
A. ở cùng một vĩ độ địa lí trên mặt đất có cùng một giá trị B. có cùng giá trị là 9,8m/s2
C. phụ thuộc sự nặng, nhẹ khác nhau của các vật
D. có phương thẳng đứng, hướng lên
C©u 25: Một chiếc xe đạp chạy với vận tốc 10m/s trên một vịng đua có bán kính 100m. Độ lớn của gia tốc
hướng tâm là
A. 0,01 m/s2
C. 10 m/s2
B. 1 m/s2
D. 0,1 m/s2


Trả lời kiểm tra 45 phút kỳ I Lần 1

Đề số: 115

Họ và tên: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Lớp: . . . . . Điểm toàn bài: . . . . . . . . . . . . .
1


A

B

C

D

6

A

B

C

D

11

A

B

C

D

16


A

B

C

D

21

A

B

C

D

2

A

B

C

D

7


A

B

C

D

12

A

B

C

D

17

A

B

C

D

22


A

B

C

D

3

A

B

C

D

8

A

B

C

D

13


A

B

C

D

18

A

B

C

D

23

A

B

C

D

4


A

B

C

D

9

A

B

C

D

14

A

B

C

D

19


A

B

C

D

24

A

B

C

D

5

A

B

C

D

10


A

B

C

D

15

A

B

C

D

20

A

B

C

D

25


A

B

C

D

Đánh dấu vào ô lựa chọn ở trên tương ứng với câu hỏi ở dưới
C©u 1 :
A.
B.
C.
D.
C©u 2 :
A.
C.
C©u 3:
A.
C©u 4 :
A.
C.
C©u 5 :
A.
B.
C.
D.
C©u 6 :
A.

C.
C©u 7 :
A.
C.
C©u 8 :
A.
B.
C.
D.
C©u 9 :
A.
C©u 10:
A.
C©u 11:
A.
C©u 12:

Gia tốc đặc trưng cho
sự biến thiên nhanh hay chậm của vận tốc của chuyển động
sự tăng nhanh hay chậm của chuyển động
sự nhanh hay chậm của vận tốc chuyển động
sự tăng nhanh hay chậm của vận tốc chuyển động
Một chất điểm chuyển động dọc theo trục Ox, theo phương trình x = 5 + 6t − 0, 2t 2 , với x tính
bằng mét, t tính bằng giây. Xác định gia tốc và vận tốc ban đầu của chất điểm ?
B. a = 0,5m/s2 ; v0 = 5m/s
a = - 0,4m/s2 ; v0 = 6m/s
2
D. a = - 0,2m/s2; v0 = 6m/s
a = 0,4m/s ; v0 = 6m/s
Một chiếc xe đạp chạy với vận tốc 10m/s trên một vịng đua có bán kính 100m. Độ lớn của gia tốc

hướng tâm là
C. 0,1 m/s2
0,01 m/s2
B. 10 m/s2
D. 1 m/s2
Vận tốc của vật có tính tương đối vì
B. ta có thể đổi đơn vị đo của vận tốc
các vật khác nhau chuyển động có vận tốc khác nhau
D. vật có vận tốc biến đổi
vận tốc của vật phụ thuộc vào cách chọn hệ tọa độ
Phát biểu nào sau đây khơng đúng khi nói về chuyển động thẳng đều ?
Gia tốc bằng không
Toạ độ tăng tỉ lệ bậc nhất với thời gian chuyển động
Toạ độ tăng tỉ lệ thuận với vận tốc
Quãng đường đi được tăng tỉ lệ thuận với thời gian chuyển động
Chọn câu sai. Chuyển động trịn đều có
B. gia tốc bằng khơng vì có vận tốc là không đổi
độ lớn vận tốc là không đổi
D. gia tốc ln hướng về tâm
chu kì khơng đổi
Đại lượng đặc trưng cho tính chất nhanh hay chậm của chuyển động là
B. gia tốc của vật
quãng đường vật đi được
D. tọa độ của vật
vận tốc của vật
Chuyển động thẳng nhanh dần đều là một chuyển động thẳng trong đó có gia tốc tức thời
khơng đổi và vectơ vận tốc ngược hướng với véc tơ gia tốc
tăng đều và vectơ vận tốc cùng hướng véc tơ gia tốc
không đổi và vectơ gia tốc cùng hướng véc tơ vận tốc
không đổi và luôn luôn dương

Công thức nào không biểu diễn tốc độ dài của chuyển động tròn đều ?
∆s
R
v = 2π f
C. v =
B. v = ωR
D. v = 2π
∆t
T
2
Một xe lửa chuyển động trên đường thẳng qua A với vận tốc 15m/s, gia tốc 2,5m/s . Tại B cách A
35 m vận tốc của xe là
B. 15m/s
C. 30m/s
D. 25m/s
20m/s
Ơ tơ chạy trên đường thẳng. Trên nửa đầu của đường đi, ôtô chạy với tốc độ 20km/h, trên nửa
quãng đường còn lại ôtô chạy với tốc độ 30km/h. Tốc độ trung bình của ơtơ trên cả qng đường

C. 42km/h
25km/h
B. 24km/h
D. 50km/h
Cơng thức nào khơng biểu diễn tốc độ góc của chuyển động tròn đều ?


∆ϕ
v
C. ω =
B. ω = 2πT

D. ω = 2π f
R
∆t
Một quạt máy quay với tần số 300 vòng/phút. Cánh quạt dài 0,8m. Tính tốc độ dài và tốc độ góc
của một điểm ở đầu cánh quạt.
B. v = 300π (m/s) ; ω = 10 π (rad/s )
v = 10π (m/s) ; ω = 8 π (rad/s )
D. v = 8π (m/s) ; ω = 10 π (rad/s )
v = 8π (m/s) ; ω = 300 π (rad/s )
Chọn câu sai.
Trong chuyển động trịn đều vận tốc dài có độ lớn khơng đổi
Trong chuyển động trịn đều vectơ vận tốc dài ln tiếp tuyến với đường trịn quỹ đạo
Chuyển động trịn đều có quĩ đạo là một đường trịn
Trong chuyển động trịn đều vectơ vận tốc dài khơng đổi
Thả viên bi rơi tự do ở một độ cao h, khi chạm đất nó có vận tốc 30m/s, lấy g = 10m/s2. Tính h
45m
B. 52m
C. 80m
D. 20m
Gia tốc rơi tự do của một vật
B. có cùng giá trị là 9,8m/s2
phụ thuộc sự nặng, nhẹ khác nhau của các vật
D. ở cùng một vĩ độ địa lí trên mặt đất có
có phương thẳng đứng, hướng lên
cùng một giá trị
Cho ba điểm A, B, C trên trục tọa độ như hình
x A
B
C
vẽ, gốc tọa độ tại B. AB = 20m ; BC = 25 m

* *
*
Tọa độ của 3 điểm A, B, C là
xA = - 20 m ; xB = 0 m ; xC = - 25 m
B. xA = 20m ; xB = 0 m ; xC = 25 m
xA = 20 m ; xB = 0 m ; xC = - 25 m
D. xA = 0 m ; xB = 20 m ; xC = 45 m
Thả hòn sỏi từ trên gác cao xuống đất. Trong giây cuối cùng hòn sỏi rơi được quãng đường 15m.
Tính độ cao của điểm từ đó bắt đầu thả hịn sỏi. Lấy g=10m/s2
C. h=60m
h=16m
B. h=36m
D. h=20m
Cho các phương trình tọa độ - thời gian. Phương trình nào mơ tả chuyển động thẳng biến đổi
đều ?
x
x
=t
=1
x = 2(t – 1)
B.
C.
D. x + 1 = 2 (t +1)
t+2
t −1

A. ω =
C©u 13:
A.
C.

C©u 14:
A.
B.
C.
D.
C©u 15:
A.
C©u 16:
A.
C.
C©u 17:
A.
C.
C©u 18:
A.
C©u 19:
A.
C©u 20:
A.
B.
C.
D.
C©u 21:
A.
B.
C.
D.
C©u 22:
A.
C©u 23:


A.
C.
C©u 24:
A.
C©u 25:
A.

1
2

2
Phương trình: x = xo + vo t + at để biểu diễn điều gì sau đây ?

Quãng đường đi được của chuyển động nhanh dần đều
Quãng đường đi được của chuyển động chậm dần đều
Tọa độ của một vật chuyển động biến đổi đều
Quãng đường đi được của chuyển động đều
Phát biểu nào sau đây không đúng với một vật rơi tự do ?
Chuyển động rơi tự do là một chuyển động nhanh dần đều, theo phương thẳng đứng
Các vật nặng nhẹ khác nhau thì rơi tự do nhanh chậm khác nhau
Gia tốc rơi tự do giảm dần từ địa cực đến xích đạo
Mọi vật ở cùng một địa điểm có cùng một gia tốc rơi tự do
Phương trình vận tốc của chuyển động thẳng đều là
s
v − vo
x = x o + v.t
C. a =
B. v =
D. v = vo + a.t

t
t
Hai ô tô xuất phát cùng một lúc tại hai điểm A và B cách nhau 15km, chuyển động thẳng đều cùng
chiều từ A tới B. Vận tốc của ô tô xuất phát từ A là 60km/h của ô tô từ B là 40km/h. Chọn chiều
dương AB, lấy gốc tọa độ ở A, gốc thời gian là lúc xuất phát, phương trình chuyển động của hai
xe là.
B. xA = 15 + 60t (km) ; xB = 40t (km)
xA = 60t (km) ; xB = 15 + 40t (km)
D. xA = 60t (km) ; xB = 15 - 40t (km)
xA = 60t (km) ; xB = 40t (km)
Chất điểm sẽ chuyển động chậm dần đều nếu
C. a<0 và v0 = 0
a<0 và v0 >0
B. a<0 và v0 < 0
D. a>0 và v0> 0
Công thức nào không biểu diễn gia tốc hướng tâm của chuyển động tròn đều ?
a=

v2
R

B.

a = ω 2 .R

C.

a = 4π 2 . f 2 .R

D.


a = ω.R


Trả lời kiểm tra 45 phút kỳ I Lần 1

Đề số: 116

Họ và tên: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Lớp: . . . . . Điểm toàn bài: . . . . . . . . . . . . .
1

A

B

C

D

6

A

B

C

D

11


A

B

C

D

16

A

B

C

D

21

A

B

C

D

2


A

B

C

D

7

A

B

C

D

12

A

B

C

D

17


A

B

C

D

22

A

B

C

D

3

A

B

C

D

8


A

B

C

D

13

A

B

C

D

18

A

B

C

D

23


A

B

C

D

4

A

B

C

D

9

A

B

C

D

14


A

B

C

D

19

A

B

C

D

24

A

B

C

D

5


A

B

C

D

10

A

B

C

D

15

A

B

C

D

20


A

B

C

D

25

A

B

C

D

Đánh dấu vào ô lựa chọn ở trên tương ứng với câu hỏi ở dưới
C©u 1 :
A.
C.
C©u 2 :
A.
C©u 3 :
A.
C©u 4:
A.
C©u 5 :

A.
C©u 6 :
A.
C©u 7 :
A.
C©u 8 :
A.
B.
C.
D.
C©u 9 :
A.
C.
C©u 10:
A.
C.
C©u 11:
A.
B.
C.
D.
C©u 12:
A.
C©u 13:
A.
B.

Chọn câu sai. Chuyển động trịn đều có
B. chu kì khơng đổi
gia tốc bằng khơng vì có vận tốc là khơng đổi

D. gia tốc luôn hướng về tâm
độ lớn vận tốc là không đổi
Chất điểm sẽ chuyển động chậm dần đều nếu
C. a<0 và v0 = 0
a<0 và v0 < 0
B. a>0 và v0> 0
D. a<0 và v0 >0
Một chiếc xe đạp chạy với vận tốc 10m/s trên một vịng đua có bán kính 100m. Độ lớn của gia tốc
hướng tâm là
C. 10 m/s2
1 m/s2
B. 0,1 m/s2
D. 0,01 m/s2
Thả hòn sỏi từ trên gác cao xuống đất. Trong giây cuối cùng hòn sỏi rơi được qng đường 15m. Tính
độ cao của điểm từ đó bắt đầu thả hịn sỏi. Lấy g=10m/s2
C. h=20m
h=16m
B. h=36m
D. h=60m
Cơng thức nào khơng biểu diễn tốc độ góc của chuyển động tròn đều ?
∆ϕ
v
ω=
C. ω =
B. ω = 2πT
D. ω = 2π f
R
∆t
Công thức nào không biểu diễn tốc độ dài của chuyển động tròn đều ?
∆s

R
v=
C. v = ωR
B. v = 2π f
D. v = 2π
∆t
T
Thả viên bi rơi tự do ở một độ cao h, khi chạm đất nó có vận tốc 30m/s, lấy g = 10m/s2. Tính h
B. 52m
C. 45m
D. 20m
80m
Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về chuyển động thẳng đều ?
Toạ độ tăng tỉ lệ thuận với vận tốc
Toạ độ tăng tỉ lệ bậc nhất với thời gian chuyển động
Quãng đường đi được tăng tỉ lệ thuận với thời gian chuyển động
Gia tốc bằng khơng
Gia tốc rơi tự do của một vật
B. có cùng giá trị là 9,8m/s2
phụ thuộc sự nặng, nhẹ khác nhau của các vật
D. có phương thẳng đứng, hướng lên
ở cùng một vĩ độ địa lí trên mặt đất có cùng một giá trị
Cho ba điểm A, B, C trên trục tọa độ như hình
x A
B
C
vẽ, gốc tọa độ tại B. AB = 20m ; BC = 25 m
* *
*
Tọa độ của 3 điểm A, B, C là

xA = - 20 m ; xB = 0 m ; xC = - 25 m
B. xA = 20m ; xB = 0 m ; xC = 25 m
xA = 20 m ; xB = 0 m ; xC = - 25 m
D. xA = 0 m ; xB = 20 m ; xC = 45 m
Chọn câu sai.
Trong chuyển động tròn đều vận tốc dài có độ lớn khơng đổi
Trong chuyển động trịn đều vectơ vận tốc dài ln tiếp tuyến với đường tròn quỹ đạo
Trong chuyển động tròn đều vectơ vận tốc dài khơng đổi
Chuyển động trịn đều có quĩ đạo là một đường trịn
Ơ tơ chạy trên đường thẳng. Trên nửa đầu của đường đi, ôtô chạy với tốc độ 20km/h, trên nửa qng
đường cịn lại ơtơ chạy với tốc độ 30km/h. Tốc độ trung bình của ơtơ trên cả quãng đường là
C. 42km/h
25km/h
B. 24km/h
D. 50km/h
Phát biểu nào sau đây không đúng với một vật rơi tự do ?
Gia tốc rơi tự do giảm dần từ địa cực đến xích đạo
Mọi vật ở cùng một địa điểm có cùng một gia tốc rơi tự do


C. Chuyển động rơi tự do là một chuyển động nhanh dần đều, theo phương thẳng đứng
D. Các vật nặng nhẹ khác nhau thì rơi tự do nhanh chậm khác nhau
C©u 14: Một chất điểm chuyển động dọc theo trục Ox, theo phương trình x = 5 + 6t − 0, 2t 2 , với x tính bằng
mét, t tính bằng giây. Xác định gia tốc và vận tốc ban đầu của chất điểm ?
A. a = - 0,4m/s2 ; v0 = 6m/s
B. a = 0,4m/s2 ; v0 = 6m/s
2
C. a = 0,5m/s ; v0 = 5m/s
D. a = - 0,2m/s2; v0 = 6m/s
C©u 15: Hai ơ tơ xuất phát cùng một lúc tại hai điểm A và B cách nhau 15km, chuyển động thẳng đều cùng

chiều từ A tới B. Vận tốc của ô tô xuất phát từ A là 60km/h của ô tô từ B là 40km/h. Chọn chiều
dương AB, lấy gốc tọa độ ở A, gốc thời gian là lúc xuất phát, phương trình chuyển động của hai xe là.
A. xA = 60t (km) ; xB = 15 - 40t (km)
B. xA = 15 + 60t (km) ; xB = 40t (km)
C. xA = 60t (km) ; xB = 40t (km)
D. xA = 60t (km) ; xB = 15 + 40t (km)
C©u 16: Cơng thức nào khơng biểu diễn gia tốc hướng tâm của chuyển động tròn đều ?
A.
C©u 17:
A.
B.
C.
D.
C©u 18:
A.
C©u 19:
A.
C.
C©u 20:
A.
C.
C©u 21:
A.
C.
C©u 22:
A.
C©u 23:
A.
B.
C.

D.
C©u 24:
A.
C©u 25:
A.
B.
C.
D.

a=

v2
R

B.

a = 4π 2 . f 2 .R

C.

a = ω 2 .R

D.

a = ω.R

1
2

2

Phương trình: x = xo + vo t + at để biểu diễn điều gì sau đây ?

Quãng đường đi được của chuyển động nhanh dần đều
Quãng đường đi được của chuyển động đều
Quãng đường đi được của chuyển động chậm dần đều
Tọa độ của một vật chuyển động biến đổi đều
Phương trình vận tốc của chuyển động thẳng đều là
v − vo
s
x = x o + v.t
C. v = vo + a.t
B. a =
D. v =
t
t
Vận tốc của vật có tính tương đối vì
B. ta có thể đổi đơn vị đo của vận tốc
vận tốc của vật phụ thuộc vào cách chọn hệ tọa độ
D. các vật khác nhau chuyển động có vận tốc
vật có vận tốc biến đổi
khác nhau
Đại lượng đặc trưng cho tính chất nhanh hay chậm của chuyển động là
B. gia tốc của vật
vận tốc của vật
D. quãng đường vật đi được
tọa độ của vật
Một quạt máy quay với tần số 300 vòng/phút. Cánh quạt dài 0,8m. Tính tốc độ dài và tốc độ góc của
một điểm ở đầu cánh quạt.
B. v = 8π (m/s) ; ω = 10 π (rad/s )
v = 300π (m/s) ; ω = 10 π (rad/s )

D. v = 10π (m/s) ; ω = 8 π (rad/s )
v = 8π (m/s) ; ω = 300 π (rad/s )
Một xe lửa chuyển động trên đường thẳng qua A với vận tốc 15m/s, gia tốc 2,5m/s2 . Tại B cách A 35
m vận tốc của xe là
B. 20m/s
C. 30m/s
D. 25m/s
15m/s
Gia tốc đặc trưng cho
sự biến thiên nhanh hay chậm của vận tốc của chuyển động
sự tăng nhanh hay chậm của chuyển động
sự nhanh hay chậm của vận tốc chuyển động
sự tăng nhanh hay chậm của vận tốc chuyển động
Cho các phương trình tọa độ - thời gian. Phương trình nào mô tả chuyển động thẳng biến đổi đều ?
x
x
=t
=1
B. x = 2(t – 1)
C.
D.
x + 1 = 2 (t +1)
t+2
t −1
Chuyển động thẳng nhanh dần đều là một chuyển động thẳng trong đó có gia tốc tức thời
khơng đổi và vectơ vận tốc ngược hướng với véc tơ gia tốc
không đổi và vectơ gia tốc cùng hướng véc tơ vận tốc
tăng đều và vectơ vận tốc cùng hướng véc tơ gia tốc
không đổi và luôn luôn dương



Trả lời kiểm tra 45 phút kỳ I Lần 1

Đề số: 117

Họ và tên: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Lớp: . . . . . Điểm toàn bài: . . . . . . . . . . . . .
1

A

B

C

D

6

A

B

C

D

11

A


B

C

D

16

A

B

C

D

21

A

B

C

D

2

A


B

C

D

7

A

B

C

D

12

A

B

C

D

17

A


B

C

D

22

A

B

C

D

3

A

B

C

D

8

A


B

C

D

13

A

B

C

D

18

A

B

C

D

23

A


B

C

D

4

A

B

C

D

9

A

B

C

D

14

A


B

C

D

19

A

B

C

D

24

A

B

C

D

5

A


B

C

D

10

A

B

C

D

15

A

B

C

D

20

A


B

C

D

25

A

B

C

D

Đánh dấu vào ô lựa chọn ở trên tương ứng với câu hỏi ở dưới
C©u 1 :
A.
C.
C©u 2 :
A.
B.
C.
D.
C©u 3 :
A.
C.
C©u 4 :
A.

C©u 5:
A.
B.
C.
D.
C©u 6 :
A.
B.
C.
D.
C©u 7 :
A.
C©u 8 :
A.
C©u 9 :
A.
C.
C©u 10:
A.
C.
C©u 11:
A.
B.
C.

Chọn câu sai. Chuyển động trịn đều có
B. độ lớn vận tốc là khơng đổi
gia tốc bằng khơng vì có vận tốc là khơng đổi
D. gia tốc ln hướng về tâm
chu kì khơng đổi

Phát biểu nào sau đây không đúng với một vật rơi tự do ?
Gia tốc rơi tự do giảm dần từ địa cực đến xích đạo
Các vật nặng nhẹ khác nhau thì rơi tự do nhanh chậm khác nhau
Mọi vật ở cùng một địa điểm có cùng một gia tốc rơi tự do
Chuyển động rơi tự do là một chuyển động nhanh dần đều, theo phương thẳng đứng
Cho ba điểm A, B, C trên trục tọa độ như hình
x A
B
C
vẽ, gốc tọa độ tại B. AB = 20m ; BC = 25 m
* *
*
Tọa độ của 3 điểm A, B, C là
xA = 20m ; xB = 0 m ; xC = 25 m
B. xA = 20 m ; xB = 0 m ; xC = - 25 m
xA = 0 m ; xB = 20 m ; xC = 45 m
D. xA = - 20 m ; xB = 0 m ; xC = - 25 m
Công thức nào không biểu diễn tốc độ dài của chuyển động tròn đều ?
∆s
R
v = 2π f
C. v =
B. v = ωR
D. v = 2π
∆t
T
Phát biểu nào sau đây khơng đúng khi nói về chuyển động thẳng đều ?
Toạ độ tăng tỉ lệ bậc nhất với thời gian chuyển động
Toạ độ tăng tỉ lệ thuận với vận tốc
Quãng đường đi được tăng tỉ lệ thuận với thời gian chuyển động

Gia tốc bằng không
Chọn câu sai.
Trong chuyển động trịn đều vận tốc dài có độ lớn khơng đổi
Trong chuyển động trịn đều vectơ vận tốc dài khơng đổi
Chuyển động trịn đều có quĩ đạo là một đường tròn
Trong chuyển động tròn đều vectơ vận tốc dài ln tiếp tuyến với đường trịn quỹ đạo
Thả viên bi rơi tự do ở một độ cao h, khi chạm đất nó có vận tốc 30m/s, lấy g = 10m/s2. Tính h
B. 80m
C. 52m
D. 20m
45m
Một xe lửa chuyển động trên đường thẳng qua A với vận tốc 15m/s, gia tốc 2,5m/s2 . Tại B cách A
35 m vận tốc của xe là
B. 25m/s
C. 30m/s
D. 20m/s
15m/s
Một quạt máy quay với tần số 300 vịng/phút. Cánh quạt dài 0,8m. Tính tốc độ dài và tốc độ góc
của một điểm ở đầu cánh quạt.
B. v = 8π (m/s) ; ω = 300 π (rad/s )
v = 10π (m/s) ; ω = 8 π (rad/s )
D. v = 8π (m/s) ; ω = 10 π (rad/s )
v = 300π (m/s) ; ω = 10 π (rad/s )
Gia tốc rơi tự do của một vật
B. ở cùng một vĩ độ địa lí trên mặt đất có
phụ thuộc sự nặng, nhẹ khác nhau của các vật
cùng một giá trị
D. có phương thẳng đứng, hướng lên
có cùng giá trị là 9,8m/s2
Chuyển động thẳng nhanh dần đều là một chuyển động thẳng trong đó có gia tốc tức thời

không đổi và vectơ vận tốc ngược hướng với véc tơ gia tốc
không đổi và luôn luôn dương
tăng đều và vectơ vận tốc cùng hướng véc tơ gia tốc


D. không đổi và vectơ gia tốc cùng hướng véc tơ vận tốc
C©u 12: Cơng thức nào khơng biểu diễn gia tốc hướng tâm của chuyển động tròn đều ?
A.

a=

v2
R

B.

a = ω 2 .R

C.

a = ω.R

C©u 13: Cơng thức nào khơng biểu diễn tốc độ góc của chuyển động trịn đều ?
∆ϕ
v
A. ω = 2πT
C. ω =
B. ω =
R
∆t

C©u 14: Chất điểm sẽ chuyển động chậm dần đều nếu
A. a<0 và v0 >0
C. a<0 và v0 = 0
B. a>0 và v0> 0
1 2
C©u 15:
Phương trình: x = xo + vo t + at để biểu diễn điều gì sau đây ?

D.

a = 4π 2 . f 2 .R

D. ω = 2π f
D. a<0 và v0 < 0

2

A.
B.
C.
D.
C©u 16:
A.
C©u 17:
A.
C.
C©u 18:
A.
C©u 19:


A.
C.
C©u 20:
A.
B.
C.
D.
C©u 21:
A.
C.
C©u
22 :
A.
C©u 23:
A.
C©u 24:
A.
C©u 25:
A.
C.

Quãng đường đi được của chuyển động nhanh dần đều
Quãng đường đi được của chuyển động chậm dần đều
Tọa độ của một vật chuyển động biến đổi đều
Quãng đường đi được của chuyển động đều
Phương trình vận tốc của chuyển động thẳng đều là
v − vo
s
v = v o + a.t
C. v =

B. a =
D. x = xo + v.t
t
t
Đại lượng đặc trưng cho tính chất nhanh hay chậm của chuyển động là
B. quãng đường vật đi được
gia tốc của vật
D. vận tốc của vật
tọa độ của vật
Một chiếc xe đạp chạy với vận tốc 10m/s trên một vịng đua có bán kính 100m. Độ lớn của gia tốc
hướng tâm là
C. 0,01 m/s2
1 m/s2
B. 10 m/s2
D. 0,1 m/s2
Hai ô tô xuất phát cùng một lúc tại hai điểm A và B cách nhau 15km, chuyển động thẳng đều cùng
chiều từ A tới B. Vận tốc của ô tô xuất phát từ A là 60km/h của ô tô từ B là 40km/h. Chọn chiều
dương AB, lấy gốc tọa độ ở A, gốc thời gian là lúc xuất phát, phương trình chuyển động của hai
xe là.
B. xA = 60t (km) ; xB = 40t (km)
xA = 60t (km) ; xB = 15 - 40t (km)
D. xA = 15 + 60t (km) ; xB = 40t (km)
xA = 60t (km) ; xB = 15 + 40t (km)
Gia tốc đặc trưng cho
sự tăng nhanh hay chậm của chuyển động
sự tăng nhanh hay chậm của vận tốc chuyển động
sự nhanh hay chậm của vận tốc chuyển động
sự biến thiên nhanh hay chậm của vận tốc của chuyển động
Vận tốc của vật có tính tương đối vì
B. ta có thể đổi đơn vị đo của vận tốc

các vật khác nhau chuyển động có vận tốc khác nhau
D. vật có vận tốc biến đổi
vận tốc của vật phụ thuộc vào cách chọn hệ tọa độ
Thả hòn sỏi từ trên gác cao xuống đất. Trong giây cuối cùng hòn sỏi rơi được qng đường 15m.
Tính độ cao của điểm từ đó bắt đầu thả hịn sỏi. Lấy g=10m/s2
C. h=36m
h=20m
B. h=16m
D. h=60m
Ơ tơ chạy trên đường thẳng. Trên nửa đầu của đường đi, ôtô chạy với tốc độ 20km/h, trên nửa
quãng đường còn lại ôtô chạy với tốc độ 30km/h. Tốc độ trung bình của ơtơ trên cả qng đường

C. 42km/h
25km/h
B. 24km/h
D. 50km/h
Cho các phương trình tọa độ - thời gian. Phương trình nào mô tả chuyển động thẳng biến đổi
đều ?
x
x
=1
=t
B. x = 2(t – 1)
C. x + 1 = 2 (t +1)
D.
t −1
t+2
Một chất điểm chuyển động dọc theo trục Ox, theo phương trình x = 5 + 6t − 0, 2t 2 , với x tính
bằng mét, t tính bằng giây. Xác định gia tốc và vận tốc ban đầu của chất điểm ?
B. a = 0,5m/s2 ; v0 = 5m/s

a = - 0,2m/s2; v0 = 6m/s
D. a = 0,4m/s2 ; v0 = 6m/s
a = - 0,4m/s2 ; v0 = 6m/s


Trả lời kiểm tra 45 phút kỳ I Lần 1

Đề số: 118

Họ và tên: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Lớp: . . . . . Điểm toàn bài: . . . . . . . . . . . . .
1

A

B

C

D

6

A

B

C

D


11

A

B

C

D

16

A

B

C

D

21

A

B

C

D


2

A

B

C

D

7

A

B

C

D

12

A

B

C

D


17

A

B

C

D

22

A

B

C

D

3

A

B

C

D


8

A

B

C

D

13

A

B

C

D

18

A

B

C

D


23

A

B

C

D

4

A

B

C

D

9

A

B

C

D


14

A

B

C

D

19

A

B

C

D

24

A

B

C

D


5

A

B

C

D

10

A

B

C

D

15

A

B

C

D


20

A

B

C

D

25

A

B

C

D

Đánh dấu vào ô lựa chọn ở trên tương ứng với câu hỏi ở dưới
C©u 1 :

A.
C.
C©u 2 :
A.
C©u 3 :
A.
B.

C.
D.
C©u 4 :
A.
C©u 5 :
A.
C©u 6:
A.
C.
C©u 7 :
A.
C©u 8 :
A.
B.
C.
D.
C©u 9 :
A.
C.
C©u 10:
A.
B.
C.
D.

Hai ơ tơ xuất phát cùng một lúc tại hai điểm A và B cách nhau 15km, chuyển động thẳng đều cùng
chiều từ A tới B. Vận tốc của ô tô xuất phát từ A là 60km/h của ô tô từ B là 40km/h. Chọn chiều
dương AB, lấy gốc tọa độ ở A, gốc thời gian là lúc xuất phát, phương trình chuyển động của hai
xe là.
B. xA = 60t (km) ; xB = 15 - 40t (km)

xA = 60t (km) ; xB = 40t (km)
D. xA = 15 + 60t (km) ; xB = 40t (km)
xA = 60t (km) ; xB = 15 + 40t (km)
Công thức nào không biểu diễn tốc độ dài của chuyển động tròn đều ?
∆s
R
v = 2π f
C. v =
B. v = ωR
D. v = 2π
∆t
T
Chọn câu sai.
Trong chuyển động tròn đều vectơ vận tốc dài khơng đổi
Chuyển động trịn đều có quĩ đạo là một đường trịn
Trong chuyển động trịn đều vận tốc dài có độ lớn khơng đổi
Trong chuyển động trịn đều vectơ vận tốc dài ln tiếp tuyến với đường tròn quỹ đạo
Chất điểm sẽ chuyển động chậm dần đều nếu
C. a<0 và v0 >0
a<0 và v0 = 0
B. a>0 và v0> 0
D. a<0 và v0 < 0
Cho các phương trình tọa độ - thời gian. Phương trình nào mô tả chuyển động thẳng biến đổi
đều ?
x
x
=1
=t
B. x = 2(t – 1)
C. x + 1 = 2 (t +1)

D.
t −1
t+2
Cho ba điểm A, B, C trên trục tọa độ như hình
x A
B
C
vẽ, gốc tọa độ tại B. AB = 20m ; BC = 25 m
* *
*
Tọa độ của 3 điểm A, B, C là
xA = 20 m ; xB = 0 m ; xC = - 25 m
B. xA = 0 m ; xB = 20 m ; xC = 45 m
xA = - 20 m ; xB = 0 m ; xC = - 25 m
D. xA = 20m ; xB = 0 m ; xC = 25 m
Thả viên bi rơi tự do ở một độ cao h, khi chạm đất nó có vận tốc 30m/s, lấy g = 10m/s2. Tính h
B. 80m
C. 52m
D. 20m
45m
Phát biểu nào sau đây khơng đúng khi nói về chuyển động thẳng đều ?
Toạ độ tăng tỉ lệ thuận với vận tốc
Gia tốc bằng không
Quãng đường đi được tăng tỉ lệ thuận với thời gian chuyển động
Toạ độ tăng tỉ lệ bậc nhất với thời gian chuyển động
Gia tốc rơi tự do của một vật
B. ở cùng một vĩ độ địa lí trên mặt đất có
có cùng giá trị là 9,8m/s2
cùng một giá trị
D. có phương thẳng đứng, hướng lên

phụ thuộc sự nặng, nhẹ khác nhau của các vật
1
2

Phương trình: x = xo + vo t + at 2 để biểu diễn điều gì sau đây ?
Quãng đường đi được của chuyển động chậm dần đều
Quãng đường đi được của chuyển động nhanh dần đều
Tọa độ của một vật chuyển động biến đổi đều
Quãng đường đi được của chuyển động đều


C©u 11: Một chất điểm chuyển động dọc theo trục Ox, theo phương trình x = 5 + 6t − 0, 2t 2 , với x tính
bằng mét, t tính bằng giây. Xác định gia tốc và vận tốc ban đầu của chất điểm ?
A. a = 0,4m/s2 ; v0 = 6m/s
B. a = 0,5m/s2 ; v0 = 5m/s
2
C. a = - 0,2m/s ; v0 = 6m/s
D. a = - 0,4m/s2 ; v0 = 6m/s
C©u 12: Phát biểu nào sau đây không đúng với một vật rơi tự do ?
A. Các vật nặng nhẹ khác nhau thì rơi tự do nhanh chậm khác nhau
B. Chuyển động rơi tự do là một chuyển động nhanh dần đều, theo phương thẳng đứng
C. Mọi vật ở cùng một địa điểm có cùng một gia tốc rơi tự do
D. Gia tốc rơi tự do giảm dần từ địa cực đến xích đạo
C©u 13: Một chiếc xe đạp chạy với vận tốc 10m/s trên một vịng đua có bán kính 100m. Độ lớn của gia tốc
hướng tâm là
A. 10 m/s2
C. 1 m/s2
B. 0,01 m/s2
D. 0,1 m/s2
C©u 14: Chọn câu sai. Chuyển động trịn đều có

A. gia tốc bằng khơng vì có vận tốc là khơng đổi
B. độ lớn vận tốc là khơng đổi
C. chu kì khơng đổi
D. gia tốc ln hướng về tâm
C©u 15: Thả hòn sỏi từ trên gác cao xuống đất. Trong giây cuối cùng hịn sỏi rơi được qng đường 15m.
Tính độ cao của điểm từ đó bắt đầu thả hịn sỏi. Lấy g=10m/s2
A. h=60m
C. h=16m
B. h=36m
D. h=20m
C©u 16: Một quạt máy quay với tần số 300 vòng/phút. Cánh quạt dài 0,8m. Tính tốc độ dài và tốc độ góc
của một điểm ở đầu cánh quạt.
A. v = 300π (m/s) ; ω = 10 π (rad/s )
B. v = 8π (m/s) ; ω = 10 π (rad/s )
C. v = 8π (m/s) ; ω = 300 π (rad/s )
D. v = 10π (m/s) ; ω = 8 π (rad/s )
C©u 17: Vận tốc của vật có tính tương đối vì
A. các vật khác nhau chuyển động có
B. ta có thể đổi đơn vị đo của vận tốc
vận tốc khác nhau
C. vật có vận tốc biến đổi
D. vận tốc của vật phụ thuộc vào cách chọn hệ tọa độ
C©u 18: Phương trình vận tốc của chuyển động thẳng đều là
v − vo
s
A. x = xo + v.t
C. v =
B. a =
D. v = vo + a.t
t

t
C©u 19: Gia tốc đặc trưng cho
A. sự tăng nhanh hay chậm của vận tốc chuyển động
B. sự tăng nhanh hay chậm của chuyển động
C. sự nhanh hay chậm của vận tốc chuyển động
D. sự biến thiên nhanh hay chậm của vận tốc của chuyển động
C©u 20: Cơng thức nào không biểu diễn gia tốc hướng tâm của chuyển động trịn đều ?
A.
C©u 21:
A.
B.
C.
D.
C©u 22:
A.
C©u 23:
A.
C©u 24:
A.
C©u 25:
A.
C.

a = ω .R
2

B.

a = ω.R


C.

a=

v2
R

D.

a = 4π 2 . f 2 .R

Chuyển động thẳng nhanh dần đều là một chuyển động thẳng trong đó có gia tốc tức thời
khơng đổi và vectơ vận tốc ngược hướng với véc tơ gia tốc
không đổi và vectơ gia tốc cùng hướng véc tơ vận tốc
không đổi và luôn luôn dương
tăng đều và vectơ vận tốc cùng hướng véc tơ gia tốc
Công thức nào khơng biểu diễn tốc độ góc của chuyển động trịn đều ?
∆ϕ
v
ω=
C. ω =
B. ω = 2πT
D. ω = 2π f
R
∆t
Một xe lửa chuyển động trên đường thẳng qua A với vận tốc 15m/s, gia tốc 2,5m/s2 . Tại B cách A
35 m vận tốc của xe là
B. 20m/s
C. 15m/s
D. 25m/s

30m/s
Ơ tơ chạy trên đường thẳng. Trên nửa đầu của đường đi, ôtô chạy với tốc độ 20km/h, trên nửa
quãng đường cịn lại ơtơ chạy với tốc độ 30km/h. Tốc độ trung bình của ơtơ trên cả qng đường

C. 50km/h
25km/h
B. 42km/h
D. 24km/h
Đại lượng đặc trưng cho tính chất nhanh hay chậm của chuyển động là
B. quãng đường vật đi được
gia tốc của vật
D. tọa độ của vật
vận tốc của vật


Trả lời kiểm tra 45 phút kỳ I Lần 1

Đề số: 119

Họ và tên: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Lớp: . . . . . Điểm toàn bài: . . . . . . . . . . . . .
1

A

B

C

D


6

A

B

C

D

11

A

B

C

D

16

A

B

C

D


21

A

B

C

D

2

A

B

C

D

7

A

B

C

D


12

A

B

C

D

17

A

B

C

D

22

A

B

C

D


3

A

B

C

D

8

A

B

C

D

13

A

B

C

D


18

A

B

C

D

23

A

B

C

D

4

A

B

C

D


9

A

B

C

D

14

A

B

C

D

19

A

B

C

D


24

A

B

C

D

5

A

B

C

D

10

A

B

C

D


15

A

B

C

D

20

A

B

C

D

25

A

B

C

D


Đánh dấu vào ô lựa chọn ở trên tương ứng với câu hỏi ở dưới
C©u 1 :
A.
B.
C.
D.
C©u 2 :

Chuyển động thẳng nhanh dần đều là một chuyển động thẳng trong đó có gia tốc tức thời
khơng đổi và vectơ vận tốc ngược hướng với véc tơ gia tốc
tăng đều và vectơ vận tốc cùng hướng véc tơ gia tốc
không đổi và luôn luôn dương
không đổi và vectơ gia tốc cùng hướng véc tơ vận tốc
Phương trình vận tốc của chuyển động thẳng đều là
v − vo
s
A. x = xo + v.t
C. v =
B. a =
D. v = vo + a.t
t
t
C©u 3 : Chất điểm sẽ chuyển động chậm dần đều nếu
A. a<0 và v0 >0
C. a<0 và v0 = 0
B. a>0 và v0> 0
D. a<0 và v0 < 0
C©u 4 : Một xe lửa chuyển động trên đường thẳng qua A với vận tốc 15m/s, gia tốc 2,5m/s2 . Tại B cách A
35 m vận tốc của xe là
A. 30m/s

B. 25m/s
C. 15m/s
D. 20m/s
C©u 5 : Cơng thức nào khơng biểu diễn gia tốc hướng tâm của chuyển động tròn đều ?
A.
C©u 6 :
A.
C©u 7:
A.
B.
C.
D.
C©u 8 :
A.
C.
C©u 9 :
A.
C.
C©u 10:

A.
C.
C©u 11:
A.
C.
C©u 12:

a = ω 2 .R

B.


a = 4π 2 . f 2 .R

C.

a=

v2
R

D.

a = ω.R

Thả hòn sỏi từ trên gác cao xuống đất. Trong giây cuối cùng hòn sỏi rơi được qng đường 15m.
Tính độ cao của điểm từ đó bắt đầu thả hòn sỏi. Lấy g=10m/s2
C. h=20m
h=36m
B. h=16m
D. h=60m
Phát biểu nào sau đây khơng đúng khi nói về chuyển động thẳng đều ?
Quãng đường đi được tăng tỉ lệ thuận với thời gian chuyển động
Toạ độ tăng tỉ lệ thuận với vận tốc
Gia tốc bằng không
Toạ độ tăng tỉ lệ bậc nhất với thời gian chuyển động
Đại lượng đặc trưng cho tính chất nhanh hay chậm của chuyển động là
B. gia tốc của vật
quãng đường vật đi được
D. vận tốc của vật
tọa độ của vật

Một chất điểm chuyển động dọc theo trục Ox, theo phương trình x = 5 + 6t − 0, 2t 2 , với x tính
bằng mét, t tính bằng giây. Xác định gia tốc và vận tốc ban đầu của chất điểm ?
B. a = - 0,4m/s2 ; v0 = 6m/s
a = 0,4m/s2 ; v0 = 6m/s
D. a = 0,5m/s2 ; v0 = 5m/s
a = - 0,2m/s2; v0 = 6m/s
Hai ô tô xuất phát cùng một lúc tại hai điểm A và B cách nhau 15km, chuyển động thẳng đều cùng
chiều từ A tới B. Vận tốc của ô tô xuất phát từ A là 60km/h của ô tô từ B là 40km/h. Chọn chiều
dương AB, lấy gốc tọa độ ở A, gốc thời gian là lúc xuất phát, phương trình chuyển động của hai
xe là.
B. xA = 60t (km) ; xB = 40t (km)
xA = 60t (km) ; xB = 15 + 40t (km)
D. xA = 15 + 60t (km) ; xB = 40t (km)
xA = 60t (km) ; xB = 15 - 40t (km)
Chọn câu sai. Chuyển động trịn đều có
B. độ lớn vận tốc là khơng đổi
chu kì khơng đổi
D. gia tốc ln hướng về tâm
gia tốc bằng khơng vì có vận tốc là không đổi
Chọn câu sai.


A.
B.
C.
D.
C©u 13:
A.
C©u 14:
A.

C.
C©u 15:
A.
B.
C.
D.
C©u 16:
A.
C©u 17:
A.
C.
C©u 18:
A.
B.
C.
D.
C©u 19:
A.
C©u 20:
A.
B.
C.
D.
C©u 21:
A.
C©u 22:
A.
C©u 23:
A.
C.

C©u 24:
A.
C.
C©u 25:
A.

Trong chuyển động trịn đều vectơ vận tốc dài khơng đổi
Trong chuyển động trịn đều vectơ vận tốc dài ln tiếp tuyến với đường trịn quỹ đạo
Trong chuyển động trịn đều vận tốc dài có độ lớn khơng đổi
Chuyển động trịn đều có quĩ đạo là một đường tròn
Thả viên bi rơi tự do ở một độ cao h, khi chạm đất nó có vận tốc 30m/s, lấy g = 10m/s2. Tính h
45m
B. 80m
C. 52m
D. 20m
Cho ba điểm A, B, C trên trục tọa độ như hình
x A
B
C
vẽ, gốc tọa độ tại B. AB = 20m ; BC = 25 m
* *
*
Tọa độ của 3 điểm A, B, C là
xA = 20 m ; xB = 0 m ; xC = - 25 m
B. xA = - 20 m ; xB = 0 m ; xC = - 25 m
xA = 0 m ; xB = 20 m ; xC = 45 m
D. xA = 20m ; xB = 0 m ; xC = 25 m
Phát biểu nào sau đây không đúng với một vật rơi tự do ?
Mọi vật ở cùng một địa điểm có cùng một gia tốc rơi tự do
Các vật nặng nhẹ khác nhau thì rơi tự do nhanh chậm khác nhau

Chuyển động rơi tự do là một chuyển động nhanh dần đều, theo phương thẳng đứng
Gia tốc rơi tự do giảm dần từ địa cực đến xích đạo
Cơng thức nào khơng biểu diễn tốc độ dài của chuyển động tròn đều ?
∆s
R
v = 2π f
C. v = 2π
B. v =
D. v = ωR
∆t
T
Một quạt máy quay với tần số 300 vòng/phút. Cánh quạt dài 0,8m. Tính tốc độ dài và tốc độ góc
của một điểm ở đầu cánh quạt.
B. v = 10π (m/s) ; ω = 8 π (rad/s )
v = 8π (m/s) ; ω = 300 π (rad/s )
D. v = 300π (m/s) ; ω = 10 π (rad/s )
v = 8π (m/s) ; ω = 10 π (rad/s )
1
2

2
Phương trình: x = xo + vo t + at để biểu diễn điều gì sau đây ?

Quãng đường đi được của chuyển động chậm dần đều
Tọa độ của một vật chuyển động biến đổi đều
Quãng đường đi được của chuyển động đều
Quãng đường đi được của chuyển động nhanh dần đều
Ô tô chạy trên đường thẳng. Trên nửa đầu của đường đi, ôtô chạy với tốc độ 20km/h, trên nửa
quãng đường cịn lại ơtơ chạy với tốc độ 30km/h. Tốc độ trung bình của ơtơ trên cả qng đường


C. 25km/h
50km/h
B. 42km/h
D. 24km/h
Gia tốc đặc trưng cho
sự tăng nhanh hay chậm của vận tốc chuyển động
sự tăng nhanh hay chậm của chuyển động
sự biến thiên nhanh hay chậm của vận tốc của chuyển động
sự nhanh hay chậm của vận tốc chuyển động
Cho các phương trình tọa độ - thời gian. Phương trình nào mô tả chuyển động thẳng biến đổi
đều ?
x
x
=t
=1
B. x + 1 = 2 (t +1)
C.
D. x = 2(t – 1)
t+2
t −1
Cơng thức nào khơng biểu diễn tốc độ góc của chuyển động tròn đều ?
∆ϕ
v
ω=
C. ω = 2π f
B. ω =
D. ω = 2πT
R
∆t
Gia tốc rơi tự do của một vật

B. ở cùng một vĩ độ địa lí trên mặt đất có cùng một giá trị
có cùng giá trị là 9,8m/s2
D. có phương thẳng đứng, hướng lên
phụ thuộc sự nặng, nhẹ khác
nhau của các vật
Vận tốc của vật có tính tương đối vì
B. ta có thể đổi đơn vị đo của vận tốc
các vật khác nhau chuyển động có vận tốc khác nhau
D. vật có vận tốc biến đổi
vận tốc của vật phụ thuộc vào cách chọn hệ tọa độ
Một chiếc xe đạp chạy với vận tốc 10m/s trên một vịng đua có bán kính 100m. Độ lớn của gia tốc
hướng tâm là
C. 0,01 m/s2
0,1 m/s2
B. 1 m/s2
D. 10 m/s2


Trả lời kiểm tra 45 phút kỳ I Lần 1

Đề số: 120

Họ và tên: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Lớp: . . . . . Điểm toàn bài: . . . . . . . . . . . . .
1

A

B

C


D

6

A

B

C

D

11

A

B

C

D

16

A

B

C


D

21

A

B

C

D

2

A

B

C

D

7

A

B

C


D

12

A

B

C

D

17

A

B

C

D

22

A

B

C


D

3

A

B

C

D

8

A

B

C

D

13

A

B

C


D

18

A

B

C

D

23

A

B

C

D

4

A

B

C


D

9

A

B

C

D

14

A

B

C

D

19

A

B

C


D

24

A

B

C

D

5

A

B

C

D

10

A

B

C


D

15

A

B

C

D

20

A

B

C

D

25

A

B

C


D

Đánh dấu vào ô lựa chọn ở trên tương ứng với câu hỏi ở dưới
C©u 1 :
A.
C.
C©u 2 :
A.
C©u 3 :
A.
C©u 4 :
A.
B.
C.
D.
C©u 5 :

A.
C.
C©u 6 :
A.
C©u 7 :
A.
C.
C©u 8:
A.
C.
C©u 9 :
A.

C©u 10:
A.

Chọn câu sai. Chuyển động trịn đều có
B. gia tốc bằng khơng vì có vận tốc là khơng đổi
chu kì khơng đổi
D. gia tốc ln hướng về tâm
độ lớn vận tốc là không đổi
Một chiếc xe đạp chạy với vận tốc 10m/s trên một vịng đua có bán kính 100m. Độ lớn của gia tốc
hướng tâm là
C. 10 m/s2
0,1 m/s2
B. 0,01 m/s2
D. 1 m/s2
Thả hòn sỏi từ trên gác cao xuống đất. Trong giây cuối cùng hòn sỏi rơi được quãng đường 15m.
Tính độ cao của điểm từ đó bắt đầu thả hịn sỏi. Lấy g=10m/s2
C. h=60m
h=20m
B. h=36m
D. h=16m
Phát biểu nào sau đây không đúng với một vật rơi tự do ?
Gia tốc rơi tự do giảm dần từ địa cực đến xích đạo
Mọi vật ở cùng một địa điểm có cùng một gia tốc rơi tự do
Các vật nặng nhẹ khác nhau thì rơi tự do nhanh chậm khác nhau
Chuyển động rơi tự do là một chuyển động nhanh dần đều, theo phương thẳng đứng
Hai ô tô xuất phát cùng một lúc tại hai điểm A và B cách nhau 15km, chuyển động thẳng đều cùng
chiều từ A tới B. Vận tốc của ô tô xuất phát từ A là 60km/h của ô tô từ B là 40km/h. Chọn chiều
dương AB, lấy gốc tọa độ ở A, gốc thời gian là lúc xuất phát, phương trình chuyển động của hai
xe là.
B. xA = 60t (km) ; xB = 15 + 40t (km)

xA = 60t (km) ; xB = 40t (km)
D. xA = 15 + 60t (km) ; xB = 40t (km)
xA = 60t (km) ; xB = 15 - 40t (km)
Công thức nào không biểu diễn tốc độ góc của chuyển động trịn đều ?
∆ϕ
v
ω=
C. ω =
B. ω = 2π f
D. ω = 2πT
R
∆t
Một quạt máy quay với tần số 300 vòng/phút. Cánh quạt dài 0,8m. Tính tốc độ dài và tốc độ góc
của một điểm ở đầu cánh quạt.
B. v = 8π (m/s) ; ω = 300 π (rad/s )
v = 300π (m/s) ; ω = 10 π (rad/s )
D. v = 10π (m/s) ; ω = 8 π (rad/s )
v = 8π (m/s) ; ω = 10 π (rad/s )
Cho ba điểm A, B, C trên trục tọa độ như hình
x A
B
C
vẽ, gốc tọa độ tại B. AB = 20m ; BC = 25 m
* *
*
Tọa độ của 3 điểm A, B, C là
xA = 20m ; xB = 0 m ; xC = 25 m
B. xA = 0 m ; xB = 20 m ; xC = 45 m
xA = 20 m ; xB = 0 m ; xC = - 25 m
D. xA = - 20 m ; xB = 0 m ; xC = - 25 m

Thả viên bi rơi tự do ở một độ cao h, khi chạm đất nó có vận tốc 30m/s, lấy g = 10m/s2. Tính h
B. 45m
C. 20m
D. 80m
52m
Công thức nào không biểu diễn gia tốc hướng tâm của chuyển động tròn đều ?
a = ω.R

B.

a = ω 2 .R

C.

a=

v2
R

C©u 11: Cơng thức nào khơng biểu diễn tốc độ dài của chuyển động tròn đều ?
∆s
A. v = ωR
C. v = 2π f
B. v =
∆t
C©u 12: Phát biểu nào sau đây khơng đúng khi nói về chuyển động thẳng đều ?

D.

a = 4π 2 . f 2 .R


D.

v = 2π

R
T


A.
B.
C.
D.
C©u 13:
A.
C.
C©u 14:
A.
C©u 15:
A.
C©u 16:
A.
B.
C.
D.
C©u 17:
A.
C©u 18:
A.
C©u 19:

A.
C©u 20:
A.
B.
C.
D.
C©u 21:
A.
B.
C.
D.
C©u 22:
A.
B.
C.
D.
C©u 23:
A.
C.
C©u 24:
A.
C.
C©u 25:
A.
C.

Toạ độ tăng tỉ lệ thuận với vận tốc
Quãng đường đi được tăng tỉ lệ thuận với thời gian chuyển động
Gia tốc bằng không
Toạ độ tăng tỉ lệ bậc nhất với thời gian chuyển động

Đại lượng đặc trưng cho tính chất nhanh hay chậm của chuyển động là
B. vận tốc của vật
gia tốc của vật
D. quãng đường vật đi được
tọa độ của vật
Chất điểm sẽ chuyển động chậm dần đều nếu
C. a<0 và v0 < 0
a<0 và v0 >0
B. a<0 và v0 = 0
D. a>0 và v0> 0
Phương trình vận tốc của chuyển động thẳng đều là
s
v − vo
v=
C. x = xo + v.t
B. a =
D. v = vo + a.t
t
t
Chọn câu sai.
Chuyển động trịn đều có quĩ đạo là một đường tròn
Trong chuyển động tròn đều vectơ vận tốc dài khơng đổi
Trong chuyển động trịn đều vận tốc dài có độ lớn khơng đổi
Trong chuyển động trịn đều vectơ vận tốc dài ln tiếp tuyến với đường trịn quỹ đạo
Ơ tơ chạy trên đường thẳng. Trên nửa đầu của đường đi, ôtô chạy với tốc độ 20km/h, trên nửa
qng đường cịn lại ơtơ chạy với tốc độ 30km/h. Tốc độ trung bình của ơtơ trên cả quãng đường

C. 24km/h
50km/h
B. 25km/h

D. 42km/h
Một xe lửa chuyển động trên đường thẳng qua A với vận tốc 15m/s, gia tốc 2,5m/s2 . Tại B cách A
35 m vận tốc của xe là
B. 30m/s
C. 15m/s
D. 25m/s
20m/s
Cho các phương trình tọa độ - thời gian. Phương trình nào mơ tả chuyển động thẳng biến đổi
đều ?
x
x
=1
=t
B. x + 1 = 2 (t +1)
C. x = 2(t – 1)
D.
t −1
t+2
1
2

Phương trình: x = xo + vo t + at 2 để biểu diễn điều gì sau đây ?
Quãng đường đi được của chuyển động chậm dần đều
Quãng đường đi được của chuyển động nhanh dần đều
Tọa độ của một vật chuyển động biến đổi đều
Quãng đường đi được của chuyển động đều
Gia tốc đặc trưng cho
sự tăng nhanh hay chậm của vận tốc chuyển động
sự nhanh hay chậm của vận tốc chuyển động
sự tăng nhanh hay chậm của chuyển động

sự biến thiên nhanh hay chậm của vận tốc của chuyển động
Chuyển động thẳng nhanh dần đều là một chuyển động thẳng trong đó có gia tốc tức thời
khơng đổi và vectơ gia tốc cùng hướng véc tơ vận tốc
không đổi và vectơ vận tốc ngược hướng với véc tơ gia tốc
tăng đều và vectơ vận tốc cùng hướng véc tơ gia tốc
không đổi và ln ln dương
Vận tốc của vật có tính tương đối vì
B. ta có thể đổi đơn vị đo của vận tốc
các vật khác nhau chuyển động có
vận tốc khác nhau
D. vận tốc của vật phụ thuộc vào cách chọn hệ tọa độ
vật có vận tốc biến đổi
Một chất điểm chuyển động dọc theo trục Ox, theo phương trình x = 5 + 6t − 0, 2t 2 , với x tính
bằng mét, t tính bằng giây. Xác định gia tốc và vận tốc ban đầu của chất điểm ?
B. a = - 0,4m/s2 ; v0 = 6m/s
a = 0,4m/s2 ; v0 = 6m/s
2
D. a = 0,5m/s2 ; v0 = 5m/s
a = - 0,2m/s ; v0 = 6m/s
Gia tốc rơi tự do của một vật
B. phụ thuộc sự nặng, nhẹ khác nhau của các vật
có cùng giá trị là 9,8m/s2
D. ở cùng một vĩ độ địa lí trên mặt đất có cùng một
có phương thẳng đứng, hướng lên
giá trị


Trả lời kiểm tra 45 phút kỳ I Lần 1

Đề số: 113


Họ và tên: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Lớp: . . . . . Điểm toàn bài: . . . . . . . . . . . . .
1

A

B

C

D

6

A

B

C

D

11

A

B

C


D

16

A

B

C

D

21

A

B

C

D

2

A

B

C


D

7

A

B

C

D

12

A

B

C

D

17

A

B

C


D

22

A

B

C

D

3

A

B

C

D

8

A

B

C


D

13

A

B

C

D

18

A

B

C

D

23

A

B

C


D

4

A

B

C

D

9

A

B

C

D

14

A

B

C


D

19

A

B

C

D

24

A

B

C

D

5

A

B

C


D

10

A

B

C

D

15

A

B

C

D

20

A

B

C


D

25

A

B

C

D

Trả lời kiểm tra 45 phút kỳ I Lần 1

Đề số: 114

Họ và tên: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Lớp: . . . . . Điểm toàn bài: . . . . . . . . . . . . .
1

A

B

C

D

6

A


B

C

D

11

A

B

C

D

16

A

B

C

D

21

A


B

C

D

2

A

B

C

D

7

A

B

C

D

12

A


B

C

D

17

A

B

C

D

22

A

B

C

D

3

A


B

C

D

8

A

B

C

D

13

A

B

C

D

18

A


B

C

D

23

A

B

C

D

4

A

B

C

D

9

A


B

C

D

14

A

B

C

D

19

A

B

C

D

24

A


B

C

D

5

A

B

C

D

10

A

B

C

D

15

A


B

C

D

20

A

B

C

D

25

A

B

C

D

Tr¶ lêi kiĨm tra 45 phót kú I Lần 1

Đề số: 115


Họ và tên: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Lớp: . . . . . Điểm toàn bµi: . . . . . . . . . . . . .
1

A

B

C

D

6

A

B

C

D

11

A

B

C


D

16

A

B

C

D

21

A

B

C

D

2

A

B

C


D

7

A

B

C

D

12

A

B

C

D

17

A

B

C


D

22

A

B

C

D

3

A

B

C

D

8

A

B

C


D

13

A

B

C

D

18

A

B

C

D

23

A

B

C


D

4

A

B

C

D

9

A

B

C

D

14

A

B

C


D

19

A

B

C

D

24

A

B

C

D

5

A

B

C


D

10

A

B

C

D

15

A

B

C

D

20

A

B

C


D

25

A

B

C

D

Tr¶ lêi kiĨm tra 45 phót kú I Lần 1

Đề số: 116

Họ và tên: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Líp: . . . . . §iĨm toµn bµi: . . . . . . . . . . . . .
1

A

B

C

D

6

A


B

C

D

11

A

B

C

D

16

A

B

C

D

21

A


B

C

D

2

A

B

C

D

7

A

B

C

D

12

A


B

C

D

17

A

B

C

D

22

A

B

C

D

3

A


B

C

D

8

A

B

C

D

13

A

B

C

D

18

A


B

C

D

23

A

B

C

D

4

A

B

C

D

9

A


B

C

D

14

A

B

C

D

19

A

B

C

D

24

A


B

C

D

5

A

B

C

D

10

A

B

C

D

15

A


B

C

D

20

A

B

C

D

25

A

B

C

D

Tr¶ lêi kiĨm tra 45 phót kỳ I Lần 1

Đề số: 117


Họ và tên: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Líp: . . . . . §iĨm toµn bµi: . . . . . . . . . . . . .
1

A

B

C

D

6

A

B

C

D

11

A

B

C


D

16

A

B

C

D

21

A

B

C

D

2

A

B

C


D

7

A

B

C

D

12

A

B

C

D

17

A

B

C


D

22

A

B

C

D

3

A

B

C

D

8

A

B

C


D

13

A

B

C

D

18

A

B

C

D

23

A

B

C


D

4

A

B

C

D

9

A

B

C

D

14

A

B

C


D

19

A

B

C

D

24

A

B

C

D

5

A

B

C


D

10

A

B

C

D

15

A

B

C

D

20

A

B

C


D

25

A

B

C

D


Trả lời kiểm tra 45 phút kỳ I Lần 1

Đề số: 118

Họ và tên: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Lớp: . . . . . Điểm toàn bài: . . . . . . . . . . . . .
1

A

B

C

D

6


A

B

C

D

11

A

B

C

D

16

A

B

C

D

21


A

B

C

D

2

A

B

C

D

7

A

B

C

D

12


A

B

C

D

17

A

B

C

D

22

A

B

C

D

3


A

B

C

D

8

A

B

C

D

13

A

B

C

D

18


A

B

C

D

23

A

B

C

D

4

A

B

C

D

9


A

B

C

D

14

A

B

C

D

19

A

B

C

D

24


A

B

C

D

5

A

B

C

D

10

A

B

C

D

15


A

B

C

D

20

A

B

C

D

25

A

B

C

D

Trả lời kiểm tra 45 phút kỳ I Lần 1


Đề số: 119

Họ và tên: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Lớp: . . . . . Điểm toàn bài: . . . . . . . . . . . . .
1

A

B

C

D

6

A

B

C

D

11

A

B

C


D

16

A

B

C

D

21

A

B

C

D

2

A

B

C


D

7

A

B

C

D

12

A

B

C

D

17

A

B

C


D

22

A

B

C

D

3

A

B

C

D

8

A

B

C


D

13

A

B

C

D

18

A

B

C

D

23

A

B

C


D

4

A

B

C

D

9

A

B

C

D

14

A

B

C


D

19

A

B

C

D

24

A

B

C

D

5

A

B

C


D

10

A

B

C

D

15

A

B

C

D

20

A

B

C


D

25

A

B

C

D

Tr¶ lêi kiĨm tra 45 phót kú I Lần 1

Đề số: 120

Họ và tên: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Lớp: . . . . . Điểm toàn bµi: . . . . . . . . . . . . .
1

A

B

C

D

6


A

B

C

D

11

A

B

C

D

16

A

B

C

D

21


A

B

C

D

2

A

B

C

D

7

A

B

C

D

12


A

B

C

D

17

A

B

C

D

22

A

B

C

D

3


A

B

C

D

8

A

B

C

D

13

A

B

C

D

18


A

B

C

D

23

A

B

C

D

4

A

B

C

D

9


A

B

C

D

14

A

B

C

D

19

A

B

C

D

24


A

B

C

D

5

A

B

C

D

10

A

B

C

D

15


A

B

C

D

20

A

B

C

D

25

A

B

C

D




×