Tải bản đầy đủ (.doc) (9 trang)

KT 45 PHUT SINH 10 CB TU BAI 1 - 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (91.37 KB, 9 trang )

ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT SINH 10 BAN CƠ BẢN
LẦN THỨ NHẤT TỪ BÀI 1 ĐẾN BÀI 9
(Một đề có 2 trang)
( Chữ số trong dấu móc vuông là số đề)
¤ Đáp án của đề thi: 01 Có câu 1 : Trong tế bào vi khuẩn nguyên liệu di truyền là
ADN có ở

1[ 1]c... 2[ 1]a... 3[ 1]c... 4[ 1]b... 5[ 1]c... 6[ 1]a... 7[ 1]d... 8[ 1]a...
9[ 1]d... 10[ 1]d... 11[ 1]c... 12[ 1]d... 13[ 1]d... 14[ 1]a... 15[ 1]c... 16[ 1]d...
17[ 1]d... 18[ 1]c... 19[ 1]a... 20[ 1]a... 21[ 1]a... 22[ 1]c... 23[ 1]c... 24[ 1]a...
25[ 1]c... 26[ 1]a... 27[ 1]a... 28[ 1]c... 29[ 1]c... 30[ 1]b...
¤ Đáp án của đề thi: 02 Có câu 1 : Đặc điểm chung của các loài sinh vật là gì:
1[ 2]b... 2[ 2]c... 3[ 2]d... 4[ 2]b... 5[ 2]d... 6[ 2]c... 7[ 2]c... 8[ 2]b...
9[ 2]d... 10[ 2]c... 11[ 2]d... 12[ 2]d... 13[ 2]b... 14[ 2]c... 15[ 2]a... 16[ 2]a...
17[ 2]b... 18[ 2]c... 19[ 2]c... 20[ 2]d... 21[ 2]b... 22[ 2]a... 23[ 2]b... 24[ 2]b...
25[ 2]a... 26[ 2]b... 27[ 2]b... 28[ 2]a... 29[ 2]b... 30[ 2]d...
¤ Đáp án của đề thi: 03 Có câu 1 : Phát biểu nào sau đây
không
phải là vai trò
của nước?
1[ 3]d... 2[ 3]b... 3[ 3]a... 4[ 3]b... 5[ 3]a... 6[ 3]a... 7[ 3]a... 8[ 3]d...
9[ 3]a... 10[ 3]c... 11[ 3]c... 12[ 3]d... 13[ 3]d... 14[ 3]a... 15[ 3]c... 16[ 3]a...
17[ 3]b... 18[ 3]c... 19[ 3]b... 20[ 3]b... 21[ 3]a... 22[ 3]d... 23[ 3]d... 24[ 3]c...
25[ 3]c... 26[ 3]a... 27[ 3]d... 28[ 3]b... 29[ 3]a... 30[ 3]d...
¤ Đáp án của đề thi: 04 Có câu 1 : Các nguyên tố chủ yếu trong tế bào:

1[ 4]c... 2[ 4]a... 3[ 4]a... 4[ 4]d... 5[ 4]c... 6[ 4]c... 7[ 4]a... 8[ 4]b...
9[ 4]c... 10[ 4]b... 11[ 4]b... 12[ 4]b... 13[ 4]a... 14[ 4]c... 15[ 4]c... 16[ 4]d...
17[ 4]d... 18[ 4]c... 19[ 4]a... 20[ 4]c... 21[ 4]b... 22[ 4]c... 23[ 4]a... 24[ 4]a...
25[ 4]b... 26[ 4]a... 27[ 4]d... 28[ 4]c... 29[ 4]a... 30[ 4]d...
Họ và tên : .......................................................... KIỂM TRA : 45 PHÚT


Lớp : 10....... MƠN : SINH 10 (BAN CB) Đề : 1 trang 1
HỌC SINH LÀM BÀI ĐÁNH DẤU X VÀO BẢNG NÀY SAU KHI CHỌN
01 02 03 04 05 06 07 08 09 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30
a
b
c
d
TRẮC NGHIỆM ( 10 điểm ) . Hãy chọn ý đúng trong các câu sau:
1/ Trong tế bào vi khuẩn ngun liệu di truyền là ADN có ở:
a Màng sinh chất, tế bào chất và nhân b Màng nhân và tế bào chất
c Tế bào chất và vùng nhân d Màng sinh chất và vùng nhân
2/ Cấu trúc dưới đây khơng có trong nhân của tế bào .
a Bộ máy Gơngi b Chất dịch nhân
c Chất nhiễm sắc. d Nhân con
3/ Đặc điểm cấu tạo của phân tử ADN là:
a có một hay nhiều mạch polinuclêơtit b có một mạch polinuclêơtit
c có hai mạch polinuclêơtit d có ba mạch polinuclêơtit
4/ Cấu trúc nào sau đây có cả ở tế bào thực vật và tế bào động vât.
a lục lạp b lưới nội chất.
c thành xenlulơzơ d khơng bào
5/ Tế bào nhân thực khơng có ở nhóm sinh vật nào sau đây?
a Động vật b Người
c Tảo lam d Thực vật
6/ Hoạt động nào sau đây là chức năng cơ bản của nhân tế bào:
a Lưu trữ và truyền đạt thơng tin
b Duy trì sự trao đổi chất giữa tế bào và mơi trường
c Cung cấp năng lượng cho các hoạt động sống của tế bào.
d Vận chuyển các chất bài tiết cho tế bào
7/ Trong tế bào chất của tế bào nhân sơ có bào quan nào?
a Khung tế bào b Hệ thống nội màng

c Các bào quan có màng bao bọc d Ribơxơm.
8/ Đặc điểm đặc trưng của thực vật phân biệt với động vật là:
a sống tự dưỡng b cơ thể đa bào phức tạp
c có các mơ phân hố d có nhân chuẩn
9/ Vi khuẩn là dạng sinh vật được xếp vào giới nào sau đây:
a Giới ngun sinh b Giới thực vật
c Giới động vật d Giới khởi sinh
10/ Bậc phân loại cao nhất trong các đơn vị phân loại sinh vật là:
a lồi b ngành
c chi d giới
11/ Hạt được bảo vệ trong quả là đặc điểm của:
a Hạt trần b Rêu c Hạt kín d Quyết
12/ Thành phần cấu tạo của lipit là:
a đường và rượu b axit béo và rượu
c gixerol và đường d axit béo và glixerol
13/ Đặc điểm chung của các lồi sinh vật là gì:
a Chúng đều có chung một tổ tiên
b Chúng sống trong những mơi trường gần giống nhau.
c Chúng đều là sinh vật đa bào d Chúng đều có cấu tạo tế bào
14/ Vì sao nói sinh quyển là cấp tổ chức cao nhất của sự sống:
a Nó gồm tồn bộ các cấp tổ chức sống chủ yếu.
b Nó gồm tất cả các hệ sinh thái trên trái đất.
c Nó gồm tất cả các loài sinh vật hiện có.
d Nó gồm tất cả các loài thực vật và động vật.

Đề : 1 trang 2
15/ Những giới nào thuộc sinh vật nhân thực:
a Giới khởi sinh, giới nấm, giới thực vật và động vật.
b Giới nguyên sinh, giới tảo, giới thực vật và động vật.
c Giới nguyên sinh, giới nấm, giới thực vật và động vật.

d Giới nguyên sinh, khởi sinh, giới thực vật và động vật.
16/ Các ngành nào thuộc giới thực vật:
a Nấm, rêu, hạt trần, hạt kín. b Tảo quyết, hạt trần, hạt kín.
c Vi khuẩn, rêu, hạt trần, hạt kín. d Rêu, quyết, hạt trần, hạt kín.
17/ Các nguyên tố chủ yếu trong tế bào:
a Cácbon, ôxi, canxi và nitơ. b Cácbon, hiđrô, ôxi, natri.
c Cácbon, hiđrô, sắt, đồng. d Cácbon, hiđrô, ôxi, nitơ
18/ Trong phân tử ADN, liên kết hiđrô có tác dụng.
a Tạo tính đặc thù cho phân tử prôtêin.
b Liên kết giữa đường và axit trên mỗi mạch.
c Liên kết hai mạch polinuclêôtit lại với nhau.
d Nối giữa đường bazơ trên 2 mạch lại với nhau.
19/ Thuật ngữ nào dưới đây bao gồm các thuật ngữ còn lại:
a Cacbohidrat. b Đường đôi.
c Đường đơn d Đường đa
20/ Loại liên kết hoá học chủ yếu giữa các đơn phân trong phân tử prôtêin là:
a liên kết peptit b liên kết este.
c liên kết hiđrô d liên kết hoá trị
21/ Photpholipit có chức năng chủ yếu là:
a là thành phần cấu tạo của màng tế bào.
b tham gia cấu tạo nên nhân của tế bào
c cấu tạo nên chất diệp lục ở lá cây.
d là thành phần của máu ở động vật.
22/ Các nguyên tố hoá học là thành phần bắt buộc của phân tử prôtêin là
a phôtpho, hiđrô. ôxi, nitơ. b cácbon, hiđrô,ôxi, phôtpho.
c cacbon, hiđrô, ôxi, nitơ. d cácbon, ôxi, nitơ.
23/ Thành phần hoá học của chất nhiễm sắc thể trong tế bào là:
a ARN và gluxit. b Prôtêin và lipit
c ADN và Prôtêin d ADN và ARN.
24/ Đặc điểm chung của ADN và ARN.

a Đều là những phân tử có cấu trúc đa phân.
b Đều được cấu tạo từ các đơn phân axit amin
c Đều có cấu trúc 1 mạch
d Đều có cấu trúc 2 mạch.
25/ Roi của vi khuẩn có chức năng:
a Giúp vi khuẩn bám vào bề mặt tế bào chủ. b Giúp vi khuẩn trong quá trình tiếp hợp.
c Giúp vi khuẩn di chuyển. d Giúp vi khuẩn tiếp cận vi rút.
26/ Chức năng nào không phải của ADN?
a Tạo enzim b Truyền đạt thông tin.
c Bảo quản thông tin. d Mang thông tin.
27/ Chức năng di truyền ở vi khuẩn được thực hiện bởi:
a Vùng nhân. b RIbôxôm. c Màng sinh chất. d Chất tế bào.
28/ Dịch nhân gồm những thành phần nào sau đây?
a Chất nhiễm sắc và ADN. b Nhân con và ADN.
c Chất nhiễm sắc và nhân con. d Nhân con và prôtêin.
29/ Ribôxôm có vai trò nào sau đây?
a Tổng hợp ARN. b Tổng hợp NST.
c Tổng hợp prôtêin. d Tổng hợp ADN.
30/ Phát biểu nào sau đây
không
phải là vai trò của nước?
a Môi trường xảy ra các phản ứng hoá sinh. b Cung cấp năng lượng cho cơ thể.
c Thành phần cấu tạo bắt buộc của tế bào. d Dung môi hoà tan nhiều chất.
Họ và tên : .......................................................... KIỂM TRA : 45 PHÚT
Lớp : 10....... MƠN : SINH 10 (BAN CB) Đề : 2 trang 1
HỌC SINH LÀM BÀI ĐÁNH DẤU X VÀO BẢNG NÀY SAU KHI CHỌN
01 02 03 04 05 06 07 08 09 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30
a
b
c

d
TRẮC NGHIỆM ( 10 điểm ) . Hãy chọn ý đúng trong các câu sau:
1/ Đặc điểm chung của các lồi sinh vật là gì:
a Chúng sống trong những mơi trường gần giống nhau.
b Chúng đều có cấu tạo tế bào
c Chúng đều có chung một tổ tiên
d Chúng đều là sinh vật đa bào
2/ Vì sao nói sinh quyển là cấp tổ chức cao nhất của sự sống:
a Nó gồm tất cả các lồi sinh vật hiện có.
b Nó gồm tất cả các lồi thực vật và động vật.
c Nó gồm tồn bộ các cấp tổ chức sống chủ yếu.
d Nó gồm tất cả các hệ sinh thái trên trái đất.
3/ Những giới nào thuộc sinh vật nhân thực:
a Giới ngun sinh, giới tảo, giới thực vật và động vật.
b Giới ngun sinh, khởi sinh, giới thực vật và động vật.
c Giới khởi sinh, giới nấm, giới thực vật và động vật.
d Giới ngun sinh, giới nấm, giới thực vật và động vật.
4/ Các ngành nào thuộc giới thực vật:
a Nấm, rêu, hạt trần, hạt kín. b Rêu, quyết, hạt trần, hạt kín.
c Vi khuẩn, rêu, hạt trần, hạt kín. d Tảo quyết, hạt trần, hạt kín.
5/ Các ngun tố chủ yếu trong tế bào:
a Cácbon, ơxi, canxi và nitơ. b Cácbon, hiđrơ, ơxi, natri.
c Cácbon, hiđrơ, sắt, đồng. d Cácbon, hiđrơ, ơxi, nitơ
6/ Trong phân tử ADN, liên kết hiđrơ có tác dụng.
a Tạo tính đặc thù cho phân tử prơtêin.
b Nối giữa đường bazơ trên 2 mạch lại với nhau.
c Liên kết hai mạch polinuclêơtit lại với nhau.
d Liên kết giữa đường và axit trên mỗi mạch.
7/ Thuật ngữ nào dưới đây bao gồm các thuật ngữ còn lại:
a Đường đơn b Đường đa c Cacbohidrat. d Đường đơi.

8/ Các ngun tố hố học là thành phần bắt buộc của phân tử prơtêin là
a cácbon, hiđrơ,ơxi, phơtpho. b cacbon, hiđrơ, ơxi, nitơ.
c cácbon, ơxi, nitơ. d phơtpho, hiđrơ. ơxi, nitơ.
9/ Thành phần hố học của chất nhiễm sắc thể trong tế bào là:
a ADN và ARN. b ARN và gluxit. c Prơtêin và lipit d ADN và Prơtêin
10/ Đặc điểm chung của ADN và ARN.
a Đều có cấu trúc 2 mạch.
b Đều có cấu trúc 1 mạch
c Đều là những phân tử có cấu trúc đa phân.
d Đều được cấu tạo từ các đơn phân axit amin
11/ Các ngun tố chủ yếu ( C, H, O, N) có những vai trò gì trong tế bào?
a Mang và vận chuyển thơng tin. b Tham gia sự trao đổi chất trong tế bào
c Cấu tạo nên màng của tế bào. d Cấu tạo nên các chất hữu cơ của tế bào
12/ Roi của vi khuẩn có chức năng:
a Giúp vi khuẩn bám vào bề mặt tế bào chủ. b Giúp vi khuẩn trong q trình tiếp hợp.
c Giúp vi khuẩn tiếp cận vi rút. d Giúp vi khuẩn di chuyển.

Đề : 2 trang 2
13/ Chức năng nào không phải của ADN?
a Truyền đạt thông tin. b Tạo enzim
c Bảo quản thông tin. d Mang thông tin.
14/ Chức năng di truyền ở vi khuẩn được thực hiện bởi:
a Màng sinh chất. b RIbôxôm. c Vùng nhân. d Chất tế bào.
15/ Dịch nhân gồm những thành phần nào sau đây?
a Chất nhiễm sắc và nhân con. b Nhân con và ADN.
c Chất nhiễm sắc và ADN. d Nhân con và prôtêin.
16/ Ribôxôm có vai trò nào sau đây?
a Tổng hợp prôtêin. b Tổng hợp NST. c Tổng hợp ARN. d Tổng hợp ADN.
17/ Trong tế bào vi khuẩn nguyên liệu di truyền là ADN có ở:
a Màng sinh chất, tế bào chất và nhân b Tế bào chất và vùng nhân

c Màng sinh chất và vùng nhân d Màng nhân và tế bào chất
18/ Các thành phần cấu tạo của một nuclêôtit là
a axít photphorỉt, prôtêin và lipít. b lipit, đường và prôtêin
c đường, bazơnitrit và axit photphoric. d đường, axit photphoric và prôtêin
19/ Đặc điểm cấu tạo của phân tử ADN là:
a có ba mạch polinuclêôtit b có một mạch polinuclêôtit
c có hai mạch polinuclêôtit d có một hay nhiều mạch polinuclêôtit
20/ Chức năng chủ yếu của đường glucôzơ là:
a là thành phần của phân tử ADN. b tham gia cấu tạo nhiễm sắc thể
c tham gia cấu tạo thành tế bào d cung cấp năng lượng cho hoạt động tế bào
21/ Cấu trúc nào sau đây có cả ở tế bào thực vật và tế bào động vât.
a lục lạp b lưới nội chất. c thành xenlulôzơ d không bào
22/ Hoạt động nào sau đây là chức năng cơ bản của nhân tế bào:
a Lưu trữ và truyền đạt thông tin
b Cung cấp năng lượng cho các hoạt động sống của tế bào.
c Vận chuyển các chất bài tiết cho tế bào
d Duy trì sự trao đổi chất giữa tế bào và môi trường
23/ Trong tế bào chất của tế bào nhân sơ có bào quan nào?
a Các bào quan có màng bao bọc b Ribôxôm.
c Khung tế bào d Hệ thống nội màng
24/ Đặc điểm đặc trưng của thực vật phân biệt với động vật là:
a có nhân chuẩn b sống tự dưỡng
c có các mô phân hoá d cơ thể đa bào phức tạp
25/ Vi khuẩn là dạng sinh vật được xếp vào giới nào sau đây:
a Giới khởi sinh b Giới nguyên sinh c Giới động vật d Giới thực vật
26/ Bậc phân loại cao nhất trong các đơn vị phân loại sinh vật là:
a loài b giới c ngành d chi
27/ Hạt được bảo vệ trong quả là đặc điểm của:
a Hạt trần b Hạt kín c Quyết d Rêu
28/ Thành phần cấu tạo của lipit là:

a axit béo và glixerol b đường và rượu
c gixerol và đường d axit béo và rượu
29/ Số loại axit amin có ở cơ thể sinh vật là:
a 13 b 20 c 10 d 15
30/ Hợp chất nào thuộc chất hữu cơ:
a Những hợp chất ở thể rắn
b Những hợp chất ở thể lỏng.
c Những hợp chất hoà tan được
d Những hợp chất chứa các bon.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×