Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Moon010 lythuyettrongtamvabaitapvenhomnito PIII(BaiTapTuLuyen DA)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (392.31 KB, 4 trang )

Tham gia các gói Pro S và Pro Adv để đạt điểm cao nhất

/>
M010. LÝ THUYẾT TRỌNG TÂM VÀ BÀI TẬP VỀ NHÓM NITƠ
(Thi: 18/2; Bài tập tự luyện – Phần III; Thời gian: 40 phút)
M10.82. 185876Khi làm thí nghiệm với photpho trắng, biện pháp an toàn nào dưới đây cần phải lưu ý ?
A. Cầm P trắng bằng tay có đeo găng cao su.
B. Dùng cặp gắp nhanh mẩu P trắng ra khỏi lọ và ngâm ngay vào chậu đựng đầy nước khi chưa dùng đến.
C. Tránh cho P trắng tiếp xúc với nước.
D. Có thể để P trắng ngoài không khí.
M10.83. 185877Ở điều kiện thường, khả năng hoạt động hoá học của P so với N là
A. yếu hơn.
B. mạnh hơn.
C. bằng nhau.
D. không xác định.
3
M10.84. 185878Để nhận biết ion PO4 trong dung dịch muối, người ta thường dùng thuốc thử là AgNO3, bởi vì
A. phản ứng tạo khí có màu nâu.
B. phản ứng tạo ra dung dịch có màu vàng.
C. phản ứng tạo ra kết tủa có màu vàng.
D. phản ứng tạo ra khí không màu, hoá nâu trong không khí.
M10.85. 185879Axit H3 PO 4 và HNO 3 cùng có phản ứng với nhóm các chất nào dưới đây ?
A. MgO, KOH, CuSO 4 , NH3 .
B. CuCl2 , KOH, Na2 CO3 , NH3 .
C. NaCl, KOH, Na2 CO3 , NH3 .
D. KOH, Na2 CO3 , NH3 , Na2 S.
M10.86. 185880Có ba lọ riêng biệt đựng ba dung dịch không màu, mất nhãn là HCl, HNO 3 , H3 PO4 . Chỉ dùng
một thuốc thử nào dưới đây để phân biệt được ba dung dịch trên ?
A. Giấy quỳ tím.
B. Dung dịch BaCl2 .
C. Dung dịch AgNO 3 .


D. Dung dịch phenolphtalein.
M10.87. 185881Để nhận biết sản phẩm khi đốt cháy photpho trong bình oxi, có thể dùng cách nào sau đây ?
A. Cho nước vào bình rồi thử bằng quỳ tím.
B. Cho nước vào bình rồi thêm dung dịch AgNO 3 .
C. Cho vào bình một cánh hoa hồng.
D. Cả A và B đều được.
M10.88. 185882Photpho đỏ được lựa chọn để sản xuất diêm an toàn thay cho photpho trắng vì lí do nào?
A. Photpho đỏ không độc hại với con người.
B. P đỏ không dễ gây hỏa hoạn như P trắng.
C. Cả hai lí do A và B.
D. Lí do khác.
M10.89. 185883Ở điều kiện thường, khả năng hoạt động hoá học của P như thế nào so với N 2 ?
A. P yếu hơn.
B. P mạnh hơn.
C. Bằng nhau.
D. Không xác định.
M10.90. 185884Chọn câu sai trong các câu dưới đây ?
A. P thể hiện tính khử khi tác dụng với các kim loại mạnh.
B. P thể hiện tính khử khi tác dụng với các phi kim hoạt động.
C. P thể hiện tính khử khi tác dụng với các chất có tính oxi hoá.
D. P vừa có tính oxi hoá vừa có tính khử.
M10.91. 185885Khoáng vật chính của P là
A. apatit và photphorit.
B. photphorit và canxit.
C. apatit và canxit.
D. canxit và xiđerit.
M10.92. 185886H3 PO4 là axit
A. có tính oxi hoá mạnh.
B. có tính oxi hoá yếu.
C. không có tính oxi hoá mạnh.

D. vừa có tính oxi hoá vừa có tính khử.
M10.93. 185887Để phân biệt được 3 dung dịch mất nhãn HNO3 , H3 PO4 và HCl ta dùng hóa chất nào dưới đây ?
A. Dung dịch AgNO 3 ;
B. Sợi dây đồng và dung dịch H2 SO4 ;
C. Dung dịch Ba(OH)2 ;
D. Sợi dây đồng.
3

M10.94. 185888Để nhận biết ion photphat ( PO4 ), người ta sử dụng thuốc thử
A. Dung dịch AgNO 3
B. Dung dịch NaOH
C. Dung dịch BaCl2
“Tiễn Giáp Ngọ, tài lộc phi như Ngựa
Đón Ất Mùi, toả sáng tựa Thái Dương"

D. Quỳ tím


Tham gia các gói Pro S và Pro Adv để đạt điểm cao nhất

/>
M10.95. 185889H3 PO4 và HNO 3 cùng phản ứng được với tất cả các chất trong dãy nào dưới đây ?
A. CuCl2 , KOH, NH3 , Na2 CO3 .
B. KOH, NaHCO 3 , NH3 , FeS.
C. MgO, BaSO 4 , NH3 , Ca(OH)2 .
D. NaOH, KCl, NaHCO 3 , ZnO.
M10.96. 185890Cho phương trình phản ứng: PCl3 + 3H2 O  Y + 3HCl. Y là chất nào dưới đây ?
A. H3 PO4 .
B. H3 PO2 .
C. H3 PO3 .

D. HPO 3 .
M10.97. 185891Axit H3 PO 4 và HNO 3 cùng phản ứng được với tất cả các chất trong dãy nào dưới đây
A. CuCl2 , KOH, NH3 , Na2 CO3 .
B. KOH, NaHCO3 , NH3 , ZnO.
C. MgO, BaSO 4 , NH3 , Ca(OH)2 .
D. NaOH, KCl, NaHCO 3 , H2 S.
+H3PO4
+KOH
+KOH
M10.98. 185892Cho sơ đồ chuyển hoá : P2O5 
 X 
 Y 
Z
Các chất X, Y, Z lần lượt là
A. K3 PO4 , K2 HPO 4 , KH2 PO 4 .
B. KH2 PO4 , K2 HPO4 , K3 PO4 .
C. K3 PO4 , KH2 PO4 , K2 HPO 4 .
D. KH2 PO 4 , K 3 PO4 , K2HPO 4 .
M10.99. 185893Axit nitric và axit photphoric cùng phản ứng với nhóm các chất sau:
A. CuCl2 , NaOH, K 2 CO3 , NH3
B. NaOH, K 2 O, NH3 , Na2 CO3
C. KCl, NaOH, K 2 SO4 , NH3
D. CuSO 4 , MgO, KOH, NH3
M10.100. 185894Cho các phát biểu sau :
(1) Khoáng vật chính của photpho trong tự nhiên là pirit, apatit và photphoric.
(2) Các số oxi hoá có thể có của photpho là –3; +3; +5; 0.
(3) Tính chất hoá học điển hình của photpho là tính oxi hoá.
(4) Trong phòng thí nghiệm, axit photphoric được điều chế bằng phản ứng giữa P 2 O5 và H2 O.
(5) Trong điều kiện thường, photpho hoạt động hoá học mạnh hơn nitơ là do độ âm điện của photpho (2,1) nhỏ
hơn của nitơ (3,0).

Số phát biểu không đúng là:
A. 2.
B. 3.
C. 4
D. 1.
M10.101. 185895Khi làm thí nghiệm với photpho trắng, cần tuân theo điều chú ý nào dưới đây ?
A. Cầm P trắng bằng tay có đeo găng cao su.
B. Ngâm P trắng vào chậu nước khi chưa dùng đến.
C. Tránh cho P trắng tiếp xúc với nước.
D. Có thể để P trắng ngoài không khí.
M10.102. 185896Chỉ ra nội dung không đúng:
A. Photpho đỏ độc, kém bền trong không khí ở nhiệt độ thường.
B. Khi làm lạnh, hơi của photpho trắng chuyển thành photpho đỏ.
C. Photpho đỏ có cấu trúc polime.
D. Photpho đỏ không tan trong nước, nhưng tan tốt trong các dung môi hữu cơ như benzen, ete...
M10.103. 185897Câu trả lời nào dưới đây không đúng khi nói về axit photphoric ?
A. Axit photphoric là axit có độ mạnh trung bình
B. Axit photphoric là axit ba nấc.
C. Axit photphoric có tính oxi hóa rất mạnh.
D. Axit photphoric làm quỳ tím chuyển màu đỏ.
M10.104. 185898Trong dãy nào sau đây tất cả các muối đều ít tan trong nước?
A. AgI, CuS, BaHPO 4 , Ca3 (PO4 )2
B. AgCl, PbS, Ba(H2 PO4 )2 , Ca(NO3 )2
C. AgF, CuSO 4 , BaCO 3 , Ca(H2 PO4 )2
D. AgNO 3 , Na3PO4 , CaHPO 4 , CaSO4
M10.105. 185899Trong công nghiệp người ta điều chế H3 PO4 bằng những chất nào sau đây ?
A. Ca3 (PO 4 )2 , H2 SO4 loãng
B. Ca(H2 PO4 )2 , H2 SO4 đặc
C. P2O 5 , H2O
D. Ca3 (PO 4 )2 , H2 SO4 đặc

M10.106. 185900Khi đun nóng trong điều kiện không có không khí, photpho đỏ chuyển thành hơi; sau đó làm
lạnh phần hơi thì thu được photpho
A. đỏ.
B. vàng.
C. trắng.
D. nâu.

“Tiễn Giáp Ngọ, tài lộc phi như Ngựa
Đón Ất Mùi, toả sáng tựa Thái Dương"


Tham gia các gói Pro S và Pro Adv để đạt điểm cao nhất

/>
M10.107. 185901Dung dịch axit photphoric có chứa các ion (không kể H+ và OH-)
A. H+, H 2 PO4 , PO34

B. H+, H 2 PO4 , HPO24 , PO34

C. H+, HPO24 , PO34

D. H+, PO34


 3H+ + PO34 . Khi thêm HCl vào:
M10.108. 185902Cho phương trình: H3 PO 4 

A. cân bằng trên sẽ chuyển dịch theo chiều thuận
B. cân bằng trên sẽ chuyển dịch theo chiều nghịch
C. cân bằng trên không bị chuyển dịch

D. nồng độ PO34 tăng lên
M10.109. 185903Trong công nghiệp ,để điều chế H3 PO4 không cần độ tinh khiết cao, người ta cho H2 SO 4 đặc
tác dụng với
A. Ca3 (PO 4 )2
B. Na3 PO4
C. K3PO4
D. Ca(H2 PO 4 )2
M10.110. 185904Trong công nghiệp, để điều chế H3 PO4 có độ tinh khiết và nồng độ cao người ta thường:
A. cho H2 SO4 đặc tác dụng với quặng photphorit hoặc quặng apatit
B. cho P tác dụng với HNO 3 đặc
C. đốt cháy P thu P2 O5 rồi cho P2 O5 tác dụng với H2 O
D. nung hỗn hợp Ca3 (PO 4 )2 , SiO2 , C
M10.111. 185905Khi bị mất nước, axit photphoric có thể chuyển thành
A. HPO 3 .
B. H3 PO2 .
C. H3 PO3 .
D. H3 PO4 .
M10.112. 185906Chọn công thức đúng của apatit:
A. Ca3 (PO 4 )2
B. Ca3 (PO 4 )2 .CaF2
C. 3Ca3 (PO4 )2 .CaF2
D. Ca3 (PO 4 )2 .3CaF2
M10.113. 185907Trong phòng thí nghiệm, axit photphoric được điều chế bằng phản ứng sau :
A. 3P + 5HNO 3 + 2H2 O  3H3 PO4 + 5NO
B. Ca3 (PO 4 )2 + 3H2SO4  2H3 PO4 + 3CaSO4 
C. 4P + 5O 2  P2O5 và P2 O5 + 3H2O  2H3 PO4
D. 2P + 5Cl2  2PCl5 và PCl5 + 4H2 O  H3 PO4 + 5HCl
M10.114. 185908Photpho trắng và photpho đỏ là:
A. 2 chất khác nhau.
B. 2 chất giống nhau.

C. 2 dạng đồng phân của nhau.
D. 2 dạng thự hình của nhau.
M10.115. 185909Chỉ ra nội dung sai :
A. Photpho trắng có cấu trúc mạng tinh thể phân tử.
B. Trong photpho trắng các phân tử P 4 liên kết với nhau bằng lực Van de Van yếu.
C. Photpho trắng rất độc, gây bỏng nặng khi rơi vào da.
D. Dưới tác dụng của ánh sáng, photpho đỏ chuyển dần thành photpho trắng.
M10.116. 185910Chất nào bị oxi hoá chậm và phát quang màu lục nhạt trong bóng tối ?
A. P trắng
B. P đỏ
C. PH3
D. P2 H4
M10.117. 185911Chỉ ra nội dung đúng:
A. Photpho đỏ có cấu trúc polime.
B. Photpho đỏ không tan trong nước, nhưng tan tốt trong các dung môi hữu cơ như benzen, ete...
C. Photpho đỏ độc, kém bền trong không khí ở nhiệt độ thường.
D. Khi làm lạnh, hơi của photpho trắng chuyển thành photpho đỏ.
M10.118. 185912Ở điều kiện thường, P hoạt động hoá học mạnh hơn nitơ là do :
A. độ âm điện của photpho lớn hơn của nitơ.
B. ái lực electron của photpho lớn hơn của nitơ.
C. liên kết trong phân tử photpho kém bền hơn trong phân tử nitơ.
D. tính phi kim của nguyên tử photpho mạnh hơn của nitơ.
M10.119. 185913Photpho trắng có cấu trúc mạng tinh thể
A. phân tử.
B. nguyên tử.
C. ion.
D. polime.
M10.120. 185914Photpho đỏ có cấu trúc mạng tinh thể
A. phân tử.
B. nguyên tử.

C. ion.
D. polime.
“Tiễn Giáp Ngọ, tài lộc phi như Ngựa
Đón Ất Mùi, toả sáng tựa Thái Dương"


Tham gia các gói Pro S và Pro Adv để đạt điểm cao nhất

/>
M10.121. 185915Phản ứng xảy ra đầu tiên khi quẹt que diêm vào vỏ bao diêm là:
A. 4P + 3O 2  2P2 O3
B. 4P + 5O 2  2P2O5
C. 6P + 5KClO 3  3P2 O5 + 5KCl
D. 2P + 3S  P2 S3
M10.122. 185916Chỉ ra nội dung đúng:
A. Photpho đỏ hoạt động hơn photpho trắng.
B. Photpho chỉ thể hiện tính oxi hoá.
C. Photpho đỏ không tan trong các dung môi thông thường.
D. Ở điều kiện thường, photpho đỏ bị oxi hoá chậm trong không khí và phát quang màu lục nhạt trong bóng tối.
M10.123. 185917Phần lớn photpho sản xuất ra được dùng để sản xuất
A. diêm.
B. đạn cháy.
C. axit photphoric.
D. phân lân.
M10.124. 185918Trong diêm, photpho đỏ có ở đâu ?
A. Thuốc gắn ở đầu que diêm.
B. Thuốc quẹt ở vỏ bao diêm.
C. Thuốc gắn ở đầu que diêm và thuốc quẹt ở vỏ bao diêm.
D. Trong diêm an toàn không còn sử dụng photpho do nó độc.
M10.125. 185919Để sản xuất phân lân nung chảy, người ta nung hỗn hợp X ở nhiệt độ trên 1000 o C trong lò

đứng. Sản phẩm nóng chảy từ lò đi ra được làm nguội nhanh bằng nước để khối chất bị vỡ thành các hạt vụn,
sau đó sấy khô và nghiền thành bột. X gồm
A. apatit: Ca5 F(PO 4 )3 , đá xà vân: MgSiO 3 và than cốc: C.
B. photphorit: Ca3 (PO 4 )2 , cát: SiO 2 và than cốc: C.
C. apatit: Ca5 F(PO 4 )3 , đá vôi: CaCO 3 và than cốc: C.
D. photphorit: Ca3 (PO 4 )2 , đá vôi: CaCO 3 và than cốc: C.
M10.126. 185920Trong phòng công nghiệp, axit photphoric được điều chế bằng phản ứng
A. Ca5 F(PO 4 )3 + 5H2 SO4  5CaSO4  + 3H3 PO4 + HF.
B. Ca3 (PO4 )2 + 3H2SO4  3CaSO 4 + 2H3 PO4 .
C. P2 O 5 + 3H2O  2H3PO4 .
D. 3P + 5HNO 3  3H3 PO4 + 5NO.
M10.127. 185921Nhóm chỉ gồm các muối trung hoà là
A. NaH2 PO 4 , NH4 H2 PO3 , KH2PO2 .
B. (NH4 )2 HPO3 , NaHCO3 , KHSO3 .
D. CH3 COONa, NaH2 PO2 , K2 HPO3 .
C. NH4 HSO 4 , NaHCO3 , KHS.
M10.128. 185922Khi đun nóng axit photphoric đến khoảng 200 – 250oC, axit photphoric bị mất bớt nước và tạo thành
A. axit metaphotphoric (HPO 3 ).
B. axit điphotphoric (H4 P2 O7 ).
C. axit photphorơ (H3 PO3 )
D. anhiđrit photphoric (P2 O5 ).
M10.129. 185923Khi đun nóng axit photphoric đến khoảng 400 – 450o C, thu được
A. axit metaphotphoric (HPO 3 ).
B. axit điphotphoric (H4 P2 O7 ).
C. axit photphorơ (H3 PO3 )
D. anhiđrit photphoric (P2 O5 ).
M10.130. 185924Phản ứng viết không đúng là
A. 4P + 5O 2  2P2 O5 .
B. 2PH3 + 4O2  P2 O5 + 3H2 O.
C. PCl3 + 3H2 O  H3 PO3 + 3HCl.

D. P2O3 + 3H2O  2H3 PO4 .
M10.131. 185925Trong công nghiệp người ta thường điều chế axit photphoric bằng phương pháp nào ?
A. phương pháp sunfat.
B. phương pháp tổng hợp.
C. phương pháp amoniac.
D. phương pháp ngược dòng.
Biên soạn: Thầy LÊ PHẠM THÀNH
Đăng kí LUYỆN THI ONLINE tại: www.moon.vn
“Tiễn Giáp Ngọ, tài lộc phi như Ngựa
Đón Ất Mùi, toả sáng tựa Thái Dương"



×