Tải bản đầy đủ (.doc) (16 trang)

Giúp học sinh có kỹ năng giải bài tập về điện phân

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (133.56 KB, 16 trang )

Giúp học sinh có kỹ năng giải bài tập về điện phân
PHN I : M U
I/ Lí DO CHN TI .
Xut phỏt t thc t hng nm sau khi tt nghip THPT phn ln hc sinh tip tc
d thi vo cỏc trng i hc, cao ng v trung hc chuyờn nghip. Do ú trong quỏ trỡnh
ụn luyn hc sinh phi c chun b k cng v ni dung kin thc v phng phỏp gii
bi tp. Vn v in phõn c ỏp dng rng rói trong nhiu lnh vc lớ thuyt ln bi
tp nhiu mc khỏc nhau. Kin thc phn ny sỏch giỏo khoa cp cũn ớt, cp
mt cỏch chung chung, khỏi quỏt. Tuy nhiờn in phõn trong cỏc thi li cp n
nhiu phn kin thc m hc sinh rt khú cú kh nng suy lun trc tip c t bi hc
sỏch giỏo khoa. Vy yờu cu hc sinh phi bit t tham kho thờm cỏc sỏch tham kho.
Cụng vic ny khụng phi hc sinh no cng lm c.vỡ lớ do trờn tụi chn ti : "Giỳp
hc sinh cú k nng gii bi tp v in phõn ".
II/ MC CH TI
ti ny nhm mc ớch:
1. H thng húa lớ thuyt cn bn v vn in phõn. Nờu ra cỏch vn dng lớ thuyt
gii quyt bi tp
2.Phõn dng bi tp in phõn, giỳp hc sinh cú phng phỏp gii phự hp, cú k nng gii
tt cỏc bi tp in phõn trong cỏc thi vo i hc v cao ng.
III/ ễI TNG NGHIấN CU
- Phn lớ thuyt c bn v in phõn lp 12 trong chng trỡnh húa hc THPT.
- Bi tp lớ thuyt, bi toỏn v in phõn.
IV/ Phm vi nghiờn cu
- V thi gian nghiờn cu trong nm hc 2010-2011.
- Hc sinh lp 12C3 v 12C13 trng THPT Lờ Vn Hu , Huyn Thiu Húa .
V/ Phng phỏp nghiờn cu
- Trờn c s thc trng ca vic dy v hc v ni dung kin thc phn in phõn ca giỏo
viờn v hc sinh trong nh trng, bng phng phỏp phõn tớch, thng kờ rỳt ra nhng
tn ti , nhng khú khn trong dy v hc phn ni dung ny.
- Nghiờn cu k phn lớ thuyt in phõn, tng hp rỳt ra kin thc cn nm , h thng
phõn dng cỏc bi tp.


- p dng phng phỏp thc nghim, so sỏnh rỳt ra kinh nghim.

Design: Lê Đình Sinh - trờng THPT Lê Văn Hu

1


Giúp học sinh có kỹ năng giải bài tập về điện phân
PHN II: NI DUNG TI
A/ THC TRNG V DY V HC PHN IN PHN TRNG THPT
Trong h thng chng trỡnh húa hc THPT trc õy ( chng trỡnh khụng phõn ban)
khụng cp c th ni dung in phõn, m trong bi iu ch kim loi cú cp n
phng phỏp in phõn iu ch kim loi chng trỡnh húa hc lp 12.
Trong chng trỡnh phõn ban hin nay ni dung in phõn c cp c th theo yờu
cu v ni dung kin thc ca chng trỡnh trong sỏch giỏo khoa húa hc lp 12, bao gm
mt bi c th " S in phõn " thi lng 1 tit v mt mc trong bi iu ch kim
loi( mc III nh lut FARADAY). Trong ni dung c th ch cp v khỏi nim in
phõn, phõn loi, nh lut FARADAY v ng dng.
Kin thc v in phõn l mt mng kin thc rt rng v khú, bi tp v in phõn rt
phong phỳ v a dng. Trong ni dung thi c bit thi i hc v cao ng thng xuyờn
gp bi tp v in phõn. Vỡ vy trong thc t ging dy v hc tp giỏo viờn v hc sinh
gp rt nhiu khú khn.
Vi thi gian dy chớnh khúa v in phõn cú hn mt tit khụng th truyn ti
mt cỏch y v chi tin nhng ni dung kin thc cn nm. hc sinh cú th nm
c phn kin thc giỏo viờn thng tng thi gian dy bi dng cú th lờn n vi
bui. Nhng vn tr ngi nht l vic biờn son h thng lớ thuyt cn nm v phõn
dng bi tp sao cho y , chớnh xỏc, khoa hc truyn th cho hc sinh, vi thc t l
ni dung sỏch giỏo khoa cp ớt, cũn chung chung, cỏc ti liu tham kho cp cng
khụng c th ụi khi ni dung ca sỏch tham kho ny li khụng ng nht v kin thc
vi sỏch tham kho khỏc( Thớ d nh th t in phõn trờn catot v anot khi in phõn

dung dch).
Vi hc sinh õy l mt ni dung khú trong h thụng chng trỡnh húa hc, mc dự cỏc
em cng ó c hc trong chng trỡnh mụn vt lớ. S hc sinh sau khi hc chớnh khúa
nm c kin thc v vn dng gii bi tp l rt ớt. S hc sinh khụng nm c ni
dung v vn dng gii bi tp k c khi ó qua hc bi dng cũn nhiu. Kt qu iu tra
v hc sinh lp 12C10 (ban khoa hc t nhiờn) mt s ni dung sau khi hc phn in
phõn nm hc 2008-2009 c th l:
* H thng kin thc lớ thuyt: - S HS nh , hiu 3/50 chim t l 6%
- S HS nh v khụng hiu 32/50 chim t l 64%
- S HS khụng nh y 15/50 chim t l 30%
* H thng bi tp :
- S HS nm y cỏc dng v bit vn dng 0
- S HS nm c mt s dng 30/50 chim t l 60%
- S HS khụng gii c bi tp 20/50 chim t l 40 %
B.NI DUNG L THUYT IN PHN
I/ KHI NIM IN PHN.
1. hin tng in phõn:
Trc ht phi lm cho hc sinh hiu rừ hin tng in phõn l gỡ? õy cng l
mt hin tng húa hc ch khụng phi hin tng vt lớ vỡ cú s bin i v cht (kốm
theo quỏ trỡnh bin i húa hc). Cú nhng quỏ trỡnh húa hc li ch xy ra khi cú nhit ,
ỏnh sỏng nhng cng cú nhng quỏ trỡnh húa hc ch xy ra khi cú tỏc ng ca dũng
in. in phõn l mt trong nhng quỏ trỡnh húa hc phi s dng nng lng ca ngun
in ngoi, õy l quỏ trỡnh tiờu th nng lng trong ú in nng ca ngun in ngoi
bin thnh húa nng trong cỏc sn phm in phõn. Vớ d khi in phõn núng chy NaCl
nu ch tỏc ng nhit c cao thỡ NaCl ch b núng chy, nú ch chuyn t trng thỏi rn
sang trng thỏi lng ch cha cú s bin i v cht (mi ch xy ra quỏ trỡnh bin i vt
lớ). Nhng nu cho dũng in mt chiu chy qua NaCl núng chy thỡ thy cú s mt i
Design: Lê Đình Sinh - trờng THPT Lê Văn Hu

2



Giúp học sinh có kỹ năng giải bài tập về điện phân
ca cht c v hỡnh thnh sn phm mi (ó din ra quỏ trỡnh húa hc). n õy hc sinh
hiu ngay quỏ trỡnh húa hc trờn xy ra khi cú tỏc ng ca dũng in v hin tng húa
hc trờn gi l hin tng in phõn.
Vớ d 1: in phõn NaCl núng chy
NaCl Cl- + Na+
(+)
(-)
-
+
2Cl
Cl2 + 2e
Na + 1e Na
PTP:
2NaCl 2Na + Cl2
Vy: Hin tng in phõn l quỏ trỡnh bin i húa hc xy ra do tỏc dng ca dũng in
ngoi, khi ú in nng ca ngun in ngoi bin thnh húa nng tim tng trong cỏc cht
thu c sau phn ng.
2/ Quỏ trỡnh in phõn
Nh phõn tớch trờn hc sinh s hiu c quỏ trỡnh in phõn xy ra qua 2 giai
on
- Giai on 1: Thc hin quỏ trỡnh in li cỏc cht:
giai on ny cha s dng nng lng in nng, cha cú sn phm hỡnh thnh,
ngi ta cú th thc hin quỏ trỡnh in li mt cht bng nhit cao hoc hũa tan vo
nc tc l hỡnh thc in li núng chy hoc in li dung dch. Khi ú cỏc ion dng v
ion õm c tỏch ra khi mng tinh th v chuyn ng t do trong dung dch. Giai on
ny tuy khụng to sn phm nhng rt cn thit vỡ nu khụng to ra in tớch t do thỡ cho
dũng in chy qua s chng cú tỏc dng gỡ v th hc sinh nhn thc c tm quan trng

ca giai on 1. Chớnh 2 kiu in li trờn dn ti hai kiu in phõn (núng chy v dung
dch) m hc sinh s gp trong cỏc bi tp.
- Giai on 2: Cho dũng in mt chiu chy qua dung dch cht in li hoc cht in li
núng chy thỡ xy ra quỏ trỡnh oxihoa-kh cỏc cht ti hai b mt in cc. giai on ny
ngi ta s dng nng lng ngun in gõy ra phn ng húa hc to ra sn phm mi.
Cỏc ion trong dung dch ang chuyn ng t do khi gp dũng in, di tỏc dng ca
in trng chỳng b hỳt v cỏc in cc trỏi du, ú din ra cỏc quỏ trỡnh kh v oxihoa.
Tuy nhiờn 2 quỏ trỡnh ny din ra ti hai ni khỏc nhau ú l hai b mt ca hai in cc
dng (anot, in cc ni vi u dng ca ngun in) v õm (catot, in cc ni vi
u am ca ngun in), vỡ vy quỏ trỡnh cho - nhn electron gia cỏc cht khụng phi l
trc tip nh quỏ trỡnh oxihoa - kh trong phn ng oxihoa - kh m hc sinh vn thng
gp. Nh vy hc sinh hiu c bn cht quỏ trỡnh in phõn nm giai on 2, ú l mt
quỏ trỡnh oxihoa - kh giỏn tip. T hp c 2 giai on trờn to ra ton b quỏ trỡnh in
phõn. Vy:
Quỏ trỡnh in phõn l quỏ trỡnh oxihoa - kh xy ra trờn b mt cỏc in cc khi cho dũng
in mt chiu i qua dung dch in li, hoc cht in li núng chy.
II/ PHN LOI IN PHN
Sau khi hc sinh hiu rừ khỏi nim in phõn v cỏc quỏ trỡnh xy ra trờn cỏc in
cc, thỡ vn cỏc em phi nm c c s phõn loi in phõn, cỏc loi c th, quỏ trỡnh
xy ra. T ú mi xỏc nh c sn phm in phõn , vit c cỏc quỏ trỡnh xy ra trờn
in cc v phng trỡnh in phõn. Giỳp cỏc em gii quyt tt phn cõu hi lớ thuyt v
bi tp nh tớnh.
Da vo trng thỏi cht tham gia in phõn v bn cht ca cỏc in cc tụi phõn
chia thnh cỏc loi in phõn c th sau :
1. in phõn núng chy
Khi in phõn núng chy ngi ta thng in phõn cỏc hp cht ion nh mui,
hiroxit kim loi, cỏc oxit kim loi... trng thỏi núng chy v thng dựng in cc tr
(khụng tham gia vo quỏ trỡnh).
Design: Lê Đình Sinh - trờng THPT Lê Văn Hu


3


Giúp học sinh có kỹ năng giải bài tập về điện phân
Trng hp in phõn ny thng din ra n gin hn vỡ khụng cú mt nc. Khi
in phõn mt cht thỡ ti khu vc mi in cc ch xy ra mt quỏ trỡnh duy nht nhng
hoc nhn e ca cỏc ion to ra dng oxihoa, dng kh tng ng, do ú sn phm l
hon ton xỏc nh. Do vy vi in phõn núng chy tụi ch hng dn hc sinh vit ptp
(phng trỡnh in phõn)
1.1. in phõn cỏc mui:
*Ca axit khụng cú oxi (Halozen, sunfua..)
pnc
Vớ d:
MgCl2
Mg + Cl2
* Ca axit cú oxi:
dng cc (anot) xy ra quỏ trỡnh oxihoa ca ion õm gc axit cú oxi to ra cỏc oxit
tng ng v oxi:
2CO32- - 4e 2CO2 + O2
Do mui nitrat kộm bn i vi nhit, mui sunfat khú núng chy nờn khụng xột in phõn
2 loi mui ny trng thỏi núng chy.
2.1. in phõn hiroxit kim loi :
Khụng in phõn núng chy cỏc hiroxit kộm bn vi nhit
- dng cc (anot) xy ra quỏ trỡnh oxihoa ca ion õm OH- to ra H2o v O2=
4OH- 2H2O + O2 + 4e
pnc
Vớ d:
4KOH(rn)
4K + 2H2O + O2
3.1. in phõn oxit kim loi:

pnc
Vớ d:
Al2O3
2Al + O2
cryolit
Chỳ ý: Do in phõn núng chy thc hin nhit cao nờn cú th xy ra phn ng ph
gia sn phm in phõn (O2, Cl2) v in cc (anot) thng lm bng than chỡ. Vớ d
trong quỏ trỡnh sn xut nhụm: 2C + O2 2CO
ng dng: Phng phỏp in phõn hp cht núng chy c dựng iu ch cỏc kim loi
hot ng húa hc mnh:
- Kim loi kim: in phõn mui clorua hoc hiroxit núng chy
- Kim loi kim th v Mg, Ca : in phõn mui clorua núng chy
- Al: in phõn Al2O3 núng chy
2. Quỏ trỡnh in phõn dung dch vi in cc tr
Trc ht phi lm rừ khỏi nim in cc tr l nhng in cc khụng tham gia vo
quỏ trỡnh in phõn, cú th lm bngnhng cht liu nh : than chỡ (grafit), Platin, vng,
paladi... in phõn dung dch l cỏc cht em in phõn trng thỏi dung dch ú l in
phõn dung dch mui, axit hay baz.
Do trong quỏ trỡnh in phõn luụn cú mt phõn t H 2O, nờn cho dự cú in phõn ớt
nht mt cht trong dung dch thỡ ti mi khu vc ca cỏc in cc cng luụn cú mt ớt
nht t hai cht tr lờn, do ú quỏ trỡnh kh v oxihoa ti cỏc in cc khụng cũn n gin
nh in phõn núng chy m phi tuõn theo chiu ca phn ng oxihoa - kh. n õy hc
sinh thy cn thit phi bit c trt t kh v oxihoa ca cỏc cht ti in cc. Trt t ú
gi l qui tc anot v qui tc catot.
* Qui tc anot (cc dng)
Ti dng cc thỡ cỏc anion gc axit, ion OH- ca baz v phõn t H2O tham gia in
phõn, hay nhng electron.
- Trong dd cỏc anion gc axit cú oxi CO32-, SO42- v F- coi nh khụng in phõn vỡ tớnh
kh rt yu, yu hn c H2O
- Cỏc thnh phn cũn li nhng e theo th t sau:

S2- > I- > Br- > Cl- > RCOO -> OH- ( ca baz) > H2O

Design: Lê Đình Sinh - trờng THPT Lê Văn Hu

4


Giúp học sinh có kỹ năng giải bài tập về điện phân
Giỏo viờn lm rừ vai trũ ca H 2O khi tham gia nhng e ti dng cc, khi ú thnh phn
OH- ca nc cú tớnh kh s nhng e cũn thnh phn H + ca nc s gi nguyờn:
2H2O - 4e O2 + 4H+
* Qui tc catot (cc õm)
Ti õm cc cỏc catrion kim loi, H+ ca axit, phõn t H2O tham gia in phõn, hay chỳng
tham gia nhn electron.
- Trong dd cỏc catrion kim loi t nhụm tr v trc (ca dóy in húa) Li +, K+, Na+,.
Al3+ coi nh khụng in phõn vỡ tớnh oxihoa rt yu, yu hn c H2O.
- Cỏc thnh phn cũn li nhn e theo th t :
Au3+ > Pt2+ > Hg2+ > Ag+ > Fe3+ > Cu2+ > H+(ca axit) ...Fe2+ > Zn2+ > Al3+ > H2O.
Khi cỏc dng oxihoa nhn e thỡ to ra dng kh liờn hp, cũn khi H 2O nhn e thỡ thnh
phn H+ca H2O mang tớnh oxihoa s thc hin, cũn thnh phn OH- s gi nguyờn:
2H2O + 2e H2 + 2OH(Cn lu ý khi ion Fe3+ tham gia in phõn thỡ u tiờn xy ra quỏ trỡnh Fe3+ + 1e Fe2+)
bc u vn dng 2 qui tc trờn giỏo viờn cho hc sinh vit quỏ trỡnh in phõn dd
mt s cht.
Vớ d 1: p dd KCl :

KCl Cl- + K+

(+)

(-)


Cl-, H2O
2Cl Cl2 +2e

K+, H2O
H2O + 2e H2 + 2OH-

-

M.N
Ptp : 2KCl + 2H2O

Vớ d 2: p dd CuSO4 :

2KOH + Cl2 + H2

CuSO4 Cu2+ + SO42-

(+)

(-)

SO42-, H2O
Cu2+, H2O
+
2+
2H2O O2 + 4H +4e
Cu + 2e Cu

Ptp :2 CuSO4 +2 H2O 2 Cu + O2 + 2H2SO4


Vớ d 3: p dd FeCl2 :

FeCl2 2Cl- + Fe2+

(+)
Cl-, H2O
2Cl- Cl2 + 2e
Ptp: FeCl2 Fe + Cl2

(-)
Fe2+, H2O
Fe2+ + 2e Fe

Design: Lê Đình Sinh - trờng THPT Lê Văn Hu

5


Giúp học sinh có kỹ năng giải bài tập về điện phân
Vớ d 4: p dd HCl :

HCl Cl- + H+

(+)

(-)

Cl-, H2O
2Cl- Cl2 +2e

Ptp: 2 HCl H2 + Cl2

H+, H2O
2H + 2e H2
+

Vớ d 5: p dd Na2SO4 :
Na2SO4 Na+ + SO42(+)

(-)

SO42-, H2O
2H2O O2 + 4H+ + 4e
Na2SO4
Ptp : 2H2O
O2 + 2H2
Vớ d 6: p dd H2SO4 :

Na+, H2O
H2O + 2e H2 + 2OH-

Na2SO4 Na+ + SO42-

(+)

(-)

SO42-, H2O
2H2O - 4e O2 + 4H+
Ptp :


Na+, H2O
2H + 2e H2
+

H2SO4

2H2O
O2 + 2H2
H+ catot mt n õu thỡ anot to ra H+ n ú. Coi nh dd H2SO4 khụng b in phõn
m l quỏ trỡnh in phõn H2O
Vớ d 7: p dd KOH :

KOH OH- + K+

(+)

(-)

OH-, H2O
4OH- O2 + 2H2O + 4e

K+, H2O
H2O + 2e H2 + 2OHKOH

Ptp :
2H2O
O2 + 2H2
Do vỡ mi chi tit ca vn , mi n v ca kin thc u cú th tr thnh mt cõu hi
trc nghim nờn khi dy giỏo viờn nờn t ra nhiu cõu hi cho hc sinh suy ngh, khai thỏc

kin thc ó hc hiu ỳng, hiu sõu v i n mc cao hn l phi rỳt ra mt s
nhn xột giỳp cỏc em sau khi hiu vn cũn phi d nh rỳt ngn khong cỏch vn
dng kin thc vo bi lm.
Nhn xột:
*. Cỏc ion cú mt ti in cc trỏi du vi mỡnh
*. i vi phõn t nc :
- khi no chỳng s tham gia in phõn nc? Da vo trt t trờn hc sinh s thy ngay, ch
Design: Lê Đình Sinh - trờng THPT Lê Văn Hu

6


Giúp học sinh có kỹ năng giải bài tập về điện phân
khi ti cỏc in cc nc cú mt cựng vi cỏc anion gc axit cú oxi hoc cỏc catrion kim
loi t nhụm tr v trc. cc dng xy ra in phõn H2O theo quỏ trỡnh 2H2O O2
+ 4H+ + 4e
cc õm xy ra in phõn H2O theo quỏ trỡnh H2O + 2e H2 + 2OH- Cũn khi c hai thnh phn ca mui khụng in phõn, hoc iờn phõn dung dch cỏc axit
cú oxi, cỏc dung dch baz ca kim loi hot ng húa hc mnh thỡ ú chớnh l quỏ trỡnh
in phõn H2O, cht tan khi ú vi vai trũ lm cu dn, lm tng tớnh dn in cho nc
in phõn nhanh hn.
- i vi quỏ trỡnh in phõn dd mui ca ion kim loi ng sau Al 3+ vi anion gc axit
cha oxi, in phõn axit khụng cha oxi thỡ khụng cú s tham gia in phõn ca H 2O cựng
cỏc cht ú.
*. Mụi trng ca dd trong quỏ trỡnh in phõn :
- Gc axit cú oxi khụng in phõn, H 2O b in phõn anot to ra axit nờn dung dch cú
pH < 7 v gim dn trong thi gian in phõn.
- Catrion kim loi khụng in phõn, H2O b in phõn catot to baz nờn dd cú pH > 7
v tng dn theo thi gian in phõn.
- Khi gp trng hp cht tan khụng in phõn, tc nc in phõn thỡ sau phn ng mụi
trng ca dd s l mụi trng ca chớnh mui ú. Tuy nhiờn khụng phi vỡ th m nhm

pH khụng i. õy H2O in phõn nờn nng cỏc cht tng.
*. Khi thit lp ptp ca quỏ trỡnh in phõn dd hn hp nhiu cht cn cn c vo th t
xy ra in phõn cỏc in cc v kt hp quỏ trỡnh oxihoa v quỏ trỡnh kh tng ng
( quỏ trỡnh xy ra cựng thi im ).
Vớ d: in phõn dung dch hn hp HCl, NaCl, ZnCl2, CuCl2 cỏc ptp ln lt l:
CuCl2 Cu + Cl2
HCl H2 + Cl2
ZnCl2 Zn + Cl2
M.N
2KCl + 2H2O
2KOH + Cl2 + H2
Vớ d: in phõn dd hn hp NaCl v CuSO 4. Do anot Cl- in phõn trc cũn catot
Cu2+ in phõn trc nờn thc t khi anot NaCl ang in phõn thỡ catot CuSO 4 cng s
tiộn hnh in phõn, tc 2 cht in phõn nh thi do ú phng trỡnh u tiờn phi l
mt ptp chung
CuSO4 + 2NaCl Cu + Cl2 + Na2SO4
Nu NaCl v CuSO4 cựng ht thỡ ptp tip theo s l in phõn H2O
Na2SO4
2H2O
O2 + 2H2
Nu NaCl ht v CuSO4 d thỡ ptp tip theo s l in phõn CuSO4 d vi H2O
2CuSO4 +2 H2O 2Cu + O2 +2 H2SO4
Khi CuSO4 d ht thỡ n lt H2O s in phõn ti c hai in cc
Na2SO4
2H2O
O2 + 2H2
H2SO4
Nu NaCl d thỡ CuSO4 ht thỡ ptp tip theo s l in phõn NaCl d vi H2O
2NaCl + 2H2O
2NaOH + Cl2 + H2

V khi NaCl d ht thỡ n lt H2O s in phõn ti c hai in cc
Na2SO4
2H2O

O2 + 2H2
H2SO4

Design: Lê Đình Sinh - trờng THPT Lê Văn Hu

7


Giúp học sinh có kỹ năng giải bài tập về điện phân
Ht nc cỏc cht chuyn v th khan s in li dd dng li, mun in phõn tip phi
chuyn vờ th núng chy.
Da vo cỏc nhn xột trờn khi lm bi hc sinh khụng cũn phi mỏy múc vit s in
phõn m thay vo ú hc sinh cú th nhm, nhn xột tỡm nhanh kt qu.
3. quỏ trỡnh in phn dung dch vi in cc khụng tr
in cc khụng tr l nhng in cc tham gia trc tip vo quỏ trỡnh in phõn. ỏng chỳ
ý nht l cht liu in cc lm bng kim loi, vỡ kim loi cú tớnh kh c trng tc l tớnh
nhng e, ging tớnh cht ca cỏc thnh phn cú mt anot. Vỡ vy ch cú anot mi b in
phõn, trong vt lớ gi õy l hin tng in phõn dng cc tan. Nhn mnh cho hc sinh
rừ ch lu tõm n cht liu lm dng cc ch khụng phi quan tõm n õm cc.
Trong trng hp dng cc khụng tr thỡ quỏ trỡnh oxihoa anot xy ra u tiờn v duy
nht din ra vi chớnh dng cc, v lỳc ny khụng cn dựng ti qui tc anot, nhng cc
õm vn din ra bỡnh thng ỳng theo trt t ca quy tc catot. Phn ny tụi ch xột v
hng dn c th hc sinh mt s trng hp quen thuc.
a. in phõn dung dch mui ca kim loi trựng vi kim loi lm dng cc
Vớ d 1: in phõn dd Cu(NO3)2 vi anot bng Cu:
Cu(NO3)2 Cu2+ + 2NO3(+)


(-)

Cu, NO3-, H2O
Cu2+, H2O
2+
Cu Cu + 2e
Cu2+ + 2e Cu
2+
2+
Ptp
Cu( anot) + Cu
Cu + Cu ( catot )
Qu ỏ tr ỡnh in phõn ny nng cỏc ion trong dd khụng thay i ch cú kim loi anot
chuyn sang catot.
b. in phõn dung dch mui ca kim loi mnh hn kim loi lm dng cc
Vớ d 2: in phõn dd Cu(NO3)2 vi anot bng Ag
Cu(NO3)2 Cu2+ + 2NO3(+)

(-)

Ag, NO3-, H2O
Ag+, Cu2+, H2O
Ag Ag+ +1e
Ag+ + e Ag
+
+
Ag
Ptp
Ag ( anot ) + Ag

+ Ag ( catot)
c. in phõn dung dch mui ca kim loi yu hn kim loi lm dng cc
Vớ d: in phõn dd AgNO3 vi anot bng Cu
AgNO3 Ag+ + NO3(+)

(-)

Cu, NO3-, H2O
Ag+, Cu2+, H2O
2+
Cu Cu + 2e
Ag+ + e Ag
Ptp:
Cu + 2AgNO3 2Ag + Cu(NO3)2
ng dng ca in phõn dung dch:
- iu ch kim loi ng sau nhụm trong dóy in húa.
- Tinh ch kim loi, m v ỳc kim loi bng in.
- iu ch mt s húa cht H2, Cl2, O2 hiroxit kim loi kim
Design: Lê Đình Sinh - trờng THPT Lê Văn Hu

8


Giúp học sinh có kỹ năng giải bài tập về điện phân
- Tỏch riờng mt s kim loi khi hn hp dung dch.
III. NH LNG TRONG BI TON IN PHN
Ngoi yu t nh tớnh trong in phõn lm nhanh cỏc bi tp cú liờn quan n nh
lng thỡ cn phi b sung nh lut Faraday v phng phỏp lm bi tp
1. Biu thc nh lut - faraday
AIt

It
1. Biu thc : m =
hay
ne =
nF
F
m l khi lng cht c gii phúng in cc khi in phõn (tớnh bng gam).
A l khi lng mol cht ú. I l cng dũng in (Ampe)
t l thi gian in phõn tng ng thoỏt ra m gam cht, n l s e trao i . F l hng s
Faraday cú giỏ tr bng 96500 (c/mol) nu t tớnh bng giõy, cũn nu t tớnh bng gi thỡ F =
26,8 (A.h/mol)
ne s mol e nhng hoc nhn trờn in cc.
2. Ni dung nh lut
Khi lng cht thoỏt ra ti in cc t l thun vi in lng chy qua cht ú v t l
nghch vi s e trao i.
2. Hiu sut in phõn:
Lng cht thc t gii phúng trờn in cc
H = ---------------------------------------------------- 100
Lng cht tớnh theo lớ thuyt
C. PHNG PHP GII BI TON IN PHN
I. MT S C S CHUNG KHI GII BI TON ấN PHN:
- Da vo s in phõn, th t xy ra trờn cỏc in cc (qui tc catot, anot) vit cỏc quỏ
trỡnh xy ra trờn in cc hoc ptp.
- Phi lm rừ c thi im bi dng in phõn, cú th cho di rt nhiu hỡnh thc
nh thi gian in phõn, hoc in phõn n khi catot bt u cú khớ thoỏt ra hoc khi nc
in phõn c hai cc Tc l xột xem khi dng in phõn thỡ nhng cht no ó b in
phõn, cht no cha v khụng b in phõn bit dung dch sau in phõn cú nhng cht
gỡ?
- Bi toỏn cha cho rừ trng hp in phõn xy ra nh th no, thỡ cn lm rừ trng hp
in phõn cn c vo hin tng xy ra trờn in cc, tớnh cht dd sau in phõn, da vo

quan h gia lng cht gii phúng trờn in cc vi thi gian in phõn : Nu trong
khong thi gian in phõn m trờn mt in cc ch xy ra in phõn mt cht , thỡ lng
cht gii phúng trờn in cc t l thun vi thi gian in phõn.
- Bi toỏn cho cỏc i lng cng dũng in, thi gian in phõn, ỏp dng biu
thc ca nh lut FARADAY , thun li nht l ỏp dng cụng thc tớnh s mol e nhng
hoc nhn tớnh toỏn a ra yờu cu ca bi toỏn.
- Bi toỏn cho khi lng dd gim l tng khi lng cỏc cht thoỏt ra khi dd : khi lng
kim loi to thnh, khi lng cht kt ta, khi lng cht khớ.
- Hiu sut in phõn c ỏp dng bỡnh thng nh hiu sut mt phn ng húa hc theo
ptp ó vit. Nu in phõn cựng mt lỳc nhiu bỡnh thỡ tp trung ch yu vo cỏch mc
bỡnh in phõn ni tip, vi cỏch mc ny cn lu ý s dng yu t in lng Q = I.t chy
qua cỏc bỡnh l nh nhau lm bi tp ( Hay s mol e nhng, nhn trờn mi in cc l
nh nhau).
II. MT S BI TON NH LNG
Cõu 1: in phõn mui clorua ca mt kim loi kim núng chy, to thnh 0,896 lit khớ
anot v 3,12 gam kim loi. Xỏc nh ct ca mui?
Hng dn gii: ptp
2MCl 2 M + Cl2
Design: Lê Đình Sinh - trờng THPT Lê Văn Hu

9


Giúp học sinh có kỹ năng giải bài tập về điện phân
Cõu 2: Cú 2 bỡnh in phõn mc ni tip: Bỡnh 1 cha CuCl 2, bỡnh 2 ch AgNO3. Khi
anot ca bỡnh 1 thoỏt ra 22,4 lớt mt khớ duy nht thỡ anot ca bỡnh 2 thoỏt ra bao nhiờu lớt
khớ (th tớch khớ o ktc)
A. 11,2 lớt
B. 22,4 lớt
C. 33,6 lớt

D. 44,8 lớt
Gi ý : Khụng cn phi vit ptp m nhn xột ngay anot bỡnh 1 thoỏt khớ Cl 2 cũn bỡnh 2
thoỏt O2. Do 2 bỡnh mc ni tip nờn in lng Q chy qua 2 bỡnh nh nhau ta cú biu
thc: nCl2 . 2. F = nO2 . 4 .F nO2 = 0,5 mol V = 11,2 lớt chn A
Cõu 3: in phõn dd hn hp 0,1 mol Cu(NO 3)2 v 0,06 mol HCl vi dũng in cú cng
1,34A trong 2 gi, cỏc in cc tr, hiu sut 100%. Khi lng kim loi thoỏt ra
catot v th tớch khớ thoỏt ra anot (ktc) l:
A. 3,2g v 0,896 lớt
B. 3,2g v 0,672 lớt
C. 6,4g v 8,96 lớt
D. 6,4g v 0,896 lớt
Gi ý: ptp
Cu(NO3)2 + 2HCl Cu + Cl2 + 2HNO3 (1)
Kim loi thoỏt ra catot l Cu. T thi gian in phõn s mol Cu to thnh l:
1,34.2
n
Cu=
= 0,05 mol hay 3,2g. Do nHCl= 0,06 mol nờn pt (1) ch lm thoỏt ra 0,03 mol
2.26,8
Cu. Vy khi HCl ht thỡ Cu(NO3)2 s tip tc in phõn vi H2O tip tc Cu
Cu(NO3)2 + 2H2O Cu + O2 + 2HNO3 (2)
n
Cu(2) = 0,05 - 0,03 = 0,02 mol ti anot cú Cl2 v O2 thoỏt ra cú tng mol l: 0,03 +
0,01 = 0,04 mol hay 0,896 lớt, chn A
Cõu 4: Thc hin phn ng in phõn dd cha mg hn hp CuSO 4 v NaCl vi cng
dũng in I = 5A n thi im t ti 2 in cc nc cng in phõn thỡ ta ngt dũng in.
Sau in phõn dd hũa tan va 1,6g CuO v anot ca bỡnh in phõn cú 448 ml khớ bay
ra (ktc)
1. Khi lng 2 mui NaCl + CuSO4 ban u l:
*A. 5,97g

B. 3,785g
C. 4,8g
D. 4,95g
2. Thi gian in phõn l :
A. 19'6"
B. 9'8"
C. 18'6"
D. 19'18"
Gi ý: Nhn xột thy dd sau in phõn hũa tan CuO (0,02mol) nờn dd cú cha axit, vy sau
khi hai cht in phõn chung thỡ NaCl ht v CuSO4 tip tc in phõn vi H2O to axit
pdd
2NaCl + CuSO4
Cu + Cl2 + Na2SO4
(1)
pdd
1
CuSO4 + H2O
Cu + O2 + H2SO4 (2)
2
CuO + H2SO4 CuSO4 + H2O
(3)
n

n

n

H2SO4 = CuO = CuSO4 d = 0,02 mol.
n
n

T 2 O2 = 0,01 mol Cl2 = 0,02 - 0,01 = 0,01 mol
khi lng 2 mui ban u l 0,01 .2.58,5 + 0,03.160 = 5,97g, chn A
2. Thi gian in phõn tớnh theo 0,03 mol Cu t = 19'18"
Cõu 5: in phõn 400ml dd cha AgNO3 0,2M v Cu(NO3)2 0,1M vi cng d dũng in
I = 10A. Anot bng Pt. Sau thi gian t ta ngt dũng in, cõn li catot thy tng m (g) trong
ú cú 1,28g Cu
1. Nu hiu sut in phõn l 100% thỡ thi gian in phõn t l :
A. 1158"
B. 772"
C. 193"
D.19,3"
+
2. Nu anot lm bng Cu n khi Ag ht thỡ ta ngt in, khi lng anot gim l:
A. 1,28g
B. 3,56g
C. 8,64g
D. 2,56g
+
2+
Gi ý : 1. Theo trt t ht Ag mi n Cu . Ta thy c 2 mol Ag mi nhn 1lng e bng
1 mol Cu, nờn thi gian lm thoỏt ra 0,o8 mol Ag bng thi gian cho 0,04 mol Cu, vy
Design: Lê Đình Sinh - trờng THPT Lê Văn Hu

10


Giúp học sinh có kỹ năng giải bài tập về điện phân
catot tng ng cú 0,06 mol Cu gii phúng t = 1158" chn A
2. Khi Ag+ ht tng e cho = 0,08 mol e s mol Cu tan nhn ht 0,8 mol e l 0,04
mol , chn D

Cõu 6: Cú 2 bỡnh in phõn mc ni tip : Bỡnh 1 cha CuCl 2, bỡnh 2 cha AgNO3. Khi
anot ca bỡnh 1 thoỏt ra 22,4 lớt mt khớ duy nht thỡ anot ca bỡnh 2 thoỏt ra
*A. 11,2 lớt
B. 22,4 lớt
C. 33,6 lớt
D. 44,8 lớt
Cõu 7: Cú 200ml dd CuSO4, d = 1,25g/ml (ddA). Sau khi in phõn dung dch A khi
lng ca dd gim 8g. lm kt ta ht lng CuSO 4 cũn d phi dựng ht 1,12 lớt H2S
(ktc). Nng % v nng M ca CuSO4 trc khi in phõn ln lt l
*A. 9,6 v 0,75
B. 50 v 0,5
C. 20 v 0,2
D. 96 v 0,5
Cõu 8: in phõn 1 dm3 dd NaCl, d = 1,2g/ml. Trong quỏ trỡnh in phõn ch thu c 1
cht khớ duy nht in cc, sau quỏ trỡnh in phõn kt thỳc ly dung dch cũn li trong
bỡnh in phõn cụ cn dd cho ht hi nc thu c 125g cn khụ, em cn khụ ú nhit
phõn khi lng gim 8g. Hiu sut quỏ trỡnh in phõn l
A. 46,8%
B. 20,3%
C. 56,8%
*D. 50%
Cõu 9: in phõn 500ml dd AgNO 3 cú nng x (M) sau mt thi gian thy khi lng
catot thay i 2,16g v thu dd A. Bit A khụng to kt ta vi dd NaCl.
x cú giỏ tr l:
A. 0,02M
B. 0,2 M
*C. 0,04M
D. 0,4M
Cõu 10: in phõn dd mt mui nitrat kim loi vi hiu sut 100%, cng dũng in
khụng i l 7,72 A trong thi gian 9'25". Sau khi kt thỳc khi lng catot tng lờn 4,86g,

kim loi ú l:
A. Cu
*B. Ag
C. Fe
D. Pb
Cõu 11: Hũa tan 40g mui CdSO 4 b m vo H2O, in phõn ht Cd2+ trong dd cn dựng
dũng in 2,144A v thi gian 4 gi. Phn trm H2O cha trong mui l:
A. 18,45
*B. 16,8%
C. 18,6%
D. 16%
Cõu 12: in phõn in cc tr dung dch mui sunfat ca kim loi húa tr II vi cng
dũng 3A, sau 1.930 giõy thy khi lng catụt tng 1,92 gam. Bit hiu sut phn ng in
phõn 100%.
1. Kim loi húa tr II l :
A. Zn
B. Cu
C. Ni
D. Cd
2. Th tớch khớ thoỏt ra anot l :
A. 0,896 lớt
B. 0,448 lớt
C. 0,224 lớt
D. 0,336 lớt
Hng dn:
3ì 1.930
= 0,06 mol
96.500
+ 2e M
0,06

0,03

n

Catot : M2+

e=

Anot : 2H2O 4H+ + O2 + 4e
0,015 0,06

1,92
V
= 64 (Cu)
v O2 = 22,4 ì 0,015 = 0,336 (lớt)
0,03
Cõu 13: in phõn 100ml dung dch CuSO 4 dựng hai in cc tr v dũng in mt chiu
cng 1A n khi catot bt u cú bt khớ thoỏt ra thỡ dng li. Dung dch sau in
M=

Design: Lê Đình Sinh - trờng THPT Lê Văn Hu

11


Giúp học sinh có kỹ năng giải bài tập về điện phân
phõn cú
pH = 1. Bit hiu sut phn ng in phõn l 100%.
1. Thi gian in phõn l:
A. 9.650 giõy

B. 482,5 giõy
C. 965 giõy
2. Nng mol ca dung dch CuSO4 l:
A. 0,025 M
B. 0,05 M
C. 0,0125 M

D. 4.825 giõy
D. 0,1 M

Hng dn : Vỡ in phõn n khi catot bt u cú bt khớ thoỏt ra nờn Cu 2+ ó in phõn
xong.
n
pH = 1 [H+] = 0,1 H+ = 0,01 mol
Catot: Cu2+ + 2e Cu
Anot: 2H2O 4H+ + O2 + 4e
0,005 0,01
0,01
0,01
1t
n
Cú e =
= 0,01
96.500
nCu2+ = 0,005 mol CM(CuSO4) = 0,05 M
t = 965 (s)
Cõu 14 : in phõn vi in cc tr dung dch hn hp cha HCl v 7,8 gam MCl 2 n khi
ht M2+ thy anot cú 2,464 lớt khớ Cl 2 v catot lỳc u cú 1,12 lớt khớ H 2 thoỏt ra, sau ú
n khi loi M thoỏt ra. Bit hiu sut phn ng in phõn l 100%. Cụng thc ca mui
l:

A. FeCl2
B. ZnCl2
C. CdCl2
D. NiCl2
Hng dn :
1,12
2,464
= 0,05; nCl2 =
= 0,11
22,4
22,4
Gi X l s mol ca MCl2
Catot : 2H+ + 2e H2
Anot : 2Cl- Cl2 + 2e
0,05 ì 2 0,05
0,11
2 ì 0,11
M2+ +2e M
x
2x
Ta cú :
( M + 71) x = 7,8
x = 0,06

2x + 2. 0,05 = 2. 0,11
M = 59 (Ni)
S mol: nH2 =

Cõu 15 : Cho cht rn B gm 0,84 gam Fe v 1,92 gam Cu tỏc dng ht vi Cl 2= d, sau ú
ly sn phm hũa tan trong nc c dung dch E. in phõn E vi in cc tr ti khi

anot thu c 504 ml khớ (ktc). Bit hiu sut phn ng in phõn l 100%. Khi lng
catot tng lờn l :
A. 1,41 gam
B. 0,96 gam
C. 1,14 gam
D. 0,84 gam
Hng dn : Dung dch E {FeCl3 : 0,015 mol v CuCl2 : 0,03 mol}

Catot : Fe3+
+ 1e
Fe2+
0,015
1 ì 0,015
0,015
2+
Cu + 2e Cu
x
2x
x

Anot : 2Cl
Cl2
+ 2e
0,0225
0,045
Ta cú : 1 ì 0,015 + 2x = 0,045
x = 0,015 < 0,03 Cu2+ cha in phõn ht . Khi lng catot tng lờn do Cu bỏm
Design: Lê Đình Sinh - trờng THPT Lê Văn Hu

12



Giúp học sinh có kỹ năng giải bài tập về điện phân
vo
mCu = 64 ì 0,015 = 0,96 g
Cõu 16: Hũa tan 30,4 g FeSO 4 vo 200 g dd HCl 1,095% thu c dd A. em in phõn
dung dch A vi in cc tr cú mng ngn xp vi cng dũng I = 1,34 A trong 2 gi.
Bit hiu sut in phõn l 100%.
1. Khi lng kim loi thoỏt ra catot l :
A. 5,6 g
B. 1,12g
C. 2,8g
D. 1,4g
2. Th tớch khớ thoỏt ra anot (ktc) l:
A. 0,672 lớt
B. 0,224 lớt
C. 0,896 lớt
D. 1,344 lớt
3. Khi lng dung dch sau phn ng in phõn l :
A. 226,83 g
B. 226,77g
C. 229,28g
D. 228,21g
Hng dn:
30,4
n
S mol : FeSO4 =
= 0,2
152
200 ì 1,095

n
HCl = 100 ì 36,5 = 0,06
1,34 ì 2 ì 3600
n
e=
= 0,1
96 ì 500
Catot : 2H+ + 2e H2
0,06
0,06
0,03
Fe2+ + 2e Fe
x
2x
x
Cú : 0,06 + 2x = 0,1 x = 0,02
Anot : 2Cl- Cl2
+
2e
0,06
0,03
0,06
+

2H2O
4H + O2 + 4e
y
4y
Cú : 0,06 + 4y = 0,1 y = 0,01
1. Khi lng kim loi thoỏt ra catot :

m
Fe = 56 ì 0,02 = 1,12g
2. Th tớch khớ thoỏt ra catot :
V
(Cl2 + O2) = 22,4 (0,03 + 0,01) = 0,896 lớt
3. Khi lng dung dch sau phn ng in phõn:
m

m

m

m

m

dd = 30,4 + 200 - ( H2 + Fe + Cl2 + O2) = 226,77g

Cõu 17 : in phõn in cc tr 0,8 lớt dung dch A cha HCl v Cu(NO 3)2 vi cng
dũng 2,5A sau thi gian t thu c 3,136 lớt (ktc) mt cht khớ duy nht anot. Dung dch
sau phn ng in phõn phn ng va vi 550ml dung dch NaOH 0,8M v thu c
1,96 gam kt ta.
1. Nng mol ca cỏc cht trong A.
A. 0,35M v 0,025M
B. 0,5M v 0,2M
C. 0,35M v 0,2M
D. 0,5M v 0,025M
2. Thi gian in phõn t
A. 10.808 giõy
B. 5.404 giõy

C. 10,088 giõy
D. 5.440 giõy
Cõu 18: in phõn 100ml dung dch A cha hn hp H 2SO4 0,1M v CuSO4 0,05M vi
dũng in 0,05A thu c 0,016 g Cu, bit hiu sut phn ng in phõn l 80%.
Design: Lê Đình Sinh - trờng THPT Lê Văn Hu

13


Giúp học sinh có kỹ năng giải bài tập về điện phân
1. Thi gian in phõn
A. 965 giõy
B. 1.206,25 giõy
C. 603,125 giõy
D. 2.412,5 giõy
2. Th tớch khớ thoỏt ra anot (ktc)
A. 3,5ml
B. 11,2ml
C. 5,6ml
D. 2,8ml
3. pH ca dung dch sau in phõn (gi s nc bay hi khụng ỏng k)
A. 0,699
B. 0,868
C. 0,688
D. 0,969
Cõu 19: in phõn 200ml dung dch CuSO4 vi in cc tr bng dũng in mt chiu I =
9,65A
Khi th tớch khớ thoỏt ra c hai in cc u bng 1,12 lớt (ktc) thỡ ngng in phõn
1. Khi lng catot tng lờn
A. 3,2g

B. 6,4g
C. 12,8g
D. 1,6g
2. Thi gian in phõn
A. 1.000s
B. 500s
C. 2.000s
D. 4.000s
Cõu 20: in phõn 200ml dung dch hn hp gm CuCl 2, HCl v KCl in cc cú mng
ngn
1. pH ca dung dch thay i nh th no trong quỏ trỡnh in phõn
A. Khụng i
B. Gim dn
C. Tng dn
D. Lỳc u tng sau
gim
2. Khi dng in phõn dung dch cú pH = 7, catot tng lờn 0,48 gam v catot cú 0,336 lớt
khớ thoỏt ra (ktc). Nng mol CuCl2 v HCl trong dung dch ban u l:
A. 0,0375M v 0,075M
B. 0,075M v 0,15M
C. 0,0375M v 0,15M
D. 0,075M v 0,075M
3. in phõn tip tc n khi pH = 12 thỡ dung dch khụng cũn ion Cl -. Nng mol ca
KCl trong dung dch ban u l :
A. 0,02M
B. 0,005M
C. 0,04M
D. 0,01M
Bi 21: in phõn cú mng ngn in cc tr 100ml dung dch MgCl 2 0,15M vi cng
dũng in I = 0,1A trong 9.650 giõy (bit th tớch dung dch thay i khụng ỏng k, hiu

sut phn ng in phõn 100%). Nng mol ca ion Mg2+ sau in phõn l:
A. 0,15M
B. 0,2M
C. 0,05M
D. 0,1M
Cõu 22: in phõn in cc tr mng ngn xp 0,2 lớt dung dch hn hp gm 37,6 gam
Cu(NO3)2 v 59,6 gam KCl. Sau mt thi gian thy khi lng dung dch gim 34,3 gam
so vi ban u.
1. Th tớch khớ thoỏt ra anụt (ktc)
A. 13,44 lớt
B. 4,48 lớt
C. 6,72 lớt
D. 3,36 lớt
2. pH ca dung dch sau in phõn (coi th tớch khụng thay i)
A. 2
B. 13
C. 12
D. 1
3. Nu I = 3A thỡ thi gian in phõn
A. 9.650s
B. 38.600s
C. 1.930s
D. 19.300s

PHN III: KT QU T C V BI HC KINH NGHIM
Kinh nghim ging dy phn toỏn in phõn m tụi trỡnh by trong bn sỏng kin
Design: Lê Đình Sinh - trờng THPT Lê Văn Hu

14



Giúp học sinh có kỹ năng giải bài tập về điện phân
kinh nghim ny ó c tụi thc t ỏp dng vo ging dy ti trng THPT trong nhiu
nm qua. Qua thc t ú tụi ó cht lc v ỳc rỳt ra nhng vn ht sc c bn v cn
thit (phn ni dung) cung cp cho hc sinh trong nhng bui hc, nhm giỳp cho hc
sinh cú c lng kin thc c bn, bờn cnh ú cũn cú phn kin thc suy lun trờn nn
tng kin thc c bn. Ni dung kin thc c hng dn cú h thng t n gin n
phc tp, do ú giỳp hc sinh tip thu c dng ch ng, to ra tõm lớ t tin, hng thỳ
khi hc phn in phõn. c bit sau khi trang b cho hc sinh phn lớ thuyt. Tụi ó hng
dn gi ý giỳp hc sinh rỳt ra nhiu nhn xột quan trng c ỏp dng ph bin trong cỏc
bi tp. Tụi ngh khụng phi hc sinh no sau khi hc xong lớ thuyt l u cú th t liờn
h v gii quyt tt bi tp. Khong cỏch t vic hc lớ thuyt n vic gii bi tp l mt
khong cỏch khụng nh. Vỡ vy t nhng nhn xột ú ó giỳp hc sinh rỳt ngn ỏng k
khong cỏch trờn. kim tra hiu lớ thuyt v rốn luyn kh nng vn dng tụi ó xõy
dng mt h thng cõu hi lớ thuyt v bi tp di hỡnh thc trc nghim khỏch quan,
thụng qua mi cõu hi yờu cu hc sinh phõn tớch k liờn h phn lớ thuyt ó hc v
nờn ỏp dng nhn xột no tr li thỡ nhanh hn? Tụi thy t s hng dn hc sinh
phõn tớch k cng, cn thn cho tng cõu hi v bi tp, ng thi tớch cc kt hp s dng
cỏc nhn xột ó giỳp hc sinh nhun nhuyn hn v kin thc, tng k nng lm bi, ỏp
ng yờu cu ni dung v thi gian ca bi. Bn sỏng kin kinh nghim ny tụi ó v
ang ng dng nú ging dy ti trng THPT cho hc sinh, c bit cho i tng hc
sinh ụn thi vo i hc, cao ng v cỏc trng trung hc chuyờn nghip. Qua thi gian
ng dng tụi thy kt qu rt kh quan ú l:
- a s hc sinh nm vng kiờn thc trng tõm, c bn v in phõn.
- Nõng cao c kin thc in phõn cho hc sinh, to iu kin cho hc sinh phỏt
huy tớnh tớch cc hc tp, úc sỏng to v say mờ tỡm tũi kin thc.
- em so sỏnh vi nhng lp m hc sinh cha c cung cp phn kin thc trờn
tụi thy kt qu rừ rt. nhng hc sinh cha c hc chuyờn ny thỡ khi gp lý thuyt
rt lỳng tỳng, phn bi tp tn rt nhiu thi gian, thm chớ nhiu bi cũn b tc. Tõm lý
hc sinh rt ngi gp toỏn in phõn v thng cho qua.

- Vi hnh trang kin thc trờn hc sinh gii bi tp in phõn thnh tho gúp phn
nõng cao cht lng gii bi tp húa hc. ỏp ng c yờu cu ca cỏc thi.
Kt qu t c nh trờn chớnh l mong mi khụng gỡ hn ca hc sinh v giỏo viờn
khi hc v dy phn ny.
Trong phm vi sỏng kin kinh nghim cỏ nhõn v qua cụng vic thc t ó lm ca
mỡnh trong thi gian qua, tụi xin mnh dn a ra mt s mt s dỏnh giỏ sau õy:
1) Toỏn in phõn khụng phi l mt phn toỏn khú, phc tp nhng muụn hỡnh
muụn v. Trong khi ging dy nu khụng cú k hoch b sung lý thuyt v phng phỏp
gii bi tp thỡ hc sinh khú cú th gii quyt tút loi toỏn ny.
2) Sau khi hc phn in phõn theo ni dung trờn, hu ht hc sinh u cú th t
mỡnh gii quyt c lý thuyt v bi tp in phõn. Nh vy cho thy vic dy b tr kin
thc in phõn núi riờng cng nh mt s phn khỏc núi chung l cn thit v ỳng n.
D lun chung ca hc sinh l u rt hoan nghờnh v ỏng giỏ tt khi c hc phn in
phõn theo phng phỏp trờn.
Vỡ vy vy tụi ó mng dn nờu lờn nhng c gng v suy ngh v vic lm ca mỡnh
trong th gian qua. Tuy nhiờn õy ch mi l suy ngh ca riờng cỏ nhõn tụi, v li khi vit
v trỡnh by sỏng kin trong khuụn kh cú gii hn nờn phn cõu hi lý thuyt v bi tp
luyn tp a v sỏng kin cũn ớt so vi thc t luyn tp, thi gian cũn eo hp do dú
khụng trỏng khi nhng sai xút v hn ch m bn thõn tụi cha nhỡn ra. Tụi rt mong cỏc
ng nghip gúp ý xõy dng cho bn sỏng kin kinh nghim ca tụi bn sỏng kin cú
giỏ tr ng dng thc t hn, thit thc gúp phn nõng cao hn cht lng dy hc mụn
húa hc trong nh trng THPT.

Design: Lê Đình Sinh - trờng THPT Lê Văn Hu

15


Giúp học sinh có kỹ năng giải bài tập về điện phân


Thiu Hoỏ, ngy 15 thỏng 5 nm 2011
Ngi vit

Lờ ỡnh Sinh

Design: Lê Đình Sinh - trờng THPT Lê Văn Hu

16



×