Tải bản đầy đủ (.ppt) (61 trang)

ĐIỀU HÒA BÀI TIẾT DỊCH VỊ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.25 MB, 61 trang )

ĐIỀU HÒA BÀI TIẾT DỊCH VỊ

Cơ chế thể dịch
 Gastrin
 Gastrin - like
 Histamin
 Glucocorticoid
 Prostaglandin E

2


 Gastrin

 Là một hormon do
tế bào G của niêm mạc
vùng hang dạ dày bài tiết

 Tăng tiết dịch vị giàu acid
Gastrin

 Cắt hang vị
 Ức chế thụ thể gastrin


 Gastrin-like
 Tá tràng
 Tụy nội tiết

U tụy
Tăng tiết gastrin-like


Tăng tiết acid
Loét dạ dày tá tràng nhiều chỗ
Hội chứng Zollinger - Elisson


 Histamin
Histamin
Kích thích thụ thể H2 của tế bào viền
Tăng tiết acid

 Ức chế thụ thể H của tế bào viền
2

 Cimetidin
 Ranitidin
 Famotidin
 Nizatidin


 Glucocorticoid

 Khi nồng độ trong máu tăng
 Kích thích bài tiết acid chlohydric và pepsin
 Ức chế bài tiết chất nhầy

 Những người bị stress

 Thuốc an thần



 Glucocorticoid


Không được sử dụng các thuốc thuộc nhóm
glucocorticoid cho bệnh nhân đã bị loét dạ dày

 Dexamethazon
 Prednisolon


 Prostaglandin E

2

Là hormon do tế bào niêm mạc dạ dày bài tiết
 Giảm tiết acid
 Tăng tiết nhầy



Bảo vệ niêm mạc dạ dày


 Prostaglandin E

2

 Điều trị loét dạ dày
 Dẫn xuất từ prostaglandin: Cytotec
 Tăng tác dụng prostaglandin: Cam thảo


 Không sử dụng các thuốc ức chế tổng hợp

prostaglandin cho bệnh nhân bị loét dạ dày

 Aspirin
 Voltaren...


HẤP THU Ở DẠ DÀY

 Sắt
Sắt khi vào dạ dày được dịch vị hòa tan
và trở thành Fe2+, một phần nhỏ được dạ
dày hấp thu

 Glucid
Dạ dày có thể hấp thu một ít glucose


HẤP THU Ở DẠ DÀY

 Nước
Nước được hấp thu thụ động một phần ở
dạ dày để cân bằng áp lực thẩm thấu

Nước nhược trương

 Rượu


Được hấp thu chủ yếu ở dạ dày theo cơ chế
khuếch tán đơn thuần

 Khả năng tan của rượu trong lipid rất tốt


TIÊU HOÁ Ở RUỘT NON
Hoạt động cơ học của ruột non






Co thắt
Cử động quả lắc
Nhu động
Phản nhu động


Bài tiết dịch ở ruột non

 Dịch tụy
 Dịch mật
 Dịch ruột


Bài tiết dịch tụy



Bài tiết dịch tụy
Thành phần và tác dụng của dịch tụy

 Chất lỏng trong suốt, không màu
 Có pH kiềm nhất (7,8 - 8,5)
 Số lượng khoảng 1 - 1,5 lít/24 giờ
 Nhóm enzym tiêu hóa protid
 Nhóm enzym tiêu hóa lipid
 Nhóm enzym tiêu hóa glucid
 HCO3-


Bài tiết dịch tụy

Nhóm enzym tiêu hóa protid
 Chymotrypsin
 Carboxypeptidase
 Trypsin

 Cả 3 enzym này đều được bài tiết dưới
dạng chưa hoạt động (tiền enzym)


Nhóm enzym tiêu hóa protid

 Chymotrypsin
Chymotrypsinogen

Trypsin


Chymotrypsin

(Tiền enzym)
(- NH - CO -)
Chuỗi peptid
Tyrosin, phenylalanin


Nhóm enzym tiêu hóa protid

 Carboxypeptidase
Trypsin
Procarboxypeptidase
(Tiền enzym)

Carboxypeptidase

Acid amin

H2N - R1 - R2 - R3 - .... - Rn - COOH


Nhóm enzym tiêu hóa protid



Trypsin
Trypsinogen

Trypsin


(Tiền enzym)

(- NH - CO -)
Chuỗi peptid
Lysin, Arginin



Hoạt hoá chymotrypsinogen, procarboxypeptidase
và hoạt hoá ngay chính tiền men của nó


Nhóm enzym tiêu hóa protid



Trypsin
Enterokinase
Trypsinogen

Trypsinogen
Trypsinogen

Trypsin
Tự hoạt hóa

Trypsin

Trypsin

Trypsin

Ứ đọng dịch tụy ở trong tụy


Nhóm enzym tiêu hóa protid

 Viêm tụy cấp
 Sỏi ống mật chủ
 U đầu tụy


Nhóm enzym tiêu hóa lipid

 Lipase dịch tụy

Muối mật

Triglycerid

acid béo + glycerol

(Đã được nhũ tương hóa)

 Phospholipase
Cắt rời acid béo ra khỏi phân tử phospholipid


Nhóm enzym tiêu hóa glucid


 Amylase dịch tụy
Tinh bột chín lẫn sống

maltose

 Maltase
Maltose

glucose


HCO3 Trung hòa thức ăn acid từ dạ dày xuống
 Tạo môi trường thích hợp cho enzym hoạt động
 Góp phần vào cơ chế đóng mở môn vị


ĐIỀU HÒA BÀI TIẾT DỊCH TỤY



 Thần kinh
 Thể dịch

Cơ chế thần kinh

 Thần kinh phó giao cảm: dây X

 Phản xạ không điều kiện
 Phản xạ có điều kiện



ĐIỀU HÒA BÀI TIẾT DỊCH TỤY



Cơ chế thể dịch: do 2 hormon được bài tiết từ
tế bào niêm mạc ruột non

 Secretin
Kích thích tiết dịch tụy có nhiều nước và HCO3-

 Pancreozymin
Kích thích bài tiết dịch tụy có nhiều enzym


×