Bài tiết dịch tụy
Nhóm enzym tiêu hóa protid
Chymotrypsin
Carboxypeptidase
Trypsin
Cả 3 enzym này đều được bài tiết dưới
dạng chưa hoạt động (tiền enzym)
Nhóm enzym tiêu hóa protid
Chymotrypsin
Chymotrypsinogen
Trypsin
Chymotrypsin
(Tiền enzym)
(- NH - CO -)
Tyrosin, phenylalanin
Nhóm enzym tiêu hóa protid
Carboxypeptidase
Trypsin
Procarboxypeptidase
Carboxypeptidase
(Tiền enzym)
H2N - R1 - R2 - R3 - .... - Rn - COOH
Nhóm enzym tiêu hóa protid
Trypsin
Trypsinogen
Trypsin
(Tiền enzym)
(- NH - CO -)
Lysin, Arginin
Nhóm enzym tiêu hóa protid
Trypsin
Trypsinogen
Trypsinogen
Trypsinogen
Enterokinase
Trypsin
Tự hoạt hóa
Trypsin
Trypsin
Trypsin
Ứ đọng dịch tụy ở trong tụy
Nhóm enzym tiêu hóa protid
Viêm tụy cấp
Sỏi ống mật chủ
U đầu tụy
Nhóm enzym tiêu hóa lipid
Lipase dịch tụy
Muối mật
Triglycerid
acid béo + glycerol
(Đã được nhũ tương hóa)
Phospholipase
Cắt rời acid béo ra khỏi phân tử phospholipid
Nhóm enzym tiêu hóa glucid
Amylase dịch tụy
Tinh bột chín lẫn sống
maltose
Maltase
Maltose
glucose
ĐIỀU HÒA BÀI TIẾT DỊCH TỤY
Thần kinh
Thể dịch
Cơ chế thần kinh
Thần kinh phó giao cảm: dây X
Phản xạ không điều kiện
Phản xạ có điều kiện
ĐIỀU HÒA BÀI TIẾT DỊCH TỤY
Cơ chế thể dịch: do 2 hormon được bài tiết từ
tế bào niêm mạc ruột non
Secretin
Kích thích tiết dịch tụy có nhiều nước và HCO3-
Pancreozymin
Kích thích bài tiết dịch tụy có nhiều enzym
Bài tiết dịch mật
Bài tiết dịch mật
Thành phần và tác dụng của dịch mật
chất lỏng trong suốt, màu xanh hoặc vàng
pH hơi kiềm (7 - 7,7)
Số lượng khoảng 0,5 lít/24 giờ
Muối mật
Nhũ tương hóa lipid
Giúp hấp thu các sản phẩm tiêu hoá của
lipid và vitamin tan trong lipid
Nhũ tương hóa lipid
Nhũ tương hóa lipid
ĐIỀU HÒA BÀI TIẾT DỊCH MẬT
Thần kinh
Thể dịch
Cơ chế thần kinh
Thần kinh phó giao cảm: dây X
Phản xạ không điều kiện
Phản xạ có điều kiện
ĐIỀU HÒA BÀI TIẾT DỊCH MẬT
Cơ chế thể dịch: do 2 hormon được bài tiết từ
tế bào niêm mạc ruột non
Secretin
Kích thích tế bào gan tăng sản xuất mật,
vì vậy còn được gọi là hepatocrinin
Pancreozymin
Kích thích co bóp túi mật để tống mật
xuống tá tràng, còn gọi là
cholecystokinin (CCK)
Bài tiết dịch ruột
Thành phần và tác dụng của dịch ruột
Dịch ruột do các tế bào niêm mạc ruột và
các tuyến nằm trên thành ruột bài tiết
Số lượng khoảng 2 - 3 lít/24 giờ
Nhóm enzym tiêu hóa protid
Nhóm enzym tiêu hóa glucid
Lipase dịch ruột
Chất nhầy và HCO
3
Nhóm enzym tiêu hóa protid
Aminopeptidase
H2N - R1 - R2 - R3 - .... - Rn - COOH
Dipeptidase – Tripeptidase
Thủy phân các dipeptid và tripeptid thành
từng acid amin riêng lẻ
Nhóm enzym tiêu hóa glucid
Amylase dịch ruột
Maltase
Sucrase
Sucrose
glucose và fructose
Lactase
Lactose
glucose và galactose
Thiếu lactase bẩm sinh
Lipase dịch ruột
Triglycerid
(Đã được nhũ tương hóa)
acid béo + glycerol
HẤP THU Ở RUỘT NON
Là quá trình hấp thu chủ yếu của ống tiêu hóa
HẤP THU Ở RUỘT NON
HẤP THU Ở RUỘT NON
Sản phẩm tiêu hóa
Tế bào niêm mạc ruột
Bạch huyết
Mạch máu
Hệ tuần hoàn chung
HẤP THU Ở RUỘT NON
Thụ động
Khuếch tán đơn thuần
Khuếch tán có protein mang
Thẩm thấu
Chủ động
Chủ động nguyên phát
Chủ động thứ phát
Ẩm bào
HẤP THU Na+
Na+ được hấp thu trong suốt chiều dài ruột
non theo hình thức chủ động
Lòng ruột
Tế bào niêm mạc
Dịch kẽ
Bậc thang điện-hóa
Bờ bàn chải
Bờ đáy
Bơm Na+