MỘT SỐ ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG III
(Thời gian làm bài 45 phút)
Bài 1 (3,5đ): Giải các phương trình sau:
2x + 1 = -5;
(x – 1)(5x + 3) = (3x – 8)(1 – x);
x−3
x−2
x−2
x−4
+
= -1
Bài 2 (2đ): Tìm a để phương trình 2x – 5a + 3 = 0 và phương trình x – 3 = 0 tương đương với nhau
Bài 3: (3 đ) : Một xe lửa đi từ A đến B hết 10 giờ 40 phút . Nếu vận tốc giảm đi 10km/h thì nó sẽ đến B
chậm hơn 2 giờ 8 phút. Tính khoảng cách AB và vận tốc ban đầu của xe lửa
Bài 4: ( 1,5 đ): Giải phương trình:
x+4 x+2 x+5 x+7
+
=
+
5
7
4
2
ĐỀ 1
A / Trắc nghiệm ( 4 đ )
Hãy khoanh tròn chữ cái trước đáp án mà em cho là đúng .
1 . Tập nghiệm của phương trình 2x – 6 = 0 là :
{ 3}
A.S=-4
B .S = 4
C.S=
{ − 3}
D.S=
2 . Tập nghiệm của phương trình x + 4 = x + 4 là :
{ 4}
A.S=Ø
B .S = R
C.S=
D.S= 4
3. Tập nghiệm của phương trình x + 4 = x - 4 là :
{ 4}
A.S=4
B .S = R
C.S=
D.S=Ø
4 . Giải bài toán bằng cách lập phương trình gồm :
A . 2 bước
B . 3 bước
C .4 bước
D . 5 bước
5 . Khi giải phương trình chứa ẩn ở mẫu, ta phải chú ý điều gì ?
A . Tìm ĐKXĐ của phương trình .
B . Quy đồng mẫu 2 vế của phương trình rồi khử mẫu .
C . Giải phương trình vừa nhận được .
D . Trả lời nghiệm .
6 . Giải phương trình chứa ẩn ở mẫu gồm :
A . 2 bước
B . 3 bước
C .4 bước
D . 5 bước
7 . Số nghiệm của phương trình bậc nhất 1 ẩn là :
A . Vô nghiệm
B . Luôn có một nghiệm duy nhất .
8 . ĐKXĐ của phương trình
A.x≠5
x+5
=0
x − 11
C . Có vô số nghiệm
D . 2 nghiệm .
là :
B . x ≠ -5
C . x ≠ 11
D . x ≠ -11 .
B . Tự luận ( 6 đ )
Câu 1 : Giải các phương trình sau : ( 3 đ )
a) x - 5 = 0;
b) ( 2x – 4 ) ( 3x +2 ) = 0;
c) + = +
Câu 2 ( 3 đ ) : Một người đi ô tô từ A đến B với vận tốc 50 km/h . Lúc về người đó đi với vận tốc 60 km/h nên thời
gian về ít hơn thời gian đi là 30 phút . Tính quãng đường AB .
ĐỀ 2
A / Trắc nghiệm ( 4 đ )
Hãy khoanh tròn chữ cái trước đáp án mà em cho là đúng .
1 . Tập nghiệm của phương trình 3x – 9 = 0 là :
{ 3}
A.S=-4
{ − 3}
B .S =
C.S= 4
D.S=
2 . Tập nghiệm của phương trình 2x + 8 = 2x + 8 là :
{ 4}
A.S= R
B.S = Ø
C.S=
D.S= 4
3. Tập nghiệm của phương trình x + 1 = x - 1 là :
{ 4}
A.S=1
B .S = R
C.S=
D.S= Ø
4 .Khi giải phương trình chứa ẩn ở mẫu, ta phải chú ý điều gì ?
A . Giải phương trình vừa nhận được
B . Quy đồng mẫu 2 vế của phương trình rồi khử mẫu .
C . Tìm ĐKXĐ của phương trình.
D . Trả lời nghiệm .
5. Giải bài toán bằng cách lập phương trình gồm :
A . 2 bước
B . 3 bước
C .4 bước
D . 5 bước
6 . Số nghiệm của phương trình bậc nhất 1 ẩn là :
A. Luôn có một nghiệm duy nhất.
B.Vô nghiệm
C . Có vô số nghiệm
D . 2 nghiệm
7.Giải phương trình chứa ẩn ở mẫu gồm :
A . 2 bước
B . 5 bước
C .3 bước
D . 4 bước
C.x≠3
D . x ≠ -3
8 . ĐKXĐ của phương trình = 0 là :
A.x≠2
B . x ≠ -2
B . Tự luận ( 6 đ )
Câu 1 : Giải các phương trình sau : ( 3 đ )
a) x- 7 = 0
b) ( 2x – 6 ) ( 3x + 5 ) = 0;
c) + = +
Câu 2 ( 3 đ ) : Một người đi ô tô từ A đến B với vận tốc 60 km/h . Lúc về người đó đi với vận tốc 50 km/h nên thời
gian về nhiều hơn thời gian đi là 30 phút . Tính quãng đường AB .
Đáp án
A / Trắc nghiệm
ĐỀ
Câu 1
ĐỀ 1
C
ĐỀ 2
B
B . Tự luận
Câu 2
B
A
Câu 3
D
D
Câu 4
B
C
Câu 5
A
B
Câu 6
C
A
Câu 7
B
D
Câu 8
C
C
ĐỀ 1
ĐỀ 2