Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

kiểm tra 1 tiết toán 8 tiết 21 đs

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (98.61 KB, 4 trang )

Trường: THCS Vĩnh Bình Nam 1
Lớp 8/....

ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT (Tiết 21)

Họ Và Tên:………………………
Điểm

Môn : Đại số 8
Lời phê

ĐỀ BÀI
A -. Trắc nghiệm: 4 điểm
I - Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng: ( 2đ)
1.Hằng đẳng thức bình phương của một tổng (A + B)2 bằng:
A. A2 + 2AB + B2 ;
B. (A - B)2 ;
C. (A + B) (A – B);
D. A2 – 2AB + B2
3
2
2
3
2. Hằng đẳng thức lập phương của một hiệu A - 3A B + 3AB - B là
A.(A + B) (A – B);
B. (A - B)3 ;
C. A2 – AB + B2 ;
D. A3 - B3
3. Hằng đẳng thức đúng là
A. (x – y)2= x2 + y2;
B. x2 – y2= y2 – x2; C. (x – y )3=(y – x)3; D. (x – y )2=(y – x)2


2
4. Kết quả của biểu thức 87 + 26. 87 + 132 là:
A. 5476 ;
B. 100;
C. 10000 ;
D. 7400
II. Điền vào chỗ trống những hạng tử thích hợp
a ) x2 + 4xy + … = ( … + 2y ) 2 .
b) 3x( 4x2 + 6x – 7) = 12x3 + ……. - ………
c) x3 - 2x2y + xy2 = x( ………………) = x (…………)
d) x ( x – 3 ) + 7 ( x – 3 ) = (x - 3)(……….)
B. Tự luận: 6 điểm
Câu 1: Thực hiện phép tính ( 2đ )
a) (4x2 – 9y2 ) : ( 2x - 3y)
b) ( 9x2y2 – 3xy + 6xy2 ): 3xy
Câu 2: (3đ):
a) Tìm x biết : 2x(6x - 1) - 3x(4 x - 1) = 10
b) Rút gọn biểu thức sau: ( x - 3 )( x + 3 ) - ( x - 3 )2
Câu 3: (1 đ): Chứng minh rằng: x2 - 2 x + 2 > 0 với mọi x


Trường: THCS Vĩnh Bình Nam 1
Ngày soạn: 5 /10/2014
Tiết 21 : Tuần 11
KIỂM TRA ĐẠI SỐ CHƯƠNG 1
I . Mục tiêu
- Kiến thức: Kiểm tra khả năng tiếp thu kiến thức chương 1
- Kĩ năng: Rèn kĩ năng trình bày bài toán phân tích đa thức thành nhân tử, tính nhanh, thực hành phép nhân
đơn thức với đa thức, phé p chia đa thức cho đơn thức
- Thái độ: Giáo dục HS tính tự tin, cẩn thận, nghiêm túc trong kiểm tra .

II/ Chuẩn bị của GV và HS
GV : Đề KT : Photo
Ma trận .
HS : Nội dung kiến thức chương 1
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
Tên Chủ đề
(nộidung,chương…)
1- Phép nhân các đa
thức: (3 tiết)
Số câu :
Số điểm:
Tỉ lệ %
2- Những hằng đẳng
thức đáng nhớ :( 5
tiết)

Nhận biết

Thông hiểu
Hiểu cách
nhân các đa
thức

Nhận biết
được các hằng
đẳng thức

1
0.5đ
25%

Hiểu rõ nội
dung hằng
đẳng thức

Số câu :
Số điểm :
Tỉ lệ %
3 -Phân tích đa thức
thành nhân tử: 6 tiết

2
1.đ
30,3%

2

30,3%

Số câu :
Số điểm:
Tỉ lệ %
4- Phép chia các đa
thức : 3 tiết
Số câu :
Số điểm:
Tỉ lệ %
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
III / Tiến trình bài dạy


1
0.5đ
16,7%

3
1.5 đ
15%

Hiểu phép
chia các ĐT
2

100%
5
3,5đ
50%

Vận dụng
Cấp độ thấp
Vận dụng nhân
đơn thức với đa
thức để giải bài
toán tìm x
1
1,5đ
75%

Cộng
Cấp độ cao


2 (2đ)
=20%
100%
Vận dụng
được các
HĐT để
chứng minh
bài toán
1
1.đ
30,3%

5 (3 đ)
= 30%
100%

Vận dụng được
các phương pháp
PTĐT TNT
3
2.5.đ
83,5%

4 ( 3 đ)
=30%
100%

4


40%

2 (2đ)
= 20%
100%
13
10đ
100%

1

10%


Đề 2:
A -. Trắc nghiệm: 4 điểm
I - Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng: ( 2đ)
Hằng đẳng thức lập phương của một tổng (A + B)3 bằng:
A. (A + B)2 ; B. A3 + 3A2B + 3AB2 + B3; C. (A + B) (A – B); D. A2 – 2AB + B2
2. Hằng đẳng thức hiệu hai bình phương A2 - B2 là
A. (A - B)2;
B. A3 - B3 ;
C. A2 – AB + B2 ;
D. (A + B) (A – B)
2
2
3. Kết quả của biểu thức 57 - 94.57 + 47 là:
A. 100;
B. 1000;
C. 5747;

D. 4757
4. Hằng đẳng thức đúng là
A. (x – y)2= x2 + y2; B. x2 – y2= y2 – x2; C. (x – y )2=(y – x )2 ; D. (x – y )3=(y – x)3
II. Điền vào chỗ trống những hạng tử thích hợp: 2đ
a ) …… + 4xy + … = ( x + 2y )2 .
b) 2x( 4x2 + 3x – 5) = 8x3 + ……. - ………
c) x3 +2x2y + xy2 = x( ………………) = x (……………)
d) x ( x – 5 ) + 8 ( x – 5 ) = (……….)( x + 8)
B- Tự luận: 6đ
Câu 1: Thực hiện phép tính ( 2 đ )
a) (9y2 - 4x2 ) : (3y - 2x)
b) ( 8x2y2 – 2xy + 4xy2 ): 2xy
Câu 2:( 3 đ )
a) Tìm x biết 3x(4x + 1) - 2x(6 x +1) = 5
b) Rút gọn biểu thức sau: ( x - 2 )( x + 2 ) - ( x - 2 )2
Câu 3:(1 đ): Chứng minh rằng: y2 - 2 y + 2 > 0 với mọi y
Đáp án:
Đề 1
A. Trắc nghiệm
I. Mỗi câu đúng 0,5 đ
1, A ; 2.B; 3. D; 4.C
II. Mỗi câu đúng 0,5 đ
a ) x2 + 4xy + (2y)2 = ( x + 2y )2 .
b) 3x( 4x2 + 6x – 7) = 12x3 + 18x2 - 21x
c) x3 - 2x2y + xy2 = x( x2 - 2xy + y2) = x ( x - y)2
d) x ( x – 3 ) + 7 ( x – 3 ) = (x - 3)(x + 7)
B. Tự luận
Câu 1: Thực hiện mỗi phép tính đúng (1đ )
a) (4x2 – 9y2 ) : ( 2x - 3y) = (2x - 3y) (2x + 3y): ( 2x+ 3y) = 2x - 3y
b) ( 9x2y2 – 3xy + 6xy2 ): 3xy = 3xy - 1 + 2y

Câu 2: (3đ); Mỗi câu đúng 1,5 đ
a) 2x(6x-1) - 3x(4 x-1) = 10
12x2 - 2x - 12x2 + 3x = 10
(1đ)
x = 10
(0,5đ)
b) ( x - 3 )( x + 3 ) - ( x - 3 )2
= ( x - 3) ( x + 3 - x + 3)
(0,5đ)
= 6 (x - 3)
(0,5đ)
= 6x - 18
(0,5đ)
Câu 3: (1 đ): x2 - 2 x + 2 = ( x - 1)2 + 1 > 0 với mọi x
Đề 2:
A. Trắc nghiệm
I. Mỗi câu đúng 0,5 đ
1, B ; 2.D; 3. A; 4.C


II. Mỗi câu đúng 0,5 đ
a ) x2 + 4xy + (2y)2 = ( x + 2y )2 .
b) 2x( 4x2 + 3x – 5) = 8x3 + 6x2 - 10x
c) x3 +2x2y + xy2 = x( x2 + 2xy + y2) = x ( x + y)2
d) x ( x – 5 ) + 8 ( x – 5 ) = (x - 5)( x + 8)
B. Tự luận
Câu 1: Thực hiện mỗi phép tính đúng (1đ )
a) (9y2 - 4x2 ) : (3y - 2x) = (3y - 2x) (3y + 2x) : (3y - 2x) = 3y + 2x
b) ( 8x2y2 – 2xy + 4xy2 ): 2xy = 4xy - 1 + 2y
Câu 2: (3đ); Mỗi câu đúng 1,5 đ

a) 3x(4x + 1)- 2x(6 x +1) = 5
12x2 + 3x - 12x2 - 2x = 5
(1đ)
x=5
(0,5đ)
2
b) ( x - 2 )( x + 2 ) - ( x - 2 )
= ( x - 2) ( x + 2 - x + 2)
(0,5đ)
= 4(x - 2)
(0,5đ)
= 4x - 8
(0,5đ)
Câu 3: (1 đ): x2 - 2 x + 2 = ( x - 1)2 + 1 > 0 với mọi x
5. Bổ sung



×