Tải bản đầy đủ (.doc) (10 trang)

kiem tra dai so 8 bai 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (105.69 KB, 10 trang )

TRƯỜNG THCS VĨNH BÌNH NAM 1
Họ và tên: ....................................................
Lớp: .........................
Đề số 1
ĐỀ CHÍNH THỨC
Điểm

ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ TẬP TRUNG
Môn: Đại số 8 (Tiết ppct: 21)
Thời gian: 45 phút( Không kể giao đề)
Ngày kiểm tra: ..../...../2016; Tiết.......
Lời phê của giáo viên

Phần I. Trắc nghiệm: (4 điểm)
I/ Khoanh tròn vào chữ cái trước đáp án đúng( 2điểm)
Câu 1: Chọn câu trả lời đúng.
Phân tích đa thức thành nhân tử (hay thừa số) nghĩa là biến đổi đa thức đó thành......,
a) Một tổng của những đơn thức và đa thức.
c) Một tích của những đa thức.
b) Một tích của những đơn thức .
d) Một tổng của những đa thức
Câu 2: Chọn câu trả lời đúng.
Cho M = x3y + x2y2 ;
P = xy ; Q = 3y2
a) M chia hết cho P
b) M chia hết cho Q
c) P chia hết cho M
d) Q chia hết cho M
2
Câu 3: Giá trị của biểu thức P = x + 2x + 1 tại x = 1 là:
a) P = 4


b) P = -4
c) P = 0
d) P = 2
Câu 4: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng:
a) A3- B3 = B3-A3
b) (A-B)3 = (B-A)3
2
2
c) (A-B) = (B-A)
d) A3+B3 = B3-A3
II/ Nối cột 1 với cột 2 sao cho là những hằng đẳng thức đáng nhớ( 2điểm).
Cột 1
Nối
Cột 2
2
1/ Bình phương của một tổng : (A + B) =
a/ (A+B)(A-B)
2
2
2/ Hiệu hai bình phương:
A –B =
b/ A2 + 2AB + B2
3
3/ Lập phương của một tổng: (A+B) =
c/ (A+B)( A2- AB+ B2)
4/ Tổng hai lập phương:
A3+B3 =
d/ A2 - 2AB + B2
e/ A3 + 3A2B + 3AB2 + B3
1/………….. ;

2/……………;
3/…………….;
4/………………
Phần II: Bài tập (6điểm)
Bài 1.(2điểm) Thực hiện các phép tính nhân, chia sau:
a) 2 x.( x 2 + x + 1)
b) (x - 5).(2x + 3)

c) 15 x 2 y 2 : 5 xy 2
d) (2 x 5 + 3 x 2 − 4 x3 ) : 2 x 2
Bài 2.(1.5 điểm) Thực hiện phép chia (6x3 – 7x2 – x + 2) : (2x+1)
Bài 3.(2 điểm) Phân tích đa thức thành nhân tử:
x3 – x2y – x + y
Bài 4.(0,5 điểm) Chứng minh rằng : x2 + 2xy + y2 + 3 > 0 với mọi số thực x và y.
Bài làm
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................


TRƯỜNG THCS VĨNH BÌNH NAM 1
Họ và tên: ....................................................
Lớp: .........................
Đề số 2
ĐỀ CHÍNH THỨC
Điểm


ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ TẬP TRUNG
Môn: Đại số 8 (Tiết ppct: 21)
Thời gian: 45 phút( Không kể giao đề)
Ngày kiểm tra: ..../...../2016; Tiết.......
Lời phê của giáo viên

Phần I. Trắc nghiệm: (4 điểm)
I/ Khoanh tròn vào chữ cái trước đáp án đúng( 2điểm)
Câu 1: Chọn câu trả lời đúng.
Cho A = x3y + x2y2 ;
B = xy ;
C = 3y2
a) A chia hết cho C
b) A chia hết cho B
c) B chia hết cho A
d) C chia hết cho A
Câu 2: Chọn câu trả lời đúng.
Phân tích đa thức thành nhân tử (hay thừa số) nghĩa là biến đổi đa thức đó thành......,
a) Một tổng của những đơn thức và đa thức.
c) Một tích của những đơn thức
b) Một tích của những đa thức
d) Một tổng của những đa thức
Câu 3: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng:
a) A3- B3 = B3-A3
b) (A-B)2 = (B-A)2
c) (A-B)3 = (B-A)3
d) A3+B3 = B3-A3
Câu 4: Giá trị của biểu thức M = x2 + 2x + 1 tại x = 1 là:
a) M = 4
b) M = - 4

c) M = 1
d) M = 2
II/ Nối cột 1 với cột 2 sao cho là những hằng đẳng thức đáng nhớ. ( 2điểm)
Cột 1
Nối
Cột 2
2
1/ Bình phương của một tổng : (A + B) =
a/ (A+B)( A2- AB+ B2)
2/ Hiệu hai bình phương:
A 2 – B2 =
b/ A2 + 2AB + B2
3
3/ Lập phương của một tổng: (A+B) =
c/ (A+B)(A-B)
3
3
4/ Tổng hai lập phương:
A +B =
d/ A3 + 3A2B + 3AB2 + B3
e/ A2 - 2AB + B2
1/………….. ;
2/……………;
3/…………….;
4/………………
Phần 2: Bài tập (6điểm)
Bài 1.(2 điểm) Thực hiện các phép tính nhân, chia sau:
a) 2x.(3x2 - 2y);
b) (x2 + 5).(x + 2)
c) 12 x 3 y : 3 x

d) (3x5 + 6x3 – 12x2 ) : 3x2
Bài 2.(1.5 điểm) Thực hiện phép chia (x3 – x2 – 7x + 3) : (x - 3)
Bài 3.(2 điểm) Phân tích đa thức thành nhân tử:
x2 – y2 – 2x + 2y
Bài 4.(0,5 điểm) Chứng minh rằng :
x2 – 2xy + y2 + 1 > 0 với mọi số thực x và y.
Bài làm
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................


TRƯỜNG THCS VĨNH BÌNH NAM 1
Họ và tên: ....................................................
Lớp: .........................
Đề số 3
ĐỀ CHÍNH THỨC
Điểm

ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ TẬP TRUNG
Môn: Đại số 8 (Tiết ppct: 21)
Thời gian: 45 phút( Không kể giao đề)
Ngày kiểm tra: ..../...../2016; Tiết.......
Lời phê của giáo viên

Phần I. Trắc nghiệm: (4 điểm)
I/ Khoanh tròn vào chữ cái trước đáp án đúng( 2điểm)

Câu 1: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng:
a) (A-B)2 = (B-A)2
b) (A-B)3 = (B-A)3
c) A3- B3 = B3-A3
d) A3+B3 = B3-A3
Câu 2: Giá trị của biểu thức P = x2+ 2x + 1 tại x = 1 là:
a) P = 0
b) P = 4
c) P = 1
d) P = 2
Câu 3: Chọn câu trả lời đúng.
Cho M = x3y + x2y2 ;
P = xy ; Q = 3y2
a) P chia hết cho M
b) M chia hết cho Q
c) M chia hết cho P
d) Q chia hết cho M
Câu 4: Chọn câu trả lời đúng.
Phân tích đa thức thành nhân tử (hay thừa số) nghĩa là biến đổi đa thức đó thành......,
a) Một tổng của những đơn thức và đa thức.
c) Một tổng của những đa thức
b) Một tích của những đơn thức .
d) Một tích của những đa thức.
II/ Nối cột 1 với cột 2 sao cho là những hằng đẳng thức đáng nhớ. ( 2điểm)
Cột 1
Nối
Cột 2
3
3
2

1/ Tổng hai lập phương:
A +B =
a/ A - 2AB + B2
2/ Lập phương của một tổng: (A+B)3 =
b/ (A+B)( A2- AB+ B2)
2
2
3/ Hiệu hai bình phương:
A –B =
c/ A2 + 2AB + B2
4/ Bình phương của một tổng : (A + B)2 =
d/ (A+B)(A-B)
e/ A3 + 3A2B + 3AB2 + B3
1/………….. ;
2/……………;
3/…………….;
4/………………
Phần 2: Bài tập (6điểm)
Bài 1.(2điểm) Thực hiện các phép tính nhân, chia sau:
a) 3x.(2y + 1)
b) (2x + y).(x + 1)
3 2
c) 4 x y : xy
d) (6 x 4 − 3 x 3 + 2 x 2 ) : 3 x 2
Bài 2.(1.5 điểm) Thực hiện phép chia
(2x3 – 5x2 + 6x - 15) : (2x - 5)
Bài 3.(2 điểm) Phân tích đa thức thành nhân tử:
x2 + 2xy + y2 - 4y2
Bài 4.(0,5 điểm) Chứng minh rằng : x2 – 6x + 10 > 0 với mọi số thực x
Bài làm

...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................


Trường THCS Vĩnh Bình Nam 1
Ngày soạn:
Tuần:11
Tiết : 21
KIỂM TRA 45’
Bước 1: Xác định mục đích đề kiểm tra
*Phạm vi kiến thức: Chương I : Phép nhân và phép chi đa thức (Từ bài 1 đến bài 12)
*Mục đích:Đánh giá kết quả học tập của học sinh à nhận xét sự tiếp thu, lĩnh hội kiến
thức chương 1 và vận dụng trong giải toán.
Bước 2: Xác định hình thức đề kiểm tra : Kết hợp trắc nghiệm khách quan và tự luận
(40% TNKQ, 60% TL )
Bước 3: Thiết lập ma trận đề kiểm tra:
Tên Chủ đề

Nhận biết
TNK
Q

1. Nhân đa
thức, các
hằng đẳng
thức đáng

nhớ
Số câu
Điểm
Tỉ lệ
2. Phân tích
đa thức
thành nhân
tử.
Số câu
Điểm
Tỉ lệ

3. Chia đa
thức.

Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %

TL

Nắm được
các hằng
đẳng thức
đáng nhớ
5
2.5đ
55.6%

Vận dụng

Cấp độ thấp Cấp độ cao
TNKQ
TL
TN
TL
TN
TL
KQ
KQ
Hs biết vận
Hs biết
Hs biết vận
dụng
quy
tắc
áp dụng
dụng hằng
nhân
đa
thức
hằng
đẳng thức để
đẳng thức vào giải bài
chứng minh
tập
đơn
giản
để tính
đa thức >0
giá trị

với mọi số
biểu thức
thực.
1
2
1
0.5đ

0.5đ
11.1%
22.2
11.1%
Học sinh hiểu như Hs biết cách
thế nào là phân tích phân tích đa
đa thức thành nhân thức thành
tử
nhân tử
1
1
0.5đ

20%
80%
Hs sinh Hs biết vận
nhận
dụng quy tắc
dạng
để chia đa
được đa thức và chia
thức

đa thức đã
chia hết sắp xếp
cho đơn
thức
Thông hiểu

1
0.5đ
11.1%

3
2.5đ
88.9%

Cộng

9
4.5đ
45%

2
2.5đ
25%

4
3
30%


Tsố câu

Tsố điểm
Tỉ lệ %

5
2.5đ
25%

1
0.5đ
5%

Bước 4 : Biên soạn câu hỏi theo ma trận

2

10%

6
5.5đ
55%

1
0.5đ
5%

15
10đ
100%



Bước 5: Xây dựng hướng dẫn chấm (đáp án) và thang điểm.
Đề 1
A/ Trắc nghiệm (4 điểm)
IMỗi ý đúng đạt 0,5 điểm
Câu
1
2
3
Đáp án
c
a
a
II- Mỗi ý đúng đạt 0,5 điểm
Câu
1
2
3
Đáp án
b
a
e
B- Tự Luận (6 điểm )
Câu

4
c
4
c
Điểm


Câu 1: ...............................................................................................
a/ 2 x3 + 2 x 2 + 2 x
b/ 2x2 – 7x - 15
c/ 3x


0.5
0.5
0.5
0.5

3
2

3
d/ x + − 2 x

Câu 2: ................................................................................................
6x3 – 7x2 – x + 2
2x+1
3
2
6x – 3x
3x2 – 5x +2
-10x2 – x + 2
-10x2 – 5x
4x + 2
4x + 2
0
3

2
=> (6x – 7x – x + 2) : (2x+1) = 3x2 – 5x +2
Câu 3:.................................................................................................
= x 2 ( x − y) − ( x − y)
= ( x − y )( x 2 − 1)
= ( x − y )( x + 1)( x − 1)

Câu 4: ......................................................................................... ....
Ta có : x2 + 2xy + y2 + 3
= (x2 + 2xy + y2) + 3
= (x+y)2 +3
Vì (x+y)2 ≥ 0 với mọi số thực x, y
(x+y)2 + 3 > 0 với mọi số thực x , y
Hay x2 + 2xy + y2 + 3 > với mọi thực x và y
Đề 2
A/ Trắc nghiệm (4 điểm)
IIMỗi ý đúng đạt 0,5 điểm
Câu
1
Đáp án
b
II- Mỗi ý đúng đạt 0,5 điểm
Câu
1
Đáp án
b

2
b


3
b

2
c

3
d

1.5đ
1,25đ

0,25đ

0.75đ
0.75đ
0.5đ
0.5đ
0.25đ
0.25đ

4
a
4
a


B- Tự Luận (6 điểm )
Câu


Điểm

Câu 1: ...............................................................................................
a/ 2 x3 + 2 x 2 + 2 x
b/ x3 + 2x2 +5x +10
c/ 4x2y
d/ (3x5 + 6x3 – 12x2 ): 3x2 = x2 + 2x - 4
Câu 2: ................................................................................................
x3 – x2 – 7x + 3 x – 3
x3 – 3x2
2x2 – 7x + 3 x2 + 2x -1
2x2 – 6x
– x +3
- x +3
0
3
2
=> (x – x – 7x + 3) : (x - 3) = x2 + 2x -1
Câu 3:.................................................................................................
= (x2 – y2 ) – (2x - 2y )
= (x - y).(x + y) – 2(x – y)
= (x - y).(x + y – 2 )
Câu 4: ......................................................................................... ....
Ta có : x2 – 2xy + y2 + 1
= (x2 – 2xy + y2) + 1
= (x+y)2 +1
Vì (x-y)2 ≥ 0 với mọi số thực x, y
(x-y)2 + 1 > 0 với mọi số thực x , y
Hay x2 – 2xy + y2 + 1 > với mọi thực x và y
Đề 3

A/ Trắc nghiệm (4 điểm)
III- Mỗi ý đúng đạt 0,5 điểm
Câu
1
Đáp án
a
II- Mỗi ý đúng đạt 0,5 điểm
Câu
1
Đáp án
b

2
b

3
c

2
e

3
d


0.5
0.5
0.5
0.5
1.5đ

1.25đ

0.25đ

0.75đ
0.75đ
0.5đ
0.5đ
0.25đ
0.25đ

4
d
4
c

B- Tự Luận (6 điểm )
Câu
Câu 1: ...............................................................................................
a/ 3x.( 6xy + 3x
b/ 2x2 +2x+xy+y
c/ 4x2y

Điểm

0.5
0.5
0.5



2
d/ 2 x − x +

0.5

2
3

Câu 2: ................................................................................................
2x3 – 5x2 + 6x - 15 2x – 5
2x3 – 5x2
6x – 15 x2 + 3
6x - 15

1.5đ
1.25đ

0
=> (2x3 – 5x2 + 6x - 15) : (2x - 5) = x2 + 3
0,25đ
Câu 3:.................................................................................................

2
2
2
= (x + 2xy + y ) - 4y
0.5đ
2
2
= (x + y) – (2y)

0.5đ
= (x + y – 2y). (x + y + 2y)
0.5đ
= (x - y ). (x + 3y)
0.5 đ
Câu 4: ......................................................................................... ....
0.5đ
2
2
Ta có x – 6x + 10 = x – 6x +9 +1
= (x2 – 6x +9) +1
= (x – 3)2 +1
0.25đ
Vì (x – 3)2 ≥ 0 với mọi số thực x
nên (x – 3)2 + 1 > 0 với mọi số thực x
0.25đ
2
hay x – 6x + 10 > 0 với mọi số thực x
Đề 1
Phần I. Trắc nghiệm: (4 điểm)
I/ Khoanh tròn vào chữ cái trước đáp án đúng
Câu 1: Chọn câu trả lời đúng.
Phân tích đa thức thành nhân tử (hay thừa số) nghĩa là biến đổi đa thức đó thành......,
a) Một tổng của những đơn thức và đa thức.
c) Một tích của những đa thức.
b) Một tích của những đơn thức .
d) Một tổng của những đa thức
Câu 2: Chọn câu trả lời đúng.
Cho M = x3y + x2y2 ;
P = xy ; Q = 3y2

a) M chia hết cho P
b) M chia hết cho Q
c) P chia hết cho M
d) Q chia hết cho M
2
Câu 3: Giá trị của biểu thức P = x + 2x + 1 tại x = 1 là:
a) P = 4
b) P = -4
c) P = 0
d) P = 2
Câu 4: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng:
a) A3- B3 = B3-A3
b) (A-B)3 = (B-A)3
2
2
c) (A-B) = (B-A)
d) A3+B3 = B3-A3
II/ Nối cột 1 với cột 2 sao cho là những hằng đẳng thức đáng nhớ.
Cột 1
1/ Bình phương của một tổng :
2/ Hiệu hai bình phương:
3/ Lập phương của một tổng:
4/ Tổng hai lập phương:
1/………….. ;

Nối

2

(A + B) =

A 2 – B2 =
(A+B)3 =
A3+B3 =

2/……………;

Cột 2
a/ (A+B)(A-B)
b/ A2 + 2AB + B2
c/ (A+B)( A2- AB+ B2)
d/ A2 - 2AB + B2
e/ A3 + 3A2B + 3AB2 + B3
3/…………….;
4/………………


Phần 2: Bài tập (6điểm)
Bài 1.(2điểm) Thực hiện các phép tính nhân, chia sau:
a) 2 x.( x 2 + x + 1)
b) (x - 5).(2x + 3)

c) 15 x 2 y 2 : 5 xy 2
d) (2 x 5 + 3 x 2 − 4 x3 ) : 2 x 2
Bài 2.(1.5 điểm) Thực hiện phép chia (6x3 – 7x2 – x + 2) : (2x+1)
Bài 3.(2 điểm) Phân tích đa thức thành nhân tử:
x3 – x2y – x + y
Bài 4.(0,5 điểm) Chứng minh rằng : x2 + 2xy + y2 + 3 > 0 với mọi số thực x và
y.
===hết===
Đề 2

Phần I. Trắc nghiệm: (4 điểm)
I/ Khoanh tròn vào chữ cái trước đáp án đúng
Câu 1: Chọn câu trả lời đúng.
Cho A = x3y + x2y2 ;
B = xy ;
C = 3y2
a) A chia hết cho C
b) A chia hết cho B
c) B chia hết cho A
d) C chia hết cho A
Câu 2: Chọn câu trả lời đúng.
Phân tích đa thức thành nhân tử (hay thừa số) nghĩa là biến đổi đa thức đó thành......,
a) Một tổng của những đơn thức và đa thức.
c) Một tích của những đơn thức
b) Một tích của những đa thức
d) Một tổng của những đa thức
Câu 3: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng:
a) A3- B3 = B3-A3
b) (A-B)2 = (B-A)2
3
3
c) (A-B) = (B-A)
d) A3+B3 = B3-A3
Câu 4: Giá trị của biểu thức M = x2 + 2x + 1 tại x = 1 là:
a) M = 4
b) M = - 4
c) M = 1
d) M = 2
II/ Nối cột 1 với cột 2 sao cho là những hằng đẳng thức đáng nhớ.
Cột 1

1/ Bình phương của một tổng :
2/ Hiệu hai bình phương:
3/ Lập phương của một tổng:
4/ Tổng hai lập phương:

Nối

2

(A + B) =
A 2 – B2 =
(A+B)3 =
A3+B3 =

Cột 2
a/ (A+B)( A2- AB+ B2)
b/ A2 + 2AB + B2
c/ (A+B)(A-B)
d/ A3 + 3A2B + 3AB2 + B3
e/ A2 - 2AB + B2
3/…………….;
4/………………

1/………….. ;
2/……………;
Phần 2: Bài tập (6điểm)
Bài 1.(2 điểm) Thực hiện các phép tính nhân, chia sau:
a) 2x.(3x2 - 2y);
b) (x2 + 5).(x + 2)
c) 12 x 3 y : 3 x

d) (3x5 + 6x3 – 12x2 ) : 3x2
Bài 2.(1.5 điểm) Thực hiện phép chia (x3 – x2 – 7x + 3) : (x - 3)
Bài 3.(2 điểm) Phân tích đa thức thành nhân tử:
x2 – y2 – 2x + 2y
2
Bài 4.(0,5 điểm) Chứng minh rằng :
x – 2xy + y2 + 1 > 0 với mọi số thực x và y.
===hết===
Đề 3
Phần I. Trắc nghiệm: (4 điểm)
I/ Khoanh tròn vào chữ cái trước đáp án đúng


Câu 1: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng:
a) (A-B)2 = (B-A)2
b) (A-B)3 = (B-A)3
c) A3- B3 = B3-A3
d) A3+B3 = B3-A3
Câu 2: Giá trị của biểu thức P = x2+ 2x + 1 tại x = 1 là:
a) P = 0
b) P = 4
c) P = 1
d) P = 2
Câu 3: Chọn câu trả lời đúng.
Cho M = x3y + x2y2 ;
P = xy ; Q = 3y2
a) P chia hết cho M
b) M chia hết cho Q
c) M chia hết cho P
d) Q chia hết cho M

Câu 4: Chọn câu trả lời đúng.
Phân tích đa thức thành nhân tử (hay thừa số) nghĩa là biến đổi đa thức đó thành......,
a) Một tổng của những đơn thức và đa thức.
c) Một tổng của những đa thức
b) Một tích của những đơn thức .
d) Một tích của những đa thức.
II/ Nối cột 1 với cột 2 sao cho là những hằng đẳng thức đáng nhớ.
Cột 1
1/ Tổng hai lập phương:
2/ Lập phương của một tổng:
3/ Hiệu hai bình phương:
4/ Bình phương của một tổng :

Nối

3

3

A +B =
(A+B)3 =
A 2 – B2 =
(A + B)2 =

Cột 2
a/ A - 2AB + B2
b/ (A+B)( A2- AB+ B2)
c/ A2 + 2AB + B2
d/ (A+B)(A-B)
e/ A3 + 3A2B + 3AB2 + B3

3/…………….;
4/………………
2

1/………….. ;
2/……………;
Phần 2: Bài tập (6điểm)
Bài 1.(2điểm) Thực hiện các phép tính nhân, chia sau:
a) 3x.(2y + 1)
b) (2x + y).(x + 1)
3 2
c) 4 x y : xy
d) (6 x 4 − 3 x 3 + 2 x 2 ) : 3 x 2
Bài 2.(1.5 điểm) Thực hiện phép chia
(2x3 – 5x2 + 6x - 15) : (2x - 5)
Bài 3.(2 điểm) Phân tích đa thức thành nhân tử:
x2 + 2xy + y2 - 4y2
Bài 4.(0,5 điểm) Chứng minh rằng : x2 – 6x + 10 > 0 với mọi số thực x
===hết===



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×