TRƯỜNG THPT NHO QUAN A
GV: ĐẶNG VIỆT ĐÔNG
(25 câu trắc nghiệm)
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
Phần: Mũ và Lôgarit
Thời gian làm bài: 45 phút
Họ, tên thí sinh:.................................................................... …….
Lớp: ……………………………………………………………….
1.
10.
19.
2.
11.
20.
PHƯƠNG ÁN TRẢ LỜI
4.
5.
6.
13.
14.
15.
22.
23.
24.
3.
12.
21.
Điểm…………………..
7.
16.
25.
8.
17.
………..
9.
18.
……….
2
2
Câu 1: Tìm m để phương trình log 2 x − log 2 x + 3 = m có nghiệm x ∈ [1; 8].
A. 6 ≤ m ≤ 9.
B. 3 ≤ m ≤ 6.
C. 2 ≤ m ≤ 3.
D. 2 ≤ m ≤ 6.
2
3
Câu 2: Nếu log 7 x = 8log 7 ab − 2 log 7 a b (a, b > 0) thì x bằng:
A. a 6b12
B. a 2b14
C. a 8b14
D. a 4b6
−x
2
= 0,125.4 2x −3 là:
Câu 3: Nghiệm của phương trình:
÷
÷
8
A. 7
B. 5
C. 6
D. 4
−3 2
0 1
−2
−2 3 1
Câu 4: Tính: Đ = 2 : 4 + ( 3 ) ÷ : 5 .25 + ( 0, 7 ) . ÷ ta được
9
2
8
5
33
A.
B.
C.
3
3
13
−3
−3
D.
2
3
2
Câu 5: Tìm m để phương trình log 3 x − (m + 2).log 3 x + 3m − 1 = 0 có 2 nghiệm x1, x2 sao cho x1.x2 =
27.
A. m = 1
B. m =
28
C. m =
3
2
Câu 6: Nghiệm của bất phương trình log 2 x ≥ log 2
A. x > 0
1 1
A. R\ − ;
2 2
−4
B. (0; +∞))
A. (-2; 2)
(
x
+ 4 là:
4
1
2
1
D. 0; ∪ [ 4; +∞ )
2
có tập xác định là:
Câu 8: Hàm số f(x) = x 2 ln x đạt cực trị tại điểm:
1
A. x =
B. x = e
e
Câu 9: Hàm số y = ln
D. m = 25
3
C. 0 < x ≤
B. x ≥ 4
Câu 7: Hàm số y = ( 4 x 2 − 1)
4
)
C. R
1 1
D. − ; ÷
2 2
C. x = e
D. x =
1
e
x 2 + x − 2 − x có tập xác định là:
B. (- ∞; -2) ∪ (2; +∞)
2
−1
C. (- ∞; -2)
D. (1; + ∞)
1
1
y y
+ ÷
Câu 10: Cho Đ = x 2 − y 2 ÷ 1 − 2
÷ . Biểu thức rút gọn của Đ là:
x
x
A. x – 1
B. 2x
C. x + 1
D. x
x
x
Câu 11: Tìm m để phương trình 4 - 2(m - 1).2 + 3m - 4 = 0 có 2 nghiệm x1, x2 sao cho x1 + x2 = 3.
A. m = 4.
C. m =
B. m = 2.
7
3
.
D. m =
2
Câu 12: Nghiệm của phương trình log 2 x + 3log 2 2x − 1 = 0 là:
A. ¼
B. -1 và -2
C. ¼ và ½
Câu 13: Nghiệm của phương trình log 2 (
B. 4 và −
A. 2
4
5
5
2
B. 2
.
4
5
D. −
C. 4
Câu 14: Số nghiệm của phương trình 6.9 x − 13.6 x + 6.4 x = 0 là:
A. 2
B. 3
C. 1
A. −
2
D. -2
5.2 x − 8
) = 3 − x là:
2x + 2
Câu 15: Cho 9 x + 9− x = 23 . Khi đo biểu thức Đ =
5
D. 0
5 + 3x + 3− x
có giá trị bằng:
1 − 3x − 3− x
3
1
C.
D.
2
2
2
Câu 16: Nghiệm của phương trình log 3 ( x − 1) + log 3 (2x − 1) = 2 là:
A. Vô nghiệm
B. 3
C. 1
D. 2
Câu 17: Cho a > 0 và a ≠ 1, x và y là hai số dương. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
x log a x
A. log a =
B. log a ( x + y ) = log a x + log a y
y log a y
1
1
C. log a =
D. log b x = log b a.log a x
x log a x
Câu 18: Hàm số y = 3 2 x 2 − x + 1 có đạo hàm f’(0) là:
1
1
A.
B. 2
C. −
3
3
Câu 19: Giá trị nhỏ nhất của hàm số f ( x) = x(2 − ln x) trên [2 ; 3] là:
A. 1
B. e
C. 4-2ln2
2
Câu 20: Giải phương trình log 2 ( 4 x ) − log
A. x = 1 v x = - 3
(
2+ 3
Β. {2,
) +(
1
2
x
C. x = 2 v x =
2− 3
}.
D. -2 + 2ln2
( 2 x ) = 5 . Ta có nghiệm.
B. x = 2 v x = 8
Câu 21: Giải phương trình
Α. {- 4, 4}.
2
D. 4
)
x
1
8
D. x = 8 v x =
= 4 . Ta có tập nghiệm bằng :
Χ. {-2, 2}.
∆. {1, - 1}.
Câu 22: Nghiệm của bất phương trình 2 log 3 (4x − 3) + log 1 (2x + 3) ≤ 2 là:
3
8
A. − ≤ x ≤ 3
3
4
B. x>
3
4
C. < x ≤ 3
3
D. Vô nghiệm
2
Câu 23: Số nghiệm của phương trình 3x.2 x = 1 là:
A. 1
B. 0
C. 3
Câu 24: Nghiệm của bất phương trình 9 x −1 − 36.3x −3 + 3 ≤ 0 là:
A. 1 ≤ x ≤ 3
B. 1 ≤ x ≤ 2
C. x ≥ 1
Câu 25: Biểu thức
2
A. x 3
------------
D. 2
D. x ≤ 3
x . 3 x . 6 x5 (x > 0) viết dưới dạng luỹ thừa với số mũ hữu tỷ là:
7
B. x 3
5
C. x 3
5
D. x 2
1
2