Câu1
f ( x) = Tan
Gọi D1 là TXĐ của hàm số
f ( x) =
1
1 − Cos x
. Khi đó D1
A)
π
¡ \ ( 2k + 1) | k ∈ ¢
2
B)
¡ \ { k 2π | k ∈ ¢}
C)
¡ \ { ( 2k + 1) π | k ∈ ¢}
D)
¡ \ { kπ | k ∈ ¢}
∩
x
2
D2 là
B
Câu 2
f ( x) =
TXĐ của hàm số
A)
B)
C)
D)
x≠k
π
2
x ≠ kπ
x≠k
π
4
x ≠ k 2π
C
Câu 3
f ( x) =
Hàm số
A)
Chẵn
B)
Lẻ
Cos 2 x
Sin x
1
1
+
Sin 2 x Cos 2 x
và D2 là TXĐ của hàm số
C)
Không chẵn, không lẻ
D)
Vừa chẵn, vừa lẻ
A
Câu 4
f ( x) =
Cho hàm số
đúng?:
1 4 4 3 7 2
x − x − x − 2x −1
4
3
2
A)
Hàm số không có cực trị
B)
Hàm số chỉ có 1 cực tiểu và không có cực đại
C)
D)
. Khẳng định nào sau đây
Hàm số có 1 cực đại và 2 cực tiểu
Hàm số có 1 cực tiểu và 2 cực đại
C
Câu 5
f ( x ) = 3x 3 − mx 2 + mx − 3
Hàm số
có 1 cực trị tại điểm x=-1. Khi đó
hàm số đạt cực trị tại điểm khác có hoành độ là
A)
B)
1
4
−
1
3
C)
1
3
D)
Đáp số khác
C
Câu 6
f ( x) = mx + x 2 − 2 x + 2
Cho hàm số
. Mệnh đề nào sau đây đúng
A)
Hàm số có cực trị khi m > 100
B)
Hàm số không có cực tiểu với mọi m thuộc R
C)
Hàm số không có cực đại với mọi m thuộc R
D)
Cả 3 mệnh đề A, B, C đều sai
D
Câu 7
f ( x) =
1 3
2
x − 4 x 2 + 12 x −
3
3
Cho hàm số
trị nhỏ nhất của hàm số trên [0;5] là
A)
16
3
B)
7
C)
7
3
D)
Đáp số khác
.Tổng các giá trị lớn nhất và giá
D
f ( x ) = x − Sin 2 x + 3
Câu 8
Cho hàm số
A)
. Mệnh đề nào sau đây đúng
x=
Hàm số nhận
B)
x=
Hàm số nhận
C)
x=
Hàm số nhận
D)
x=
Hàm số nhận
−π
6
π
2
−π
6
−π
2
làm điểm cực tiểu
làm điểm cực đại
làm điểm cực đại
làm điểm cực tiểu
C
Câu 9
f ( x) = Sin 4 x.Cos 6 x
Giá trị lớn nhất của hàm số
A)
106
3125
là
B)
107
3125
C)
108
3125
D)
109
3125
C
Câu 10
f ( x) = 4 x + 4 1 − x
Giá trị lớn nhất của hàm số
A)
4
10
B)
4
8
C)
4
6
D)
2
B
là