Tải bản đầy đủ (.pdf) (48 trang)

Tổng Hợp 190 Bài Tập Hóa Vô Cơ Hay Có Giải Chi Tiết

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.69 MB, 48 trang )

TopTaiLieu.Com | Chia Sẻ Tài Liệu Miễn Phí

MỘT SỐ BÀI TẬP KHÓ HOÁ VÔ CƠ
Câu 1 : Hỗn hợp X gồm Mg và Fe3O4 (trong đó Mg chiếm 9,375% khối lượng X). Cho m gam X tan hết vào
dung dịch gồm H2SO4 2M và KNO3 1M thu được dung dịch Y chỉ chứa 17,87 gam muối trung hoà và 224 ml
NO(đktc, sản phẩm khử duy nhất). Cho Y tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 dư thu được a gam kết tủa. Biết các
phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị (a+m) gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 32,63
B. 34,77
C. 30,35
D. 35,5
Câu 2 : Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm hỗn hợp X gồm Al và Fe2O3 trong điều kiện không có không khí thu
được 28,92 gam hỗn hợp Y, nghiền nhỏ, trộn đều và chia hỗn hợp Y thành hai phần. Phần một tác dụng với
dung dịch NaOH dư thu được 1,008 lít H2 (đktc) và 3,36 gam chất rắn không tan. Phần hai tác dụng vừa đủ với
608 ml dung dịch HNO3 2,5M thu được 3,808 lít NO (đktc) và dung dịch Z chứa m gam hỗn hợp muối. Các
phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 102.
B. 100.
C. 99.
D. 101.
Câu 3: Hỗn hợp X gồm Mg, Fe, Fe3O4 và CuO, trong đó oxi chiếm 20% khối lượng. Cho m gam X tan hoàn
toàn vào dung dịch Y gồm H2SO4 1,65M và NaNO3 1M, thu được dung dịch Z chỉ chứa 3,66m gam muối trung
hòa và 1,792 lít khí NO (đktc). Dung dịch Z phản ứng tối đa với 1,22 mol KOH. Giá trị của m là
A. 24.
B. 28.
C. 36.
D. 32.
Câu 4: Để hòa tan hết 38,36g hỗn hợp gồm Mg, Fe3O4, Fe(NO3)2 cần dung dịch loãng chứa 0,87 mol H2SO4,
sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 111,46g muối sunfat trung hòa và 5,6 lit khí (dktc) hỗn hợp khí
X gồm 2 khí, tỷ khối hơi của X so với H2 là 3,8 ( biết có một khí không màu hóa nâu trong không khí). Khối
lượng Mg trong hỗn hợp ban đầu là:


A. 6,6g
B. 12,0g
C. 9,6g
D. 10,8g
Câu 5: Cho m gam hỗn hợp X gồm Fe, Fe3O4 và Fe(NO3)2 tan hết trong 320 ml dung dịch KHSO4 1M. Sau
phản ứng thu được dung dịch Y chỉ chứa 61,4 gam muối trung hòa và 0,896 lít NO (đktc, sản phẩm khử duy
nhất). Cho dung dịch NaOH dư vào Y thì có 0,46 mol NaOH phản ứng. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn.
Phần trăm khối lượng của Fe trong X gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 5,0%.
B. 3,5%.
C. 2,0%.
D. 3,0%.
Câu 6: Cho hỗn hợp X gồm Fe, Fe3O4 và Fe(NO3)2 tan hết trong 400 ml dung dịch KHSO4 0,4M. Sau phản
ứng thu được dung dịch Y chỉ chứa 29,52 gam muối trung hòa và 0,448 lít NO (đktc, sản phẩm khử duy nhất).
Cho dung dịch NaOH dư vào Y thì có 8,8 gam NaOH phản ứng. Dung dịch Y hòa tan tối đa m gam bột Cu.
Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là:
A. 0,96.
B. 1,92.
C. 2,24.
D. 2,4.
Câu 7: Người ta hòa tan 216,55 gam hỗn hợp muối KHSO4 và Fe(NO3)3 vào nước dư được dung dịch A. Sau
đó cho m gam hỗn hợp B gồm Mg, Al, Al2O3 và MgO vào dung dịch A rồi khuấy đều tới khi các phản ứng xảy
ra hoàn toàn thấy B tan hết, thu được dung dịch C chỉ chứa các muối và có 2,016 lít hỗn hợp khí D có tổng khối
lượng là 1,84 gam gồm 5 khí (đktc) thoát ra trong đó về thể tích H2, N2O, NO2 lần lượt chiếm 4/9, 1/9, 1/9. Cho
BaCl2 dư vào C thấy xuất hiện 356,49 gam kết tủa trắng. Biết trong B oxi chiếm 64/205 về khối lượng. Giá trị
m gần nhất với giá trị A. 18
B. 20
C. 22
D. 24
Câu 8: Cho 7,65 gam hỗn hợp X gồm Al và Al2O3 (trong đó Al chiếm 60% khối lượng) tan hoàn toàn trong

dung dịch Y gồm H2SO4 và NaNO3, thu được dung dịch Z chỉ chứa 3 muối trung hòa và m gam hỗn hợp khí T
(trong T có 0,015 mol H2). Cho dung dịch BaCl2 dư vào Z đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được
93,2 gam kết tủa. Còn nếu cho Z phản ứng với NaOH thì lượng NaOH phản ứng tối đa là 0,935 mol. Giá trị của
m gần giá trị nào nhất sau đây? A. 2,5.
B. 3,0.
C. 1,0.
D.1,5.
Câu 9: Cho m gam hỗn hợp X gồm Mg và các oxit sắt (trong đó oxi chiếm 16% về khối lượng ) tác dụng với
một lượng dư HNO3 thu được dung dịch Y và 1,792 lít hỗn hợp Z (đktc) gồm NO, N2O có tỉ khối hơi đối với
H2 là 18,5 .Cho toàn bộ dung dịch Y tác dụng lượng dư NaOH , đun nhẹ thu được 1,288 lít khí (đktc) và kết tủa
T . Lọc kết tủa T nung đến khối lượng không đổi thu được 31,2 gam chất rắn . các phản ứng xảy ra hoàn toàn
.giá trị m gần nhất với giá trị nào sau đây
A. 20
B. 25
C. 30
D. 35
Câu 10: Hỗn hợp X gồm Na, Ba, BaO, Na2O trong đó oxi chiếm 5,0346% khối lượng hỗn hợp.Cho m gam hỗn
hợp X vào dung dịch HCl vừa đủ thu được dung dịch Y và 4,48 lít H2 (đktc). Điện phân dung dịch Y với điện
cực trơ màng ngăn xốp cường độ 2,68A trong 10802,24 giây thu được dung dịch Z trong đó lượng Cl– bị giảm
đi một nữa . Hoà tan m gam hỗn hợp X vào nước thu được dung dịch T. Hấp thụ m gam SO2 vào dung dịch T
thu được kết tủa và dung dịch chứa m1 gam chất tan trong đó có Ba2+ . Giá trị của m1 gần nhát với
A. 46,5
B. 47,0
C. 47,5
D. 48,0


TopTaiLieu.Com | Chia Sẻ Tài Liệu Miễn Phí

Câu 11: Để hoà tan hết hỗn hợp X gồm Cr2O3, CuO, Fe3O4 cần vừa đủ 550ml HCl 2M, sau phản ứng thu được

dung dịch Y. Một nửa dung dịch Y hoà tan tối đa 2,9 g Ni. Cô cạn nửa dung dịch Y còn lại thu được bao nhiêu
gam muối khan? A. 30,8
B. 30,525
C. 61,6
D.61,05
Câu 12: Hoà tan hỗn hợp A gồm Fe, FeO, Fe2O3, Fe3O4, Fe(OH)2, Fe(OH)3, FeCO3 trong dung dịch HCl dư
thu được 1,344 lít (đktc) hỗn hợp khí có tỉ khối so với He bằng 5,75 và dung dịch chứa m gam muối. Mắt khác
hoà tan hoàn toàn hỗn hợp rắn A trong dung dịch HNO3 dư thu được dung dịch X chứa 48,4 gam muối và 2,24
lít khí (đktc) gồm 2 khí trong đó có 1 khí hoá nâu trong không khí. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau
đây : A. 27
B. 25
C. 26
D. 28
Câu 13: Hòa tan hoàn toàn 8,6 gam hỗn hợp Al, Mg, Fe, Zn vào 100 gam dung dịch gồm KNO3 1M và H2SO4
2M, thu được dung dịch X chứa 43,25 gam muối trung hòa và hỗn hợp khí Y (trong đó H2 chiếm 4% khối
lượng Y). Cho một lượng KOH vào X, thu được dung dịch chỉ chứa một chất tan và kết tủa Z (không có khí
thoát ra). Nung Z trong không khí đến khối lượng không đổi được 12,6 gam chất rắn. Nồng độ phần trăm của
FeSO4 trong X gần giá trị nào nhất sau đây? A. 7,25%. B. 7,50%.
C. 7,75%.
D. 7,00%.
Câu 14: Hòa tan hoàn toàn 21,8 gam hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe3O4 và Fe2O3 vào dung dịch HNO3 1M thu được
dung dịch Y và 3,92 lít khí NO (đktc). Dung dịch Y hòa tan tối đa 9,94 gam Fe thu được khí NO. Biết trong
quá trình phản ứng thì NO là sản phẩm khử duy nhất của N+5. Số mol của HNO3 ban đầu gần nhất với giá trị
nào sau đây A. 0,5 mol
B. 1,05 mol
C. 1,2 mol
D. 0,78 mol
Câu 15: Cho 10,8 g bột Al trong O2 một thời gian, thu được m gam hỗn hợp chất rắn A .Hoà tan hết A bằng
một lượng vừa đủ dung dịch hỗn hợp HCl 1M và H2SO4 0,5M thu được V lit H2 và dung dịch B. Cô cạn dung
dịch B thu được m+44,34 gam muối khan. Giá trị của V là

A. 5,376
B. 10,752
C. 2,688
D. 4,302
Câu 16: Hoà tan hỗn hợp gồm 0,01 mol Cu2S; 0,04 mol FeCO3 và x mol FeS2 bằng dung dịch HNO3 vừa đủ .
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được V lít (đktc) hỗn hợp 2 khí trong đó có 1 khí nâu đỏ và dung
dịch chỉ chứa muối của Cu2+, Fe3+ và 1 anion. Giá trị của V là
A. 47,488
B. 50,176
C. 51,072
D. 46,592
Câu 17 : Hòa tan hoàn toàn 1,44g Mg cần dùng vừa đủ V lit dung dịch hỗn hợp KHSO4 2M và KNO3 0,3M.
Sau phản ứng thu được dung dịch X chứa mg muối trung hòa và hỗn hợp Y gồm hai khí không màu hóa nâu
trong không khí. Biết tỉ khối hơi Y so với He là 31/6. Giá trị gần nhất của m?
A.20
B.21
C.22
D.23
Câu 18: Cho m gam hỗn hợp P gồm Mg và Al có tỉ lệ mol 4 : 5 vào dung dịch HNO3 20%. Sau khi các kim
loại tan hết có 6,72 lít hỗn hợp X gồm NO, N2O, N2 bay ra (đktc) và được dung dịch A. Thêm một lượng O2
vừa đủ vào X, sau phản ứng được hỗn hợp khí Y. Dẫn Y từ từ qua dung dịch KOH dư, thấy có 4,48 lít hỗn hợp
khí Z đi ra (đktc). Tỉ khối của Z đối với H2 bằng 20. Nếu cho dung dịch NaOH vào dung dịch A thì lượng kết
tủa lớn nhất thu được là (m + 39,1) gam. Biết HNO3 dùng dư 20% so với lượng cần thiết. Nồng độ % của
Al(NO3)3 trong A gần nhất với A. 9,7%
B. 9,6%
C. 9,5%
D. 9,4%
Câu 19: Hòa tan hoàn toàn 19,2 gam hỗn hợp X gồm Fe,FeO, Fe3O4 và Fe2O3 trong 50ml dung dịch H2SO4
18M( đặc dư đung nóng), thu được dung dịch Y và V lít khí SO2 (đktc và là sản phẩm khử duy nhất ). Cho
450ml đ NaOH 2M vào dung dịch Y thu được 21,4 gam kết tủa. Giá trị của V là

A. 4,48
B. 5,60
C. 6,72
D. 7,84
Câu 20: Cho dung dịch chứa x mol Ba(OH)2 vào dung dịch X chứa y mol KHCO3 (với
) thu được m
gam kết tủa và dung dịch Y. Hấp thụ 1,05x mol CO2 vào dung dịch Y thu được 0,45m gam kết tủa và dung
dịch Z chứa 15,911 gam chất tan. Giá trị
gần nhất với :
A. 77,0
B. 77,5
C. 78,0
D. 78,5
Câu 21 :Hỗn hợp X gồm Al và FexOy. Tiến hành phản ứng nhiệt nhôm hoàn toàn m gam hỗn hợp X trong điều
kiện không có không khí thu được hỗn hợp Y. Chia Y thành 2 phần.
-Phần 1: cho tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được 1,008 lít H2(đktc) và còn lại 5,04g chất rắn không tan.
-Phần 2 có khối lượng 29,79gam, tác dụng với dung dịch HNO3loãng dư thu được 8,064 lít NO (đktc, là sản
phẩm khử duy nhất). Giá trị của m và công thức của oxit sắt là
A. 38,70 và FeO.
B. 39,72 và Fe3O4.
C. 39,72 và FeO.
D. 38,70 và Fe3O4.
Câu 22: Tiến hành điện phân dung dịch chứa Cu(NO3)2 1,2M và KCl 0,4M bằng điện cực trơ với cường độ
dòng điện không đổi I=5A trong 6167 giây thì dừng điện phân thấy khối lượng dung dịch giảm 15 gam. Cho


TopTaiLieu.Com | Chia Sẻ Tài Liệu Miễn Phí

0,25 mol Fe vào dung dịch sau điện phân , kết thúc phản ứng thấy khí NO thoát ra (sản phẩm khử duy nhất)
đồng thời thu được m gam hỗn hợp rắn. giá trị m là?

A. 6,4
B. 9,6
C. 10,8
D. 7,6
Câu 23: Cho hỗn hợp gồm 24,0 gam Fe2O3 và 6,4 gam Cu vào bình chứa 480 ml dung dịch HCl 1,5M. Sau
khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thêm tiếp vào bình lượng dư dung dịch AgNO3, kết thúc phản ứng, thu
được m gam rắn. Giá trị của m là. A. 145,96
B. 136,18
C. 129,72
D. 118,86
Câu 24: Điện phân điện cực trơ dung dịch có a mol Cu(NO3)2 với thời gian 2 giờ cường độ dòng điện 1,93A
thu được dung dịch X có màu xanh. Thêm 10,4g Fe vào X, phản ứng hoàn toàn thu được khí NO (sản phẩm
khử duy nhất) và 8g hỗn hợp 2 kim loại. Xác định giá trị của a :
A. 0,15
B. 0,125
C. 0,3
D. 0,2
Câu 25: Rót từ từ dung dịch chứa x mol HCl vào dung dịch hỗn hợp chứa y mol Na2CO3 và y mol K2CO3 thu
được 3,36 lít CO2 (đktc) và dung dịch chứa 138,825 gam chất tan. Tỉ lệ x:y là
A. 11:4
B. 7:3
C. 9:4
D. 11:3
Câu 26: Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm Al, Al2O3 , Al(OH)3, Zn, Zn(OH)2 bằng lượng vừa đủ 160 ml dung
dịch NaOH 1M . Sau phản ứng thu được dung dịch Y , Y phản ứng tối đa với 480 ml dung dịch HCl 1M . Mặt
khác lấy một lượng hỗn hợp X phản ứng vừa đủ với 320 ml dung dịch HCl 0,5 M , thu được dung dịch Z . Cô
cạn dung dịch Z thu được a gam chất rắn . Giá trị gần nhất của a là
A.8
B. 9
C.10

D.11
Câu 27 : Hỗn hợp rắn X gồm FeS, FeS2, FexOy, Fe. Hoà tan 29,2 gam X vào dung dịch chứa 1,65 mol HNO3
sau phản ứng thu được dung dịch Y và 38,7 gam hỗn hợp khí gồm NO, NO2 (không có sản phẩm khử nào khác
của NO3–). Cô cạn dung dịch Y thì thu được 77,98 gam hỗn hợp muối khan. Mặt khác khi cho Ba(OH)2 dư vào
dung dịch Y, lấy kết tủa thu được đem nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu được 83,92 gam
chất rắn khan. Dung dịch Y hoà tan được hết m gam Cu tạo khí NO duy nhất. Giá trị của m là
A. 11,2
B. 23,12
C. 11,92
D. 10,72
Câu 28 : Trong bình kín (không chứa không khí) chứa m gam hỗn hợp gồm M, M(NO3)2 và Cu(NO3)2. Nung
bình ở nhiệt độ cao thu được hỗn hợp khí X và hỗn hợp rắn Y gồm các oxit kim loại. Tỉ khối của X so với He
bằng 254/23 . Chia hỗn hợp Y thành 2 phần bằng nhau.
Phần 1 cho tác dụng với dung dịch HNO3 đặc nóng, dư thu được 0,01 mol NO2 và dung dịch chứa 49,18 gam
muối.
Thổi 8,96 lít CO (đktc) qua phần 2 nung nóng thu được hỗn hợp khí có tỉ khối so với H2 bằng 19,6. Các phản
ứng xảy ra hoàn toàn.
Giá trị của m là A. 72,10.
B. 77,28.
C. 76,42.
D. 75,30.
Câu 29: Sục từ từ khí CO2 cho đến dư vào dung dịch chứa Ca(OH)2 và NaAlO2 . Khối lượng kết tủa thu được
sau phàn ứng (mkt) được biểu diễn trên hình vẽ. Giá trị m và x lần lượt là

A. 39 gam và 1,013 mol
B. 66,3 gam và 1,13 mol
C. 39 gam và 1,13 mol
D. 66,3 gam và 1,013 mol
Câu 30: Tiến hành phản ứng nhiệt nhôm 18,76 gam hỗn hợp rắn gồm Al, Fe3O4, CuO, MgO đến khi các phản
ứng xảy ra hoàn toàn thì thu được hỗn hợp rắn X. Hòa tan X vào dung dịch NaOH dư, sau phản ứng thu được

dung dịch Y; hỗn hợp rắn Z và thấy thoát ra 3,75a mol khí H2. Sục khí CO2 dư vào dung dịch Y thu được 15,6
gam kết tủa. Hòa tan hết hỗn hợp rắn Z trong dung dịch HNO3 loãng, dư, đun nóng; sau phản ứng thu được
dung dịch T và thấy thoát ra 2,75a mol khí NO là sản phẩm khử duy nhất của NO3-. Cô cạn dung dịch T thu
được 42,22 gam muối khan. Biết các khí đều đo ở đktc và các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phần trăm khối
lượng của CuO trong hỗn hợp rắn ban đầu gần nhất với
A. 17,1%.
B. 12,8%.
C. 8,5%.
D. 21,3%.
Câu 31: Tiến hành điện phân (điện cực trơ, dòng điện không đổi, hiệu suất 100%) dung dịch X gồm 0,4 mol
CuSO4 và 0,3 mol HCl sau một thời gian điện phân thu được dung dịch Y có khối lượng giảm 28,25 gam so
với khối lượng dung dịch X. Cho 28,8 gam bột Fe vào dung dịch Y đến kết thúc phản ứng thu được m gam
chất rắn. Giá trị của m là A. 17,2
B. 18,6
C. 16,0
D. 20,4


TopTaiLieu.Com | Chia Sẻ Tài Liệu Miễn Phí

Câu 32: Hòa tan hết 15,84 gam hỗn hợp X gồm Fe3O4, Fe2O3 và CuO bằng dung dịch HCl (vừa đủ) thu được
dung dịch Y chứa 30,14 gam muối. Nếu hòa tan hết 15,84 gam X cần dùng 200 ml dung dịch chứa H2SO4 và
HCl xM, thu được dung dịch chứa 35,015 gam muối. Giá trị của x là
A. 0,55.
B. 0,75.
C. 0,65.
D. 0,80.
Câu 33: Chia m gam hỗn hợp X gồm Al, Zn, Mg, Fe (trong đó Fe chiếm 39,264% về khối lượng) thành hai
phần bằng nhau. Cho phần 1 tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl thì thu được dung dịch Y. Cho lượng dư dung
dịch AgNO3 vào dung dịch Y thì thu được 90,435 gam kết tủa. Cho phần 2 tác dụng hết với khí clo (dư) thì thu

được hỗn hợp muối Z. Cho toàn bộ Z vào dung dịch AgNO3 dư thì thu được 93,275 gam kết tủa. m gần nhất
với:
A. 22,8.
B. 5,6.
C. 11,3.
D. 28,2.
Câu 34 : Hỗn hợp X gồm Ba, Na và Al, trong đó số mol của Al bằng 6 lần số mol của Ba. Cho m gam X vào
nước dư đến phản ứng hoàn toàn, thu được 1,792 lít khí H2 (đktc) và 0,54 gam chất rắn không tan. Giá trị của
m là. A. 3,90.
B. 5,27.
C. 3,45.
D. 3,81.
Câu 35 : Chia 53,44 gam hỗn hợp gồm Mg, MgCO3, Fe và FeCO3 thành 2 phần bằng nhau:
+ Phần 1 tác dụng với dung dịch HCl vừa đủ, thu được 8,96 lít (đktc) hỗn hợp khí có tỉ khối so với He là 5,75.
+ Phần 2 tác dụng vừa đủ với dung dịch gồm HCl 0,5M và H2SO4 1M, thu được dung dịch Y chứa m gam
muối.
Giá trị m là A. 51,12 gam
B. 44,00 gam
C. 48,48 gam
D. 50,86 gam
Câu 36: Cho 19,68 gam hỗn hợp gồm Mg, FeCO3 vào dung dịch chứa 1,22 mol NaHSO4 và 0,08 mol
Fe(NO3)3, khuấy đều cho các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thấy thoát ra hỗn hợp khí X gồm NO, N2O và 0,06
mol CO2; đồng thời thu được dung dịch Y và 3,36 gam một kim loại không tan. Để tác dụng tối đa các chất tan
trong dung dịch Y cần dùng dung dịch chứa 1,26 mol NaOH. Tỉ khối của X so với He bằng a. Giá trị gần nhất
của a là.
A. 9,2
B. 9,4
C. 9,6
D. 9,8
Câu 37 : Nung m gam hỗn hợp X gồm Al và Fe trong không khí thu được (m+6) gam chất rắn Y gồm các oxit.

Hòa tan hết Y vào dung dịch HCl vừa đủ thu được dung dịch Z chứa (3m - 1,175) gam các chất tan. Cho dung
dịch Z tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 thu được (9m -1,275) gam kết tủa. Mặt khác, hòa tan hết m
gam hỗn hợp X vào dung dịch HNO3 dư thu được dung dịch A và 3,36 lít hỗn hợp khí B gồm N2 và NO có tỉ lệ
mol tương ứng 1:2. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Cô cạn A thu được bao nhiêu gam rắn?
A. 69,70.
B. 70,70.
C. 66,80.
D. 67,80.
Câu 38: Hòa tan hết 5,36 gam hỗn hợp X gồm FeO, Fe2O3. Fe3O4 trong dung dịch chứa 0,03 mol HNO3 và
0,12 mol H2SO4, thu được dung dịch Y và 0,01 mol khí NO (đktc). Cho 2,56g Cu vào Y, thu được dung dịch Z.
Biết phản ứng xảy ra hoàn toàn, NO là sản phẩm khử duy nhất của N+5. Khối lượng muối trong Z là
A. 16,924g
B.18,465g
C.19,424g
D.23,176g
Câu 39: Hòa tan hết 15,44 gam hỗn hợp gồm Fe3O4, Fe và Al (trong đó oxi chiếm 20,725% về khối lượng)
bằng 280 gam dung dịch HNO3 20,25% (dùng dư) thu được 293,96 gam dung dịch X và 0,896 lít (đktc) hỗn
hợp khí Y gồm NO và N2O. Để tác dụng tối đa các chất trong dung dịch X cần dùng 450 ml dung dịch NaOH
2M. Nếu cô cạn dung dịch X thu được rắn Z. Nung Z đến khối lượng không đổi, thấy khối lượng chất rắn giảm
m gam. Giá trị m là. A. 44,12 gam
B. 46,56 gam
C. 43,72 gam
D. 45,84 gam
Câu 40: Cho m gam hỗn hợp X gồm MgO, CuO, MgS, Cu2S (oxi chiếm 30% khối lượng) trong H2SO4 và
NaNO3 thu được dung dịch Y chỉ chứa 4m gam muối trung hoà và 0,672 lít hỗn hợp khí gồm NO2 và SO2
(đktc, không còn sản phẩm khử nào khác). Cho Y tác dụng vừa đủ với dung dịch Ba(NO3)2 thu được dung dịch
Z và 9,32 gam kết tủa. Cô cạn dung dịch Z thu được chất rắn T. Nung T đến khối lượng không đổi thu được
2,688 lít hỗn hợp khí R (có tỉ khối so với hiđro là 19,5). Giá trị m gần nhất với giá trị nào dưới đây
A. 3,0
B. 2,5

C. 3,5
D. 4,0
Câu 41: Cho 13,36 gam hỗn hợp X gồm Cu và FexOy tác dụng hết với V lít dung dịch hỗn hợp gồm H2SO4 1M
và KNO3 1M thu được dung dịch Y chỉ chứa muối trung hòa có tổng khối lượng 55 gam và 1,344 lít NO ở đktc
( sản phẩm khử duy nhất ) . Cho dung dịch Y tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 dư thu được m gam kết tủa . Giá
trị của m là . A. 62,5
B.67,14
C.46,6
D.74,5
Câu 42 : Hòa tan hết 50 gam hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe3O4, Fe2O3, FeS và FeS2 (biết trong X lưu huỳnh
chiếm 19,2% về khối lượng) trong 105 ml dung dịch H2SO4 20M (đặc, đun nóng), thu được a mol khí
SO2 là sản phẩm khử duy nhất và dung dịch Y. Cho 0,947 lít dung dịch NaOH 1M vào dung dịch Y thu
được 16,05 gam kết tủa. Biết các phản ứng hoàn toàn. Giá trị của a là:
A. 1,28
B. 1,26
C. 1,32
D. 1,34
Câu 43: Hỗn hợp X gồm BaO, FeO và CuO. Cho m gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch hỗn hợp HCl
0,75M và HBr 0,25M vừa đủ thu được dung dịch Y chứa 73,7475 gam chất tan. Cho m gam hỗn hợp X tác
dụng với dung dịch H2SO4 loãng dư thu được 0,96m gam kết tủa. Cho m gam hỗn hợp X tác dụng với dung


TopTaiLieu.Com | Chia Sẻ Tài Liệu Miễn Phí

dịch HNO3 loãng dư thu được 0,672 lít NO (đktc, sản phẩm khử duy nhất). Cho dung dịch Y tác dụng với dung
dịch AgNO3 dư thu được m1 gam kết tủa. Giá trị của m1 gần nhất với :
A. 130
B. 131
C. 133
D. 132

Câu 44 : Hoà tan mg hỗn hơ ̣p rắ n Fe(NO3)3,Cu,Fe3O4 trong dung dich
̣ chứa 0.52mol H2SO4 thu đươ ̣c dung
dịch X chỉ chứa muố i sunfat và 4.032lít NO (dktc, sản phẩm khử duy nhất). Dung dịch X hoà tan tố i đa 5.12g
Cu (không thấ y khí thoát ra). Giá trị của m là
A.40.44
B.44.40
C.38.54
D.42.56
Câu 45: Hòa tan hoàn toàn 7,59 gam hỗn hợp X gồm Na, Na2O, NaOH, Na2CO3 trong dung dịch axit H2SO4
40% (vừa đủ) thu được V lít (đktc) hỗn hợp Y khí có tỉ khối đối với H2 bằng 16,75 và dung dịch Z có nồng độ
51,449%. Cô cạn Z thu được 25,56 gam muối. Giá trị của V là:
A. 0,672
B. 1,344
C. 0,896
D. 0,784
Câu 46: Hòa tan hết 11,88g hỗn hợp X hồm FeCl2, Cu, Fe(NO3)2 vào 200ml dung dịch HCl 1M thu được dung
dịch Y. Cho từ từ dung dịch chứa AgNO3 1M vào Y đến phản ứng hoàn toàn thấy hết 290ml. Kết thúc phản
ứng thu được m(g) kết tủa và thoát ra 224ml khí. Biết NO là sản phẩm khử duy nhất của N+5 trong cả quá trình.
Giá trị của m gần nhất : A. 41
B. 43
C. 42
D. 40
Câu 47 : Hỗn hơ ̣p X gồ m m gam Na với Al tác du ̣ng với nước sinh ra V lít H2 (đktc) và 0,182m chấ t rắ n không
tan, mă ̣t khác cho 0,3075mol X tác dụng với dung dịch NaOH dư ra 0,982V H2 (đktc). Giá trị của m là
A. 10,2
B. 10,4
C. 9,8
D. 9,9
Câu 48: Cho m gam hỗn hợp A gồm FexOy, Fe và Cu tác dụng hết với 200 gam dung dịch chứa HCl 32,85%
và HNO3 9,45%, sau phản ứng thu được 5,824 lít khí NO (đktc, sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch X chứa

(m+60,24) gam chất tan. Cho a gam Mg vào dung dịch X, kết thúc phản ứng thu được (m – 6,04) gam chất rắn
và thấy thoát ra hỗn hợp khí Y gồm hai khí trong đó có một khí hóa nâu trong không khí, tỉ khối của Y so với
He bằng 4,7. Giá trị của a gần nhất với giá trị nào sau đây ?
A. 21,0.
B. 23,0.
C. 22,0.
D. 24,0.
Câu 49: Nung nóng hỗn hợp X gồm Al, Fe3O4, CuO trong khí trơ đến phản ứng hoàn toàn được hỗn hợp rắn
Y. Chia Y thành 2 phần không bằng nhau.
Phần 1 cho vào dung dịch NaOH dư thấy lượng NaOH phản ứng là 6,4g, đồng thời thoát ra 0,06 mol H2.
Phần 2 cho vào dung dịch HCl loãng dư thấy thoát ra 0,252 mol H2 đồng thời còn 3,456 g kim loại không tan.
Phần trăm khối lượng Fe3O4 trong X là
A. 53,7%
B.44,8%
C. 59,6%
D. 47,7%
Câu 50 : Nhỏ từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch H chứa 41,575 gam gồm các chất HCl, MgCl2, AlCl3. Tiến
trình phản ứng được biểu diễn bởi đồ thị sau :

Giá trị của a là
A. 0,15
B. 0,2
C. 0,3
D. 0,35
Câu 51: Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm hoàn toàn hỗn hợp X gồm Al và Fe2O3 trong chân không thu được
21,69 gam hỗn hợp Y. ta nghiền nhỏ và trộn đều Y rồi chia làm 2 phần:
- Phần 1: tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được 1,008 lít khí (đktc) và 3,36 gam chất rắn không tan.
- Phần 2: trộn với x gam KNO3 rồi hòa tan vào 100 gam dung dịch HCl, sau phản ứng thu được dung dịch T chỉ
chứa các muối clorua và 3,36 lít hỗn hợp khí Z gồm NO và H2 (ở đktc), biết tỉ khối của Z với He là 6,1. Dung
dịch T tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 dư thu được 147,82 gam kết tủa.

Nồng độ % khối lượng FeCl2 có trong dung dịch T là
A. 3,6%.
B. 4,1%.
C. 3,2%.
D. 4,6%.
Câu 52 : Cho từ từ dung dịch Ba(OH)2 0,5.M vào 200 ml dung dịch X gồm K2SO4 0,2 .M và AlCl3 0,1.M . khí
thể tích dung dịch Ba(OH)2 cho vào là V1 thì lượng kết tủa thu được là 7,695g khí thể tích dịch Ba(OH)2 cho
vào là V2 thì lượng kết tủa thu được là 9,012g. Tổng V1 +V2 có giá trị là
A. 122
B. 124
C.126
D.128


TopTaiLieu.Com | Chia Sẻ Tài Liệu Miễn Phí

Câu 53 : Hòa tan hết 15,84 gam hỗn hợp X gồm Mg, Al, Al2O3 và MgCO3 trong dung dịch chứa 1,08 mol
NaHSO4 và 0,32 mol HNO3, kết thúc phản ứng thu được dung dịch Y chỉ chứa các muối trung hòa có khối
lượng 149,16 gam và 2,688 lít (đktc) hỗn hợp khí Z gồm hai khí có tỉ khối so với He bằng 11. Cho dung dịch
NaOH đến dư vào dung dịch Y, lấy kết tủa nung ngoài không khí đến khối lượng không đổi, thu được 13,6
gam rắn khan. Phần trăm khối lượng của Al đơn chất có trong hỗn hợp X là.
A. 20,45%
B. 17,04%
C. 27,27%
D. 23,86%
Câu 54: Cho 19,04 gam rắn X gồm Fe3O4 và Cu vào dung dịch HCl loãng (dùng dư 25% so với phản ứng).
Lấ y dung dich
̣ thu được cho tác du ̣ng với dung dịch AgNO3 dư, thấy thoát ra 0,03 mol khí NO (sản phẩm khử
duy nhất); đồng thời thu được m gam kết tủa. Giá trị m là.
A. 100,14 gam

B. 95,82 gam
C. 88,26 gam
D. 91,50 gam
Câu 55 : Cho 29,2 gam hỗn hợp X gồm Al2O3, CuO, Al, Cu vào dung dịch HCl dư thu được 5,6 lít H2 (đktc),
dung dịch sau phản ứng chỉ chứa HCl dư và một muối, lọc lấy phần chất rắn không tan cho vào dung dịch
HNO3 dư thu được 8,96 lít khí NO2 (đktc, sản phẩm khử duy nhất). Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phần
trăm khối lượng oxi trong hỗn hợp X gần nhất với giá trị nào sau đây
A. 20%
B. 25%
C. 15%
D. 30%
Câu 56: Cho m gam Fe vào bình chứa dung dịch H2SO4 và HNO3, thu được dung dịch X và 1,12 lít NO (đktc).
Thêm tiếp H2SO4 dư vào bình thu được 0,448 lít khí NO (đktc) và dung dịch Y. Biết trong cả hai trường hợp
NO là (sản phẩm khử duy nhất, đktc). Dung dịch Y hòa tan hết 2,08 gam Cu (không tạo sản phẩm khử của
N+5). Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m.
A. 3,92
B. 4,06
C 2,40
D 4,20
Câu 57 : Hòa tan hoàn toàn 5,22 gam hỗn hợp bột gồm Mg, MgO, Mg(OH)2, MgCO3, Mg(NO3)2 bằng một
lượng vừa đủ 0,26 mol HNO3. Sau khi phản ứng kết thúc thu được dung dịch X và 0,448 lít hỗn hợp khí gồm
N2O và CO2 (đktc). Dung dịch X phản ứng vừa đủ với 250 ml dung dịch NaOH 1M, sau phản ứng thu được
6,96 gam kết tủa màu trắng. Phần trăm theo khối lượng của Mg(OH)2 trong hỗn hợp đầu gần nhất với giá trị
nào sau đây? A. 11,11%.
B. 22,22%.
C. 33,33%.
D. 44,44%.
Câu 58: Hòa tan hết 13,52 gam hỗn hợp X gồm Mg(NO3)2, Al2O3, Mg và Al vào dung dịch NaNO3 và 1,08
mol HCl (đun nóng). Sau khi kết thức phản ứng thu được dung dịch Y chỉ chứa các muối và 3,136 lít (đktc)
hỗn hợp khí Z gồm N2O và H2. Tỉ khối của Z so với He bằng 5. Dung dịch Y tác dụng tối đa với dung dịch

chứa 1,14 mol NaOH, lấy kết tủa nung ngoài không khí tới khối lượng không đổi thu được 9,6 gam rắn. Phần
trăm khối lượng của Al có trong hỗn hợp X là :
A. 19,97%.
B. 27,96%.
C. 31,95%.
D. 23,96%.
Câu 59 : Cho m gam hỗn hợp Cu và Fe3O4 vào 200 ml dung dịch chứa NaNO3 1M và H2SO4 2M, thu được
dung dịch Y và thấy 1,12 lít khí NO. Thêm dung dịch HCl vào dung dịch Y, lại thấy thoát ra 1,12 lít khí NO,
NO là sản phẩm khử duy nhất của N+5 . Các thể tích khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn. Giá trị của m
A. 18,4.
B. 24,0.
C. 25,6.
D. 24,6.
Câu 60: Cho 150 ml dung dịch Ba(OH)2 1M vào 250 ml dung dịch Al2(SO4)3 x(M) thu được 42,75 gam kết
tủa. Thêm tiếp 200 ml dung dịch Ba(OH)2 1M vào hỗn hợp phản ứng thì lượng kết tủa thu được là 94,2375
gam. Giá trị của x là: A. 0,15.
B. 0,25.
C. 0,3.
D. 0,45.
Câu 61: Cho 31,68 gam hỗn hợp X gồm Fe và Fe(NO3)2 vào dung dịch chứa 0,68 mol HNO3, sau khi kết thúc
phản ứng thu được dung dịch Y chỉ chứa 2 chất tan và 0,2 mol hỗn hợp khí Z gồm NO và NO2. Thêm 640 ml
dung dịch NaOH 1,25M vào dung dịch Y, lọc bỏ kết tủa, cô cạn dung dịch nước lọc, lấy phần rắn nung đến
khối lượng không đổi thu được 52,88 gam rắn khan. Nếu cho dung dịch Y vào dung dịch AgNO3 dư thu được
m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 19,44.
B. 21,60.
C. 12,96.
D. 32,40.
Câu 62: Cho 50,44 gam hỗn hợp X gồm Fe3O4, Fe(NO3)2 , Mg tan hoàn toàn trong dung dịch chứa 2,08 mol
KHSO4 loãng. sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y chỉ chứa 317,46 gam muối sunfat
trung hòa và 6,72 lít khí Z (đktc) gồm 2 khí trong đó có một khí hóa nâu ngoài không khí. biết tỉ khối của Z so

với H2 là 10/3. Phần trăm khối lượng của Mg trong hỗn hợp X gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 16%
B. 17%
C. 15%
D. 18%
Câu 63 : Cho 38,55 gam hỗn hợp X gồm Mg, Al, ZnO, Fe(NO3)2 tan hoàn toàn trong dung dịch loãng chứa
0,725 mol H2SO4. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y chỉ chứa 96,55 gam muối
sunfat trung hoà (trong đó các kim loại đều ở mức oxi hoá cao nhất) và 3,92 lít hỗn hợp khí Z (đktc) gồm 2 khí
trong đó có 1 khí hoá nâu trong không khí . Biết tỉ khối hơi của Z so với H2 bằng 9. Phần trăm khối lượng Mg
trong hỗn hợp X gần với giá trị nào nhất?
A. 19,5%
B. 12,5%
C. 16,5%
D. 20,5%


TopTaiLieu.Com | Chia Sẻ Tài Liệu Miễn Phí

Câu 64: Nung nóng hỗn hợp chất rắn A gồm a mol Mg và 0,25 mol Cu(NO3)2, sau một thời gian thu được chất
rắn X và 0,45 mol hỗn hợp khí NO2 và O2. X tan hoàn toàn trong dung dịch chứa vừa đủ 1,3 mol HCl, thu
được dung dịch Y chứa m gam hỗn hợp muối clorua, và thoát ra 0,05 mol hỗn hợp khí Z gồm N 2 và H2, tỉ khối
của Z so với H2 là 11,4. Giá trị m gần nhất là
A.82.
B. 74.
C. 72.
D. 80.
Câu 65: Nung nóng hỗn hợp gồm Mg và Cu(NO3)2 trong điều kiện không có không khí, sau một thời gian thu
được chất rắn X và 0,18 mol hỗn hợp khí gồm NO2 (x mol) và O2 (y mol). Hòa tan hoàn toàn X trong dung
dịch chứa 1,14 mol HCl, kết thúc phản ứng thu được dung dịch Y chỉ chứa 59,99 gam muối clorua và hỗn hợp
khí Z gồm N2 (0,04 mol) và H2 (0,01 mol). Tỉ lệ của x : y là.

A. 8 : 1
B. 4 : 1
C. 3 : 1
D. 5 : 1
Câu 66: Hòa tan hết 24,018 gam hỗn hợp rắn X gồm FeCl3, Cu(NO3)2, Fe(NO3)2 và Fe3O4 trong dung dịch
chứa 0,736 mol HCl, thu được dung dịch Y chỉ chứa 3 muối và 0,024 mol khí NO. Cho dung dịch AgNO3 dư
vào dung dịch Y, thu được 115,738 gam kết tủa. Biết rằng các phản ứng xảy ra hoàn toàn và khí NO là sản
phẩm khử duy nhất của N+5. Phần trăm số mol của FeCl3 trong rắn X có giá trị gần nhất là.
A. 17,28%
B. 16,43%
C. 17,42%
D. 17,86%
Câu 67: Cho 63,2 gam hỗn hợp gồm Fe3O4 và Cu vào 800 ml dung dịch HCl 2,5M (dùng dư) thu được dung
dịch X và còn lại 4,0 gam rắn chưa tan. Tiến hành điện phân dung dịch X bằng điện cực trơ, màng ngăn xốp
đến khi khối lượng catot tăng 35,2 gam thì dừng điện phân. Cho dung dịch AgNO3 dư vào dung dịch sau điện
phân thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 57,4.
B. 79,0.
C. 114,8.
D. 86,1.
Câu 68 : Dung dịch X chứa AlCl3, HCl, MgCl2 trong đó số mol MgCl2 bằng tổng số mol HCl và AlCl3. Rót từ
từ dung dịch NaOH vào dung dịch X ta có đồ thị sau :
Số mol kết
tủa
x2
x1
a

13a/7


Số mol
NaOH

Với x1+x2=0,48. Cho m gam AgNO3 vào dung dịch X thu được m1 gam kết tủa và dung dịch chứa 45,645 gam
chất tan . Giá trị của m1 là
A. 55,965
B. 58,835
C. 111,930
D. 68,880
Câu 69: Cho m gam hỗn hợp X gồm Fe, Fe3O4 và Fe(NO3)2 tan hết trong 160 ml dung dịch NaHSO4 1M. Sau
phản ứng thu được dung dịch Y chỉ chứa 26,96 gam muối trung hòa và 0,448 lít NO (đktc, sản phẩm khử duy
nhất). Cho dung dịch KOH dư vào Y thì có 0,22 mol KOH phản ứng. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn.
Thành phần phần trăm về khối lượng của Fe trong X gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 2,5%.
B. 3,5%.
C. 3,0%.
D. 2,0%.
Câu 70: Điện phân dung dịch AgNO3 với điện cực trơ, cường độ dòng điện 2A, trong thời gian t (giờ) thì chưa
thấy khí thoát ra ở catot, khi đó khối lượng của dung dịch thu được giảm so với dung dịch ban đầu là a gam.
Mặt khác, nếu điện phân dung dịch AgNO3 trên trong thời gian 2t (giờ) thì khối lượng dung dịch thu được
(dung dịch X) giảm so với dung dịch ban đầu là (a + 5,18) gam. Cho 3,92 gam Fe vào dung dịch X, sau phản
ứng kết thúc thu được dung dịch Y, khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5) và 0,98 gam kim loại. Biết
a > 5,18. Giá trị của t gần với số nào sau đây nhất
A. 2,5 giờ
B. 1,3 giờ
C. 0,8 giờ
D. 5,2 giờ
Câu 71: Hỗn hợp X gồm Al, Mg, FeO, Fe3O4 trong đó oxi chiếm 20.22%. Cho 25.32g X tác dụng với HNO3
sinh ra 0.14 NO; 0.02 N2O và dung dịch Y . Cô cạn Y được m gam muối. Nung muối này trong không khí đến
khối lượng không đổi 30.92g chất rắn. Giá trị của m là

A. 108,24
B. 107,19
C. 104,48
D. 110,04
Câu 72 : Rót từ từ dung dịch chứa 0,8 mol HCl vào dung dịch X chứa x mol Na2CO3 và 1,5 x mol NaHCO3
thu được V lít CO2 (đktc) và dung dịch Y chứa 103,08 gam hỗn hợp muối.Nếu cho dung dịch X tác dụng với


TopTaiLieu.Com | Chia Sẻ Tài Liệu Miễn Phí

dung dịch Ba(OH)2 dư thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 208,82
B. 206,85
C.212,76
D.204,88
Câu 73 : Hoà tan hoàn toàn 0,36 mol hỗn hợp Al và Fe vào dung dịch chứa HNO3 và HCl loãng, kết thúc phản
ứng thu được dung dịch X chỉ chứa các muối và hỗn hợp khí Y (có chứa H2). Cô cạn X thu được rắn T, nung T
trong bình kín đến khối lượng không đổi thu được 12,7 gam rắn ở đáy bình. Cho X tác dụng với dung dịch
NaOH dư thì thu được 23,445 gam kết tủa. X tác dụng tối đa với dung dịch chứa a mol AgNO3 , kết thúc phản
ứng thu được dung dịch Y, cô cạn Y thu được rắn Q, nung Q trong bình kín đến khi không còn phản ứng xảy ra
thì thu được hỗn hợp khí và hơi có tỉ khối so với H2 là x. Giá trị của x là
A. 21
B. 22
C. 23
D. 24
Câu 74: Cho 8,16 gam hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe3O4 và Fe2O3 phản ứng hết với dung dịch HNO3 loãng
(dung dịch Y), thu được 1,344 lít NO (đktc) và dung dịch Z. Dung dịch Z hòa tan tối đa 5,04 gam Fe, sinh ra
khí NO. Biết trong các phản ứng, NO là sản phẩm khử duy nhất của N+5. Số mol HNO3 có trong Y là
A. 0,78 mol
B. 0,54 mol

C. 0,50 mol
D. 0,44 mol
Câu 75: Tiến hành phản ứng nhiệt nhôm hỗn hợp X gồm 0,03 mol Cr2O3; 0,04 mol FeO và a mol Al. Sau một
thời gian phản ứng, trộn đều, thu được hỗn hợp chất rắn Y. Chia Y thành hai phần bằng nhau. Phần một phản
ứng vừa đủ với 400 ml dung dịch NaOH 0,1M (loãng). Phần hai phản ứng với dung dịch HCl loãng, nóng (dư),
thu được 1,12 lít khí H2 (đktc). Giả sử trong phản ứng nhiệt nhôm, Cr2O3 chỉ bị khử thành Cr. Phần trăm khối
lượng Cr2O3 đã phản ứng là A. 20,00%
B. 33,33%
C. 50,00%
D. 66,67%
Câu 76: X là dung dịch HCl nồng độ x mol/l. Y là dung dịch Na2CO3 nồng độ y mol/l. nhỏ từ từ 100 ml X vào
100 ml Y, sau các phản ứng thu được V1 lít CO2 (đktc). Nhỏ từ từ 100 ml Y vào 100 ml X, sau phản ứng thu
được V2 lít CO2 (đktc). Biết tỉ lệ V1:V2 = 4:7. Tỉ lệ x:y bằng
A. 11:4
B. 11:7
C. 7:5
D. 7:3
Câu 77: Cho 7,65 gam hỗn hợp X gồm Al và Al2O3 (trong đó Al chiếm 60% khối lượng) tan hoàn toàn trong
dung dịch Y gồm H2SO4 và NaNO3, thu được dung dịch Z chỉ chứa 3 muối trung hòa và m gam hỗn hợp khí T
(trong T có 0,015 mol H2). Cho dung dịch BaCl2 dư vào Z đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được
93,2 gam kết tủa. Còn nếu cho Z phản ứng với NaOH thì lượng NaOH phản ứng tối đa là 0,935 mol. Giá trị của
m gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 2,5
B. 3,0
C. 1,0
D.1,5
Câu 78: Hỗn hợp X gồm K, Al và Fe2O3 trong đó Al chiếm 14,144% khối lượng hỗn hợp . Cho m gam hỗn
hợp X tác dụng với nước dư thu được V lít H2 (đktc) và còn 0,81m gam hỗn hợp rắn Y. Nung nóng hỗn hợp Y
sau 1 thời gian thu được hỗn hợp Z. Cho hỗn hợp Z tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 0,75V lít H2
(đktc) và dung dịch trong đó có 60,55 gam muối. Giá trị của m là

A. 32,1
B. 33,4
C. 36,8
D. 31,3
Câu 79: Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm Al, Al2O3 , Al(OH)3, Zn, Zn(OH)2 bằng lượng vừa đủ 160 ml dung
dịch NaOH 1M . Sau phản ứng thu được dung dịch Y , Y phản ứng tối đa với 480 ml dung dịch HCl 1M . Mặt
khác lấy một lượng hỗn hợp X phản ứng vừa đủ với 320 ml dung dịch HCl 0,5 M , thu được dung dịch Z . Cô
cạn dung dịch Z thu được a gam chất rắn . Giá trị gần nhất của a là
A.8
B. 9
C.10
D.11
Câu 80: Hòa tan hết hỗn hợp Al, Zn, Mg trong dung dịch HNO3 loãng vừa đủ thu được dung dịch X và không
thấy khí thoát ra. Cô cạn X thu được m gam muối khan Y có % khối lượng của O là 54%. Nung Y đến khối
lượng không đổi thu được 70,65 gam chất rắn. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 210.
B. 200.
C. 195.
D. 185.
Câu 81: Cho 33,4 gam hỗn hợp rắn X gồm Mg, MgO, Fe(NO3)2 và FeCO3 vào dung dịch chứa 1,29 mol HCl
và 0,166 mol HNO3, khuấy đều cho các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch Y chỉ chứa các muối và
0,163 mol hỗn hợp khí Z gồm N2O, N2 và 0,1 mol CO2. Cho dung dịch AgNO3 dư vào dung dịch Y thu được
191,595 gam kết tủa. Nếu tác dụng tối đa với các chất tan có trong dung dịch Y cần dùng dung dịch chứa 1,39
mol KOH. Biết rằng tổng số mol nguyên tử oxi có trong X là 0,68 mol. Số mol của N2 có trong Z là
A. 0,028
B. 0,031
C. 0,033
D. 0,035
Câu 82: Cho hỗn hợp chứa 20,88 gam Fe3O4 và 3,84 gam Cu vào dung dịch HCl loãng dư, thu được dung
dịch X. Cho dung dịch AgNO3 dư vào dung dịch X, thấy thoát ra 0,045 mol khí NO (sản phẩm khử duy nhất);

đồng thời thu được m gam kết tủa. Giá trị m là.
A. 137,79 gam
B. 137,25 gam
C. 111,42 gam
D. 138,78 gam
Câu 83 : Cho 27,04 gam hỗn hợp rắn X gồm Fe, FeO, Fe3O4, Fe2O3 và Fe(NO3)2 vào dung dịch chứa 0.88 mol
HCl và 0.04 mol HNO3, khuấy đều cho các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y ( không chứa
NH4+) và 0.12 mol hỗn hợp khí Z gồm NO2 và N2O. Cho dung dịch AgNO3 đến dư vào dung dịch Y, thấy thoát
ra 0.02 mol khí NO ( sản phẩm khử duy nhất); đồng thời thu được 133.84 gam kết tủa. Biết tỉ lệ mol của


TopTaiLieu.Com | Chia Sẻ Tài Liệu Miễn Phí

FeO, Fe3O4, Fe2O3 trong X lần lượt là 3:2:1. Phần trăm số mol của Fe trong X gần nhất với:
A. 48%
B.58%
C.54%
D.46%
Câu 84: Trộn 10,26 gam Al với 35,2 gam hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe3O4, Fe2O3, Fe(NO3)2 thành hỗn hợp X.
Hòa tan hoàn toàn X vào dung dịch chứa 2,17 mol HCl và 0,18 mol HNO3 thu được dung dịch Y và 0,275 mol
hỗn hợp khí NO và N2O. Nếu cho dung dịch AgNO3 dư vào Y thì có 0,025 mol NO thoát ra (sản phẩm khử duy
nhất của N+5) và 319,495 gam kết tủa Z . Mặt khác cho dung dịch NaOH dư vào Y thì có 34,9 gam kết tủa T
tách ra. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phần trăm khối lượng của Fe(NO3)2 trong X là :
A. 43,55%
B. 47,51%
C. 59,40 %
D. 39,60 %
Câu 85: Cho từ từ dung dịch Ba(OH)2 vào dung dịch chứa Al2(SO4)3 và AlCl3 thì khối lượng kết tủa sinh ra
được biểu diễn bằng đồ thị sau. Giá trị của x gần với giá trị nào nhất sau đây?


A. 0,029
B. 0,025
C. 0,019
D. 0,015
Câu 86: Bình I chứa 100ml dung dịch hỗn hợp CuSO4 x M và NaCl 0,4 M; bình II chứa 100ml dung dịch
AgNO3 0,1M . Mắc nối tiếp bình I và II rồi tiến hành điện phân với điện cực trơ màng ngăn xốp trong thời gian
t giây thì khối lượng dung dịch thu đc ở bình I giảm 1,715g so với trước điện phân. Catot bình II thoát ra 0,224l
khí đktc. Giá trị của x là:
A. 0,2
B. 0,15
C. 0,1
D. 0,25
Câu 87 : Nhiệt phân 134,88 gam hỗn hợp X gồm Fe , Fe(NO3)2 , Mg(NO3)2 trong chân không thu được chất
rắn Y chứa các oxit kim loại ; hỗn hợp khí Z gồm NO2 và 0,195 mol O2 . Cho toàn bộ Y tác dụng vừa đủ với
dung dịch chứa 2,26 mol HCl thu được dung dịch T , dung dịch T làm mất màu tối đa 0,464 mol KMnO4 trong
môi trường H2SO4 (không tạo SO2 ).Phần trăm khối lượng của Mg(NO3)2 trong hỗn hợp X gần nhất với
A. 20%
B. 21%
C. 22%
D. 23%
Câu 88: Hòa tan hết 10,62g hỗn hợp Fe và Zn vào 800ml dung dịch hỗn hợp X gồm NaNO3 0,45M và H2SO4
1M thu được dung dịch Y và 3,584l NO duy nhất. Dung dịch Y hòa tan tối đa m gam Fe và thu được V lít khí. (
các khí đo ở đktc và NO là sản phẩm khử duy nhất trong các thí nghiệm trên). Giá trị của m và V lần lượt là
A.24,64 và 6,272
B.20,16 và 6,272
C.20,16 và 4,480
D.24,64 và 4,480
Câu 89: Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp rắn A gồm Al, Mg và Fe2O3 trong V lít dung dịch HNO3 0,5M. Sau
phản ứng thu được dung dịch B và 0,672 lít (đktc) hỗn hợp khí D gồm 2 khí không màu, không hóa nâu trong
không khí có tỉ khối so với H2 là 14,8. Đem dung dịch B tác dụng với NaOH dư thu được dung dịch C và kết

tủa E nặng 47,518 gam. Đem lọc kết tủa E nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu được 38,92 gam
chất rắn F. Để hòa tan hết F cần dùng 1,522 lít dung dịch HCl 1M. Sục CO2 dư vào dung dịch C thu được
13,884 gam kết tủa trắng. Khối lượng muối có trong B là
A. 148,234
B. 167,479
C. 128,325
D. 142,322
Câu 90: Hòa tan hết 9,66 gam hỗn hợp gồm Al và Al(NO3)3 trong dung dịch chứa 0,68 mol NaHSO4 và 0,04
mol HNO3, kết thúc phản ứng thu được dung dịch X chỉ chứa các muối trung hòa và hỗn hợp khí Y gồm N 2,
N2O, H2 (trong đó số mol của N2O là 0,03 mol). Tỉ khối của Y so với He bằng a. Đế tác dụng tối đa các muối
có trong dung dịch X cần dùng dung dịch chứa 0,9 mol NaOH. Giá trị gần nhất của a là.
A. 4,5
B. 5,0
C. 6,0
D. 5,5
Câu 91: Cho hơi nước qua than nóng đỏ thu được hỗn hợp khí X gồm CO, H2 và CO2 có tỉ khối so với H2 bằng
7,8. Dẫn toàn bộ hỗn hợp X qua ống sứ nung nóng chứa CuO và một oxit Fe (dùng dư) đến khi phản ứng xảy
ra hoàn toàn. Hỗn hợp khí và hơi thoát ra khỏi ống sứ được hấp thụ vào bình đựng dung dịch Ca(OH)2 dư thấy
khối lượng bình tăng 14,2 gam. Lấy toàn bộ rắn còn lại trong ống sứ hòa tan trong dung dịch HNO3 loãng dư
thu được dung dịch Y và 5,6 lít (đktc) hỗn hợp khí Z gồm NO và N2O có tỉ khối so với X bằng 82/39. Cô cạn
dung dịch Y thu được 220,4 gam muối khan trong đó oxi chiếm 56,624% về khối lượng. Công thức của oxit Fe
là. A.Fe3O4
B.FeO
C.Fe2O3
D. Fe2O3 hoặc Fe3O4
Câu 92: Hỗn hợp A gồm Fe, Al, Al(NO3)3. Chia 72,652 gam hỗn hợp A làm 2 phần bằng nhau.
Phần 1: Cho tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được dung dịch B và 1,68 lít (đktc) hỗn hợp khí D gồm 2 khí
có tỉ khối hơi so với H2 bằng 6. Sục khí CO2 dư vào dung dịch B thu được 19,5 gam kết tủa keo trắng.
Phần 2: Hòa tan hoàn toàn trong dung dịch KHSO4 thu được dung dịch E (chỉ chứa các muối trung hòa) và
6,72 lít (đktc) hỗn hợp khí E (gồm 2 khí không màu hóa nâu ngoài không khí), có khối lượng 8,68 gam. Cô cạn

E thu được m gam muối khan. Giá trị gần với m gần nhất là
A. 192,1 gam
B. 185,1 gam
C. 183,2 gam
D. 198,3 gam


TopTaiLieu.Com | Chia Sẻ Tài Liệu Miễn Phí

Câu 93 : Cho 27,52 gam hỗn hợp gồm Fe3O4 và Cu vào 640 ml dung dịch HCl 1,25M thu được dung dịch X
và còn lại 3,84 gam kim loại không tan. Tiến hành điện phân dung dịch X bằng điện cực trơ với cường độ dòng
điện I = 5A, trong thời gian t giây thì dừng điện phân, thấy khối lượng dung dịch giảm 19,18 gam. Giá trị của t
là.
A. 6755
B. 6948
C. 7720
D. 7334
Câu 94: Cho m gam hỗn hợp X gồ m Fe, Fe3O4, Fe(NO3)2 tan hế t trong 320ml dung dịch KHSO4 1M. Sau phản
ứng thu được dung dịch Y chỉ chứa 59,04 g muố i trung hoà và 0,896 lit́ NO (đktc, sản phẩm khử duy nhấ t).
Cho NaOH dư vào Y thì có 0,44 mol NaOH phản ứng. Biế t các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phầ n trăm khối
lượng của Fe trong X gầ n nhấ t với giá tri nào sau đây.
A. 4,2% B. 2,5%
C. 6,3% D. 2,8%
Câu 95: Cho 46,8 gam hỗn hợp CuO và Fe3O4 (tỉ lệ mol 1:1) tan hết trong dung dịch H2SO4 (loãng, vừa đủ),
thu được dung dịch (A). Cho m gam Mg vào (A), sau khi phản ứng kết thúc thu được dung dịch (B). Thêm
KOH dư vào (B), thu được kết tủa (D). Nung (D) trong không khí đến khối lượng không đổi, thu được 45,0
gam chất rắn (E). Giá trị của m là A. 5,4
B. 9,0
C. 7,2
D. 10,8

Câu 96 : Hòa tan hết 14,88 gam hỗn hợp Al và Al2O3 có tỉ lệ mol tương ứng 10 : 1 trong dung dịch chứa
NaHSO4 và 0,24 mol HNO3, kết thúc phản ứng thu được dung dịch X và m gam hỗn hợp khí Y (trong đó có
0,04 mol H2). Để tác dụng tối đa các chất tan có trong dung dịch X cần dùng dung dịch chứa 1,96 mol NaOH.
Giá trị của m là
A. 4,56.
B. 5,12.
C. 5,08.
D. 4,48.
Câu 97 : Tiến hành phản ứng nhiệt nhôm hỗn hợp gồm Al và FeO trong khí trơ, đến khi phản ứng xảy ra hoàn
toàn, thu được hỗn hợp rắn X. Chia rắn X làm 2 phần bằng nhau. Phần 1 cho vào dung dịch NaOH dư, thấy
lượng NaOH phản ứng là 4,8 gam, thu được 16,56 hỗn hợp rắn không tan. Phần 2 cho vào dung dịch HCl loãng
(lấy dư 20% so với phản ứng), thu được dung dịch Y. Cho dung dịch AgNO3 dư vào dung dịch Y, kết thúc
phản ứng, thu được khí NO (sản phẩm khử duy nhất) và m gam kết tủa. Giá trị gần nhất của m là.
A. 176
B. 170
C. 172
D. 174
Câu 98: Điện phân dung dịch chứa Cu(NO3)2, CuSO4 và NaCl với điện cực trơ, cường độ dòng điện không đổi
2A, hiệu suất 100%. Kết quả thí nghiệm được ghi trong bảng sau:
Thời gian điện phân (giây)

t

t + 2895

2t

Tổng số mol khí ở 2 điện cực

a


a + 0,03

2,125a

Số mol Cu ở catot

b

b + 0,02

b + 0,02

Giá trị của t là A. 4825.
B. 3860.
C. 2895.
D. 5790.
Câu 99: Hòa tan hết 5,52 gam hỗn hợp gồm Mg và Al vào dung dịch chứa 0,54 mol NaHSO4 và 0,08 mol
HNO3, thu được dung dịch X chỉ chứa các muối trung hòa và hỗn hợp khí Y gồm 3 khí không màu, không hóa
nâu ngoài không khí. Tỉ khối của Y so với H2 bằng 7,875. Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch X, đun nóng
thu được 8,12 gam kết tủa. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phần trăm khối lượng của khí có khối lượng phân
tử nhỏ nhất trong Y là. A. 7,94%
B. 12,70%
C. 6,35%
D. 8,12%
Câu 100: Hòa tan hoàn toàn lầ n lươ ̣t m1(g) hỗn hơ ̣p X(gồ m Mg và Fe) rồ i m2(g) 1 oxit sắ t trong dung dich
̣
H2SO4 loañ g, rấ t dư thu đươ ̣c dung dich
̣ Y và 1,12l H2 (đktc). Dung dich
̣ y tác du ̣ng vừa đủ với 100 ml dung

dich
̣ KMnO4 0,15M thu đươ ̣c dung dich
̣ Z chứa 36,37g hỗn hơ ̣p muố i trung hòa. Giá tri của m1 và m2 lầ n lươ ̣t
là
A 5,56 và 2,88
B 2,32 và 9,28
C 3,26 và 4,64
D 1,68 và 6,4
Câu 101: Có hai bình điện phân mắc nối tiếp :
+ Bình (1) chứa 20 ml dung dịch NaOH 1,73M.
+ Bình (2) chứa dung dịch hai muối gồm 0,225 mol Cu(NO3)2 và 0,2 mol HCl.
Điện phân các dung dịch với điện cực trơ có màng ngăn một thời gian thấy ở bình (1), nồng độ NaOH sau khi
điện phân là 2 M (nước bay hơi không đáng kể). Cho 14 gam bột Fe vào dung dịch ở bình (2) đến khi phản ứng
hoàn toàn thu được m gam chất rắn không tan . Biết NO là sản phẩm khử duy nhất của N +5.
Giá trị của m là:
A. 8,3
B. 9,8
C. 9,4
D. 10,4.
Câu 102: Hòa tan hết 31,12 gam hỗn hợp gồm Mg, Fe, Fe3O4, FeCO3 vào dung dịch hỗn hợp chứa H2SO4 và
KNO3. Sau phản ứng thu được 4,48 lít (đktc) hỗn hợp khí Y gồm CO2, NO2, H2, NO có tỷ khối so với H2 bằng
14,6 và dung dịch Z chỉ chứa các muối trung hòa . Cho dung dịch BaCl2 (dư) vào dung dịch Z thấy xuất hiện
140,965 gam kết tủa. Mặt khác cho dung dịch NaOH (dư) vào dung dịch Z thì thấy có 1,085 mol NaOH phản
ứng đồng thời xuất hiện 42,9 gam kết tủa và 0,56 lít (đktc) khí thoát ra. Biết dung dịch Z không hòa tan được
bột Cu và các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phần trăm khối lượng của Fe trong hỗn hợp ban đầu gần nhất với
A. 27%
B. 26%
C. 28%
D. 29%
Câu 103: Hòa tan hết 27,2 gam hỗn hợp rắn X gồm Fe3O4, Fe2O3 và Cu trong dung dịch chứa 0,9 mol HCl

(dùng dư), thu được dung dịch Y có chứa 13,0 gam FeCl3. Tiến hành điện phân dung dịch Y bằng điện cực trơ


TopTaiLieu.Com | Chia Sẻ Tài Liệu Miễn Phí

đến khi ở catot bắt đầu có khí thoát ra thì dừng điện phân, thấy khối lượng dung dịch giảm 13,64 gam. Cho
dung dịch AgNO3 dư vào dung dịch sau điện phân, kết thúc phản ứng thấy khí NO thoát ra (sản phẩm khử duy
nhất); đồng thời thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 117,39
B. 118,64
C. 116,31
D. 116,85
Câu 104: Hòa tan hết hỗn hợp Q gồm Mg, Al, MgO và Al2O3 (trong đó oxi chiếm 16,72% về khối lượng) bằng
dung dịch chứa 0,4 mol HNO3 và 0,709 mol H2SO4, sau khi kết thúc phản ứng thu được dung dịch X chỉ chứa
các muối trung hòa có khối lượng 95,36 gam và 4,4 gam hỗn hợp khí Y gồm NO, N2O và N2. Cho từ từ dung
dịch NaOH vào dung dịch X đến khi kết tủa đạt cực đại, lọc lấy kết tủa, nung ngoài không khí đến khối lượng
không đổi thu được 28,96 gam rắn khan. Nếu tác dụng tối đa các chất tan có trong dung dịch X cần dùng a mol
NaOH. Giá trị gần nhất của a là. A.1,60
B.1,75
C.1,80
D. 1,85
Câu 105 : Cho 60,8 gam hỗn hợp X gồm Cu, CuO và một oxit sắt tác dụng với dung dịch HCl vừa đủ thu được
dung dịch Y. Chia Y thành 2 phần bằng nhau. Cho từ từ H2S đến dư vào phần I thu được kết tủa Z. Hoà tan hết
lượng kết tủa Z trong dung dịch HNO3 đặc nóng dư giải phóng 24,64 lít NO2 (đktc) và dung dịch T. Cho dung
dịch T phản ứng với lượng dư dung dịch Ba(OH)2 thu được m gam kết tủa. Mặt khác, phần II làm mất màu vừa
đủ 500ml dung dịch KMnO4 0,44M trong môi trường H2SO4. Giá trị của m là
A. 89,50
B. 44,75
C. 66,25
D. 99,30

Câu 106 : Hoà tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm Mg, Fe, FeCO3, Cu(NO3)2 vào dung dịch chứa NaNO3
(0,045 mol) và H2SO4 thu được dung dịch Y chỉ chứa 62,605 gam muối trung hoà (không có ion Fe3+) và 3,808
lít (đktc) hỗn hợp khí Z (trong đó có 0,02 mol H2). Tỉ khối của Z so với O2 bằng 19/17. Thêm dung dịch NaOH
1M vào Y đến khi thu được kết tủa lớn nhất là 31,72 gam thì vừa hết 865ml. Mặt khác, cho Y tác dụng vừa đủ
với BaCl2 được hỗn hợp T. Cho lượng dư dung dịch AgNO3 vào T thu được 256,04 gam kết tủa. Giá trị của m
là: A. 32,8
B. 27,2
C. 34,6
D. 28,4
Câu 107 : Cho 26,16 gam hỗn hợp X gồm Fe3O4, Fe(NO3)2 và Mg vào dung dịch chứa 1,22 mol NaHSO4 và x
mol HNO3. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thấy thoát ra 3,584 lít (đktc) hỗn hợp khí Y gồm NO, N 2O
và H2; đồng thời thu được dung dịch Z và 1,68 gam một kim loại không tan. Tỉ khối của Y so với H2 bằng
12,375. Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch Z (không có oxi), thu được 38,0 gam kết tủa. Lấy toàn bộ
lượng kết tủa này đem nung ngoài không khí đến khối lượng không đổi thu được 28,0 gam rắn khan. Giá trị
của x là.
A. 0,10
B. 0,12
C. 0,09
D. 0,16
Câu 108: Cho 29,89g hỗn hợp H gồm Fe(NO3)2, Al, CuO tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa HCl (32a mol)
và H2SO4 (16a mol), kết thúc phản ứng thu được dung dịch X chứa 71,97g muối; trong đó nFe2+ : nFe3+ = 1 :
3,5 và 3,136 lít (đktc) hỗn hợp khí Y chứa 2 khí; trong đó có một khí hóa nâu trong không khí; tỉ khối của Y
đối với He bằng 6,5. Khối lượng rắn thu được khi cho lượng Al trên tác dụng với dung dịch chứa 0,12 mol
Fe2(SO4)3 là A. 14,25g
B. 13,44g
C. 10,77g
D. 10,64g
Câu 109 : Hoà tan hết m gam ZnSO4 vào nước được dung dịch X. Cho 110 ml dung dịch KOH 2M vào X, thu
được a gam kết tủa. Mặt khác, nếu cho 140 ml dung dịch KOH 2M vào X thì cũng thu được a gam kết tủa. Giá trị
của m là

A. 17,710.
B. 12,375.
C. 20,125.
D. 22,540.
Câu 110: Hỗn hợp X gồm Al, Fe, Zn. Cho 17,6 gam X phản ứng với oxi, thu được 24,8 gam hỗn hợp oxit Y.
Cho Y phản ứng với dung dịch HNO3 dư, thu được 0,05 mol khí NO2 (sản phẩm khử duy nhất). Mặt khác, cho
17,6 gam X vào dung dịch NaOH dư, thu được 0,25 mol khí H2. Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Phần
trăm khối lượng của Al trong X là A. 47,73%.
B. 52,27%.
C. 36,93%.
D. 15,34%.
Câu 111 : Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm Al, Mg, FeO, CuO cần dùng 2 lít dung dịch HNO3 0,35M thu
được dung dịch Y chỉ chứa muối nitrat (không chứa ion Fe2+) và 3,36 lít NO (đktc, sản phẩm khử duy nhất).
Mặt khác cho X tác dụng hết với dung dịch HCl vừa đủ thu được dung dịch Z. Cho dung dịch AgNO3 dư vào
dung dịch Z thu được 77,505 gam kết tủa. Tổng khối lượng của oxit kim loại trong X là
A. 7,68 gam
B. 3,68 gam
C. 3,92 gam
D. 3,84 gam
Câu 112 : Hòa tan m gam một hỗn hợp gồm AlCl3 và ZnCl2 có tỷ lệ mol tương ứng là 2 : 3 vào nước dư thu
được dung dịch X. Cho 960 ml dung dịch NaOH 1M vào X thấy xuất hiện 2a mol hỗn hợp kết tủa. Mặt khác
cho 2080 ml dung dịch NaOH 1M vào X thấy xuất hiện a mol kết tủa. Cho rằng tốc độ các phản ứng là như
nhau. Giá trị của m là:
A. 97,2
B. 81,0
C. 121,5
D. 64,8
Câu 113 : Hỗn hợp X chứa một oxit sắt ; 0,02 mol Cr2O3 và 0,04 mol Al. Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm hỗn
hợp X sau 1 thời gian thu được hỗn hợp rắn Y. Chia Y thành 2 phần bằng nhau. Phần 1 tác dụng với H2SO4 đặc
nóng dư thu được 0,896 lít SO2 (đktc, sản phẩm khử duy nhất). Phần 2 tác dụng vừa đủ với 250 ml dung dịch



TopTaiLieu.Com | Chia Sẻ Tài Liệu Miễn Phí

HCl 1M thu được dung dịch Z và 0,336 lít H2 (đktc), dung dịch Z tác dụng tối đa x mol NaOH thu được 6,6
gam hỗn hợp kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra trong môi trường không có oxi. Giá trị của x là
A. 0,27
B. 0,30
C. 0,28
D. 0,25
Câu 114: Hòa tan hết 17,6 gam hỗn hợp X gồm Mg, MgCO3 và FeCO3 trong hỗn hợp dung dịch chứa 1,12 mol
NaHSO4 và 0,16 mol HNO3. Sau khi kết thúc phản ứng, thấy thoát ra hỗn hợp khí Y gồm CO2, N2O và 0,08
mol H2; đồng thời thu được dung dịch Z chỉ chứa các muối. Tỉ khối của Y so với He bằng 6,8. Cho dung dịch
NaOH đến dư vào dung dịch Z, lấy kết tủa nung ngoài không khí đến khối lượng không đổi thu được 22,8 gam
rắn khan. Phần trăm khối lượng của Mg đơn chất trong hỗn hợp X gần nhất với:
A. 65,35%.
B. 62,75%.
C. 66,83%.
D. 64,12%
Câu 115 : Cho 13,36g hỗn hợp X gồm Cu và FexOy tác dụng hết với V lit dung dịch hỗn hợp H2SO4 1M và
KNO3 1M thu dung dịch Y chỉ chứa muối với khối lượng là 55g và 1,344 l NO (đktc, sản phẩm khử duy nhất)
.Cho dung dịch Y tác dụng với Ba(OH)2 dư thu được m g kết tủa. Giá trị của m là
A. 74,0
B. 74,5
C. 75,0
D. 75,5
Câu 116 : Cho m gam hỗn hơ ̣p X gồ m Mg, MgO, MgCO3, Na, Na2O, Na2CO3 tác du ̣ng với dung dich
̣ HCl vừa
đủ thu đươ ̣c 7,056 lít hỗn hơ ̣p khí Y(đktc) và dung dich
̣ Z chứa m+21,665 gam hai muố i trong đó số mol NaCl

bằ ng 2,55 lầ n số mol MgCl2. Hấ p thu ̣ hỗn hơ ̣p khí Y vào dung dich
̣ Ba(OH)2 dư thu đươ ̣c 27,58 gam kế t tủa.
Giá trị của m là
A. 28,18
B. 27,17
C. 26,16
D. 25,15
Câu 117: Nung m gam hỗn hợp A gồm Mg, FeCO3, FeS, Cu(NO3)2 (trong A phần trăm khối lượng oxi là
47,818%) một thời gian (muối nitrat bị nhiệt phân hoàn toàn) thì thu được chất rắn B và 11,144 lít hỗn hợp khí
gồm CO2, NO2, O2, SO2. B phản ứng hoàn toàn với HNO3 đặc nóng dư (thấy có 0,67 mol HNO3 phản ứng) thu
được dung dịch C và 3,136 lít hỗn hợp X gồm NO2 và CO2 (dX/H2=321/14). C tác dụng hoàn toàn với BaCl2
dư thấy xuất hiện 2,33 gam kết tủa. Biết các khí đo ở đktc. Giá trị gần nhất của m là?
A. 48
B. 33
C. 40
D. 42
Câu 118 : Cho m gam hỗn hợp kim loại gồm K và Mg tác dụng hết với 50 gam dung dịch HNO3 50,4% thu
được dung dịch X, một kết tủa Y và khí Z làm xanh quì ẩm gồm 2 khí. Biết nồng độ % khối lượng KOH có
trong dung dịch X là 3,511%. Lọc bỏ kết tủa, cô cạn dung dịch X, rồi nung đến khối lượng không đổi thu được
32,84 gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 16,32
B. 17,04
C. 18,00
D. 17,52
Câu 119 : Cho m gam bột Fe vào dung dịch chứa 0,12 mol Cu(NO3)2 và 0,06 mol AgNO3, thu được dung dịch
X chỉ chứa một chất tan duy nhất và rắn Y. Cho toàn bộ Y vào dung dịch HNO 3 loãng, thấy thoát ra 0,12 mol
khí NO (sản phẩm khử duy nhất) và còn lại 0,892m gam rắn không tan. Giá trị m là.
A. 50,0 gam
B. 40,0 gam
C. 45,0 gam

D. 35,0 gam
Câu 120: Nung hỗn hợp gồm 1,35 gam Al và m gam Fe trong hỗn hợp khí gồm 0,025 mol Cl2và 0,025 mol O2,
thu được hỗn hợp X gồm các muối clorua và oxit (không còn khí dư). Hoà tan hoàn toàn X bằng một lượng vừa
đủ dung dịch thu được dung dịch Y. Cho Y tác dụng với AgNO3 dư được 44,205 gam kết tủa. Giá trị của m
gần đúng nhất với giá trị nào sau đây?
A. 2,70.
B. 3,30.
C. 3,90.
D. 6,10.
Câu 121: Hòa tan hết 10,24 gam hỗn hợp X gồm Fe và Fe3O4 bằng dung dịch chứa 0,1 mol H2SO4 và 0,5 mol
HNO3, thu được dung dịch Y và hỗn hợp gồm 0,1 mol NO và a mol NO2 (không còn sản phẩm khử nào khác).
Chia dung dịch Y thành hai phần bằng nhau. Phần một tác dụng với 500 ml dung dịch KOH 0,4M, thu được
5,35 gam một chất kết tủa. Phần hai tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 dư, thu được m gam kết tủa. Biết các
phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị m gần nhất là
A. 20,63
B. 41,25
C. 20,22
D. 31,87
Câu 122 : Điê ̣n phân 200ml dung dịch NaCl 0,6M và Cu(NO3)2 1M. Với cường đô ̣ dòng điê ̣n I=5A trong thời
gian t (s) thì dừng điê ̣n phân. Cho 0,2 mol Fe vào dung dịch sau điê ̣n phân, kế t thúc phản ưng thấ y thoát ra khí
NO (sản phẩm khử duy nhất) đồ ng thời thu đươ ̣c 7,32g rắ n không tan. Giá trị của t là
A. 5790s.
B. 6948s.
C. 6176s.
D. 6755s.
Câu 123 : Nhỏ từ từ dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào dung dịch hỗn hợp Na2SO4 và Al2(SO4)3 ta có đồ thị biểu
diễn sự phụ thuộc khối lượng kết tủa theo số mol Ba(OH)2 như sau :


TopTaiLieu.Com | Chia Sẻ Tài Liệu Miễn Phí


Dựa vào đồ thị hãy xác định giá trị của x:
A. 0,24 mol
B. 0,30 mol
C. 0.28 mol
D. 0,26 mol
eCâu 124 : Cho 4,08 gam Mg tác dụng với dung dịch hỗn hợp Cu(NO3)2 và H2SO4 đun nóng, khuấy đều đến
khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch X và 0,896 lít hỗn hợp khí Y (đktc) gồm 2 khí không màu
trong đó có một khí hoá nâu ngoài không khí và 1,76 gam hỗn hợp 2 kim loại. Biết tỉ khối hơi của Y đối với H2
là 8. Khối lượng muối tạo thành trong dung dịch X là
A. 20,64
B. 19,60
C. 19,32
D. 18,00
Câu 125 : Tiến hành điện phân 100 gam dung dịch chứa 0,2 mol FeCl3, 0,1 mol CuCl2 và 0,16 mol HCl
(điện cực trơ) đến khi bắt đầu có khí thoát ra ở cả hai cực thì dừng điện phân. Đem phần dung dịch sau
điện phân tác dụng hết với 150 gam dung dịch AgNO3, kết thúc phản ứng thu được 90,08 gam kết tủa
và dung dịch chứa một muối duy nhất có nồng độ a% (sản phẩm khử duy nhất của NO3– là NO). Giá trị của a
gần nhất với giá trị nào sau đây A. 30,5.
B. 35,5.
C. 34,5.
D. 33,5.
Câu 126 : Hoà tan hết 40,1 gam hỗn hợp gồm Na, Na2O, Ba và BaO vào nước dư thu được dung dịch X có
chứa 11,2 gam NaOH và 3,136 lít khí H2(đktc). Sục 0,46 mol khí CO2 vào dung dịch X, kết thúc phản ứng lọc
bỏ kết tủa thu được dung dịch Y. Dung dịch Z chứa HCl 0,4M và H2SO4 aM. Cho từ từ 200 ml dung dịch Z
vào dung dịch Y thấy thoát ra x mol khí CO2. Nếu cho từ từ dung dịch Y vào 200 ml dung dịch Z thấy thoát ra
1,2x mol khí CO2. Giá trị của a làA. 0,15
B. 0,18
C. 0,20
D. 0,10

Câu 127 : Hoà tan hết hỗn hợp H gồm Al, Fe(NO3)2, FeCO3, CuO vào dung dịch chứa 1,14 gam KHSO4 thu
được 5,376 lít hỗn hợp khí X gồm H2, NO, CO2 và dung dịch Y chỉ chứa các muối trung hoà (không chứa ion
Fe3+). Cô cạn dung dịch Y thu được khối lượng muối khan nặng hơn khối lượng H là 138,46 gam. Nếu cho
300ml dung dịch Ba(OH)2 2M vào Y thu được hỗn hợp kết tủa Z. Biết tỉ khối của X đối với He bằng 97/12 và
nếu nhiệt phân hoàn toàn H trong chân không thì thu được 0,22 mol hỗn hợp khí. Phần trăm khối lượng
Fe(OH)2 trong Z có giá trị gần nhất với A. 8%
B. 6%
C. 40%
D. 9%
Câu 128: Cho 11,18g Al2O3 Fe2O3 Fe3O4 (tỉ lệ mol 1:2:3) tan hết trong H2SO4 loãng vừa đủ thu được dung
dịch X. Cho m gam Mg vào X sau khi phản ứng kết thúc thu được dung dịch Y và chất rắn Z. Thêm dung dịch
Ba(OH)2 dư vào Y được kết tủa T. Nung T trong không khí đến khối lượng không đổi được 60,13g chất rắn E.
Giá trị gần nhất với m là A. 1,90
B. 1,70
C. 2,45
D. 2,15
Câu 129 : Hoà tan hêt 11,54g hỗn hợp rắ n X gồ m Al,Mg,Al(NO3)3, Mg(NO3)2 trong dung dịch chứa H2SO4 và
0,1mol NaNO3 kết thúc phản ứng thu dung dịch Y chứa các muối sunfat(không có muối amoni) và hỗn hợp khí
Z gồ m NO,N2O,N2; dZ/He=99,5/11. Cho dung dịch NaOH 1,5M vào dung dịch Y đế n kết tuả cưc đa ̣i thì dùng
480ml .lây kêt tủa nung ngoài không khí đế n khi khố i lươ ̣ng không đổ i thu 12,96g rắ n. Phần trăm khối lượng
N2O trong Z gần nhất với :
A. 55,3%
B. 55,5%
C. 55,7%
D. 56,0%
Câu 130: Hòa tan hỗn hợp gồm 5,6 g Fe ; 27g Fe(NO3)2 và m g Al trong dung dịch axit HCl. Sau khi phản ứng
xảy ra được dung dịch chỉ chứa 47,455 g muối trung hòa và 2,352 lít (đktc) hỗn hợp khí gồm NO và N2O có tỉ
khối so với H2 là 16. Nếu cho KOH phản ứng với dung dịch muối thì có tối đa 0,82 mol KOH phản ứng. Giá trị
của m là A.1,35
B. 1,08

C. 1,62
D. 0,81
Câu 131 : Hòa tan hết 16,08 gam hỗn hợp gồm Mg, MgO và MgCO3 có tỉ lệ mol tương ứng 6 : 1 : 1 trong
dung dịch chứa H2SO4 và NaNO3, kết thúc phản ứng thu được dung dịch X chỉ chứa các muối và 3,584 lít
(đktc) hỗn hợp khí Y gồm CO2, N2O, H2. Tỉ khối của Y so với He bằng 8,375. Cô cạn dung dịch X, thu được
lượng muối khan là. A. 68,86 gam
B. 58,92 gam
C. 67,44 gam
D. 70,28 gam
Câu 132: Thổi 0,672 lít khí CO qua ống sứ chứa 9,28 gam Fe3O4 và 3,48 gam FeCO3 nung nóng, sau một thời
gian thu được 1,12 lít hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với He bằng 9,4. Phần rắn trong ống sứ cho vào lượng dư
dung dịch HNO3 đặc nóng, kết thúc phản ứng thu được V lít hỗn hợp khí Y gồm CO2 và NO. Các khí đều đo ở
đktc và NO3- chỉ cho một sản phẩm khử duy nhất. Giá trị của V là.
A. 2,688 lít
B. 2,016 lít
C. 0,896 lít
D. 1,568 lít
Câu 133 : Cho hỗn hợp gồm Cu và Fe3O4 vào 500 ml dung dịch HCl aM thu được dung dịch X và còn lại 2
gam kim loại không tan. Cho dung dịch AgNO3 dư vào dung dịch X, kết thúc phản ứng thu được 0,03 mol khí
NO (sản phẫm khử duy nhất) và 95,82 gam kết tủa. Giá trị a là.


TopTaiLieu.Com | Chia Sẻ Tài Liệu Miễn Phí

A. 1,4M
B. 1,6M
C. 1,2M
D. 1,8M
Câu 134: Cho 84,7 gam tinh thể Cu(NO3)2.3H2O vào 300 ml dung dịch chứa NaCl 1M thu được dung dịch X.
Tiến hành điện phân dung dịch X bằng điện cực trơ với cường độ dòng điện I = 7,5A trong thời gian t giây thì

dừng điện phân. Cho 18,0 gam bột Fe vào dung dịch sau điện phân, kết thúc phản ứng thấy khí NO thoát ra
(sản phẩm khử duy nhất) và còn lại 10,6 gam rắn không tan. Giá trị của t là.
A. 4246 giây
B. 7720 giây
C. 8492 giây
D. 3860 giây
Câu 135: Hòa tan hết 21,28 gam hỗn hợp X gồm Fe, Fe2O3 và Fe3O4 trong dung dịch HNO3 loãng dư, thu
được dung dịch Y (có chứa a mol HNO3) và 0,18 mol khí NO. Dung dịch Y hòa tan tối đa 16,0 gam bột Cu,
thấy thoát ra khí NO. Biết khí NO là sản phẩm khử duy nhất của N+5 trong cả quá trình. Giá trị của a là.
A. 0,36 mol
B. 0,18 mol
C. 0,24 mol
D. 0,12 mol
Câu 136: Đốt cháy m gam hỗn hợp gồm Mg và Fe với 4,928 lít (đktc) hỗn hợp khí gồm Cl2 và O2, sau một thời
gian thu được (m + 12,5) gam hỗn hợp rắn X (không thấy khí thoát ra). Hòa tan hết X trong dung dịch chứa 0,5
mol HCl thu được dung dịch Y có chứa 6,5 gam FeCl3 và 0,896 lít khí H2 (đktc). Cho dung dịch AgNO3 dư vào
dung dịch Y, kết thúc phản ứng thấy khí NO thoát ra (sản phẩm khử duy nhất) và thu được 116,79 gam kết tủa.
Giá trị m là.
A. 11,04 gam
B. 10,56 gam
C. 11,68 gam
D. 12,80 gam
Câu 137: Hòa tan hết 34,32 gam hỗn hợp gồm Na, Na2O, Ba và BaO trong nước dư, thu được 3,584 lít khí H2
(đktc) và dung dịch X có chứa 16,0 gam NaOH. Sục 0,48 mol khí CO2 vào dung dịch X, lọc bỏ kết tủa, thu
được dung dịch Y. Cho từ từ đến hết dung dịch Y vào 200 ml dung dịch chứa H2SO4 0,25M và NaHSO4 0,25M
thấy thoát ra V lít khí (đktc). Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của V là.
A. 2,016 lít
B. 3,360 lít
C. 2,688 lít
D. 2,240 lít

Câu 138 : Nung nóng hỗn hợp X gồm m gam Al và m gam Fe2O3 sau 1 thời gian thu được hỗn hợp Y. Cho
hỗn hợp Y tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 17,024 lít H2 (đktc) và dung dịch Z. Cho dung dịch Z tác
dụng với dung dịch AgNO3 dư thu được 0,0336 lít khí NO (đktc, sản phẩm khử duy nhất NO3–) và 317,1395
gam kết tủa. Nếu cho cùng lượng hỗn hợp X tác dụng với dung dịch HNO3 dư thu được 5,376 lít hỗn hợp N2O
và NO (đktc) có tỉ khối so với hidro là 52/3; dung dịch T. Cô cạn dung dịch T thu m1 gam muối khan. Giá trị
của m1 gần nhất với A. 169,0
B. 169,5
C. 170,0
D. 170,5
Câu 139: Lấy 16 gam hỗn hợp Mg và M (có cùng số mol) tác dụng hoàn toàn với dung dịch HNO3 dư thu
được dung dịch A chứa 84 gam muối và 4,48 lít (đktc) hỗn hợp khí X gồm NO và NO2 (tỉ lệ 1:1 về số mol).
Nếu lấy 22,4 gam kim loại M tác dụng hoàn toàn với 300ml dung dịch H2SO4 1M thì thu được V lít khí (đktc).
Giá trị của lớn nhất của V là? A. 8,96
B. 6,72
C. 12,544
D. 17,92
Câu 140 : Hỗn hợp X chứa 0,02 mol FeO; 0,04 mol Fe3O4; 0,01 nol Fe2O3; 0,05 mol Cr2O3 và 0,12 mol Al.
Cho X vào bình kín (chân không) rồi nung nóng một thời gian thu được hỗn hợp rắn Y. Cho toàn bộ Y tan
hoàn toàn trong dung dịch HCl (đun nóng) thấy thoát ra 2,912 lít khí ở đktc và thu được dung dịch Z. Cho
KOH dư vào Z thấy có 19,55 gam hỗn hợp kết tủa. Xem rằng phản ứng nhiệt nhôm không sinh ra các oxit
trung gian, các kim loại trong Y chỉ tác dụng với HCl. Phần trăm khối lượng của Cr có trong Y là
A. 8,981%
B. 11,226%
C. 13,472%
D. 15,717%
Câu 141: Hỗn hợp A gồm MgO, Fe2O3, FeS, FeS2. Người ta hòa tan hoàn toàn m gam A trong H2SO4 đặc
nóng dư thu SO2, dung dịch sau phản ứng chứa 155m/67 gam muối. Mặt khác hòa tan m gam A trên vào HNO3
đặc nóng dư thu được 0,64 mol hỗn hợp khí SO2, NO2 có tổng khối lượng là 29,8g. cô cạn dung dịch sau phản
ứng thu được 28,44g muối. Biết trong A oxi chiếm 10m/67 về khối lượng. Phần trăm khối lượng FeS trong A
gần nhất với A.28

B.30
C.33
D.34
Câu 142 : Hỗn hợp X có khối lượng 44,28g g Cu2O, FeO và kim loại M, trong đó số mol M bằng số mol O2– .
Hòa tan hết X vào lượng dư dd HNO3 dư thấy 2,76 mol HNO3 phản ứng và thu được 184,68g muối; 8,064 lít
khí NO(đktc). Phần trăm khối lượng Cu2O trong X là
A. 38,06%
B. 47,92%
C. 32,82%
D. 39,02%
Câu 143 : Hỗn hợp X chứa 3,6 gam Mg và 5,6 gam Fe cho vào 1 lít dung dịch chứa AgNO3 aM và Cu(NO3)2
aM thu được dung dịch A và m gam chất rắn B. Cho A tác dụng với NaOH dư thu được kết tủa D. Nung D
ngoài không khí đến khối lượng không đổi thu được chất rắn E có khối lượng 18 gam. Biết các phản ứng xảy ra
hoàn toàn . Giá trị m là A. 31,2
B. 38,8
C. 22,6
D. 34,4
Câu 144 : Hoà tan hết 17,52g hỗn hợp X gồ m MgO, Al(NO3)3, Mg, Al vào dung dịch chứa KNO3 và 0,47mol
H2SO4 đun nóng nhẹ, sau khi phản ứng kết thúc thu dung dịch Y chỉ chứa các muố i và 3,136l (đktc) hỗn hợp Z
gồ m NO và H2 có ti khố i so với H2 là 13. Dung dịch Y tác dụng tố i đa với 1,07 mol KOH lấy kêt tủa nung
ngoàì không khí tới khố i lươ ̣ng không đổ i thu được 8g chất rắ n . Phần trăm số mol MgO trong hỗn hợp X là?


TopTaiLieu.Com | Chia Sẻ Tài Liệu Miễn Phí

A. 16,67%
B. 33,33%
C. 25,36%
D. 31,28%
Câu 145 : Nhỏ từ từ đến dư H2SO4 vào dung dịch chứa BaCl2 và NaAlO2 thu được đồ thị như hình vẽ. Khối

lượng kết tủa lớn nhất là (38,9 ứng với x mol H2SO4)

A. 54,25
B. 58,96
C. 66,05
D.61,04
Câu 146 : Cho hỗn hợp chứa 10,08 gam Mg và 7,2 gam MgO vào dung dịch chứa HCl (dùng dư) và NaNO 3,
kết thúc phản ứng thu được dung dịch X và 2,24 lít (đktc) hỗn hợp khí Y gồm N2 và H2 có tỉ khối so với oxi
bằng 0,3875. Cô cạn cẩn thận dung dịch X thu được m gam rắn khan. Giá trị m là.
A. 68,18 gam
B. 60,20 gam
C. 64,58 gam
D. 66,16 gam
Câu 147 : Tiến hành điện phân dung dịch chứa a mol CuSO4 và 0,16 mol NaCl bằng điện cực trơ đến khi khối
lượng dung dịch giảm 18,8 gam thì dừng điện phân. Nhúng thanh Mg vào dung dịch sau điện phân, kết thúc
phản ứng thấy khí H2 thoát ra; đồng thời khối lượng thanh Mg không đổi so với trước phản ứng. Giá trị a là.
A. 0,28
B. 0,32
C. 0,20
D. 0,24
Câu 148 : Hòa tan hết 21,6 gam hỗn hợp gồm FeO, Fe2O3 và Fe3O4 trong dung dịch HCl vừa đủ, thu được
dung dịch X có chứa 29,25 gam muối FeCl3. Cho dung dịch AgNO3 dư vào dung dịch X, thu được m gam kết
tủa. Giá trị gần nhất của m là. A. 124
B. 117
C. 112
D. 120
Câu 149 : Hoà tan hết một lượng Na vào dung dịch HCl 10% thu được 46,88 gam dung dịch gồm NaCl và
NaOH và 1,568 lít H2 (đktc). Nồng độ phần trăm NaCl trong dung dịch thu được là
A. 14,97%
B. 12,68%

C. 12,48%
D. 15,38%
Câu 150 : Cho 56,36 gam hỗn hợp X gồm Mg, Fe(NO3)3, FeCl2 và Fe3O4 vào dung dịch chứa 1,82 mol HCl,
thu được dung dịch Y và hỗn hợp khí Z gồm 0,08 mol NO và 0,06 mol N2O. Cho dung dịch AgNO3 dư vào
dung dịch Y, kết thúc phản ứng thấy thoát ra 0,045 mol khí NO (sản phẩm khử duy nhất); đồng thời thu được
298,31 gam kết tủa. Nếu đem cô cạn dung dịch Y thu được 97,86 gam muối. Phần trăm khối lượng của FeCl2
có trong hỗn hợp X là. A. 31,55%
B. 27,04%
C. 22,53%
D. 33,80%
Câu 151 : Nhỏ từ từ dung dịch chứa amol H3PO4 vào 4 lít dung dịch Ca(OH)2 0,0165M. Kết quả thu được biễu
diễn bởi đồ thị sau :

Giá trị của x là A. 0,028
B. 0,020
C. 0,022
D. 0,024
Câu 152 : Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm Al và Al2O3 trong 200ml dung dịch NaOH 2M thu được
dung dịch Y và 3,36l H2 (đktc). Thêm 300ml hoặc 700ml dung dịch HCl 1M vào Y đều thu được cùng 1 lượng
kết tủa có khối lượng là m. Giá trị gần nhất của m là
A. 6,9.
B. 8,4.
C. 8,0.
D. 9, 1.
Câu 153 : Hòa tan hết m gam hỗn hợp gồm Fe3O4, Fe2O3, Fe và Cu (trong đó oxi chiếm 16% về khối lượng)
bằng 800 ml dung dịch HCl 2,0M thấy thoát ra 1,344 lít khí H2 (đktc); đồng thời thu được dung dịch X và
0,2145m gam rắn không tan. Cho dung dịch AgNO3 dư vào dung dịch X, kết thúc phản ứng thu được khí NO
(sản phẩm khử duy nhất) và 281,44 gam kết tủa. Giá trị m gần nhất với
A. 65
B. 66

C. 67
D. 68
Câu 154: Hỗn hợp A gồm FeS2, Cu2S và FeCO3 có khối lượng 20,48 gam. Đốt cháy hỗn hợp A một thời gian
thu được hỗn hợp rắn B và 2,24 lít (đktc) hỗn hợp khí X (không có O2 dư). Toàn bộ B hoà tan trong dung dịch


TopTaiLieu.Com | Chia Sẻ Tài Liệu Miễn Phí

HNO3 đặc, nóng, dư. Kết thúc phản ứng thu được dung dịch Y và 13,44 lít (đktc) hỗn hợp khí Z gồm 2 khí
(không có khí SO2). Cho Ba(OH)2 dư vào dung dịch Y thu được 34,66 gam kết tủa. Lấy kết tủa nung ngoài
không khí đến khối lượng không đổi thu được 29,98 gam chất rắn khan. Biết tỉ khối của Z so với X bằng
86/105. Phần trăm khối lượng FeS2 trong A gần với giá trị
A. 35,16%
B. 23,40%
C. 17,58%
D. 29,30%
Câu 155: Hoà tan hoàn toàn 2,8 gam hỗn hợp bột X gồm Cu, Fe và FexOy (số mol Fe đơn chất bằng số mol
oxit Fe) bằng dung dịch H2SO4 đặc nóng (dư). Sau phản ứng thu được 0,56 lít khí SO2 (sản phẩm khử duy nhất,
ở đktc) và dung dịch chứa 7,6 gam hỗn hợp muối sunfat. Phần trăm khối lượng của FexOy trong X.
A. 22,86%
B. 85,71%
C. 57,14%
D. 42,86%
Câu 156: Tiến hành điện phân dung dịch X chứa Cu(NO3)2 và NaCl bằng điện cực trơ với cường độ dòng điện
không đổi I = 5A, sau một thời gian thấy khối lượng catot tăng 11,52 gam; đồng thời thu được dung dịch Y và
hỗn hợp khí có tỉ khối so với He bằng 12,875. Nếu thời gian điện phân là 8685 giây, tổng thể tích khí thoát ra ở
2 cực là 3,472 lít (đktc). Cho m gam bột Fe vào dung dịch Y, kết thúc phản ứng, thấy thoát ra khí NO (sản
phẩm khử duy nhất) và còn lại 0,75m gam hỗn hợp rắn. Giá trị m là.
A. 19,12 gam
B. 20,16 gam

C. 17,52 gam
D. 18,24 gam
Câu 157: Cho 2,84 gam hỗn hợp gồm Mg và Fe vào dung dịch chứa CuSO4 0,4M và Fe2(SO4)3 0,2M. Kết thúc
phản ứng thu được dung dịch X và 3,24 gam hỗn hợp rắn Y gồm 2 kim loại. Hòa tan hết Y trong dung dịch
HNO3 đặc, nóng dư thấy thoát ra 0,145 mol khí NO2 (sản phẩm khử duy nhất). Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào
dung dịch X, lấy kết tủa nung ngoài không khí đến khối lượng không đổi thu được m gam rắn khan. Giá trị m
là.
A. 15,35 gam
B. 14.65 gam
C. 14,75 gam
D. 12,05 gam
Câu 158: Trộn với thể tích bằng nhau các dung dịch HCl 1M; H2SO4 0,75M và H3PO4 0,6M thu được dung
dịch X. Cho từ từ đến hết 20,34 gam hỗn hợp dạng bột gồm Na, K, Ba vào ống nghiệm chứa 300 ml dung dịch
X, kết thúc phản ứng thấy thoát ra 5,376 lít khí H2 (đktc). Đun nóng ống nghiệm cho nước bay hơi hết, phần
rắn còn lại trong ống nghiệm có khối lượng là.
A. 40,06 gam
B. 38,12 gam
C. 37,64 gam
D. 35,14 gam
Câu 159 : Hỗn hợp X gồm Fe, Al, FeO, Fe(NO3)2 trong đó nitơ chiếm 8,941% khối lượng hỗn hợp . Cho 56,37
gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch hỗn hợp chứa 0,08 mol HNO3 và x mol NaHSO4 thu được dung dịch Y
chỉ chứa muối trung hoà ; 8,176 lít hỗn hợp khí Z (đktc) gồm NO, N2O và H2 có tĩ khối so với He là a. Dung
dịch Y tác dụng tối đa với 2,38 mol NaOH có 0,672 lít khí thoát ra (đktc) và tạo thành 44,07 gam kết tủa T.
Nung T trong không khí đến khối lượng không đổi thu được 36 gam chất rắn khan. Giá trị a gần nhất với
A. 7,4
B. 7,6
C. 7,8
D. 8,0
Câu 160: Cho m gam hỗn hợp gồm Mg và Fe có tỉ lệ mol tương ứng 2 : 1 vào dung dịch chứa Fe(NO 3)3 1M
và Cu(NO3)2 0,75M. Sau khi kết thúc phản ứng thu được dung dịch X và 7,44 gam rắn Y. Cho 600 ml dung

dịch NaOH 1M vào dung dịch X trong điều kiện không có oxi, lọc bỏ kết tủa, cô cạn dung dịch nước lọc, sau
đó lấy phần rắn nung đến khối lượng không đổi thu được 39,66 gam rắn khan. Giá trị m là
A. 7,84 gam
B. 6,50 gam
C. 6,24gam
D. 7,02 gam
Câu 161: Hòa tan hết hỗn hợp gồm 9,28 gam Fe3O4; 6,96 gam FeCO3 và 12,8 gam Cu vào dung dịch chứa
0,12 mol NaNO3 và 1,08 mol HNO3, sau khi kết thúc phản ứng thu được dung dịch X chỉ chứa các muối
và hỗn hợp khí Y gồm 3 khí có màu nâu nhạt, để ngoài không khí màu nâu nhạt đậm dần. Tỉ khối của Y
so với He bằng a. Cô cạn dung dịch X, sau đó lấy chất rắn nung đến khối lượng không đổi thấy khối lượng chất
rắn giảm 48,96 gam. Giá trị gần nhất của a là.
A. 9,0
B. 8,5
C. 9,5
D. 10,0
Câu 162: Hỗn hợp X gồm Fe và Cu. Cho m gam hỗn hợp X tác dụng tối đa 480 ml FeCl3 1M, sau phản ứng
tạo thành dung dịch Y chứa 6,54m gam chất tan. Cho lượng dư AgNO3 vào dung dịch Y.Khối lượng kết tủa tạo
thành sau phản ứng gần nhất với A. 275,5
B. 27,5,6
C. 275,7
D. 275,8
Câu 163 : Hỗn hợp X gồm Na và Al . Cho m gam hỗn hợp X vào nước dư thu được V lít H2(đktc) và còn
18m:43 gam chất rắn không tan. Cho toàn bộ chất rắn không tan tác dụng với dung dịch HNO3 dư thu được
0,5V lít khí NO (đktc) và dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được m+31,2 gam muối khan. Giá trị của V là
A. 5,60
B. 6,72
C. 7,84
D. 4,48
Câu 164 : Rót từ từ dung dịch chứa a mol HCl vào dung dịch chứa b mol Na2CO3 và 2b mol NaHCO3 thu
được V lít CO2 (đktc) và dung dịch X. Rót từ từ từ dung dịch chứa a+b mol HCl vào dung dịch chứa 0,5a mol

NaOH và 2b mol Na2CO3 thu được 0,224 lít CO2 (đktc) và dung dịch Y.Khối lượng chất tan trong dung dịch Y
nhiều hơn khối lượng chất tan trong dung dịch X là 10,785 gam.Giá trị của V là
A. 3,808
B. 4,032
C. 4,256
D. 4,480


TopTaiLieu.Com | Chia Sẻ Tài Liệu Miễn Phí

Câu 165 : Tiến hành điện phân 100 gam dung dịch X chứa FeCl2 và NaCl bằng điện cực trơ, màng ngăn xốp
với cường độ dòng điện không đổi I = 5A trong thời gian 6948 giây thì dừng điện phân, thấy khối lượng catot
tăng 4,48 gam; đồng thời thu được dung dịch Y chỉ chứa một chất tan duy nhất có nồng độ 7,65%. Nếu cho
AgNO3 dư vào 100 gam dung dịch X thu được m gam kết tủa. Giả sử nước bay hơi không đáng kể. Giá trị m
là:
A. 52,32.
B. 48,87.
C. 56,71.
D. 54,56
Câu 166 : Trộn 8,1 gam Al với 35,2 gam hỗn hợp rắn X gồm Fe, FeO, Fe3O4, Fe2O3 và Fe(NO3)2 thu được hỗn
hợp Y. Hòa tan hoàn toàn Y vào dung dịch chứa 1,9 mol HCl và 0,15 mol HNO3, khuấy đều cho các phản ứng
xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch Z (không chứa muối amoni) và 0,275 mol hỗn hợp khí T gồm NO và
N2O. Cho dung dịch AgNO3 đến dư vào dung dịch Z. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung
dịch M; 0,025 mol khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5) và 280,75 gam kết tủa. Phần trăm khối lượng của
Fe(NO3)2 trong Y là A. 41,57%.
B. 62,36%.
C. 76,70%.
D. 51,14%.
Câu 167 : Nhúng 1 thanh sắt nặng mg trong 200ml dung dịch H2SO4 0.6M và Cu(NO3)2 0.4M. Kết thúc phản
ứng thấy thoát ra khí NO( sản phẩm khử duy nhất); đồng thời khối lượng thanh Fe giảm 17.6% so với trước

phản ứng. Giả sử lượng Cu thoát ra bám hoàn toàn lên Fe. Giá trị m là
A. 30
B. 40
C.25
D.20
Câu 168: Hòa tan hết 13,68 gam hỗn hợp gồm Fe và FeCO3 bằng dung dịch chứa 0,405 mol H2SO4 và 0,45
mol NaNO3, thu được dung dịch X và hỗn hợp khí Y gồm CO2; NO2; 0,12 mol NO. Tỉ khối hơi của Y so với
He bằng a. Cho 400 ml dung dịch NaOH 1,5M vào dung dịch X, không thấy khí thoát ra; đồng thời thu được
18,19 gam Fe (III) hiđroxit (kết tủa duy nhất). Giá trị gần nhất của a là.
A. 9,5
B. 9,0
C. 10,0
D. 10,5
Câu 169: Tiến hành điện phân dung dịch chứa m gam hỗn hợp gồm CuSO4 và NaCl bằng điện cực trơ, màng
ngăn xốp tới khi nước bắt đầu điện phân ở hai cực thì dừng điện phân, thu được dung dịch X và 4,48 lít khí
thoát ra ở anot (đktc). Dung dịch X hòa tan tối đa 15,3 gam Al2O3. Giá trị m là.
A. 33,0
B. 27,7 gam
C. 24,5 gam
D. 31,4 gam
Câu 170: Cho 17,58 gam hỗn hợp gồm Al, Al2O3 và Al(NO3)3 vào dung dịch chứa NaHSO4 và 0,1 mol HNO3.
Sau khi kết thúc phản ứng, thu được dung dịch X chỉ chứa các muối trung hòa và m gam hỗn hợp khí Y (trong
đó có chứa 0,03 mol H2). Cho từ từ dung dịch NaOH 1,6M vào dung dịch X, đến khi kết tủa đạt cực đại thì đã
dùng 775 ml. Nếu phản ứng tối đa các chất tan có trong dung dịch X cần dùng dung dịch chứa 1,64 mol NaOH.
Giá trị gần nhất của m là.
A. 3,00
B. 3,50
C. 3,25
D. 3,75
Câu 171: Cho 30,9 gam hỗn hợp Y gồm FeO, Mg(NO3)2, Al tan hoàn toàn trong dung dịch loãng chứa 190,4

gam KHSO4. Sau phản ứng thu được dung dịch Z chỉ chứa 208,3 gam muối trung hòa và 3,36 lit hỗn hợp T
(đktc) gồm hai khí trong đó có một khí hóa nâu ngoài không khí. Biết tỉ khối của T so với không khí bằng
62/87 . Khối lượng của Al trong hỗn hợp là
A. 5,4.
B. 9,1.
C. 8,1.
D. 10,8.
Câu 172: Hòa tan hết 28,96 gam hỗn hợp gồm Mg, Fe3O4 và FeCO3 trong dung dịch chứa HCl và 0,24 mol
HNO3, thấy thoát ra hỗn hợp khí X gồm CO2, NO và 0,06 mol N2O; đồng thời thu được dung dịch Y có khối
lượng tăng 21,28 gam so với dung dịch ban đầu. Tỉ khối hơi của X so với He bằng 9,6. Cho dung dịch AgNO 3
đến dư vào dung dịch Y, thu được 0,03 mol khí NO (sản phẩm khử duy nhất) và 238,58 gam kết tủa. Phần trăm
khối lượng của Mg có trong hỗn hợp ban đầu là.
A. 43,92%
B. 41,44%
C. 46,41%
D. 43,09%
Câu 173: Dung dịch X chứa a mol CuSO4, 2a mol NaNO3 và b mol HCl. Nhúng thanh Mg (dư) có khối lượng
m gam vào dung dịch X, đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc khối lượng thanh Mg theo thời gian được biểu diễn như
hình vẽ dưới đây :


TopTaiLieu.Com | Chia Sẻ Tài Liệu Miễn Phí

Giả sử các phản ứng xảy ra hoàn toàn ; NO là sản phẩm khử duy nhất của N+5; toàn bộ Cu bám hết vào thanh
Mg. Tỉ lệ a:b là
A. 1:8
B. 1:10
C. 1:11
D. 1:9
Câu 174: Hỗn hợp X gồm AlCl3, Na2SO4, K2SO4 có tỉ lệ số mol AlCl3:Na2SO4: K2SO4=4:1:2. Hoà tan m gam

hỗn hợp X vào nước thu được dung dịch Y. Rót từ từ dung dịch Ba(OH)2 vào dung dịch Y ta có đồ thị sau :

Tổng giá trị x+y là
A. 1,0
B. 1,1
Câu 175: Cho thí nghiệm sau :

C. 1,2

D. 1,3

Cho V lít khí sinh ra (đktc) từ thí nghiệm trên tác dụng với m gam CuO đun nóng sau khi phản ứng kết thúc thu
được hỗn hợp rắn X trong đó oxi chiếm 12,088% khối lượng hỗn hợp. Cho hỗn hợp rắn X tác dụng với dung
dịch HNO3 dư (dùng dư 20%) thu được 2V lít hỗn hợp khí NO và NO2 (đktc) và dung dịch chứa 88,304 gam
chất tan. Giá trị của V là (các phản ứng xảy ra hoàn toàn) gần nhất với
A. 2,4
B. 2,6
C. 2,8
D. 3,0
Câu 176: Hỗn hợp X gồm FeS, FeS2,S. Đốt hoàn toàn m gam hỗn hợp X cần 15,288 lít O2 (đktc). Cho m gam
hỗn hợp X tác dụng với H2SO4 đặc nóng dư thu được 41,328 lít SO2 (đktc). Cho 20,16 gam hỗn hợp X tác dụng
với dung dịch HNO3 dư thu được V lít hỗn hợp khí NO và NO2 (đktc) có tỉ khối so với hiđro là 17. Giá trị của
V là A. 21,952
B. 21.504
C. 21,868
D. 22,176
Câu 177 : Hỗn hợp X gồm Al, MgO, Al2O3 trong đó oxi chiếm 41,989% khối lượng hỗn hợp. Cho m gam hỗn
hợp trên tan hết trong dung dịch chứa 1,0 mol HCl thu được dung dịch Y và a mol H2 . Rót từ từ dung dịch
NaOH vào dung dịch Y cho đến dư ta có đồ thị sau :
Số mol kết

tủa
0,36

Số mol
2a 14a/3
NaOH
16a
Giá trị của m gần nhất với :
A. 14,0
B. 14,5
C. 15,0
D. 15,5
Câu 178 : Rót từ từ dung dịch chứa a mol HCl vào dung dịch hỗn hợp chứa a mol NaHCO3 và b mol Na2CO3
thu được (a+b)/7 mol khí CO2 và dung dịch X. Hấp thụ a mol CO2 vào dung dịch hỗn hợp chứa a mol Na2CO3
và b mol NaOH thu được dung dịch Y. Tổng khối lượng chất tan trong 2 dung dịch X và Y là 59,04gam. Cho
dung dịch BaCl2 dư vào dung dịch Y thu được m1 gam kết tủa. Giá trị của m1 là
A. 15,76
B. 19,70
C. 23,64
D. 29,55


TopTaiLieu.Com | Chia Sẻ Tài Liệu Miễn Phí

Câu 179 : Nhiệt phân hoàn toàn m gam KClO3 với xúc tác MnO2 lượng khí thoát ra oxi hoá 1,26 m gam hỗn
hợp Fe và Cu thu được hỗn hợp X gồm các oxit. Cho hỗn hợp X tác dụng với dung dịch HNO3 dư thu được
dung dịch Y và 0,896 lít NO (đktc, sản phẩm khử duy nhất). Cô cạn dung dịch Y thu được 175,76 muối khan.
Giá trị của m là A. 39,17
B. 40,18
C. 38,24

D. 37,64
Câu 180 : Hỗn hợp X gồm Cu, Fe2O3 và FeCO3 . Cho m gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch HCl dư thu
được dung dịch Y, V lít khí (đktc) và còn 6,4 gam kim loại không tan. Cô cạn dung dịch Y lấy chất rắn rắn
khan cho vào dung dịch AgNO3 dư thu được 125,66 gam kết tủa. Nếu cho m gam hỗn hợp X tác dụng với dung
dịch HNO3 loãng dư thu được 38V/15 lít hỗn hợp khí (đktc, NO là sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của V là
A. 2,240
B. 1,680
C. 2,688
D. 3,360
Câu 181 : Điện phân dung dịch chứa 0,15 mol Fe(NO3)3; 0,25 mol Cu(NO3)2 với điện cực trơ cường độ dòng
điện 2,68A trong 8 giờ thu được dung dịch X. Lấy dung dịch X ra khỏi bình điện phân và để yên cho đến khi
phản ứng kết thúc thu được dung dịch Y (có khí NO thoát ra). Dung dịch Y có thể hoà tan tối đa bao nhiêu gam
Cu (cũng có khí NO sinh ra)?
A. 15,6 0
B. 16,40
C. 17,20
D. 17,60
Câu 182: Cho 30,1 gam hỗn hợp X gồm Cu và Fe3O4 tác dụng với dung dịch HNO3 loãng, đun nóng và khuấy
đều. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 1,68 lít NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc), dung dịch Y
và còn dư 0,7 gam kim loại. Cô cạn dung dịch Y, khối lượng muối khan thu được là:
A. 89,7 gam
B. 54,45 gam
C. 75,75 gam
D. 68,55 gam
Câu 183 : Rót từ từ dung dịch HCl vào dung dịch hỗn hợp chứa a mol K2CO3 và b mol KHCO3 ta có đồ thị sau
Số mol
NaHCO3
x+0,0
6 x


Số mol HCl
0,5
1,25
2,5a
a cho vào
a là t mol thì lượng chất tan trong dung dịch là 154,8125x gam và có V lít khí thoát ra
Khi lượng HCl
(đktc). Giá trị của V là A. 3,136
B. 3,584
C. 2,912
D. 3,024
Câu 184 : Hỗn hợp X gồm FeCO3, FeSO3, Fe. Cho m gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch HCl vừa đủ thu
được dung dịch Y và 11,2 lít hỗn hợp khí Z (đktc) có tỉ khối so với hiđro là a. Hấp thụ hỗn hợp khí Z vào dung
dịch Ba(OH)2 dư thu được 1,47m gam kết tủa và có 2,24 lít khí thoát ra (đktc). Cho dung dịch Y tác dụng với
dung dịch AgNO3 dư thu được 3,465m gam kết tủa. Giá trị của a là
A. 21,68
B. 22,80
C. 23,18
D. 24,28
Câu 185: Hỗn hợp X gồm Cu và Fe3O4. Khử m gam hỗn hợp X bằng khí CO dư (đun nóng) thu được 0,798m
gam hỗn hợp kim loại. Cho m gam hỗn hợp X tác dụng với 1 lượng dung dịch HCl lấy dư thu được dung dịch
Y và chất rắn Z. Cho dung dịch Y tác dụng với dung dịch AgNO3 dư thu được 427,44 gam kết tủa và V lít khí
NO (đktc). Mặt khác cho m gam hỗn hợp X tac dụng với dung dịch HNO3 loãng dư thu được 2,75V lít NO
(đktc) (Biết trong các phản ứng ở trên sản phẩm khử duy nhất của N+5 là NO ). Giá trị của V gần nhất với
A. 2,68
B. 2,71
C. 2,24
D. 2,82
Câu 186: Cho m gam Al vào 400ml dung dịch hỗn hợp FeCl3 1M và CuCl2 0,5M thu được dung dịch X và
chất rắn Y gồm 2 kim loại. Cho dung dịch X tác dụng với dung dịch chứa 7m gam AgNO3 thu được 46,785

gam kết tủa. Cho hỗn hợp Y tác dụng với dung dịch HNO3 loãng dư thu được V lít NO(đktc, sản phẩm khử duy
nhất). Giá trị của V là A. 5,90
B. 4,86
C. 5,35
D.4,93
Câu 187 : Cho m gam hỗn hợp bột gồm Fe và Mg có tỉ lệ mol tương ứng 3 : 1 vào dung dịch chứa Cu(NO 3)2
1,2M và AgNO3 0,8M. Kết thúc phản ứng thu được dung dịch X và 22,84 gam rắn Y. Để tác dụng tối đa các
chất tan có trong dung dịch X cần dùng dung dịch chứa 0,36 mol NaOH. Giá trị m là.
A. 11,52 gam
B. 9,60 gam
C. 14,40 gam
D. 12,48 gam
Câu 188: Đốt cháy m gam hỗn hợp Mg và Fe trong oxi một thời gian thu được (m+4,16) gam hỗn hợp X chứa
các oxit. Hoà tan hoàn toàn X trong dung dịch HCl vừa đủ thu được dung dịch Y chứa (3m+1,82) gam muối.
Cho AgNO3 dư vào dung dịch Y thu được (9m+4,06) gam kết tủa. Mặt khac hoà tan hết 3,75m gam hỗn hợp X
trong dung dịch HNO3 dư thu được dung dịch Z chứa m’ gam muối. Giá trị của m’ là


TopTaiLieu.Com | Chia Sẻ Tài Liệu Miễn Phí

A. 107,60
B. 161,40
C. 158,92
D. 173,40
Câu 189: Đốt cháy 16,96 gam hỗn hợp gồm Fe và Mg trong oxi một thời gian thu được hỗn hợp rắn X. Hoà
tan hết X trong 242 gam dung dịch HNO3 31,5% thu được dung dịch Y chỉ chứa muối có khối lượng 82,2 gam
và 1,792 lít (đktc) hỗn hợp khí Z gồm N2O và NO có tỉ khối so với He bằng 10,125. Cho NaOH dư vào dung
dịch Y , lấy kết tủa nung ngoài không khí đến khối lượng không đổi thu được 25,6 gam chất rắn khan. Nồng độ
% của Fe(NO3)3 trong Y gần nhất với
A. 12%

B. 13%
C. 14%
D. 15%
Câu 190: Đốt cháy 6,56 gam hỗn hợp Mg và Fe trong khí O2 thu được 9,12 gam hỗn hợp X chỉ gồm các oxit.
Hoà tan hoàn toàn X trong dung dịch HCl vừa đủ , thu được dung dịch Y. Cho dung dịch NaOH dư vào Y thu
được kết tủa Z. Nung Z trong không khí đến khối lượng không đổi thu được 9,6 gam chất rắn. Mặt khác cho Y
tác dụng với dung dịch AgNO3 dư thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 43,2 0
B. 32,65
C. 45,92
D. 52,40
Đáp án
Câu 1 : D

=>m=5,12

=>a+m=35,49
Câu 2 : B
Phần 1 :Số mol H2=0,045; số mol Fe=0,06=>Khối lượng phần 1=0,045*2:3*27+0,06*(56+102: 2)=7,23
Phần 2 : Khối lượng phần 2: khối lượng phần 1=(28,92-7,23):7,23=3
Khối lượng kim loại=

Câu 3 : D
Gọi x là số mol NH4+ .

=>x=0.02;m=32
Cách khác :
Gọi x là số mol NH4+; y là số mol H2SO4
1,22=(0,08*3+8x)+0,2m:16*2+x hay 9x+0,025m=0.98
2y=10x+0,08*4+0,2m:16*2 hay 10x+0,025m-2y=-0,32

m+y*(98+85:1,65)-0,08*30-(2y-4x):2*18=3,66m hay 36x-2,66m+4340y:33=2.4
=>x=0,02; m=32; y=0,66
Câu 4 : D
NO : 0,05; H2 : 0,2

NH4+ :
Mg : 38,36-(0,05+0,05):2*180-(087*2-0,2*2-0,05*4-0,05*10):8*232=10,8
Câu 5 : A
Y : K+ : 0,32; Fe2+ : x; Fe3+ : y; SO42– : 0,32; NO3– : 2x+3y-0,32
2x+3y=0,46; 180x+242y=38,04=>x=0,05; y=0,12
Fe3O4 : (0,32-0,04*4):8=0,02
Fe(NO3)2 : (2x+3y-0,32+0,04):2=0,09


TopTaiLieu.Com | Chia Sẻ Tài Liệu Miễn Phí

Fe : x+y-0,02*3-0,09=0.02
=>%Fe=5,100....
Cách khác :
Fe3O4 : (0,32-0,04*4):8=0,02
Fe(NO3)2 : (0,46-0,32+0,04):2=0,09

Câu 6 : C
Y : K+ : 0,16; Fe2+ : x; Fe3+ : y; SO42– : 0,16; NO3– : 2x+3y-0,16
2x+3y=0,22; 180x+242y=17,84=>x=0,005; y=0,07
m=0,07:2*64=2,24
Câu 7 : B
H2 : 0,04; N2O : 0,01; NO2 : 0,01=>NO : x, N2 :y
30x+28y=0,86 và x+y=0,03=>x=0,01 và y=0,02
Gọi x là số mol NH4+ :


=>m=20,5
Câu 8 : D
Dung dịch Y : Al3+ : 7,65*(0,6:27+0,4:102*2)=0,23; Na+ : x?; NH4+ : 0,935-0,23*4=0,015; SO42– : 0,4
=>x=0,095
0,4*2+7,65*0,4:102*48+0,095*62=m+0,015*18+(0,4*2-0,015*4-0,015*2):2*18=>m=1,47
Câu 9 : B
=>m=24
Cách khác 1 :
Mg : x; Fe :y; O:z
2x+3y-2z=0,04*11+1,288:22,4*8=0,9 (1)
40x+80y=31,2 (2)
(3)
=>x=0,42; y=0,18; z=0,24=>m=0,42*24+0,18*56+0,24*16=24
Chú ý : m=24x+56y+16z=(1)-8*(2)=31,2-8*0,9=24
Cách khác 2 :
Mg : x; Fe :y; O:z
2x+3y-2z=0,04*11+1,288:22,4*8=0,9 (1)
40x+80y=31,2 (2)
m=24x+56y+16z=(1)-8*(2)=31,2-8*0,9=24
Câu 10: D
=>m=31,78
số mol SO2=31,78:64=0,4965625; số mol OH-=
Dung dịch sau cùng : Ba2+; Na+; HSO3–

0,6

=>
Câu 11 : B
½ dung dịch Y có Cr3+ : x mol; Cu2+ : y mol; Fe2+ : z mol; Fe3+ : 2z mol; Cl– : 0,55 mol

2y+2z=0,05*2=>y+z=0,05
3x+2y+8z=0,55
Khối lượng muối trong ½ Y : m=52x+64y+168z+0,55*35,5=(88/3)*(y+z)+(52/3)*(3x+2y+8z)+19,525


TopTaiLieu.Com | Chia Sẻ Tài Liệu Miễn Phí

=>m=30,525
Câu 12 : A
H2 : 0,03; CO2 : 0,03
27,175
Câu 13 : B
Số mol FeSO4 =
Gọi m là khối lượng hỗn hợp Y :
=>m=7,03125
C%FeSO4=0,05*152*100:101,56875=7,482616454
Cách khác :
Qui hỗn hợp đầu về Mn+ (x mol) và Fe (y mol)=> xM+56y=8,6 (1)
Kết tủa Z : M(OH)n (x ) và Fe(OH)2(z) , Fe(OH)3(y-z)|| chất tan duy nhất là K2SO4
Chất rắn nung Z : M2On (0,5x) và Fe2O3(0,5y)=>xM+8nx+80y=12,6 (2)
Số mol H2SO4=(43,25-8,6) : (96+0,5*39)=0,3=>Số mol KNO3 = 0,15
nx+2z+3(y-z)=(0,3-0,075)*2=0,45 =>nx+3y-z=0,45(3) ‘số mol electron =2*số mol gốc sunfat
(2)-(3)*8+>xM+56y+8y=9 (4)
(4)-(1)=>z=(9-8,6):8=0,05
Gọi m là khối lượng hỗn hợp khí Y : 8,6+0,15*101+0,3*98=43,25+m+(0,6-0,04m):2*18=>m=7,03125
C%(FeSO4)=0,05*152*100: (8,6+100-7,03125)= 7,482616454
Câu 14 : C
=>x=1,19
Câu 15 : A


=>V=5,376
Câu 16 : C
0,01 molCu2S+0,04 mol FeCO3+x mol FeS2=>Cu2+ : (0,02)+Fe3+ : (0,04+x)+SO42– : (0,01+2x)
BTĐT=>0,02*2+(0,04+x)*3=(0,01+2x)*2=>x=0,14
=>V=(0,04+(0,01*10+0,04+0,14*15))*22,4=51,072
Câu 17 : D
MY=31*4:6=20,666...=62/3=>NO : 2:1
Gọi x là số mol KHSO4=>0,15x là số mol KNO3; y là số mol NH4+
=>

=>x=0,15 và y=0,0075=>m=1.15*0,15*39+1,44+0,0075*18+0,15*96=22,7025
Câu 18 : A
Số mol Al=
mol và Mg=0,4 mol
Gọi x,y,z lần lượt là sô mol NO, N2O, N2 trong X
x+y+z=0,3; y+z=0,2 và 4y-12z=0=>x=0,1; y=0,15 và z=0,05
Số mol NH4NO3=(0,4*2+0,5*3-0,1*3-0,15*8-0,05*10):8=0,0375
Khối lượng dung dịch HNO3=

Câu 19: C


TopTaiLieu.Com | Chia Sẻ Tài Liệu Miễn Phí

=>V=6,72
Câu 20 : C
Khối lượng kết tủa=197y
Dung dịch Y : KOH : y mol+Ba(OH)2 : x-y mol
Số mol CO2 : 1,05x 2x-y


=>CO32– : 0,95x-y< x-y=>0.95x-y=0,45y=>
Dung dịch Z : Ba(HCO3)2 : 0,05x; KHCO3 : 0,8x-y
0,05x*259+(0,8x-y)*100=15,911
=>x=0,58 và y=0.38
=>
Câu 21 : B
=>m=39,72
=>Fe3O4
Câu 22 : B
IT:F=0,32=>0,4x:2*135+(0,32-0,4x):2*80=15=>x=0,2
m=0,25*56-(0,32-0,4x)*3:8*56+(1,2x-0,32:2)*8=9,6
Câu 23: C
Fe2O3 : 0,15>0,1; Cu : 0,1; HCl : 0,72<6*0,15
=>m=0,72*143,5+0,1*2*108+(24-0,72:6*160)=129,72
Câu 24: A
=>a=0,15
Câu 25 : B
=>
Câu 26: A

Câu 27 : C
Qui đổi về Fe(x mol); S(y mol); O(z mol)
56x+32y+16z=29,2
80x+233y=83,92
=>x=0,35; y=0,24; z=0,12
Đặt a, b lần lượt là số mol NO,NO2
30a+46b=38,7; 3a+b=0,35*3+0,24*6-0,12*2=>a=0,6; b=0,45
m=(0,35:2+(0.24*2+1,65-0,6-0,45-0,35*3)*3:8)*64=11,92
Câu 28 : B
NO2 : O2=20:3

Gọi x là tổng số mol NO2 và O2


TopTaiLieu.Com | Chia Sẻ Tài Liệu Miễn Phí

=>m=77,28 và x=0,46
Câu 29 : B

Ca(OH)2 a mol; Na[Al(OH)4] : b mol
A=>0.74=a+b; m=100a+78b
B=>x=2a+b; 27,3:78=b
=>a=0,39;b=0,35
=> x=1,13; m=100a+78b=66.3
Câu 30 : B
Gọi x là phần trăm khối lượng CuO

a=0,04 và x=0,127931...
Câu 31 : C
Giảm “CuCl2” 0,15*135=20,25|| “CuO” 0,25*80=20=>20,25+x*80=28,25=>x=0,1
Dung dịch Y : Cu2+ : 0,15; SO42– : 0,4; H+ : 0,5
=>m=28,8-0,25*56+0,15*8=16
Câu 32 : C
=>x=0,65
Câu 33 : A
(93,275-90,435): (143,5-108)*56*100:39,264*2=22,8198....
Câu 34 : C

=>m=3,45
Câu 35 : A


Câu 36: A
Kim loại không tan là Fe(0,06 mol)
=>dung dịch Y : Mg2+ : (19,68-0,06*116):24=0,53; Fe2+ : 0,06+0,08-3,36:56=0.08; SO42– : 1,22; Na+ : 1,22;
NH4+ :1,26-0,53*2-0,08*2=0,04; NO3– : 0,04
Gọi x,y lần lượt là số mol NO, N2O
4x+10y=1,22-0,04*10-0,06*2=0,7 và x+2y=0,24-0,04-0,04=0,16=>x=0,1; y=0,03

Câu 37 : B
=>m=13,9
Gọi x,y lần lượt là số mol Al, Fe=>27x+56y=13,9; 3x+3y=6:16*2+(9*13,9-1,275-6:16*2*143,5):108
=>x=0,1; y=0,2=>Khối lượng chất rắn=213x+242y+(0,1*3+0,2*3-0,05*10-0,1*3):8*80=70,7


TopTaiLieu.Com | Chia Sẻ Tài Liệu Miễn Phí

Câu 38 : B
Dung dịch Y : NO3– : 0,02; SO42– : 0,12
Nếu H+ dư =>Fe3+ : x=>3x-(5,36-56x):16*2=0,01*3=>x=0,07; H+ dư : 0,27-0,01*4-(5,36-56x):16*2=0,05
0,05*3:8=0,01875<0,04<0,05*3:8+0,07:2=0,05378
=>mMuối (Z)=0,12*96+0,07*56+2,56+(0,02-0,05:4)*62=18,465
Câu 39: C
280 gam dung dịch HNO3 20,25%=0,9 mol
Khối lượng hỗn hợp NO (a mol)+N2O (b mol)=30a+44b=15,44+280-293,96
a+b=0,04
=>a=0,02; b=0,02
Số mol Fe3O4=15,44*0,20725:16:4=0,05 mol
Fe (x mol), Al (y mol), NH4NO3 (z mol)
56x+27y=15,44–0,05*232=3,84
(1)
3x+3y-8z=0,02*3+0,02*8-0,05=0,17

(2)
(0,9–0,06-2z)+z+y=0,9=>y-z=0,06
(3)
=>x=0,03 ; y=0,08 ; z=0,02
=>m=(0,05*3+0,03+0,08)*3*(46+0,25*32)+0,02*80=43,72
Câu 40: A
Trong R : NO2 : 0,06 và O2 : 0,06
=>Y : SO42- : 0,04; Na+ : [0,06-(0,06:4)]*2=0,09; NO3– : 0,09+0,06-0,08=0,07
=>Số mol NO2=0,09-0,07=0,02; số mol SO2=0,01
Đặt : Số mol H2O=số mol H2SO4=a
=>BTO : 0,3m:16+4a+0,09*3=0,04*4+0,07*3+0,02*2+0,01*2+a
=>a=(0,16-0,3m:16):3
BTKL : m+(0,16-0,3m:16):3*(98-18)+0,09*85=4m+0,02*46+0,01*64=>m=2,959047619...
Câu 41 : D
Gọi a là số mol O trong X
=>a=0,12

Câu 42 : A

=>a=1,28
Câu 43 : A

=>m=43,6082973...

Câu 44 : A

=>m=40,44
Câu 45 : B
=>V=1,3438...
Câu 46 : A

Số mol Fe(NO3)2 =(0,2-0,01*4):4:2=0,02
Gọi x là số mol FeCl2


×