Tải bản đầy đủ (.ppt) (40 trang)

Bài giảng chi tiết hàm số

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (208.84 KB, 40 trang )

BAØI 2: HAØM SOÁ


NOI DUNG
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

1-

ẹềNH

NGHểA

HAỉM
SO SO
2- HAỉM
NGệễẽC
3- HAỉM LệễẽNG GIAC
NGệễẽC
4HYPERBOLIC

HAỉM


XÁC ĐỊNH HÀM SỐ QUA BIỂU THỨC
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Quen

thuộc

(dạng



hiện):
f(x)
VD: y = yx2=, y
= ex

Dạng
Biểu
thức:

 x = x( t )

 y = y( t )

tham số
VD: x = 1 + t, y = 1 – t →
Đường
VD: x =thẳng
acost, y = asint →
Đường tròn
Dạng ẩn F(x, y) = 0 ⇒ y = f(x)
2
2
x
y
(implicit)
VD:
Đtròn x2 + y2 – + − 1 = 0
16 9
4 = 0,



CÁC HÀM SƠ CẤP CƠ BẢN

Hàm y = xα
 MXĐ : α tự nhiên ⇒ D=R,
α nguyên âm ⇒ D=R\{0},

lim xαα= ∈
0(αR(nói
< 0)
chung)
D=(0,
x→+∞
lim xα⇒
= +∞
(α > 0);+∞ )
x→+∞

(hàm căn: tuỳ tính chẵn
lẻ)
 Tính đơn điệu (chỉ xét x > 0):
α > 0 → Tăng, α < 0 → Giảm
lim x α = 0(α < 0) lim x α = +∞(α > 0)
x →+∞

x →+∞


ĐỒ THỊ HÀM LUỸ THỪA

----------------------------------------------------------------------------------------------------------------n

y = x : n tự nhiê
n, chẵ
n

n

y = x : n tự nhiê
n, lẻ

y = xα :α < 0

y = xα : α > 1

α

y = x : 0<α < 1


HÀM MŨy = ax (a > 0)

----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

 MXĐ: R;

MGT: (0,

+
∞ ) điệu : a > 1 ⇒ Hàm tăng,

 Đơn
0 < a < 1 ⇒ Hàm giảm
 Giới hạn
a :> 1: lim a x = +∞ & lim a x = 0 ;

x →+∞
x →−∞

x
x
0
<
a
<
1:
lim
a
=
0
&
lim
a
= +∞

x →+∞
x →−∞


ĐỒ THỊ HÀM MŨ
y = ax , a > 1



ĐỒ THỊ HÀM MŨ
y = a x ,0 < a < 1

y = ax , a > 1


HAỉM logarit
y = logax (a >0)
----------------------------------------------------------------- MXẹ: x > 0, MGT :
R
ẹụn ủieọu: a > 1 TAấNG , 0 < a <
1 GIAM
Ghaùn
a > 1: lim log a x = + & lim log a x =
x +
x 0 +

log a x = & lim log a x = +
0 < a < 1: xlim
+
x 0 +


ĐỒ THỊ HÀM LOGARIT
y = log a ( x ), a > 1


ĐỒ THỊ HÀM LOGARIT

y = log a ( x ), a > 1

y = log a ( x ), 0

HÀM MŨ, LOGARIT: SO SÁNH VỚI LUỸ
THỪA khi x→+∞
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Khi a > 1 & α > 0: Cùng ↑, →
+∞ , nhưng mũ nhanh hơn
luỹ thừa, lũy thừa nhanh
hơn log.

y = ax, a
>1
y = xα , α
>0
y =logax, a
>1


HAỉM LệễẽNG GIAC: sinx, cosx
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

y = sinx, y = cosx MXẹ: R, MGT:[1, 1],
Tuan hoaứn
y = sin x
y = cos x



HAØM LÖÔÏNG GIAÙC: tanx, cotx
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

y = tanx (x ≠ π/2 + k π), y = cotx (x ≠ kπ):
MGT: R, TC ñöùng
y = tanx
y = cotx


HÀM NGƯC
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Hàm số y = f(x): X → Y thỏa: với mọi y ∈Y,
pt f(x) = y có nghiệm x duy nhất gọi là 1
song ánh.

dụ:
•Hàm số y = f(x) = 2x + 3 là song ánh
trên R vì f : R → R
và pt y = f(x) = 2x + 3 có duy nhất
nghiệm x = (y – 3 )/2


•Hàm số y = x2 (R → R+) không là
song ánh trên R
x=± y
vì pt y = x2 không có duy nhất
nghiệm
•Hàm số y = x2 là song ánh trên

R+(f: R+ → R+)
x= y

(

(

vì pt y = x2 không có duy nhất
nghiệm

)

)


HÀM NGƯC
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Nếu f : X → Y
thì ϕ : Y → X
x y=
y  x = ϕ(y) , với y
=f(x)
f(x)
gọi là hàm ngược của f
là song
ánh
Ký hiệu hàm ngược :
ϕ = f −1
Cách tìm hàm ngược:

1. Từ pt y = f(x) , giải tìm nghiệm x = f–
1
(y)
2. Đổi vai trò của x, y trong biểu
thức nghiệm.


Ví dụ
1. Tìm hàm ngược của hàm số y = f(x) =
2x + 3 trên R
•B1: giải pt y = f(x)
y −3
y = 2x + 3 ⇔ x =
2
Biểu thức hàm ngược x = f −1 ( y ) = y − 1
2
theo y :
•B2: Đổi vai trò của
x, y :

x −1
y = f (x) =
2
−1


2. Tìm hàm ngược của hàm số y = f(x) =
x2 trên R+
y = f ( x ) = x 2
−1


x
=
y
=
f
(y )

x ≥ 0
y = f −1 ( x ) = x

Vậ
y:

3. Tìm hàm ngược của hàm số y
= f(x) = ex
x
f : R → R+, với mỗi y = f ( x ) = e ⇔ x = ln y
y>0:
Vậy y = f −1 ( x ) = ln x
:


Đồ thị của haøm y = f(x) vaø y = f-1(x) ñoái x
ñöôøng thaúng y = x.


HÀM LƯNG GIÁC NGƯC
•Lưu ý: các hàm lượng giác trên toàn bộ
miền xác đònh không phải là song ánh

( pt y = f(x) có vô số nghiệm)

•Các góc ϕ và
π ϕ có cùng

Các góc ϕ
và ϕ có cùng


HÀM LƯNG GIÁC NGƯC
--------------------------------------------------------------------------− π , π 

song
ánh
y = sin x


2
2


trên
 π π  s/a

sin :  − , 
 2 2

tồn tại hàm
ngược


[−1,1]

y = sin x = arcsin x :[ −1,1]

− π , π 
 2 2 

Miền
xác
đònh

Miền
giá
trò

−1

π π

y = sin x , x ∈  − ,  ⇔ x = arcsin y
 2 2


y =sin
x


y=
arcsin x


y =sin
x


y = cos x

là song ánh [ 0, π ]
trên
s/a

cos : [ 0, π ]

[−1,1]

tồn tại hàm
ngược

y = cos −1 x = arccos x :[−1,1]
Miền
xác
đònh

[ 0,π ]
Miền
giá
trò

y = cos x , x ∈ [ 0, π ] ⇔ x = arccos y



×