Tải bản đầy đủ (.ppt) (16 trang)

Chương I. §12. Chia đa thức một biến đã sắp xếp

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.14 MB, 16 trang )


- Phát biểu quy tắc chia đa thức A cho đơn thức B ( trong
trường hợp mỗi hạng tử của đa thức A chia hết cho B).
- Làm tính chia:
(- 2x5 + 3x2 – 4x3) : 2x2


Trả lời:
QUY TẮC:
Muốn chia đa thức A cho đơn thức B ≠ 0 (trường hợp tất cả các
hạng tử của đa thức A đều chia hết cho đơn thức B), ta chia mỗi
hạng tử của A cho B, rồi cộng các kết quả với nhau.
ÁP DỤNG:

(−2 x 5 + 3 x 2 − 4 x 3 ) : 2 x 2

( – 2x5 + 3x2 – 4x3 ):2x2 = – 2x5 : 2x2 + 3x2 : 2x2 + (– 4x3):2x2
= – x3 +

3
– 2x
2


? Đặt tính rồi tính:
962:26

- 962 26
78
37
- 182


182
0
Vậy : 962 : 26 = 37
hay 962 = 37. 26


1. Phép chia hết
1. Ví dụ : Cho các đa thức sau :
A = 2x4 – 13x3 + 15x2 + 11x – 3

B = x2 – 4x – 3

Các đa thức trên được sắp xếp như thế nào ?
Các đa thức trên được sắp xếp theo lũy thừa giảm của biến
Bậc của đa thức A ? Bậc của đa thức B ?
Bậc của đa thức A bằng 4. Bậc của đa thức B bằng 2
Để thực hiện chia A cho B, ta đặt phép chia như sau :


Bài 7

CHIA ĐA MỘT BIẾN ĐÃ SẮP XẾP

I.Phép chia hết:
Ví dụ 1: Hãy thực hiện phép chia đa thức:
2x4 – 13x3 + 15x2 + 11x -3 (1) cho đa thức x2 - 4x - 3 (2)
Đặt phép chia
4
3
2

2x

13x
+
15x
+ 11x -3
2x4 - 8x3 - 6x2
3
2
5x
+
21x
Dư thứ 1:
- 5x3 + 20x2 +15x
Dư thứ 2:
x2 - 4x - 3
- x2 - 4x - 3
Dư cuối cùng:

x2 - 4x - 3
2x2 - 5x + 1

2x4 : x2 = 2x
?2
4
2x2 . x2 = 2x?
2x2 . (-4x) = - ?8x3
?2
2x2 . (-3) = - 6x


0

* Phép chia có dư cuối cùng bằng 0 gọi là phép chia hết.
Ta có ( 2x4 – 13x3 +15x2 +11x -3) : ( x2 -4x -3) = 2x2 – 5x +1


I.Phép chia hết:
Ví dụ 1:
Ta có ( 2x4 – 13x3 +15x2 +11x -3) : ( x2 -4x -3) = 2x2 – 5x +1
®a thøc bÞ chia
(A)

? Kiểm tra lại tích

®a thøc
chia
(B)

®a
thøc th
¬ng

(Q)
có bằng
hay không. HS hoạt động nhóm nhỏ(3’)

Ta thấy:
=
Nếu A là đa thức bị chia B là đa
thức chia (B ≠ 0) Q là thương thì A = B.Q



Tiết 17: CHIA ĐA THỨC MỘT BIẾN ĐÃ SẮP XẾP
Thực hiện phép chia sau : ( x3– 3x2 +5x – 6 ) : ( x – 2 ) = ?
- 3x2 +thứ
5x 1
-6
Tích riêng

Dư thứ 1
Tích riêng thứ 2

3
2
_ x - 3x + 5x - 6
22
x3 x - -2x

?

?
?

x -- 22

?? ?

x2 - x + 3

2

5x -- 66
_ - x ++ 5x
- x2 + 2x

Dư thứ 2
Tích riêng thứ 3
Dư cuối cùng

_

?
?
?0

3x - 6
3x - 6

Hạng
Hạngtửtửthứ
thứ 1
Hạng tử thứ
2 của
củathương
thương
3 của thương

Kết quả :
( 2x4 – 13x3 + 15x2 + 11x – 3 ) : ( x2 – 4x – 3 ) = 2x2 – 5x + 1

06:16 PM



I. Phép chia hết:
Ví dụ 1:
II. Phép chia có dư:
Ví dụ 2: Thực hiện phép chia đa thức
cho đa thức
2
5x3 – 3x2 +0x + 7 x + 1
- 5x3
+5x
5x - 3

Dư thứ 1

Dư thứ 2

- 3x2
-3x2

- 5x

+7
-3

- 5x + 10

5x3 : x2 = 5x
?
3

5x.x2 = 5x
?
5x.1= ?5x

(Đa thức dư)

Phép chia trong trường hợp này được gọi là phép chia có dư,
-5x + 10 gọi là dư.


CHIA ĐA THỨC MỘT BiẾN ĐÃ SẮP
XẾP

Tieá
t 17
I. PhÐp chia hÕt:
Ví dụ 1:

II. PhÐp chia cã d:
VÝ dô 2: Thùc hiÖn phÐp chia: (5x3 - 3x2 + 7) : (x2
+ 1)
5x3 - 3x2
+7
x2 + 1
+ 5x
5x3
5x - 3
- 3x2- 5x + 7
- 3x2
-3

- 5x + 10
Đa thøc d
Ta
viÕt

5x3 - 3x2 + 7 = (x2 + 1)(5x - 3) + (-5x
+ ®a
10)thøc
®a
®a
®a
bÞ chia
(A)

A = B.Q + R

thøc
chia

thøc th
¬ng

(B)

(Q)

thøc d
(R)



1. PhÐp chia hÕt

2. PhÐp chia cã d

VÝ dô 1: Thùc hiÖn phÐp chia:
(2x4 - 13x3 + 15x2 + 11x - 3):(x2 - 4x
- 3)4
2x - 13x3 + 15x2 + 11x -x2 - 4x - 3
3
2x4 - 8x3 - 6x2
2x2 - + 1
5x
2
11x - 3
- 5x3+ 21x+
- 5x3+ 20x2+ 15x
-

x2 -

4x - 3

x2 -

4x - 3

0
VËy: 2x4 - 13x3 + 15x2 + 11x - 3
= (x2 - 4x -3).(2x2 - 5x+ 1
)


VÝ dô 2: Thùc hiÖn phÐp ch
(5x3 - 3x2 + 7) : (x2 + 1)
-

5x3 - 3x2
+ 5x

5x3
-

+7

x2 + 1
5x - 3

- 3x2 - 5x + 7
- 3x2

-3
- 5x + 10

VËy:

5x3 - 3x2 + 7

= (x2 + 1)(5x - 3) + (- 5x + 10

Chú ý : Với hai đa thức tùy ý A, B của cùng một biến (B ≠ 0),
tồn tại duy nhất cặp đa thức Q, R để : A = B.Q + R

+ Bậc của R nhỏ hơn bậc của B ⇒ R được gọi là dư
+ R = 0 ⇒ phép chia hết


Tieá
t 17

CHIA ĐA THỨC MỘT BiẾN ĐÃ SẮP
XẾP

Bài 68/31 sgk: Sắp xếp các đa thức sau theo luỹ thừa giảm
dần của biến rồi làm phép chia :

a) (x3 – 7x + 3 – x2)

: (x -3)


a) x3 – x2 – 7x + 3
- x3- 3x2
2
2x
- 2 – 7x + 3
2x – 6x
- -x+ 3
-x+ 3
0

x–3
x2 +2x -1

-


Luyện tập:

2. Xác định

a để đa thức ( 2x3 – 3x2 + x + a ) chia hết cho đa thức ( x + 2 ) ?

_ 2x3 – 3x2 + x +
2x3 + 4x2

a

x+2
2x2 – 7x + 15

Phép chia là chia hết
nên ta có : a – 30 = 0

2
_ – 7x + x + a
– 7x2 – 14x

_ 15x + a
15x + 30
a – 30


cuối

cùng

⇒ a = 30

Kết luận : Vậy khi a = 30 thì
phép chia đã cho là phép
chia hết.





×