Tải bản đầy đủ (.pptx) (21 trang)

Chương I. §11. Chia đa thức cho đơn thức

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.14 MB, 21 trang )

NHIỆT LIỆT CHÀO MỪNG
QUÝ THẦY CÔ VỀ DỰ GIỜ


Kiểm tra bài cũ
Câu 1: Phát biểu qui tắc chia đơn thức A cho đơn thức B
(trường hợp A chia hết cho B)

Câu 2: Thực hieän caùc pheùp tính :

3 2
2
a). ( 6x y ) : 3xy
2 3
2
b). (- 9x y ) : 3xy
2
2
c). ( 5xy ) : 3xy
m 3

Câu 3:: Cho A= 3x y

5 n

; B= 3x y

.

Tìm điều kiện của m, n để đơn thức A chia hết cho đơn thức B. (m,n là số tự nhiên) .



Câu1:1:Quy
Quytắc:
tắc:Muốn
Muốnchia
chiađơn
đơnthức
thứcAAcho
chođơn
đơnthức
thứcBB(trong
(trongtrường
trườnghợp
hợpAAchia
chiahết
hếtchi
chiB)
B)tatalàm
làmnhư
như
Câu
sau:
sau:
- Chia hệ số của đơn thức A cho hệ số của đơn thức B.
- Chia lũy thừa của từng biến trong A cho lũy thừa của cùng biến đó trong B.

- Nhân các kết quả vừa tìm được với nhau.
Câu 2:

3 2

2
a).( 6x y ) : 3xy

= 2x

2 3
2
b). (- 9x y ) : 3xy
2
2
c). ( 5xy ) : 3xy
m 3

Câu 3: Cho A= 3x y

5 n

; B= 3x y

=

= - 3xy
5
3

.

Tìm điều kiện của m, n để đơn thức A chia hết cho đơn thức B. (m,n là số tự nhiên) .

Trả lời: Để đơn thức A chia hết cho đơn thức B khi m ≥5 và n≤3


2


3 2

Câu 2: a).( 6x y

2
2
) : 3xy = 2x

2 3
2
b). (- 9x y ) : 3xy = - 3xy
2
2
c). ( 5xy ) : 3xy =

5
3

3 2
2 3
2
C = 6x y + (- 9x y )+ 5xy :3xy2 = ?

Thực hiện phép chia đa thức C cho đơn thức
2
3xy như thế nào?



CHIA ĐA THỨC CHO ĐƠN THỨC

TIẾT 16

1. Quy tắc:

2
Cho đơn thức 3xy .

a) ?1

- Hãy viết một đa thức có các hạng tử đều chia hết cho 3xy
- Chia các hạng tử của đa thức đó cho 3xy

2

2

;

;

- Cộng các kết quả vừa tìm được với nhau .
Chẳng han:
3 2
2 3
2
2

(6x y – 9x y + 5xy ) : 3xy
=

3 2
2
(6x y : 3xy )

= 2x

2

– 3xy

2 3
2
+ (– 9x y : 3xy )

2
2
+ (5xy : 3xy )

5

+

3

Thương của phép chia là đa thức :

2x


2

– 3xy +

5
3

* Ḿn chia một đa thức cho một đơn thức, ta chia lần lượt từng hạng tử của đa thức cho đơn thức, rời cộng các
* Vậy
muốn chia một đa thức cho một đơn thức ta làm thế nào?
kết
quả lại.


CHIA ĐA THỨC CHO ĐƠN THỨC

TIẾT 16

1. Quy tắc:

SGK/27

?1

Chẳng hạn:
3 2
2 3
2
2

(6x y - 9x y + 5xy ) : 3xy
=

3 2
2
(6x y : 3xy )

= 2x

2

- 3xy

2 3
2
+ [(- 9x y ) : 3xy ]

2
2
+ [ 5xy : 3xy ]

5

+

3

Thương của phép chia là đa thức :

2x


2

- 3xy +

5
3

* Một đa thức muốn chia hết cho đơn thức thì cần điều kiện gì ?

Một đa thức muốn chia hết cho đơn thức thì tất cả các hạng tử của đa thức phải chia hết cho đơn thức..


CHIA ĐA THỨC CHO ĐƠN THỨC

TIẾT 16

1.Quy tắc:
Qua đó em hãy nêu quy tắc chia đa thức A cho đơn

a) ?1

thức B( trường hợp các hạng tử của đa thức A chia

SGK/27

hết cho đơn thức B)

Chẳng hạn:
3 2

2 3
2
2
(6x y - 9x y + 5xy ) : 3xy

=

3 2
2
(6x y : 3xy )

= 2x

2

- 3xy

2 3
2
+ [(- 9x y ) : 3xy ]

2
2
+ [ 5xy : 3xy ]

5

+

3


Thương của phép chia là đa thức :

2x

2

- 3xy +

5
3

b)Quy tắc:: Muốn chia đa thức A cho đơn thức B(trường hợp các hạng tử của đa thức A đều chia hết cho đơn thức
B), ta chia mỗi hạng tử A cho B rối cộng các kết quả với nhau.


CHIA ĐA THỨC CHO ĐƠN THỨC

TIẾT 16



1.Quy tắc:
a) ?1(sgk/27)

b) Quy tắc: (sgk/27)
c) Ví dụ: Thự hiện phép tính:
4
2 2
5

2
(4x - 8x y + 12 x y ) : ( - 4x )

=
=

4
2
2 2
2
5
2
[4x : (-4x ) + [(- 8x y ) : ( - 4x )] +[12 x y : ( - 4x )]
-x

2

2
3
+ 2y - 3x y

* Chú ý : Trong thực hành ta có thể tính nhẩm và bỏ bớt một số phép tính trung gian.

Có cách nào khác để thực hiện phép tính trên
không ?




 2. Áp dụng:

?2

a.Khithực
thựchiện
hiệnphép
phépchia
chia
a.Khi
4 22 22
5
2
(4x4- -8x
8x yy +12x
+12x5y):(y):(-4x
4x2) )
(4x

BạnHoa
Hoaviết:
viết:
Bạn

A
44-8x22y22+12x55y) = - 4x22(-x22 + 2y22 - 3x33y)
(4x
(4x -8x y +12x y) = - 4x (-x + 2y - 3x y)

B

Q


44-8x22y22+12x55y):(- 4x22) = -x22 + 2y22 - 3x33y
nên
(4x
nên (4x -8x y +12x y):(- 4x ) = -x + 2y - 3x y
Emnhận
nhậnxét
xétbạn
bạnHoa
Hoagiải
giảiđúng
đúnghay
haysai
sai??
Em

Lờigiải
giảicủa
củabạn
bạnHoa
Hoalàlàđúng
đúng. .
- -Lời
Vìtatabiết
biết : : nếu
nếuAA==B.Q
B.Q thì
thì AA: :BB==QQ
- -Vì




(B 0)






TIẾT 16

CHIA ĐA THỨC CHO ĐƠN THỨC

1. Quy tắc:
Vậy để chia đa thức cho đơn thức ta có thể thực hiện

2. Áp dụng:

theo những cách nào?

Có hai cách chia
- Làm theo qui tắc.
- Ta có thể phân tích đa thức bị chia thành nhân tử mà có chứa nhân tử là
đơn thức.
(tùy theo bài mà chọn cách làm cho phù hợp)




CHIA ĐA THỨC CHO ĐƠN THỨC




TIẾT 16

1. Quy tắc:

2. Áp dụng:
?2

a)

b). (20x4y - 25x2y2 - 3x2y) : 5x2y

= (20x4y : 5x2y) + (- 25x2y2 : 5x2y) + (- 3x2y : 5x2y)
=

4x

2

- 5y -

3
5




CHIA ĐA THỨC CHO ĐƠN THỨC


TIẾT 16



Quy tắc:

2. Áp dụng:

3. Bài tâp củng cố:
Bài 1: (bài 73 Sgk trang 28)
Không làm tính chia, hãy xét xem đa thức A có chia hết cho đơn thức B không?

2
3
2
A = 15xy + 17xy + 18y
2
B = 6y

Đa thức A chia hết cho đơn thức B. Vì tất cả hạng tử của đa thức A đều chia hết cho đơn thức B.




TIẾT 16

CHIA ĐA THỨC CHO ĐƠN THỨC

1. Quy tắc:

2. Áp dụng:
3. Bài tập củng cố :

Bµi 2: Điền đa thức thích hợp vào ô trống:

a)

5
2
3
2
(-2x + 6x – 4x ) : 2x =

b)

2
2
3
(3xy – 2x y + x ) :

c)

4
4
2 2
12x y + 4x – 8x y

3
-x + 3 – 2x
2

2
= x3y – 2xy + x

2
2
2
2
: ( - 4x ) = -3x y – x + 2y

3
2
2
d) [ 5(a – b) + 2(a – b) ]: (a – b) =

5(a – b)+2




CHIA ĐA THỨC CHO ĐƠN THỨC

TIẾT 16

1. Quy tắc:
2. Áp dụng:
3. Bài tập củng cố :
Bài 1: Bài 73 sgk trang 28
Bài 2:

 Bài 3: Tìm số tự nhiên n để phép chia sau là phép chia hết:


Giải:

 

Để phép chia trên là phép chia hết thì số mũ của x trong đơn thức chia phải không
lớn hơn số mũ nhỏ nhất của x trong đa thức bị chia.
ta có:


TIẾT 16

***Đố. Đức tính đáng quý.
Hãy thực hiện phép các tính sau, rồi điền chữ cùng dòng với biểu thức đó vào bảng cho thích hợp. Sau khi thêm dấu, em sẽ tìm ra
một trong những đức tính quý báu của con người.

 
 
 
c

29

d)

N

 

 


 29

 

 

 

 

 

H

Â

 29

 

N

 

 

 

H


 

Â

 


HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ

-Nắm vững quy tắc chia đa thức cho đơn thức.
- Làm các bài tập 64 a, 65, 66 trang 29 SGK

-Chuẩn bị bài 12:
Chia đa thức một biến đã sắp xếp.


CÁM ƠN QUÝ THẦY CÔ
Click to edit Master title style

VÀ CÁC EM


Tiết 16

Bài 11:

Chia đa thức cho đơn thức

Tuần 8




1. Quy tắc:
2. áp dụng
3. Bài tập củng cố
Bài tập 5: Làm tính chia
2 2
2 3
a) (3x y + 6x y 12xy): 3xy
4
3
2
2
b) (8x 4x + 6x y): 2x
3
2
2
c) [ 5(a b) + 2(a- b) ]: (a - b)
3
2
2
d) [ 5(a b) + 2(a- b) ]: (b a ) =






TIẾT 16


***Đố. Tìm đức tính đáng quý của con người.
Hãy thực hiện các phép tính sau, rồi điền chữ cùng dòng với biểu thức đó vào bảng cho thích hợp. Sau khi thêm dấu, em sẽ tìm ra
một trong những đức tính quý báu của con người.

 

 

 
c

 

 
29

d)

 

 

N

 

N

 29


 

 

 

 

 

H

Â

 29

 

N

 

 

 

H

 


Â

 


Kiểm tra bài cũ
Câu 1: Phát biểu qui tắc chia đơn thức A cho đơn thức B
(trường hợp A chia hết cho B)
Câu 2: Thực hieän caùc pheùp tính :

3 2
2
a). ( 6x y ) : 3xy
2 3
2
b). (- 9x y ) : 3xy
2
2
c). ( 5xy ) : 3xy


TIẾT 16

***Đố. Tìm đức tính đáng quý của con người.
Hãy thực hiện các phép tính sau, kết quả đúng sẽ cho chữ cái tương ứng rồi điền chữ cùng dòng với biểu thức đó vào bảng cho thích
hợp. Sau khi thêm dấu, em sẽ tìm ra một trong những đức tính quý báu của con người.

 


 

 
c

 

 
29

d)

 

 

N

 

N

 29

 

 

 


 

 

H

Â

 29

 

N

 

 

 

H

 

Â

 




×