Khuyến cáo 2009 của Hội Tim
Mạch Châu Âu về phòng ngừa,
chẩn đoán và điều trị Viêm Nội
Tâm Mạc Nhiễm Trùng
Prof Phạm Nguyễn Vinh
Bệnh viện Tim Tâm Đức
Đại Học Y khoa Phạm Ngọc Thạch
Viện Tim Tp.HCM
1
Khuyến cáo 2009 của hội Tim Mạch Châu Âu về phòng ngừa, chẩn đoán và điều trị VNTMNT
Tần suất mới mắc Viêm nội Tâm Mạc
Nhiễm Trùng (VNTMNT)
3-10 trường hợp/ 100.000 người/năm
Tăng ở người cao tuổi: 14,5/100.000 người-năm (70-80 tuổi)
Nam/ nữ ≥ 2:1
TL: Habib G et al. Eur. H. Journal (2009); 30: 2369- 2413
2
Khuyến cáo 2009 của hội Tim Mạch Châu Âu về phòng ngừa, chẩn đoán và điều trị VNTMNT
Phân loại VNTMNT theo vị trí và sự
hiện diện vật lạ trong tim
TL: Habib G et al. Eur. H. Journal (2009); 30: 2369- 2413
3
Khuyến cáo 2009 của hội Tim Mạch Châu Âu về phòng ngừa, chẩn đoán và điều trị VNTMNT
Phân loại VNTMNT / Vi trùng
1. VNTMNT cấy máu dương (85%)
a. VNTMNT do Streptococci và enterococci
b. VNTMNT do Staphyllococci
2. VNTMNT cấy máu âm do đã sử dụng kháng sinh
3. VNTMNT thường cấy máu âm (do khó mọc) vài
chủng streptococci, nhóm HACEK, Bruccella, nấm
4. VNTMNT luôn luôn cấy máu âm (5%): do vi trùng
trong tế bào như Coxiella burnetli, Bartonella,
Chlamydia
TL: Habib G et al. Eur. H. Journal (2009); 30: 2369- 2413
4
Khuyến cáo 2009 của hội Tim Mạch Châu Âu về phòng ngừa, chẩn đoán và điều trị VNTMNT
Sinh lý bệnh
Nội mạc van tim
Vi khuẩn huyết thoáng qua
Vi trùng dễ sinh bệnh và sự đề kháng của cá
thể
TD: S. aureus, Streptococcus, enterococcus
dễ gắn vào van bị tổn thương
TL: Habib G et al. Eur. H. Journal (2009); 30: 2369- 2413
5
Khuyến cáo 2009 của hội Tim Mạch Châu Âu về phòng ngừa, chẩn đoán và điều trị VNTMNT
Phòng ngừa VNTMNT
6
Khuyến cáo 2009 của hội Tim Mạch Châu Âu về phòng ngừa, chẩn đoán và điều trị VNTMNT
Tình trạng tim có nguy cơ cao nhất
VNTMNT
TL: Habib G et al. Eur. H. Journal (2009); 30: 2369- 2413
7
Khuyến cáo 2009 của hội Tim Mạch Châu Âu về phòng ngừa, chẩn đoán và điều trị VNTMNT
Phòng ngừa VNTMNT/ người nguy
cơ cao nhất
TL: Habib G et al. Eur. H. Journal (2009); 30: 2369- 2413
8
Khuyến cáo 2009 của hội Tim Mạch Châu Âu về phòng ngừa, chẩn đoán và điều trị VNTMNT
Liều thuốc phòng ngừa VNTMNT/ thủ
thuật trên răng
TL: Habib G et al. Eur. H. Journal (2009); 30: 2369- 2413
9
Khuyến cáo 2009 của hội Tim Mạch Châu Âu về phòng ngừa, chẩn đoán và điều trị VNTMNT
Chẩn đoán VNTMNT
10
Khuyến cáo 2009 của hội Tim Mạch Châu Âu về phòng ngừa, chẩn đoán và điều trị VNTMNT
Biểu hiện lâm sàng VNTMNT
Có thể không sốt ở bệnh nhân:
Cao tuổi
Đã dùng KS
Suy giảm miễn dịch
Nhiễm VT không đặc hiệu hay ít độc tính
TL: Habib G et al. Eur. H. Journal (2009); 30: 2369- 2413
11
Khuyến cáo 2009 của hội Tim Mạch Châu Âu về phòng ngừa, chẩn đoán và điều trị VNTMNT
Vai trò siêu âm tim/ VNTMNT
TTE: siêu âm tim qua thành ngực
TEE: siêu âm tim qua thực quản
TL: Habib G et al. Eur. H. Journal (2009); 30: 2369- 2413
12
Khuyến cáo 2009 của hội Tim Mạch Châu Âu về phòng ngừa, chẩn đoán và điều trị VNTMNT
Vai trò siêu âm tim/ VNTMNT
TL: Habib G et al. Eur. H. Journal (2009); 30: 2369- 2413
13
Khuyến cáo 2009 của hội Tim Mạch Châu Âu về phòng ngừa, chẩn đoán và điều trị VNTMNT
Chỉ định
siêu âm
tim/ nghi
ngờ
VNTMNT
TL: Habib G et al. Eur. H. Journal (2009); 30: 2369- 2413
14
Khuyến cáo 2009 của hội Tim Mạch Châu Âu về phòng ngừa, chẩn đoán và điều trị VNTMNT
Các định nghĩa dựa vào siêu âm và
giải phẫu học
TL: Habib G et al. Eur. H. Journal (2009); 30: 2369- 2413
15
Khuyến cáo 2009 của hội Tim Mạch Châu Âu về phòng ngừa, chẩn đoán và điều trị VNTMNT
Chẩn đoán vi sinh VNTMNT/ cấy máu
dương và cấy máu âm
TL: Habib G et al. Eur. H. Journal (2009); 30: 2369- 2413
16
Khuyến cáo 2009 của hội Tim Mạch Châu Âu về phòng ngừa, chẩn đoán và điều trị VNTMNT
Khảo sát các nguyên nhân hiếm gặp
VNTMNT
TL: Habib G et al. Eur. H. Journal (2009); 30: 2369- 2413
17
Khuyến cáo 2009 của hội Tim Mạch Châu Âu về phòng ngừa, chẩn đoán và điều trị VNTMNT
Tiêu chuẩn Duke có sửa đổi giúp
chẩn đoán VNTMNT
TL: Li J S et al. Clin Infect Dis 2000; 30: 633- 638
18
Khuyến cáo 2009 của hội Tim Mạch Châu Âu về phòng ngừa, chẩn đoán và điều trị VNTMNT
Tiêu chuẩn Duke có sửa đổi giúp
chẩn đoán VNTMNT
TL: Li J S et al. Clin Infect Dis 2000; 30: 633- 638
19
Khuyến cáo 2009 của hội Tim Mạch Châu Âu về phòng ngừa, chẩn đoán và điều trị VNTMNT
Yếu tố tiên lượng xấu bệnh nhân
VNTMNT
TL: Habib G et al. Eur. H. Journal (2009); 30: 2369- 2413
20
Khuyến cáo 2009 của hội Tim Mạch Châu Âu về phòng ngừa, chẩn đoán và điều trị VNTMNT
Yếu tố tiên lượng xấu bệnh nhân
VNTMNT
TL: Habib G et al. Eur. H. Journal (2009); 30: 2369- 2413
21
Khuyến cáo 2009 của hội Tim Mạch Châu Âu về phòng ngừa, chẩn đoán và điều trị VNTMNT
Điều trị VNTMNT
22
Khuyến cáo 2009 của hội Tim Mạch Châu Âu về phòng ngừa, chẩn đoán và điều trị VNTMNT
Nguyên tắc sử dụng kháng sinh diệt
khuẩn VNTMNT
KS diệt khuẩn
Aminoglycosides: tác dụng hiệp lực với KS
ức chế thành tế bào VT (TD: ß- lactams và
slycopeptides)
VNTMNT/ van nhân tạo: ít nhất 6 tuần lễ KS
VNTMNT van tự nhiên, cần thay van: điều trị
như chế độ VNTMNT van tự nhiên
TL: Habib G et al. Eur. H. Journal (2009); 30: 2369- 2413
23
Khuyến cáo 2009 của hội Tim Mạch Châu Âu về phòng ngừa, chẩn đoán và điều trị VNTMNT
Kháng sinh điều trị VNTMNT do streptococci từ
miệng hoặc streptococci nhóm D (1)
TL: Habib G et al. Eur. H. Journal (2009); 30: 2369- 2413
24
Khuyến cáo 2009 của hội Tim Mạch Châu Âu về phòng ngừa, chẩn đoán và điều trị VNTMNT
Kháng sinh điều trị VNTMNT do streptococci từ
miệng hoặc streptococci nhóm D (2)
TL: Habib G et al. Eur. H. Journal (2009); 30: 2369- 2413
25