PGS.TS. PHẠM NGUYỄN VINH
Đại học Y Khoa Phạm Ngọc Thạch
Bệnh viện Tim Tâm Đức
Viện Tim TP. Hồ Chí Minh
1
Đt và phòng ngừa thuyên tắc phổi
•
•
•
•
•
•
•
Hoa kỳ: 40 - 53/ 100.000 dân/ năm được chẩn đoán PE
Pháp: 60/100.00 dân/năm bị PE
PE và huyết khối TM sâu (DVT): cùng yếu tố thúc đẩy
50% DVT đoạn gần bị PE
70% PE có huyết khối TM sâu
Tử vong do PE cấp: 7 – 11%
60% tái phát sau PE lần đầu
TL: European Heart Journal (2008) 29, 2276-2315
2
Đt và phòng ngừa thuyên tắc phổi
Tam chứng Virchow:
Tổn thương thành mạch
Tình trạng tăng đông
It vận động
TL: Samuel Z. Goldhaber. Pulmonary Embolism: in Braunwald’s
Heart Disease 9th ed, 2012.
3
Đt và phòng ngừa thuyên tắc phổi
TL: European Heart Journal (2008) 29, 2276-2315
4
Đt và phòng ngừa thuyên tắc phổi
Hỏi bệnh sử gia đình
Trắc nghiệm máu khi đã dùng kháng đông: không đúng
TL: Samuel Z. Goldhaber. Pulmonary Embolism: in Braunwald’s Heart Disease 9th ed, 2012.
5
Đt và phòng ngừa thuyên tắc phổi
TL: Samuel Z. Goldhaber. Pulmonary Embolism: in Braunwald’s Heart Disease 9th ed, 2012.
6
Đt và phòng ngừa thuyên tắc phổi
TL: European Heart Journal (2008) 29, 2276-2315
7
Đt và phòng ngừa thun tắc phổi
Triệu chứng
%
Khó thở
82
Thở nhanh > 20/ph
60
Tim nhanh > 100/ph
40
Đau ngực
49
Ho
20
Ngất
14
Khái huyết
7
TL: Lancet 353 : 1386,1999
8
Đt và phòng ngừa thuyên tắc phổi
TL: GreggJ. Stashenko. Pulmonary Embolism: in Cardiology Secrets, 2010.
9
Đt và phòng ngừa thun tắc phổi
+
+
+
+
+
+
+
Blốc nhánh phải hoàn toàn hay không hoàn toàn
S ở DI và aVL > 1,5 mm
Vùng chuyển tiếp lệch về V5
Qs ở DIII và aVF, nhưng không có ở DII
Trục QRS > 90o hoặc trục không xác đònh
Điện thế thấp ở chuyển đạo chi
Sóng T đảo ở DIII và aVF hoặc ở V1-V4
TL: Am J Cardiol 73: 298,1994
10
Đt và phòng ngừa thun tắc phổi
Dấu hiệu
Bình thường
Bất thường
Cơ hoành nhô cao một bên
Bóng mờ
Nhồi máu
Xuất huyết
Tràn dòch màng phổi
Tần suất %
15 – 30
25 – 26
10
50
40 – 50
Dãn ĐMP
15 – 20
Xẹp phổi
20
Giảm tưới máu
Phổi khu trú
15 – 50
TL: Mayo Clinic Practice of Cardiology Mosby 1996, p. 1837- 1851
11
Đt và phòng ngừa thuyên tắc phổi
TL : Heart Disease, WB Saunders 6th ed 2001, p. 1892
12
Đt và phòng ngừa thuyên tắc phổi
TL : Heart Disease, WB Saunders 6th ed 2001, p. 1892
13
Đt và phòng ngừa thun tắc phổi
Siêu âm TM : tìm huyết khối TM sâu
(50%) (TM không đè bẹp được)
Khí máu ĐM : không giúp chẩn đoán
14
Đt và phòng ngừa thun tắc phổi
*
Thấy trực tiếp cục máu đông (hiếm)
Dãn thất phải*
Giảm động thất phải (ngoại trừ mỏm tim)
Vận động bất thường vách liên thất
Hở van 3 lá
Dãn ĐMP
Mất dấu hiệu xẹp TMC vào kỳ hít vào
Dãn TP : đường kính TP cuối tâm trương > 30 mm hoặc tỷ lệ đường kính
TP/TT > 1 ở mặt cắt 4 buồng
15
Đt và phòng ngừa thun tắc phổi
Ký tâm trương (A) và tâm thu (B), VLT đều phồng về thất
trái (LV) do tăng tải thể tích và áp lực thất phải (RV). Thất
phải dãn và giảm động.
TL : Chest 101 : 1519, 1992
16
Đt và phòng ngừa thuyên tắc phổi
TL: Samuel Z. Goldhaber. Pulmonary Embolism: in Braunwald’s Heart Disease 9th ed, 2012.
17
Đt và phòng ngừa thuyên tắc phổi
TL: Samuel Z. Goldhaber. Pulmonary Embolism: in Braunwald’s Heart Disease 9th ed, 2012.
18
Đt và phòng ngừa thuyên tắc phổi
TL: Samuel Z. Goldhaber. Pulmonary Embolism: in Braunwald’s Heart Disease 9th ed, 2012.
19
Đt và phòng ngừa thuyên tắc phổi
TL: Samuel Z. Goldhaber. Pulmonary Embolism: in Braunwald’s Heart Disease 9th ed, 2012.
20
Đt và phòng ngừa thuyên tắc phổi
TL: Samuel Z. Goldhaber. Pulmonary Embolism: in
Braunwald’s Heart Disease 9th ed, 2012.
21
Đt và phòng ngừa thuyên tắc phổi
TL: Samuel Z. Goldhaber. Pulmonary Embolism: in Braunwald’s Heart Disease 9th ed, 2012.
22
Đt và phòng ngừa thuyên tắc phổi
TL: European Heart Journal (2008) 29, 2276-2315
23
Đt và phòng ngừa thuyên tắc phổi
TL: European Heart Journal (2008) 29, 2276-2315
24
Đt và phòng ngừa thuyên tắc phổi
Bn
PE có nguy cơ thấp và gia đình có điều kiện theo
dõi: có thể cho xuất viện sớm sau 5 ngày điều trị (Loại
2B)
Bn
PE có nguy cơ thấp khi PESI score < 85
TL:Chest 2012;141;e419S-e494S
25