PHÂN TÍCH BÁO
CÁO TÀI CHÍNH
1
Nội dung chuyên đề
Tổng
quan về phân tích báo cáo tài chính
Phân tích bảng cân đối và báo cáo kết quả kinh
doanh (Phân tích tỉ số tài chính)
Phân tích báo cáo luân chuyển tiền
Phân tích hòa phí (accounting break-even analysis)
Phân tích vốn luân chuyển (working capital)
2
Tổng quan về phân
tích báo cáo tài
chính
3
Các hoạt động của một doanh nghiệp
và ba báo cáo tài chính
Investing Act.
Operating Act.
Financing Act.
• Tài sản lưu động
-Doanh thu
• Ngắn hạn
-Tiền
-Giá vốn hàng bán
-Phải trả
-Phải thu
-Chi phí hoạt động
-Nợ lương, nợ thuế
-Tồn kho
-Lợi tức tiền vay
-Vay ngắn hạn
• Tài sản cố định
-Thuế thu nhập
• Dài hạn
-Xưởng, kho, bãi,…
-Lợi nhuận sau thuế
-Nợ dài hạn
- Máy , thiết bị,
-Vốn cổ phần
-…
-Lợi nhuận giữ lại
Báo cáo kết quả KD
Tài sản
Bảng cân đối
Nợ và vốn chủ
Báo cáo luân
chuyển tiền
Bảng cân đối 4
Ba báo cáo tài chính
Công ty GP – Bảng CĐKT ngày 31/12
Công ty có 100.000.000 CP lưu hành
TÀI SẢN
Tiền và chứng khoán
Phải thu
Tồn kho
Tài sản lưu động
TSCĐ, nguyên giá
Khấu hao lũy kế
TSCĐ ròng
Tổng tài sản
NỢ & VỐN CHỦ
Phải trả
Vay ngắn hạn
Nợ lưu động
Nợ dài hạn
Tổng nợ
Vốn cổ phần thường
Lợi nhuận giữ lại
2009 Thay đổi
2008
100.0
50.0
150.0
300.0
120.0
60.0
180.0
360.0
20.0
10.0
30.0
60.0
400.0
(100.0)
300.0
490.0
(130.0)
360.0
600.0
Công ty GP – Báo cáo kết quả
kinh doanh năm 2009
Doanh thu
Chi phí hàng bán
Lợi nhuận gộp
200.0
(110.0)
90.0
Chi phí bán hàng và quản lý
(30.0)
Lợi nhuận trước lãi và thuế (EBIT) 60.0
Lãi vay
Lợi nhuận trước thuế
(21.0)
39.0
90.0
(30.0)
60.0
Thuế thu nhập
Lợi nhuận sau thuế
(15.6)
23.4
Chia cổ tức
Lợi nhuận giữ lại
(10.0)
13.4
720.0
120.0
Công ty GP – Báo cáo luân
chuyển tiền năm 2009
60.0
90.0
150.0
72.0
184.6
256.6
12.0
94.6
106.6
+ Khấu hao
- Tăng các khoản Phải thu
- Tăng Tồn kho
+ Tăng các khoản Phải trả
150.0
300.0
150.0
406.6
106.6
I. Tiền ròng từ hđ vận hành
Lợi nhuận sau thuế
- Mua tài sản cố định
Vốn chủ sở hữu
200.0
100.0
300.0
200.0
113.4
313.4
13.4
13.4
Tổng nợ, vốn chủ
600.0
720.0
120.0
23.4
30.0
(10.0)
(30.0)
12.0
25.4
II. Tiền cho hoạt động đầu tư
(90.0)
(90.0)
-Chia cổ tức
+ Tăng nợ vay ngắn hạn
(10.0)
94.6
III. Tiền từ hoạt động tài trợ
84.6
**Thay đổi tiền từ mọi hoạt động
20.0
5
Công ty X – Liên
kết các báo cáo
tài chính
Bảng CĐKT
Ngày 31-12- 2004
Tài sản
Tiền
Tài sản phi tiền
Tổng tài sản
$ 728
12,417
$13,145
Nợ và vốn chủ
Tổng nợ
$ 9,984
Vốn chủ:
Vốn cổ phần
LN giữ lại
Cổ phiếu quỹ
Cộng vốn chủ
1,892
5,141
(3,872)
$ 3,161
Báo cáo kết quả KD
for Year Ended Dec. 31, 2005
Doanh thu
$13,406
Tổng chi phí
12,016
Lợi nhuận sau thuế
$ 1,390
Lợi nhuận sau thuế khác
91
Lợi nhuận ròng
$ 1,481
Statement of Shareholders’ Equity
for Year Ended Dec. 31, 2005
Share Capital, Dec. 31, 2004
Adjustments/Stock Issue
Share Capital, Dec. 31, 2005
$ 1,892
(12)
$ 1,880
Retained Earnings, Dec. 31, 2004 $ 5,141
Add: Comprehensive Income
1,481
Less: Dividends
(570)
Retained Earnings, Dec. 31, 2005 $ 6,052
Treasury Stock, Dec. 31, 2004
Treasury Stock Issued
Treasury Stock Repurchased
Treasury Stock, Dec. 31, 2005
(Period of time)
$ 3,872
186
(258)
$ 3,944
Bảng CĐKT
Ngày 31-12- 2005
Tài sản
Tiền
Tài sản phi tiền
Tổng tài sản
$
457
14,276
$14,733
Nợ và vốn chủ
Tổng nợ
$10,745
Vốn chủ:
Vốn cp thường
LN giữ lại
Cổ phiếu quỹ
Cộng vốn chủ
1,880
6,052
(3,944)
$ 3,988
Tổng nợ và vốn chủ
$14,733
(Period of
time)
(Period of
time)
Tổng nợ và vốn chủ $13,145
Báo cáo luân
chuyển tiền năm 2005
Dòng tiền từ kinh doanh
$ 1,483
Dòng tiền cho đầu tư
(1,839)
Dòng tiền tài trợ
77
Thay đổi tỷ giá hối đoái
8
Thay đổi tiền
$ (271)
Cash Balance, Dec. 31, 2004
728
Cash Balance, Dec. 31, 2005
$ 457
6
Phân tích báo cáo tài chính là gì?
Phân
tích = chia nhỏ, chẻ nhỏ và tích hợp.
Phân tích báo cáo tài chính là quá trình đánh
giá vị thế, tình trạng và kết quả tài chính
(financial health and performance) bằng cách sử dụng
thông tin từ các báo cáo tài chính và các nguồn
khác.
Phân tích tài chính là chỉ rõ những gì đang
diễn ra đằng sau những chỉ tiêu tài chính.
Phân tích báo cáo tài chính là một trong nhiều
hoạt động phân tích khác của một doanh
nghiệp.
7
Quy trình tổng quát
Mục tiêu phân tích
(Phân tích để làm gì?)
Thu thập số liệu
(20%Nổi/80%Chìm)
Kết quả phân tích
Nguyên tắc
(Khuôn khổ)
Diễn giải
(Số liệu nói gì?)
Phương pháp
(Công cụ/Kỹ thuật)
8
Xác định mục tiêu phân tích
Xây
dựng chiến lược kinh doanh
Quản trị:
Quyết định đầu tư/tài trợ/phân phối lợi nhuận
SWOT tài chính
Hoạch định tài chính
Định giá doanh nghiệp
Mua,
bán, cho thuê công ty
Sáp nhập, hợp tác kinh doanh
Đầu tư chứng khoán
(Khác)
9
Ngýời sử dụng thông tin tài chính
Người
cung cấp hàng: hướng vào tính thanh khoản.
Chủ nợ: tập trung vào dòng tiền (cash flows).
Cổ đông: quan tâm đến khả năng sinh lời và sự bền
vững tài chính trong dài hạn.
Nhà quản trị: quan tâm toàn diện; đặc biệt phải nắm rõ vị
thế tài chính hiện hành, đánh giá được những cơ hội tiềm
ẩn và triển vọng tài chính.
Người đầu tư: tập trung đến khả năng sinh lời, dòng tiền
và những cơ hội tiềm ẩn.
Cơ quan thuế: hướng đến năng lực thuế.
Tổ chức, cá nhân khác: tổ chức xếp hạng tín dụng, trung
tâm chứng khoán, luật sư, giáo viên,…
10
Nguồn số liệu
Báo cáo tài chính: số hóa (định lượng hóa) các hoạt động
kinh doanh của đơn vị theo từng nhóm.
Bảng cân đối kế toán
Báo cáo kết quả kinh doanh
Báo cáo luân chuyển tiền
Nguồn khác
Tình hình kinh tế thế giới
Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội hàng năm và dài hạn của
chính phủ và địa phương.
Tình hình kinh tế quốc gia: tăng trưởng GDP, lạm phát, chu kỳ
nền kinh tế, cơ hội quốc gia,…
Ngành và môi trường kinh doanh: tăng trưởng ngành, chu kỳ
ngành, doanh nghiệp lớn nhất/bé nhất, thị phần, kích cỡ thị
trường,…
Chiến lược phát triển của đơn vị
11
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
Phản ánh tình hình tài chính của doanh nghiệp
Trả lời các câu hỏi:
Doanh nghiệp nắm giữ bao nhiêu tài sản?
Cơ cấu tài sản của doanh nghiệp như thế nào?
Nguồn tài trợ của doanh nghiệp từ đâu?
Mức nợ và khả năng chịu đựng rủi ro?
Khả năng trả nợ đến hạn?
Những thay đổi trong tình hình tài chính?
12
BẢN THUYẾT MINH BCTC
Cung cấp các thông tin bổ sung cần thiết cho
người đọc BCTC.
Trả lời các câu hỏi:
Chính sách kế toán của doanh nghiệp như thế
nào?
Số liệu chi tiết của các khoản mục trên BCTC?
Các thông tin quan trọng khác?
13
BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN
Phản ánh tình hình lưu chuyển tiền trong năm.
Trả lời các câu hỏi:
Hoạt động nào mang lại tiền cho doanh nghiệp?
Tiền được sử dụng vào mục đích gì?
Khả năng tạo ra tiền trong tương lai?
Khả năng trả nợ/ chia lãi trong tương lai?
14
Nguyên tắc phân tích
Xác
định rõ mục tiêu
Chia nhỏ sự việc đến mức còn có ý nghĩa
Mọi sự kiện kinh tế luôn trong trạng thái vận
động và biến chuyển không ngừng.
Mọi sự kiện đều có quan hệ với nhau
15
Phương pháp phân tích
Phân
Phân tích liên hoàn (Year-To-Year Approach)
Phân tích định gốc (Base-Year-To-Date Approach)
Phân
tích dọc (vertical analysis)
Phân tích phần trăm (Common-size analysis)
Phân
tích ngang (horizontal analysis)
tích chỉ số, tỉ số
Phân tích khuynh hướng chỉ số
(Index-number trend
analysis)
Phân tích tỉ số (Ratio analysis)
Phân
tích đối chiếu (Benchmarks)
16
Phân tích ngang
Year-To-Year Approach
2008
2007
Thay đổi
Thay đổi
%
(7.8)%
(8.5)
(6.8)
Doanh thu
$
($
7,293 $14,53
7,976 1,132)
(683)
Chi phí hàng bán
13,406
$
($
Lợi nhuận gộp
8$
6,113
6,562 449)
Chi phí hoạt động:
3,303 3,912
(609)
(15.6)
CP bán hàng và quản lý
1,230
922
(308)
(25.0)
Chi nghiên cứu
- 1,290 (1,290) (100)
Chi tái cấu trúc công ty
1,352
Lợi nhuận hoạt động
$ 1,888 $ 130 $
110
98 1,758
12
(12.2)
Chi phí lãi vay
328
21
307
1,461
Lợi nhuận khác
$
$
3,873
LN trước thuế
2,106
716
53
$2,053
668
1,391
Thuế TN doanh nghiệp
48 $
27,700
Lợi nhuận ròng
$ 1,390
5
$1,385
17
Phân tích ngang và phân tích chỉ số
Phân tích khuynh hướng dựa vào chỉ số
(Năm gốc là 2004)
Doanh thu
Tổng chi phí
LN trước lãi và thuế
Lợi nhuận ròng
Tổng tài sản
Vốn chủ sở hữu
2008
99
94
144
149
98
99
2007
107
118
100
160
88
79
2006
117
115
141
182
96
118
2005
110
106
148
224
97
127
2004
100
100
100
100
100
100
18
Phân tích dọc
Bảng cân đối dưới dạng phần trăm của Cty X
2008
Tỷ lệ
120.0
16.77%
Phải thu
60.0
8.33%
Tồn kho
180.0
25.00%
Tài sản lưu động
360.0
50.00%
Tài sản cố định, nguyên
giá
490.0
68.05%
(130.0)
(18.05%)
360.0
50.00%
720.0
100.00%
72.0
10.00%
Nợ ngắn hạn
184.6
25.64%
Nợ lưu động
256.6
35.64%
150
20.83%
Vốn cổ phần phổ thông
200.0
27.78%
LN giữ lại, cộng dồn
113.4
15.75%
Vốn chủ sở hữu
313.4
43.53%
Tiền và chứng khoán
Khấu hao, lũy kế
Tài sản cố định ròng
Tổng tài sản
Phải trả
Nợ dài hạn
19
Phân tích dọc
Báo cáo lãi/lỗ dưới dạng phần trăm của Cty X
2008
Tỷ lệ
Doanh thu thuần
200.00
100.00
Giá vốn hàng bán
110.0
55.00%
Lợi nhuận gộp
90.0
45.00%
Chi phí hoạt động
30.0
15.00%
LN hoạt động (EBIT)
60.0
30.00%
Chi phí trả lãi vay
21.0
10.50%
LN trước thuế
39.0
19.50%
Thuế thu nhập
15.6
7.80%
LN sau thuế
23.4
11.70%
20
Phân tích ngang và phân tích chỉ số
Bảng cân đối chỉ số hóa
Chỉ số (%)
Tỉ đồng
Tài sản
2006
2007
2008
2006
2007
2008
Tiền
Phải thu
Tồn kho
TSLĐ khác
148
283
322
10
100
410
616
14
90
394
696
15
100.0
100.0
100.0
100.0
67.6
144.9
191.3
140.0
60.8
139.2
216.1
150.0
Tổng TSLĐ
TSCĐ ròng
763
349
0
111
1,140
631
50
223
1,195
701
50
223
100.0
100.0
100.0
100.0
149.4
180.8
inf.
200.9
156.6
200.9
inf.
200.9
1,223
2,044
2,169
100.0
167.1
177.4
ĐT dài hạn
TSCĐ khác
Tổng tài sản
21
Phân tích ngang và phân tích chỉ số
Bảng cân đối chỉ số hóa
6
2006
Tỉ đồng
2007
Chỉ số (%)
2008
2007
2008
100.0
100.0
100.0
100.0
101.7
116.0
123.1
666.7
100.0
116.0
123.1
666.7
Vay ngắn
Phải trả
Nợ thuế
Nợ khác
290
81
13
15
295
94
16
100
Nợ lưu động
Nợ dài
Vốn chủ
399
150
674
505
453
1,086
500 100.0
530 100.0
1,139 100.0
126.6
302.0
161.1
125.3
353.3
169.0
1,223
2,044
2,169 100.0
167.1
177.4
Tổng nguồn
290
94
16
100
2006
22
Phân tích ngang và phân tích chỉ số
Báo cáo lãi/lỗ chỉ số hóa
Chỉ số (%)
Tỉ đồng
2005
Doanh thu
Giá vốn
2006
2007
2005
2006
2007
1,235
849
2,106
1,501
2,211
1,599
100.0
100.0
170.5
176.8
179.0
188.3
386
180
605
383
612
402
100.0
100.0
156.7
212.8
158.5
223.3
EBIT
Lãi vay
206
20
222
51
210
59
100.0
100.0
107.8
255.0
101.9
295.0
EBT
186
171
151
100.0
91.9
81.2
EAT
112
103
91
100.0
92.0
81.3
Cổ tức
50
50
50
100.0
100.0
100.023
LN gộp
CP hoạt động
Những kết quả cơ bản từ phân tích
Chỉ
rõ vị thế hiện hành và khuynh hướng của
doanh nghiệp.
Đánh giá triển vọng
Ngắn hạn
Trung hạn
Dài hạn
Ước
lượng rủi ro
Rủi ro phi hệ thống/rủi ro hệ thống
Rủi ro có thể tránh/rủi ro không thể tránh
Rủi ro kinh doanh/rủi ro tài trợ
…
24