Tải bản đầy đủ (.docx) (8 trang)

Bảng động từ bất quy tắc tiếng anh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (80.03 KB, 8 trang )

Bảng động từ bất quy tắc tiếng Anh
Đinh Thiện Hiếu (0166.7312.377)
Infinitive
abide
arise
awake
be
bear
beat
become
befall
begin
behold
bend
bereave
bespeak
beseech
bet
bid
bind
bite
bleed
blow
break
breed
bring
build
burn
burst
buy
cast


catch
chide
choose
cleave
cling
clothe
come
cost
creep
crow
cut
deal
dig
do
draw

Past
abode
arose
awoke
was, were
bore
beat
became
befell
began
beheld
bent
bereft
bespoke

besought
bet
bade
bound
bit
bled
blew
broke
bred
brought
built
burnt
burst
bought
cast
caught
chid
chose
clove, cleft
clung
clad
came
cost
crept
crew, crowwed
cut
dealt
dug
did
drew


Past participle
abode
arisen
awoke, awaked
been
borne, born
beaten
become
befallen
begun
beheld
bent
bereft
bespoken
besought
bet
bid, bidden
bound
bit, bitten
bled
blown
broken
bred
brought
built
burnt
burst
bought
cast

caught
chidden
chosen
cloven, chleft
clung
clad
come
cost
crept
crowed
cut
dealt
dug
done
drawn

Nghĩa
Trú ngụ,chịu đựng
Nổi dậy, nổi lên
Tỉnh dậy ,đánh thức
Thì, là, ở, bị được
Mang, chịu đựng, sinh đẻ
Đánh
Thành,trở nên
Xảy tới
Bắt đầu
Ngắm , nhìn
Uốn cong
Lấy đi, tước đoạt
Đặt trước, giữ trước

Van xin
Đánh cuộc, cá
Ra lênh
Buộc, là dính vào
Cắn
Chảy máu
Thổi
Làm vỡ, bẻ gãy
Nuôi nấng
Mang lại, đem lại
Xây dựng
Đốt cháy
Nổ
Mua
Liệng, ném, quăng
Bắt, chụp được
Quở mắng
Lựa chọn
Chẻ ra, tách ra
Bám, quyến luyến
Mặc, bận quần áo
Đến
Trị giá

Gáy, gà gáy
Cắt
Giao thiệp, chia bài
Đào
Làm
Kéo, vẽ



dream
drink
drive
dwell
eat
fall
feed
feel
fight
find
flee
fling
fly
forbear
forbid
foresee
foretell
forget
forgive
forsake
forswear
freeze
get
gild
gard
give
go
grind

grow
hang
have
hear
heave
hew
hide
hit
hold
hurt
inlay
keep
kneel
knit
know
lade
lead
lay
lean
leap
learn
leave

dreamt
drank
drove
dwelt
ate
fell
fed

felt
fought
found
fled
flung
flew
forbore
forbade
foresaw
foretold
forget
forgave
forsook
forswore
froze
got
gilt
gart
gave
went
ground
grew
hung
had
heard
hove
hewed
hid
hit
held

hurt
inlaid
kept
knelt
knit
knew
laded
led
laid
leant
leapt
learnt
left

dreamt
drunk
driven
dwelt
eaten
fallen
fed
felt
fought
found
fled
flung
flown
forbone
forbidden
foreseen

foretold
forgetten
forgiven
forsaken
forsworn
frozen
got, gotten
gilt
gart
given
gone
ground
grown
hung
had
heard
hove
hewn
hid, hidden
hit
hold
hurt
inlaid
kept
knelt
knit
known
laden
led
laid

leant
leapt
learnt
left

Mơ, mộng
Uống
Đưa, lái xe
Ở, trú ngụ
Ăn
Ngã, rơi
Nuôi cho ăn
Cảm thấy
Đánh , chiến đấu
Tìm thấy, được
Chạy trốn
Ném
Bay
Kiêng cử
Cấm
Tiên tri
Tiên đoán
Quên
Tha thứ
Bỏ rơi, từ bỏ
Thề bỏ
Đông lại , đóng băng
Được, trở nên
Mạ vàng
Cuốn xung quanh

Cho
Đi
Xay, nghiền nhỏ
Lớn lên, mọc
Treo

Nghe
Nhấc lên, nâng lên
Gọt đẽo
Ẩn, trốn
Đụng chạm
Cầm giữ
Làm đau, làm hại
Khảm, cẩn
Giữ
Quì gối
Đan
Biết
Chất, chở, gánh
Dẫn dắt, lãnh đạo
Để, đặt, để trứng
Dựa vào
Nhảy
Học, được tin
Bỏ lại, rời khỏi


lend
let
lie

light
lose
make
mean
meet
mistake
mislead
mow
outdo
outgo
overcast
overcome
overdo
overdrive
overhear
overspread
overhang
overrun
overtake
overthrow
pay
put
eread
rend
rid
ride
ring
rise
rive
rot

run
saw
say
see
seek
sell
send
set
shake
shear
shed
shine
shoe
shoot
show
shred
shrink

lent
let
lay
lit
lost
made
meant
met
mistook
misled
mowed
outdid

outwent
overcast
overcame
overdid
overdrove
overheard
overspread
overhung
overran
overtook
overthrew
paid
put
read
rent
rid
rode
rang
rose
rived
rotted
ran
sawed
said
saw
sought
sold
sent
set
shook

shere, sheared
shed
shone
shod
shot
showed
shred
shrank

lent
let
lain
lit
lost
made
meant
met
mistaken
misled
mown
outdone
outgone
overcast
overcome
overdone
overdriven
overheard
overspread
overhung
overrun

overtaken
overthrown
paid
put
read
rent
rid
roden
rung
risen
riven
rotten
run
sawn
said
seen
sought
sold
sent
set
shaken
shorn
shed
shone
shod
shot
shown
shred
shrunk


Cho vay
Hãy để, cho phép
Nằm dài ra
Đốt, thắp (đèn)
Mất, đánh mất
Làm, chế tạo
Có nghĩ, muốn nói
Gặp
Lầm lẫn
Dẫn lạc đường
Cắt (cỏ)
Vượt lên, làm hơn
Vượt quá, lấn
Làm mờ, làm khuất
Vượt lên, trấn áp
Làm thái quá
Bắt làm quá
Nghe lỏm, chợt nghe
Lan ra, phủ khắp
Dựng xiên
Tràn ngập
Bắt kịp
Lật đổ
Trả tiền
Đặt, để
Đọc
Xé, làm rách
Vứt bỏ
Cỡi (ngụa, xe),đi xe
Rung chuông

Mọc lên
Chẻ, tách
Thối, mục nát
Chạy
Cưa
Nói
Thấy
Tìm kiếm
Bán
Gửi, phải đi
Để, đặt, lập nên
Lắc, lay, rũ
Gọt, cắt (lông cừu)
Đổ, tràn ra
Chiếu sáng
Đóng móng ngựa
Bắn, phóng mạnh
Chỉ, trỏ
Băm, chặt nhỏ
Rút lại, co


shrive
shut
sing
sink
sit
slay
sleep
slide

slink
sling
slit
smell
smite
sow
speak
speed
spell
spend
spill
spin
spit
split
spread
spring
stand
steal
stick
sting
stink
stride
strike
string
strive
swear
sweat
sweep
swell
swim

swing
take
teach
tear
tell
think
thrive
throw
thrust
tread
unbend
undergo

shrove
shut
sang
sank
sat
slew
slept
slid
slink
slung
slit
smelt
smote, smit
sowed
spoke
sped
spelt

spent
spilt
spun
spat
split
spread
sprang
stood
stole
stuck
stung
stank
strode
struck
strung
strove
swore
sweat
swept
swelled
swam
swung
took
taught
tore
told
thought
throve
threw
thrust

trod
unbent
underwent

shriven
shut
sung
sunk
sat
slain
slept
slid
slink
slung
slit
smelt
smitten
sown
spoken
sped
spelt
spent
spilt
spun
spat
split
spread
sprung
stood
stolen

stuck
stung
stank
stridden
struck
strung
striven
sworn
sweat
swept
swellen
swum
swung
taken
taught
torn
told
thought
thriven
thrown
thrust
trodden
unent
undergone

Xưng tội
Đóng lại
Hát
Đắm, chìm, nhận, chìm
Ngồi

Giết
Ngủ
Lướt, trượt, trơn
Chuồn đi
Ném, liệng, bắn ná
Bổ đôi, chẻ ra
Ngửi thấy
Đánh, đâm đá
Gieo hạt
Nói, xướng ngôn
Làm nhanh
Đánh vần
Tiêu xài
Đổ vãi
Kéo sợi
Nhổ, khạc
Bổ, xẻ, chẻ, tách
Trải ra, làm tràn
Nhảy, nẩng lên
Đứng
Ăn trộm, cắp
Dán, dính
Châm, đốt
Hôi, có mùi hôi
Đi bước dài
Đánh, co vào
Xỏ dây
Cố gắng, nổ lực
Thề
Ra mồi hôi

Quét
Phồng lên, sưng
Bơi lội
Đánh đu
Lấy
Dạy
Làm rách, xé
Nói, kể lại, bảo
Nghĩ, tưởng
Thịnh vượng
Ném. liệng, quăng
Đẩy, nhét vào
Dẫm đạp, giày xéo
Dàn ra
Chịu đựng


understand
indo
upset
wake
wear

understood
indid
upset
woke
wore

understood

inodne
upset
woken
worn

Hiểu
Thỏa, cởi, phá bỏ
Lật đổ, lộn ngược
Thức tỉnh

Các thì trong tiếng anh
1. Thì Hiện Tại Đơn (Simple Present):
S + Vs/es + O (Đối với động từ Tobe)

Từ nhận biết: always, every, usually, often, generally, frequently.
Cách dùng:
+ Thì hiện tại đơn diễn tả một chân lý , một sự thật hiển nhiên.
Ex: The sun ries in the East.
Tom comes from England.
+ Thì hiện tại đơn diễn tả 1 thói quen , một hành động xảy ra thường xuyên ở hiện tại.
Ex: Mary often goes to school by bicycle.
I get up early every morning.
Lưu ý : ta thêm "es" sau các động từ tận cùng là : O, S, X, CH, SH.
+ Thì hiện tại đơn diễn tả năng lực của con người :
Ex : He plays badminton very well
+ Thì hiện tại đơn còn diễn tả một kế hoạch sắp xếp trước trong tương lai hoặc thời khoá
biểu , đặc biệt dùng với các động từ di chuyển.

2. Thì Hiện Tại Tiếp Diễn (Present Continuous):
S + be (am/ is/ are) + V_ing + O


Từ nhận biết: now, right now, at present, at the moment,..........
Cách dùng:
+ Thì hiện tại tiếp diễn tả một hành động đang diễn ra và kéo dài dài một thời gian ở hiện
tại.
Ex: The children are playing football now.
+ Thì này cũng thường tiếp theo sau câu đề nghị, mệnh lệnh.
Ex: Look! the child is crying.
Be quiet! The baby is sleeping in the next room.
+ Thì này còn diễn tả 1 hành động xảy ra lặp đi lặp lại dùng với phó từ ALWAYS :


Ex : He is always borrowing our books and then he doesn't remember + Thì này còn được dùng để diễn tả một hành động sắp xảy ra ( ở tương lai gần)
Ex: He is coming tomrow
Lưu ý : Không dùng thì này với các động từ chỉ nhận thức chi giác như : to be, see, hear,
understand, know, like , want , glance, feel, think, smell, love. hate, realize, seem, remmber,
forget,..........
Ex: I am tired now.
She wants to go for a walk at the moment.
Do you understand your lesson?

3. Thì Quá Khứ Đơn (Simple Past):
S + V(ed; past) + O

Từ nhận biết: yesterday, yesterday morning, last week, las month, last year, last night.
Cách dùng: Thì quá khứ đơn diễn tả hành động đã xảy ra và kết thúc trong quá khứ với thời
gian xác định.
CHỦ TỪ + ÐỘNG TỪ QUÁ KHỨ
When + thì quá khứ đơn (simple past)
When + hành động thứ nhất


4. Thì Quá Khứ Tiếp Diễn (Past Continuous):
S + was/were + V_ing + O

Từ nhận biết: While, at that very moment, at 10 0 last night, and this morning
(afternoon).
Cách dùng: Dùng để diễn tả hành động đã xảy ra cùng lúc. Nhưng hành động thứ nhất đã
xảy ra sớm hơn và đã đang tiếp tục xảy ra thì hành động thứ hai xảy ra.
CHỦ TỪ + WERE/WAS + ÐỘNG TÙ THÊM -ING
While + thì quá khứ tiếp diễn (past progressive)

5. Thì Hiện Tại Hoàn Thành (Present Perfect):

S + have/ has + Past participle + O
Từ nhận biết: already, not...yet, just, ever, never, since, for, recenthy, before...
Cách dùng hì hiện tại hoàn thành diễn tả hành động đã xảy ra hoặc chưa bao giờ xảy ra
ở 1 thời gian không xác định trong quá khứ.
Thì hiện tại hoàn thành cũng diễn tả sự lập đi lập lại của 1 hành động trong quá khứ.
Thì hiện tại hoàn thành cũng được dùng với i since và for.
Since + thời gian bắt đầu (1995, I was young, this morning etc.) Khi người nói dùng since,
người nghe phải tính thời gian là bao lâu.
For + khoảng thời gian (từ lúc đầu tới bây giờ) Khi người nói dùng for, người nói phải tính
thời gian là bao lâu.

6. Thì Hiện Tại Hoàn Thành Tiếp Diễn (Present Perfect Continuous):
S + have/ has + been + V_ing + O
Từ nhận biết: all day, all week, since, for, for a long time, almost every day this week,
recently, lately, in the past week, in recent years, up until now, and so far.



Cách dùng: Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn nhấn mạnh khoảng thời gian của 1 hành động
đã xảy ra trong quá khứ và tiếp tục tới hiện tại (có thể tới tương lai).

7. Quá Khứ Hoàn Thành (Past Perfect):

S + had + Past Participle + O
Từ nhận biết: after, before, as soon as, by the time, when, already, just, since, for....
Cách dùng: Thì quá khứ hoàn thành diễn tả 1 hành động đã xảy ra và kết thúc trong quá
khứ trước 1 hành động khác cũng xảy ra và kết thúc trong quá khứ.

8. Quá Khứ Hoàn Thành Tiếp Diễn (Pas Perfect Continuous):

S + had + been + V_ing + O
Từ nhận biết: until then, by the time, prior to that time, before, after.
Cách dùng: Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn nhấn mạnh khoảng thời gian của 1 hành động
đã đang xảy ra trong quá khứ và kết thúc trước 1 hành động khác xảy ra và cũng kết thúc
trong quá khứ

9. Tương Lai Đơn (Simple Future):
S + shall/will + V(infinitive) + O

Cách dùng:Khi quí vị đoán (predict, guess), dùng will hoặc be going to.
Khi quí vị chỉ dự định trước, dùng be going to không được dùng will.
CHỦ TỪ + AM (IS/ARE) GOING TO + ÐỘNG TỪ (ở hiện tại: simple form)
Khi quí vị diễn tả sự tình nguyện hoặc sự sẵn sàng, dùng will không được dùng be going to.
CHỦ TỪ + WILL + ÐỘNG TỪ (ở hiện tại: simple form)

10. Tương Lai Tiếp Diễn (Future Continuous):

S + shall/will + be + V_ing+ O

Từ nhận biết: in the future, next year, next week, next time, and soon.
Cách dùng hì tương lai tiếp diễn diễn tả hành động sẽ xảy ra ở 1 thời điểm nào đó trong
tương lai.
CHỦ TỪ + WILL + BE + ÐỘNG TỪ THÊM -ING hoặc
CHỦ TỪ + BE GOING TO + BE + ÐỘNG TỪ THÊM -ING

11. Tương Lai Hoàn Thành (Future Perfect):

S + shall/will + have + Past Participle
Từ nhận biết: by the time and prior to the time (có nghĩa là before)
Cách dùng: Thì tương lai hoàn thành diễn tả 1 hành động trong tương lai sẽ kết thúc trước
1 hành động khác trong tương lai.
CHỦ TỪ + WILL + HAVE + QUÁ KHỨ PHÂN TỪ (PAST PARTICIPLE)

12. Tương Lai Hoàn Thành Tiếp Diễn (Future Perfect Continuous):
S + shall/will + have been + V_ing + O

Cách dùng hì tương lai hoàn thành tiếp diễn nhấn mạnh khoảng thời gian của 1 hành
động sẽ đang xảy ra trong tương lai và sẽ kết thúc trước 1 hành động khác trong tương lai.




×