Tải bản đầy đủ (.doc) (33 trang)

Giáo án dạy thêm hóa học lớp 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (228.42 KB, 33 trang )

Giáo án dạy thêm Hoá học 9
Năm học 2012-2013
Tit 1:

LUYN OXIT - AXIT
Ngy dy: 03/10

I.MC TIấU:
- HS c ụn li tớnh cht húa hc ca oxit v axit, t vit c PTHH minh ha cho mi tớnh
cht.
- Rốn k nng vit PTHH, vn dng kin thc v tớnh cht húa hc ca oxit v axit lm bi tp.
II.CHUN B:
GV: Ni dung mt s bi tp.
HS: ễn li kin thc v tớnh cht húa hc ca oxit, axit.
III.TIN TRèNH DY HC:
Hot ng ca GV - HS
GV: Y/c HS tr li cõu hi.
?Nờu tớnh cht hoỏ hc ca oxit baz v oxit
axit?
?Oxit baz v oxit axit cú nhng tớnh cht no
ging v khỏc nhau?
?Vit PTHH minh ha cho mi tớnh cht?
? Nhc li TCHH ca dd axit?
? Vit PTHH?
? Axit c cú TCHH gỡ? Vit PTHH.
-Gi ln lt tng cỏ nhõn HS lờn vit bng.
-Gi HS khỏc nhn xột, b sung.
*Y/c HS lm BT4SGK trang 6.
-Hng dn: da vo t/c húa hc ca oxit vit
ỳng PTHH.
-Gi 2HS lờn bng lm


-> nhn xột, b sung.
*Y/c HS lm BT1SGK trang 11.
-Hng dn: mun vit ỳng PTHH cn xỏc
nh ỳng cht tham gia p/, vn dng t/c hh ca
oxit.
-Gi 2HS lờn lm bng
-Gi HS khỏc nhn xột, b sung cho ỳng cỏc
PTHH ca dóy bin húa.
?Ti sao em cú th vit c PTHH ca dóy
bin húa?
*Y/c HS lm BT2 trang 11SGK.
?Mun nhn bit 2 cht, ta cn bit iu gỡ v
cht?
?Da vo t/c no cú th nhn bit 2 cht?
?Vit PTHH?
-Gi cỏ nhõn HS tr li
-> nhn xột, b sung.
*Y/c HS lm BT6T11SGK.
-Hng dn:
?Túm tt bi toỏn?

Gv: Lê Mỹ Quỳnh
ờng THCS Bắc Nghĩa

Ni dung
I.TNH CHT HểA HC CA OXIT V
AXIT (SGK)

II.BI TP
BT4T6SGK:

a, CO2 v SO2
b, Na2O v CaO
c, CuO, Na2O v CaO d, CO2 v SO2
BT1T11SGK:
1, S + O2 -> SO2
2, SO2 + CaO -> CaSO3
3, SO2 + H2O -> H2SO3
4, SO2 + Na2O -> Na2SO3
5, H2SO3 + Na2O -> Na2SO3 + H2O
6, Na2SO3 + HCl -> NaCl + H2O + SO2
BT2SGKT11:
a, Cho CaO v P2O5 ln lt tỏc dng vi nc
-> nhỳng giy quỡ tớm vo 2 dd thu c:
-Nu quỡ tớm húa -> dd H3PO3 -> P2O5
-Nu quỡ tớm húa xanh -> dd Ca(OH)2 -> CaO.
b, Sc 2 khớ khụng mu SO2 v O2 vo
ddCa(OH)2
-Nu khớ no lm ddCa(OH)2 cú vn c -> SO2
-Nu khụng cú hin tng l O2.

1

Tr-


Giáo án dạy thêm Hoá học 9
Năm học 2012-2013
?Vit PTHH?
?T d kin bi toỏn, ta tớnh c i lng
no?

?Sau p/ thu c cỏc sn phm no?
?Tớnh m cỏc cht ú?
-Gi 1HS khỏ lờn lm bng, c lp cựng tho
lun v lm.
-Gi HS khỏc nhn xột, b sung.

Y/c lm BT3T14SGK.
- Gi 2 HS lờn lm bng -> nhn xột, b sung.
- Y/c lm BT3T19SGK.
- Gi 3HS ln lt tr li -> nhn xột, b sung.

- Y/c HS tho lun nhúm lm BT6T19SGK.
- Gi i din nhúm cha -> nhúm khỏc nhn
xột, b sung.
- Hng dn BT7T19SGK:
+ Vit PTHH.
+ t h pt 2 n tỡm x,y.
+ Tỡm khi lng Cuo v ZnO
+ Tỡm %.
+ Cõu c): Tớnh s mol H2SO4 theo cõu b -> mdd
- Gi 1HS gii lờn cha bng, c lp theo dừi
-> nhn xột, b sung.

Gv: Lê Mỹ Quỳnh
ờng THCS Bắc Nghĩa

BT6SGKT11:
a, PTHH: SO2 + Ca(OH)2 -> CaSO3 + H2O
b, Khi lng cỏc cht sau p/:
nSO2 = 0,112 / 22,4 = 0,005 (ml)

nCa(OH)2 = 0,01 . 700 / 1000 = 0,007 (mol)
-> Ca(OH)2 d, tớnh theo SO2.
-> mCaSO3 = 120 . 0,005 = 0,6 (g)
mCa(OH)2 = (0,007 - 0,005) . 74 = 0,148 (g)
BT3T14SGK:
MgO + 2HNO3 -> Mg(NO3)2 + H2O
a)
CuO + 2HCl -> CuCl2 + H2O
b)
Al2O3 + 3H2SO4 -> Al2(SO4)3 + 3H2O
c)
Fe + 2HCl -> FeCl2 + H2
d)
Zn + H2SO4 -> ZnSO4 + H2
e)
BT3T19SGK.
a) Cho 2 dd HCl, H2SO4 + dd BaCl2:
- Nu cú kt ta trng -> dd H2SO4
- Nu khụng hin tng -> HCl.
b) Cho 2 dd NaCl, Na2SO4 + dd BaCl2:
- Nu cú kt ta trng -> dd Na2SO4
- Nu khụng hin tng -> NaCl.
c) Cho 2 dd Na2SO4, H2SO4 + Fe:
- Nu cú khớ H2 thoỏt ra -> H2SO4
- Nu khụng hin tng -> Na2SO4
BT6T19SGK.
a) Khi lng Fe tham gia p/: mFe = 8,4g
b) Nng mol ca dd HCl: CM(HCl) = 6M
BT7T19SGK.
a) CuO + 2HCl -> CuCl2 + H2O

ZnO + 2HCl -> ZnCl2 + H2O
b) nHCl = 3.100/1000 = 0,3 (mol)
Theo bi ra ta cú h pt: 80x + 81y = 12,6 (g)
2x + 2y = 0,3 (mol)
-> x = 0,05; y = 0,1
-> mCuO = 0,05 . 80 = 4 (g); m ZnO = 0,1 . 81 =
8,1 (g)
Võy: % CuO = 4.100/12,1 = 33%;
%ZnO = 8,1.100/12,1 = 67%
c) CuO + H2SO4 -> CuSO4 + H2O
ZnO + H2SO4 -> ZnSO4 + H2O
nH2SO4 = 0,05 + 0,1 = 0,15 (mol)

2

Tr-


Giáo án dạy thêm Hoá học 9
Năm học 2012-2013
-> mH2SO4 = 0,15 . 98 = 14,7 (g)
Vy, khi lng H2SO4 20% cn dựng:
m dd H2SO4 = 14,7.100/20 = 73,5 (g)
Dn dũ:

ễn li kin thc oxit v axit

Tit 2:

LUYN TNH CHT HểA HC CA BAZ

Ngy dy: 31/10

I.MC TIấU:
- HS c ụn li tớnh cht húa hc ca axit, t vit c PTHH minh ha cho mi tớnh cht.
- Rốn k nng vit PTHH, vn dng kin thc v tớnh cht húa hc ca axit lm bi tp.
II.CHUN B:
GV: Ni dung mt s bi tp.
HS: ễn li kin thc v tớnh cht húa hc ca baz.
III. TIN TRèNH DY HC:
Hot ng ca GV - HS
GV: Y/c cỏc nhúm tho lun hon thnh:
a) dd NaOH + quỡ tớm ........................
b) KOH +........ K3PO4 + H2O
c) CO2 + ........ CaSO4 + H2O
d) Cu(OH)2 + ........ CuCl2 + H2O
0
e) Fe(OH)3 t ........... + H2O
f) Ba(OH)2 + Na2SO4 ............. + H2O
- Gi 2 hc sinh lờn bng trc tip lm mi em
mt cõu.
- > Nhn xột, b sung.
+ GV thụng bỏo vi hc sinh oxit lng tớnh
chỳng cú th tỏc dng vi axit ln baz dd
to mui v nc.

Ni dung
I.TNH CHT HểA HC CA BAZO:
+ Dung dch Baz lm quỡ tớm chuyn mu
xanh.
+ T/d vi oxit axit dd mui + H2O

+ T/d vi axit Mui + H2O
+ Baz khụng tan b nhit phõn hu to ra oxit
tng ng v nc.

GV a ni dung BT1*:
Cho 3,04g hn hp NaOH, KOH tỏc dng va
vi dung dch HCl thu c 4,15 g cỏc mui
Clorua.
- Vit PTP xy ra ?
- Tớnh khi lng ca mi Hyrụxit trong hn
hp ban u ?
? Hóy túm tt bi tp
? Dõy l dng bi tp gỡ ?

Gii :
Gi x, y ln lt l s mol ca NaOH v KOH
tham gia phn ng PTHH.
NaOH + HCl NaCl + H2O
x mol
x mol
40 (g)
58,5x (g)
KOH + HCl KCl + H2O
y mol
y mol
56 (g)
74,5y (g)
T phng trỡnh v ta cú :

II.BI TP

BT1: Túm tt : mhh(NaOH, KOH) = 3,04g
mmui Clorua= 4,15 g
Tớnh mNaOH = ? ; mKOH = ?

40x + 56y = 3,04

58,5x + 74,5y = 4,15

Gv: Lê Mỹ Quỳnh
ờng THCS Bắc Nghĩa

3

Tr-


Giáo án dạy thêm Hoá học 9
Năm học 2012-2013
- HD: õy l dng bi tp hn hp dng phng
x = 0,02
trỡnh bc nht hai n s. Da vo phng trỡnh Gii h phng trỡnh
y = 0,04
c thit lp mi quan h gia hai Baz v hai
mNaOH = 40 * 0,02 = 0,8 (g)
mui to thnh.
mKOH = 56 * 0,04 = 2,24 (g)
? lm bi tp dng ny ta s dng nhng
cụng thc no ?
BT2:
m=nxM

Túm tt :
mhh(Mg, MgO) = 9,2(g) ;
GV a ni dung BT2*:
C%
HCl = 14,6%
Ho tan 9,2 gam hn hp gm Mg, MgO ta cn
va m gam dung dch HCl 14,6 % sau phn
VH 2 = 1,12 (l)
ng ta thu c 1,12 lớt khớ ( KTC)
a) Tỡm % khi lng ca mi cht trong hn
Tớnh :a) %CMg ? %CMgO ?
hp.
b) C% ca dung dch thu c ?
b) Tớnh m.
c) tớnh nng phn trm ca dung dch thu
Gii :
c su phn ng ?
1,12
= 0,05(mol)
Ta cú : n H 2 =
22,4
? Hóy túm tt bi tp ?
? Nờu phng hng gii phn a (cỏc bc Phng trỡnh phn ng :
chớnh)
Mg
+ 2HCl MgCl2 + H2
0,05mol 0,1mol
0,05mol 0,05mol
- Tớnh nH 2 ?


MgO
+
2HCl

MgCl2 + H2O
- Vit PTP xy ra ?
0,2mol
0,4mol
0,2mol
- Da vo nH 2 tỡm nMg mMg ?
mMg = n x M = 0,05x24 = 1,2 (g)
- Tớnh mMgO tớnh % v khi lng ca mi
mMgO = 9,2 - 1,2 = 8 (g)
cht.
1,2
*100% = 13%
%C Mg =
nHCl = ? ; mHCl mdd HCl
nMgCl 2 mMgCl 2 = ?
mdd sau phn ng = mhh +mdd HCl - mH 2
C% =

m Ct x100%
=?
m dd

%C MgO

9,2
= 100% 13% = 87%


b) T phng trỡnh v ta cú :
nHCl = 0,1 + 0,4 = 0,5 (mol)
mHCl = 0,5 + 36,5 = 18,25 (g)

m dd HCl =

18,25
*100% = 125(g )
14,6

c) T phng trỡnh v ta cú :
nMgCl 2 = 0,05+0,2 = 0,25 (mol)
mMgCl 2 = 0,25x95 = 23,75 (g)
mdd sau phn ng =(9,2+125)-(0,05x2)= 134,1 (g)
*Dn dũ: Xem li TCHH ca bazo.
Ngy dy: 25/9

Gv: Lê Mỹ Quỳnh
ờng THCS Bắc Nghĩa

4

Tr-


Giáo án dạy thêm Hoá học 9
Năm học 2012-2013
Tit 1:


LUYN : OXIT

I- MC TIấU:
- Cng c nhng TCHH ca oxit thụng qua cỏc bi tp nhn bit - chui PHH.
- Rốn luyn cho HS nhng k nng v c, vit PTHH v gii cỏc bi tp hoỏ vụ c.
II-CHUN B:
- Bi tp 1,2-(T9-SGK); BT1;3-(T11-sgk); BT2.3 -SBT
III- TIN TRèNH BI DY
Hot ng ca GV-HS
Ni dung
-Nờu tớnh cht hoỏ hc ca oxit axit v oxit
baz?
-HS: nhc li TCHH ca 2 oxit.
* Da vo TCHH ca oxit lm cỏc dng
BT sau:- BT nhn bit.
- BT chui P.

-HS: c BT1-T9 SGK: Nhn bit tng cht
bng pp hoỏ hc.
a- Hai cht rn mu trng l CaO v
Na2O.
? Tỡm s khỏc nhau v tớnh cht ca 2 cht
trờn.
-HS: + 2 cht u tỏc dng vi nc.
+ dd sau P khi tỏc dng vi
CO2( hoc SO2) Thỡ Ca(OH)2 cú xut hin
kt ta trng, cũn NaOH thỡ khụng.
? Dựng thuc th no nhn bit 2 cht ú.
-HS: Dựng nc v khớ CO2
*C lp trỡnh by cỏch nhn bit vo giy

nhỏp -> Gi 1em lờn bng lm.
-GV: nhn xột.
*Tng t c lp lm cõu b- Hai cht khớ
khụng mu: CO2 v O2
? Tỡm s khỏc nhau v tớnh cht ca 2 cht
khớ trờn.
-HS: Khớ CO2 lm c nc vụi trong; oxi
thỡ khụng.
-GV y/c; Dựng nc vụi trong.
*Cỏc BT2(T9-sgk); BT2(T11-sgk) lm
tng t.
* Lu ý: BT2a(T11-sgk) Dựng thuc th
l nc, sau ú dựng thờm qu tớm nhn
bit SP' => Cht ban u.

Gv: Lê Mỹ Quỳnh
ờng THCS Bắc Nghĩa

1-Dng bi tp nhn bit:
( PP hoỏ hc)
*Da vo TCHH khỏc nhau gia cỏc cht nhn
bit; phõn loi cht.
* Cỏch lm:
- Trớch cỏc mu th.
- Cho ln lt thuc th vo cỏc mu th.
- Nờu hin tng -> Kt lun cht.
- Vit PTHH (nu cú)
BT1-T9 SGK
a- Trớch cỏc mu th cho tỏc dng vi nc. Ly
nc lc cỏc dd ny, dn khớ CO2 qua cỏc dd.

- Nu cú kt ta trng thỡ oxit ban u l CaO.
Nu khụng cú kt ta trng thỡ oxit ban u l
Na2O.
-PTHH: Na2O+ H2O-> 2NaOH
CaO + H2O -> Ca(OH)2
Ca(OH)2(dd) + CO2(k) -> CaCO3(r) + H2O(l)
trng
NaOH(dd) + CO2(k) -> Na2CO3(dd) + H2O(l)
khụng mu

b- Trớch cỏc mu th, dn ln lt cỏc khớ qua dd
nc vụi trong .
- Khớ no lm nc vụi trong vn c l khớ CO2.
Khớ cũn li l khớ oxi, khụng cú hin tng gỡ.
-PTHH:
Ca(OH)2 + CO2 -> CaCO3 + H2O
vn c
2-Dng bi tp chui phn ng:
BT2.3-SBT:
1) CaO + H2O -> Ca(OH)2

5

Tr-


Giáo án dạy thêm Hoá học 9
Năm học 2012-2013

*Y/c HS lm BT2.3- SBT:

(1)
( 2)
( 3)
CaO
Ca(OH)2
CaCO3
C
aO
(5)
(4)

2) Ca(OH)2 + CO2 -> CaCO3 + H2O
900 0 C
3) CaCO3 >
CaO + CO2
4) CaO + 2HCl -> CaCl2 + H2O
5) CaO + CO2 -> CaCO3

CaCl2
(1)
*GVHD: Vớ d: t CaO
Ca(OH)2
cỏc em phi da vo TCHH vit c PT :
Cho CaO tỏc dng vi cht gỡ to ra SP'
cú cha Ca(OH)2 : CaO + H2O -> Ca(OH)2
(lu ý: SP' cú th mt hoc nhiu cht,
nhng phi cha cht cn tỡm)
-HS: lm vo nhỏp-> gi 1em lờn bng lm.
-GV cho HS nhn xột -> cha bi.
*BT: Hon thnh chui bin hoỏ sau:

(1)
( 2)
( 3)
S
SO2
H2SO3
Na2SO3
? Xỏc nh cht P .
- GV:y/c c lp hon thnh vo giy nhỏp ->
lờn bng lm.

Bi tp vn dng:
H 2O
Na 2 O
O2
S +

SO2 +
H2SO3 +
Na2SO3
0

t
1) S + O2
SO2
2) SO2 + H2O -> H2SO3
3) Na2O + H2SO3 -> Na2SO3 + H2O

HNG DN V NH:
- Vn dng 2 dng bi tp trờn gii cỏc

bi tp :BT2- (T9-sgk); BT1;2- (T11-sgk)

Ngy dy:
Tit 2:

LUYN:
TNH THEO PHNG TRèNH HO HC

I- MC TIấU:
- Rốn luyn cho HS nhng k nng lp PTHH v tớnh toỏn hoỏ hc thụng lm BT tớnh theo PTHH.
I-CHUN B:
- Bi tp 6 -(T6-SGK);BT4 -(T9-SGK)v1.5; 2.7; 2.8 -SBT.
III- TIN TRèNH BI DY

Gv: Lê Mỹ Quỳnh
ờng THCS Bắc Nghĩa

6

Tr-


Giáo án dạy thêm Hoá học 9
Năm học 2012-2013

Hot ng ca GV - HS

Ni dung

- Nờu cỏc bc gii bi tp tớnh theo PTHH?

- Nờu cụng thc tớnh s mol khi bit m hoc
VK.
- Nờu cụng thc tớnh m; VK; C%; CM.

Bi tp Tớnh theo PTHH
A- BT tớnh theo PTHH (Da vo mt cht ó
cho trc)
- Tớnh s mol ca cht ó bit.
- Lp PTHH.
- Tớnh s mol ca cht cn tỡm da vo s mol ca
cht ó bit thụng qua PTHH.
- Chuyn i s mol cht cn tỡm -> m; V; C ..
n
PT
HD:V CO2 -> n CO2
n Ba (OH ) 2 -> CM =
Vdd

- Bi toỏn cho bit iu kin gỡ v yờu cu
tớnh gỡ?
- tớnh CM (dd BaOH) 2 ,m BaCO3 chỳng ta cn i
tỡm d kin no? (tỡm n Ba (OH ) 2 ; n BaCO3 )
- Vy mun tỡm n Ba (OH ) 2 ; n BaCO3 , thỡ da vo
õu? ( da vo n CO2 )
*GV gi 1HS lờn bng lm ; c lp lm BT
vo nhỏp.

-Tng t : (BT1.5; 2.7 - SBT)

- Dng ny cú nhng bi tp no chỳng ta ó

lm BTVN.
*GV a ra cỏch gii dng BT ny.

Gv: Lê Mỹ Quỳnh
ờng THCS Bắc Nghĩa

n BaCO3 -> m BaCO3
BT4(T9- SGK)
a) CO2 + Ba(OH)2 -> BaCO3 + H2O
2,24
n CO2 =
= 0,1 mol
22,4
b) Theo PT: n Ba (OH ) 2 = n CO2 = n BaCO3 = 0,1 mol
0,1
=> CM (dd BaOH) 2 = 0,2 = 0,5 M
c) Khi lng cht kt ta l:
m BaCO3 = 0,1 . 197 = 19,7 (g)
B-Dng bi tp hn hp:
( Hn hp 2 cht cựng phn ng vi mt cht th
ba)
VD: BT3- T9 SGK v BT 7- T19 SGK.

7

Tr-


Giáo án dạy thêm Hoá học 9
Năm học 2012-2013


-HS c BT3 - T9 SGK.
- Bi toỏn ó cho bit d kin no, yờu cu
tớnh gỡ?
*GVHD: bit c khi lng ca tng
cht thỡ chỳng ta phi tỡm c khi lng
ca 1 cht hoc s mol cỏc cht trong hn
hp.Trong bi ny y/c chỳng ta cn tớnh c
khi lng 1 cht theo cỏch t n.
-Y/c Vit cỏc PTP xóy ra.
- Da theo HD, bc tip theo lm gỡ?
(t n theo khi lng)
- Da theo d kin no lp PT 1 n?
( da vo s mol ca HCl)
* HD: + Tớnh nHCl theo bi ra
+ Tớnh s mol ca HCl P (1) v (2) theo
m cỏc oxit. => nHCl (BR) = nHCl (1) (2)
=> Tỡm x?
* GV gi 1HS lờn lm phn BT cũn li.

*HDVN: Hon thnh cỏc dng BT tng t.

Cỏch gii:
- Lp PTHH
- t x l s mol ( khi lng) ca 1 cht trong
hn hp => n; m ca cht kia.
- Da theo PTHH: Lp PT 1 n x ( Lp t s theo
m (n) hn hp, da vo lng cht liờn quan trong
P.
= > gii PT tỡm x

BT3- T9 SGK:

CuO + 2HCl -> CuCl2 + 2H2O (1)
Fe2O3 + 6HCl -> 2FeCl3 + 3H2O (2)
Gi x l khi lng ca CuO
=> m Fe2O3 = 20 -x (g)
x
x
=
mol
80 40
20 x
-Theo PT (2): nHCl = 6 .n Fe2O3 = 6.
160
60 3 x
=
mol
80
-Theo bi ra: nHCl = 0,2.3,5 = 0,7 mol
60 3 x
x
=>
+
= 0,7
40
80
gii ra ta c x = 4. Vy mCuO = 4 (g)
=> m Fe2O3 = 20 - 4 = 16 (g)
(BT7- T19 SGK : Tng t)
-Theo PT(1): nHCl = 2 nCuO = 2.


Ngy dy: 28/12
Tit 3:

LUYN: AXIT

I- MC TIấU:
- Cng c nhng TCHH ca axit thụng qua cỏc bi tp nhn bit - chui phn ng hoỏ hc.
- Rốn luyn cho HS nhng k nng v c, vit PTHH v gii cỏc bi tp hoỏ vụ c.
II-CHUN B:
- Bi tp 1;3;5;6 v 7- T19 SGK. BT5 (T21- SGK).
III- TIN TRèNH BI DY:
HOT NG CA GV - HS

Gv: Lê Mỹ Quỳnh
ờng THCS Bắc Nghĩa

NI DUNG

8

Tr-


Giáo án dạy thêm Hoá học 9
Năm học 2012-2013

- GV y/c HS c bi tp1-T9sgk
+HS vn dng kin v axit tr li
+HS khỏc b sung,nhn xột.

- GV ch li kin thc v lu ý cho HS mt s
baz tan (kim) thng gp.

- GV y/c HS hon thnh BT chui:
+HS vn dng kin v axit lm BT
- Gv gi 2 em HS lờn bng lm BT
+HS khỏc b sung,nhn xột.
-GV nhn xột cho im.

1- Bi tp v PTHH:
BT1- T19 SGK: Cht tỏc dng vi HCl v
H2SO4 loóng sinh ra:
a- Cht khớ chỏy c trong khụng khớ: Zn
Zn + 2HCl -> ZnCl2 + H2
Zn + H2SO4 -> ZnSO4 + H2
b- dd cú mu xanh lam: CuO
CuO + 2HCl -> CuCl2 + H2O
CuO + H2SO4 -> CuSO4 + H2O
c- Cht kt ta mu trng khụng tan trong axit v
nc: BaCl2 t/d vi H2SO4
H2SO4 + BaCl2 -> BaSO4 + 2HCl
d- dd khụng mu v nc: ZnO
ZnO + 2HCl -> CuCl2 + H2O
ZnO + H2SO4 -> CuSO4 + H2O
*BT chui: Hon thnh chui P sau:
(1)
( 2)
( 3)
( 4)
S

SO2
SO3
H2SO4
( 5)
Na2SO4
BaSO4
0

t
S + O2
SO2
t0
2SO2 + O2 2SO3
2)
SO3 + H2O -> H2SO4
3)
H2SO4 + 2NaOH -> Na2SO4 + 2H2O
4)
Na2SO4 + BaCl2 -> BaSO4 + 2NaCl
5)
BT2-14 SGK :
a) Cht t/d vi HCl -> khớ nh hn KK v chỏy
c trong KK : HCl
Mg + 2HCl -> MgCl2 + H2

1)

- GV y/c HS c bi tp2-T14sgk.
+HS vn dng kin v axit; oxit tr li.
+HS khỏc b sung,nhn xột.

- GV ch li kin thc v lu ý cho HS mt s
baz tan (kim) thng gp.

b)Dd mu xanh lam (mu mui Cu)
Cu O + 2HCl -> CuCl2 + H2O
c)dd cú mu vng nõu : ( mu dd mui Fe)
d)dd khụng mu( l mui ca Al)
- GV y/c HS c bi tp3-T19sgk
+HS vn dng kin v axit lm BT
GV gi ý:
-Dựng thuc th no nhn bt c nhng
cht sau?
-GV gi HS lờn bng lm.
+HS khỏc b sung,nhn xột.
-GV nhn xột cho im

2-BT nhn bit :
BT3- T19 SGK :
a)

H2SO4 v HCl
+ dd BaCl2
Ko

Cú trng

HCl
H2SO4
PT : H2SO4 + BaCl2 -> BaSO4 + 2HCl


Gv: Lê Mỹ Quỳnh
ờng THCS Bắc Nghĩa

9

Tr-


Giáo án dạy thêm Hoá học 9
Năm học 2012-2013
Trng
-Ngoi kim loi cú th dựng thuc th gỡ
nhn bit 2 cht ny ?

b) Tng t
c)
H2SO4 v Na2SO4
+ Fe
Ko
Na2SO4

*HNG DN V NH:
Hon thnh cỏc bi tp vo v; nghiờn cu cỏc
BT SBT v lm cỏc BT 1;2.3-SBT.

Cú bt khớ
H2SO4

PT : H2SO4 + Fe -> FeSO4 + H2


Ngy dy:
Tit 4:
LUYN
BI TP V NNG DUNG DCH
I- MC TIấU:
- Rốn luyn cho HS nhng k nng gii cỏc bi tp hoỏ vụ c, c th l cỏc bi tp liờn quan n
nng .
II-CHUN B:
- Bi tp 6(T6); 4(T9);6(T19)-sgk.
III- TIN TRèNH BI DY
HOT NG CA
GV -HS
- Nhc li cỏc cụng thc tớnh nng
?

Gv: Lê Mỹ Quỳnh
ờng THCS Bắc Nghĩa

NI DUNG

*Cỏc cụng thc tớnh toỏn v nng :

10

Tr-


Gi¸o ¸n d¹y thªm Ho¸ häc 9
N¨m häc 2012-2013
mct

.100%
m dd
n
CM =
; m dd = d. Vdd
V
BT 4- T9 SGK:
2,24
nCO2 =
= 0,1mol
22,4
C% =

- GV y/c HS đọc bài tập 4-T9 sgk
+Nêu cách giải BT trên?
- Gv gọi 1 em HS lên bảng làm BT
+HS khác bổ sung, nhận xét.
-GV nhận xét cho điểm

- GV y/c HS đọc bài tập6-T19 sgk
+Nêu cách giải BT trên?
- Gv gọi 1 em HS lên bảng làm BT
+HS khác bổ sung, nhận xét.
-GV nhận xét cho điểm

- GV y/c HS đọc bài tập5-sgk
+HS vận dụng kiến để làm BT.
- Gv gọi 1 em HS lên bảng làm BT.
+HS khác bổ sung, nhận xét.
-GV nhận xét cho điểm.


PT: CO2 + Ba(OH)2 -> BaCO3 ↓ + H2O
Theo PT: n Ba (OH ) 2 = n CO2 = n BaCO3 = 0,1 mol
0,1
= 0,5M
 CM(dd Ba(OH) 2 )=
0,2
c) m BaCO3 = 0,1. 197=19,7g
BT6-T19 SGK:
3,36
nH2 =
= 0,15mol
22,4
PT: Fe + 2HCl -> FeCl2 + H2
TheoPT: n Fe = n H 2 = 0,15mol
 mFe = 0,15.56= 8,4 g
Theo PT: n HCl = 2.n H 2 = 2.0,15 = 0,3mol
C M ( ddHCl ) =

0,3
= 6M
0,05

Bài tập5-sgk:
a)PTHH: Na2O + H2O  2 NaOH
15,5
n Na2O =
=0,25(mol)
62
Theo PT:

n NaOH = 2 n Na2O = 2.0,25=0,5(mol)
=> CM(ddNaOH) =0,5/0,5=1M
b)PTHH;
Na2O + H2SO4 Na2SO4+ H2O
Theo PT n H 2 SO4 = n Na2O = 0,25(mol)
=> m H 2 SO4 = 0,25.98 =24,5g
24,5
-mdd=
.100%= 122,5g
20
122,4
=> Vdd =
=107,4 (ml)
1,14

Gv: Lª Mü Quúnh
êng THCS B¾c NghÜa

11

Tr-


Giáo án dạy thêm Hoá học 9
Năm học 2012-2013
*CNG C - DN Dề:
- Nhc li cỏc cụng thc nng mol; nng phn trm.
- Nờu cỏc bc tớnh nng theo PTHH.
- Hon thnh cỏc bi tp vo v;
- Chun b cỏc BT ca baz bui sau hc.

Ngy dy:
Tit 5:

LUYN
BI TP V BAZ

I- MC TIấU:
- Cng c nhng TCHH ca baz thụng qua cỏc bi tp v baz.
- Rốn luyn cho HS nhng k nng v c, vit PTHH v gii cỏc bi tp hoỏ vụ c.
II-CHUN B:
- Bi tp 1; 2; 3; 4 v 5-sgk.
III- TIN TRèNH BI DY
HOT NG CA GV -HS

NI DUNG

- GV y/c HS c bi tp1-sgk

Bi tp 1-SGK:

+HS vn dng kin v baz

- Tt c cht kim l Baz (ỳng)

tr li

Vớ d: NaOH; KOH;Ca(OH)2; Ba(OH)2

+HS khỏc b sung,nhn xột.


- Tt c baz u l kim (sai) vỡ Kim l baz tan, m baz gm

- GV ch li kin thc v lu ý

baz tan (kim) v baz khụng tan.

cho HS mt s baz tan (kim)

Vớ d: Cu(OH)2, Al(OH)3, Fe(OH)2

thng gp.

Bi tp 2-sgk:
a) Tỏc dng vi HCl: Cu(OH)2, NaOH, Ba(OH)2
PTHH:

- GV y/c HS c bi tp2-sgk

Cu(OH)2+2HCl CuCl2+ 2H2O

+HS vn dng kin v baz

NaOH +HClNaCl + H2O

lm BT

Ba(OH)2+ 2HCl BaCl2 + 2H2O

- Gv gi 4 em HS lờn bng lm


b) Tỏc dng vi CO2: NaOH, Ba(OH)2

BT

2NaOH + CO2 Na2CO3 +H2O

+HS khỏc b sung,nhn xột.
-GV nhn xột cho im

(hoc: NaOH +CO2 NaHCO3)
Ba(OH)2 + CO2 BaCO3 + H2O

Gv: Lê Mỹ Quỳnh
ờng THCS Bắc Nghĩa

12

Tr-


Gi¸o ¸n d¹y thªm Ho¸ häc 9
N¨m häc 2012-2013
c) Bị nhiệt phân huỷ: Cu(OH)2
t0

Cu(OH)2 → CuO + H2O
d)Đổi màu quỳ tím sang xanh: NaOH, Ba(OH)2
Bài tập 4-sgk:
- Trích các mẫu thử,cho quỳ tím vào:
+ Nếu quỳ chuyển sang xanh là dd NaOH, Ba(OH)2

+ Nếu quỳ không đổi màu là dd NaCl; Na2SO4
- Cho lần các dung dịch bazơ vào muối.
+ Nếu phản ứng nào xuất hiện kết tủa trắng thì bazơ là Ba(OH)2và
muối là Na2SO4.
- GV y/c HS đọc bài tập4-sgk
+ HS vận dụng kiến về bazơ để
làm BT

+ Hai chất còn lại không có hiện tượng gì.
Bazơ
Muối
Na2SO4

Ba(OH)2
↓ trắng

NaOH
K0 có HT gì

- Dùng quỳ tím ta nhận bết được

NaCl

K0 có HT gì

K0 có HT gì

những chất nào?

PT:


- để nhận biết các chất còn lại ta

Ba(OH)2+ Na2SO4 2NaOH + BaSO4 ↓

có thể làm như thế nào?

Bài tập5-sgk:

- GV gọi HS lên bảng làm.

a)PTHH: Na2O + H2O  2 NaOH

GV gợi ý:

+ HS khác bổ sung,nhận xét.
- GV nhận xét cho điểm

n Na2O =

15,5
=0,25(mol)
62

- GV y/c HS đọc bài tập5-sgk

Theo PT:

+HS vận dụng kiến về bazơ để


n NaOH = 2 n Na2O = 2.0,25=0,5(mol)

làm BT

=> CM(ddNaOH) =0,5/0,5=1M

- Gv gọi 1 em HS lên bảng làm

b)PTHH;

BT

Na2O + H2SO4 Na2SO4+ H2O

+ HS khác bổ sung, nhận xét.
- GV nhận xét cho điểm

Theo PT n H 2 SO4 = n Na2O = 0,25(mol)
=> m H 2 SO4 = 0,25.98 =24,5g
-mdd=

24,5
.100%= 122,5g
20

=> Vdd =

Gv: Lª Mü Quúnh
êng THCS B¾c NghÜa


122,4
=107,4 (ml)
1,14

13

Tr-


Giáo án dạy thêm Hoá học 9
Năm học 2012-2013

*CNG C - DN Dề:
- y/c HS Nhc li TCHH ca bazo.
- Nờu vớ d v bazo tan, khụng tan.
- Hon thnh cỏc bi tp vo v; nghiờn cu cỏc BT SBT v lm cỏc BT 1;2.7-SBT.
Ngy dy:
Tit 6:

LUYN BI TP D

I- MC TIấU:
-Rốn luyn cho HS nhng k nng gii cỏc bi tp hoỏ vụ c.
II-CHUN B:
- Bi tp 1;2;3;4 v 5-sgk.
III- TIN TRèNH BI DY
HOT NG CA GV - HS
- Nờu cỏch xỏc nh BT d?

NI DUNG


- Khi gii BT cú cht d cn thờm bc no?
*GV lu ý: s mol theo PT chớnh l h s cõn
bng ca cht ú trờn PT.
- Trong cỏc BT ca bi oxit - axit nhng bi no
thuc BT d?
- HS c BT6 (T6-SGK)
- Bi toỏn ó cho bit iu kin no? yờu cu
tớnh gỡ?
-Vn dng theo cỏch HD, bc u tiờn lm gỡ?
- Gi 1 HS lờn bng lm bc 1 v 2.
-ờ tỡm cht d ta lm th no?
GVDH: theo PT s mol ca 2 cht P u = 1,
nờn ta ch cn so sỏnh s mol 2 cht P theo
bi ra.
-dd sau P cha nhng cht no?
- tớnh nng % ca cỏc cht ú cn tớnh i
lng no? nờu cỏch tớnh ?
-GV hng dn.
mdd sau P = Tng khi lng cỏc cht ban u - m
hoc bay hi.
cht
=> Vy mdd sau P tớnh nh th no?
b- Bi tp d: Dng bi cựng mt lỳc bi ra

Gv: Lê Mỹ Quỳnh
ờng THCS Bắc Nghĩa

BT6 (T6-SGK)
1,6

nCuO =
= 0,02 mol
80
100.20
m H 2 SO4 =
= 20g
100
20
n H 2 SO4 =
= 0,02 mol
98
PT: CuO + H2SO4 -> CuSO4 + H2O
Theo PT: nCuO= n H 2 SO4 ; theo bi ra n H 2 SO4 >nCuO
=> H2SO4 d; CuO phn ng ht.
* Cht cú trong dd sau P l: dd CuSO4 v
H2SO4 d.
Theo PT: n H 2 SO4 (P) = n CuSO4 = nCuO= 0,02 mol
m H 2 SO4

= 20 - (0,02.98)= 18,04 (g)

(d)

m CuSO4 = 0,02 .160 =3,2(g)

14

Tr-



Giáo án dạy thêm Hoá học 9
Năm học 2012-2013
cho bit c 2 lng cht phn ng.
Cỏc bc gii:
- Tớnh s mol ca 2 cht ó cho (nA; nB).
- Lp PTHH.
-Tỡm cht d:
n A( BR ) n B ( BR )
So sỏnh:
<
=> B d; A ht
n A( PT ) n B ( PT )
n A( BR ) n B ( BR )
>
=> A d; B ht
n A( PT ) n B ( PT )
n A( BR ) n B ( BR )
=
=> A; B ht.
n A( PT ) n B ( PT )
- Tớnh s mol ca cht cn tỡm da vo s mol
ca cht P ht thụng qua PTHH.
- Chuyn i s mol cht cn tỡm -> m; V; C ..
- HS c v túm tt bi toỏn:
-Bi toỏn cho bit gỡ? bt ta i tỡm i lng
no?
Bit m CaCl 2 = 2,22g
m AgNO 3 =1,7g.
a)Cho bit HT quan sỏt c v vit PTHH.
b)?m cht rn sinh ra.

Lp gii:c)?C% cht cũn li trong dd sau P
- Bi tp ny thuc dng bi no?( BT cú cht
d)
-Nờu li cỏc bc gii BT cú cht d?
-ỏp dng vo BT:GV gi 1 HS lờn bng lm, c
lp lm vo v nhỏp.
-Vy gii BT d ta thc hin theo cỏc bc
no?

- Khi lng dd sau P:
mdd = 1,6 + 100 =101,6 (g)
18,04
C% (dd H2SO4 d) =
= 17,8%
101,6
3,2
3,14%
C% (dd CuSO4) =
101,6
(BT 2.8 (SBT); BT6(T11- SGK): Tng t)

-Bi tp6-T33-SGK:
2,22
n CaCl 2 = 111 = 0,02 (mol)
1,7
n AgNO 3 = 170 = 0,01 (mol)
PTHH:
2AgNO3 + CaCl2 Ca(NO3)2 +2AgCl
a)Cú xut hin cht kt ta trng.
n AgNO 3

n CaCl 2
1
2
b)Ta cú:
v
0,02 0,01
1 > 2 => CaCl2 d;
AgNO3 P ht.
Theo PTHH n AgCl = n AgNO 3 = 0,01(mol)
=> m AgCl= 0,01 . 143,5=1,435g

Cng c: Nhc li cỏc bc gii BT cú cht d?
Dn dũ: Tng t cú BT4(T27); BT3(T43)

Gv: Lê Mỹ Quỳnh
ờng THCS Bắc Nghĩa

15

Tr-


Giáo án dạy thêm Hoá học 9
Năm học 2012-2013

Ngy dy:
Tit 7:

LUYN BI TP V MUI


I-MC TIấU:
-Cng c nhng TCHH ca baz thụng qua cỏc bi tp v mui.
-Rốn luyn cho HS nhng k nng v c, vit PTHH v gii cỏc bi tp hoỏ vụ c.
II-CHUN B:
- Bi tp 1- 6-trang 33- SGK.
III- TIN TRèNH BI DY:
HOT NG CA GV - HS
-Nờu iu kin ca P trao i?
- HS nhc li K ca P trao i: sau P
phi cú mt cht kt ta hoc cht kt ta.

NI DUNG

- HS c BT 1-SGK:
dd mui t/d vi dd cht khỏc :
a) to ra cht khớ.
-Thng cho mui gỡ tỏc dng vi cht
no to ra cht khớ?
-GV b sung :Mui cacbonat,mui sunfua
+ dd axit.Ly vớ d?
b) to ra cht kt ta.
-Gv lu ý HS phi nh bng tớnh tan cỏc
cht.
Bi tp2-T33-SGK:
-HS c BT.
-Xỏc nh thuc th nhõn bit 3 mui?
+Mui ca Ag th = dd no?( Mui clorua
hoc HCl)
+Mui ca Cu cú th dựng thuc th no?
( dd NaOH )

Lp gii: Vỡ sao em dựng thuc th ú?
- GV gi 1 HS lờn bng lm BT c lp lm
vo v BT.
-Gi HS khỏc nhn xột, b sung.
-GV nhn xột, cho im.

-Bi tp 1- T33-sgk:

-HS c BT3-T33-sgk v da vo kin
thc hoỏ hc tr li:
-NaOH t/d c vi nhng cht no? vỡ
sao?
- HCl t/d c vi nhng cht no? vỡ sao?
-Vỡ sao AgNO3 khụng tỏc dung vi dd
mui Mg(NO3)2?
- HS tr li, v lờn bng lm bi tp.

Bi tp3-T33-SGK:
a)Tỏc dng vi NaOH: Mg(NO3)2; CuCl2
-PT: 2NaOH+Mg(NO3)22NaNO3+Mg(OH)2
CuCl2 + 2NaOH Cu(OH)2 + 2NaCl
b)T/d vi HCl:Khụng.
c)dd AgNO3 :CuCl2

Gv: Lê Mỹ Quỳnh
ờng THCS Bắc Nghĩa

a) CaCO3 + 2HCl CaCl2 + CO2 + H2O
CuS + H2SO4 CuSO4 + H2S
b) CuSO4 + 2NaOH Cu(OH)2 + Na2SO4

Bi tp2-T33-SGK:
-Trớch cỏc mu th ,cho dd HCl vo 3 mu th:
Mu th no P xut hin kt ta trng l dd
AgNO3.
Hai mu cũn li khụng cú hin tng gỡ,cho dd
NaOH vo, cht no P cú xut hin kt ta xanh
nht l dd CuSO4, cht cũn li khụng cú hin tng
gỡ.
- PTHH: AgNO3 + HCl AgCl + HNO3

16

Tr-


Giáo án dạy thêm Hoá học 9
Năm học 2012-2013
-GV nhn xột b sung vag cho im.

2AgNO3 + CuCl2 Cu(NO3)2 +2AgCl

*HS c bi tp 5 - SGK-> GV gi HS tr
li cõu hi v gii thớch?
-HS khỏc nhn xột , b sung. GV kt lun
cho im.

-Bi tp5-T33-SGK:
ỏp ỏn c) Mt phn inh st b ho tan, kim loi
ng bỏm ngoi inh st v mu xanh lam ca dd
ban u nht dn.

-gii thớch:Cu trong dd CuSO4 b KL Fe y ra khi
dd, bỏm vo inh Fe nờn lng dd CuSO4 ớt dn v
nht dn .

- HS c v túm tt bi toỏn:
-Bi toỏn cho bit gỡ? bt ta i tỡm i
lng no?
Bit m CaCl 2 = 2,22g
m AgNO 3 =1,7g.
a)Cho bit HT quan sỏt c v vit
PTHH.
b)?m cht rn sinh ra.
Lp gii:c)?C% cht cũn li trong dd sau
P
- Bi tp ny thuc dng bi no?( BT cú
cht d)
-Nờu li cỏc bc gii BT cú cht d?
-ỏp dng vo BT:GV gi 1 HS lờn bng
lm, c lp lm vo v nhỏp.
-Vy gii BT d ta thc hin theo cỏc
bc no?
*Cỏch gii BT d:( Dng BT cựng 1 lỳc
cho bit c 2 lng cht phn n)
- Tớnh s mol ca 2 cht ó bit.
-Lp PTHH
-So sỏnh t l s mol ca 2 cht ó cho
=>Tỡm cht d.
n A ( BR) n B ( BR)
>
=> A d; B p/ ht.

n A ( PT ) nB ( PT )
n A ( BR) n B ( BR)
<
=> B d; A p/ ht.
n A ( PT ) nB ( PT )
n A ( BR) n B ( BR)
=
=> C A;B p/ ht
n A ( PT ) nB ( PT )
-Tinh theo cht p/ ht.

-Bi tp6-T33-SGK:
2,22
n CaCl 2 = 111 = 0,02 (mol)
1,7
n AgNO 3 = 170 = 0,01 (mol)
PTHH:
2AgNO3 + CaCl2 Ca(NO3)2 +2AgCl
a)Cú xut hin cht kt ta trng.
n AgNO 3
n CaCl 2
1
2
b)Ta cú:
v
0,02 0,01
1 > 2 => CaCl2 d;
AgNO3 P ht.
Theo PTHH n AgCl = n AgNO 3 = 0,01(mol)
=> m AgCl= 0,01 . 143,5=1,435g


Cng c:
Nhc li TCHH ca Mui?
Dn dũ:
- V nh rốn luyn thờm k nng vit v c PTHH.Xem li cỏc cỏc BT cui SGK

Gv: Lê Mỹ Quỳnh
ờng THCS Bắc Nghĩa

17

Tr-


Giáo án dạy thêm Hoá học 9
Năm học 2012-2013
- Lm BT4(T27); BT3(T43)

Ngy dy: 19/3
Tit 8: BI TP V CC LOI HP CHT Vễ C
I-MC TIấU :
- Rốn luyn cho HS cỏc dng bi tp c bn v HCVC nh: BT nhn bit; BT v PTHH; cỏc dng
BT gii (BT cú cht d; BT tỡm tờn nguyờn t..)
- Thụng qua BT nhm cng c cho HS nhng kin thc c bn v TCHH ca HCVC.
II- CHUN B:
- GV chun b mt s bi tp c bn trong SGK- SBT
- HS t ụn li cỏc kin thc c bn v TCHH cỏc HCVC v cỏc dng BT
III- TIN TRèNH BI DY:
Hot ng ca GV-HS


Ni dung
1-Bi tp nhn bit:

BT1-SGK:
-HS c BT1-sgk.
-Em hóy vit CTHH ca cỏc cht ú ?
- nhõn bit 2 dd Natri sunfat v Natri cacbonat ta cú th
dựng thuc th no?
+Gi ý: - Hp cht cú gc sunfat ta thng dựng thuc th
gỡ?
- h/c cú gc cacbonat dựng thuc th gỡ?
=> Chn thuc th no? Vỡ sao?
-Gi 1em HS gii thớch v vit PTHH.

Bi tp1-SGK:
phõn bit dd Na2SO4 v dd Na2CO3
a) dd HCl.
Vỡ: Khi cho dd HCl vo 2 mu th trờn
tacú th nhn bit c 2 cht nh sau:
- dd no p/ cú bt khớ thoỏt ra l
Na2CO3
- dd no khụng cú hin tng gỡ l dd
Na2SO4
PTHH:
Na2CO3 +2HCl 2NaCl + CO2 +
H2O

*GV HD cho HS mt s thuc th khi nhõn bit mt s cht.
Cht
Thuc th

Hin tng

+Cũn nu s dng cỏcdd Bari clorua;
Bc nitrat; Chỡ Nitrat; Natri horoxit thỡ
du hiu ca 2 cht cn nhn bit ging
nhau nờn khụng dựng c.

=SO4
-Cl
=CO3

-dd BaCl2
-dd AgNO3
-dd axit mnh

dd axit

-dd Ca(OH)2
-qu tớm

-XH trngBaSO4
-XH trng AgCl
-Cú bt khớ thoỏt ra
XH trngCaCO3

Gv: Lê Mỹ Quỳnh
ờng THCS Bắc Nghĩa

18


Tr-


Giáo án dạy thêm Hoá học 9
Năm học 2012-2013
dd baz
dd mui

-Mui
Fe(II)
Fe(III)
Mg
Cu

-qu
-qu xanh
-qu khụng i mu
ca

- Trng xanh
- vng nõu
- trng
- xanh l
BT vn dng: Cú 3 l cha 3 dd mt nhn sau: HCl; NaOH;
Ca(OH)2. Bng pp hoỏ hc hóy nhn bit cỏc dd trờn?
- Xỏc nh c im ca tng cht v thuúc th cn dựng?
-HS: +3 dd u cú phn ng vi giy qu tớm cú mu c
trng.
+ 2dd NaOH; Ca(OH)2; cú p/ vi khớ CO2; nhng Ca(OH)2
cú xut hin kt ta trng.

- Xỏc nh thuc th cn dựng?
+ Dựng qu tớm phõn loi cht; sau ú dựng CO 2 nhn
bit Ca(OH)2
- Trỡnh by cỏch nhn bit?
-Gi HS lờn bng lm.
- dd NaOH

-BTVD: Gii
-Trớch cỏc mu th
- Th cỏc dd bng qu tớm:
+ Nu qu chuyn sang mu l dd
HCl.
+ Nu qu chuyn sang xanh l dd
NaOH; Ca(OH)2.
- Dn ln lt khớ CO 2 qua 2 dd cũn li;
dd no cú xut hin kt ta trng l
Ca(OH)2; khụng cú hin tng gỡ l
NaOH;
PTHH: Ca(OH)2 + CO2 CaCO3
+H2O

IV- HDVN:
- Nm c cỏc bc nhn bit(Nh TCHH c trng)
- Lm cỏc BT 8.1; 8.2; 9.3-SBT

Ngy dy:
Tit 9:

BI TP V KIM LOI


I-MC TIấU:
- Cng c cỏc tớnh cht hoỏ hc v kim loi v vn dng ý ngha dóy HHH ca kim loi.
- Rốn luyn k nng vit PTHH vo trong BT v PTHH.
II- CHUN B:
- GV chun b 1 s BT SGK v SBT
- HS Nm chc cỏc kin thc c bn v TCHH v dóy HHH ca kim loi v gii trc cỏc BT
2;3;4 - trang 51 SGK v 15.6; 15.11;15.10-SBT
III-TIN TRèNH BI DY:
Hot ng ca GV-HS
Ni dung
- Nhc li TCHH ca kim loi?
- Vit li dóy HHH ca kim loi v nờu ý ca

Gv: Lê Mỹ Quỳnh
ờng THCS Bắc Nghĩa

1- Kin thc cn nh:

19

Tr-


Giáo án dạy thêm Hoá học 9
Năm học 2012-2013
dóy HHH?
+2 HS nhc li-HS khỏc nhn xột b sung.
2- Bi tp vn dng:
BT3-T51(SGK):
-Gi 1HS c li BT.

- 2 HS lờn bng lm BT:
+HS1: Lm cõu a;c
+HS2:Lm cõu b;d
-C lp lm vo nhỏp; sau ú nhn xột; b sung.
-GV nhn xột chung v ghi im.

BT3-T51(SGK):
PTHH: a) Zn + H2SO4loóng ZnSO4 + H2
b) Zn + 2AgNO3 Zn(NO3)2 +2Ag
t0
c) 2Na + S
Na2S
t0
d) Ca + Cl2 CaCl2

BT4_T51(SGK):Vit cỏc PTHH trong chui
BT4_T51(SGK):
bin hoỏ sau:
0

t
1) Mg + Cl2
MgCl2
0
t
MgO
Mg(NO3)2
2) 2Mg + O2
2MgO
(4)

3)
Mg
+
H2SO4
MgCl2
(1) Mg
(5)
MgS
MgSO4 + H2
4) Mg + Zn(NO3)2 Mg(NO3)2 + Zn
-Em hóy xỏc nh cỏc cht phn ng ca chui
t0
5) Mg + S
MgS
trờn?

MgSO4
(2)
(3)



-Gi 2 HS lờn bng hon thnh cỏc PTHH trờn.

BT2-T54:
-HS c BT2-T54(SGK)
+ lm sch mui km;chỳng ta cn loi b
cht no ra khi dd?
+ Dựng kim loi no d lm sch dd trờn?Vỡ sao?
BT4-T54(SGK)

-HS c BT.
-Da vo õu bit c cú hin tng hay
khụng?
- Gi tng HS nờu hin tng tng cõu hi.Gii
thớch?Vit PTHH nu cú?
-HS khỏc nhn xột; b sung.
-GV cht v HD dng BT ny.

BT2-T54:
-Dung dch ZnSO4 cú ln tp cht
CuSO4.Dựng kim loi Zn d lm sch dd
ZnSO4 .Vỡ Zn l kim loi HHH mnh hn Cu
v sau phn ng ch to mui ZnSO4 duy nht.
-PTHH: Zn + CuSO4 ZnSO4 + Cu
BT4-T54(SGK)
a) Cú HT xóy ra: cht rn mu bỏm trờn b
mt km, dd mu xang ca mui ng nht
dn.
PTHH: Zn + CuSO4 ZnSO4 + Cu
-GT: Vỡ Zn l kim loi HHH mnh hn Cu.
B v d:tng t
c)Khụng cú hin gỡ xóy ra: Vỡ Zn l kim loi
HHH yu hn Mg.

IV- DN Dề:
- V nh hon thnh cỏc BT trong SGK v SBT
-Cn luyn thờm BT gii ; xem trc dng BT tng gim khi lng.

Gv: Lê Mỹ Quỳnh
ờng THCS Bắc Nghĩa


20

Tr-


Giáo án dạy thêm Hoá học 9
Năm học 2012-2013

Ngy dy:
Tit 10:

LUYN TP CHNG 2: KIM LOI

I-MC TIấU:
- Cng c cỏc tớnh cht hoỏ hc ca Al v Fe; vn dng ý ngha dóy HHH ca kim loi.
- Rốn luyn k nng vit PTHH v gii cỏc dng bi tp c bn.
II-CHUN B:
- GV chun b cỏc ni dung bi tp:6;7-T51(SGK); BT 3;5;6-T69(SGK)
- HS chun b: Cỏc BT phn Luyn tp (T69)
III-TIN TRèNH BI DY:
Hot ng ca GV-HS
Ni dung
BT3-T69(SGK):
-HS c BT3-SGK
-GV hng dn HS tr li bng cỏc cõu hi:
+A;B t/d vi dd HCl gp H2
+C;D khụng p/ vi HCl
-Vy A;B ng v trớ trc hay sau C;D?
-B t/d vi dd mui ca A v gp A.Vy B ng

trc hay sau A?
-D t/d vi dd mui C v gp C.Vy D ng v
trớ no so vi C?
-Theo bi ra cõu no ỳng?

- A;B ng trc C;D
- B ng trc A
- D ng trc C
=> Cõu c ỳng: B;A;D;C

-GV a ra cỏch gii BT xỏc nh tờn NTHH *DNG BT XC NH TấN NTHH (HOC
CTHH)
(hoc CTHH)
-B1: Gi tờn nguyờn t l A(nu bi ra cha cho)
-Cho HS vn dng gii cỏc BT
-B2: Lp PTHH
-B3: Tớnh s mol ca nguyờn t A (hoc ca h/c
cha A) v s mol cht ó cho.
-B4: lp mi quan h gia 2 s mol thụng qua PT
=> tỡm MA
BT5-T69(SGK):
Gii
t0
-Gi HS c BT5(T69)
-Ta cú PT: 2A + Cl2
2ACl
-Bi ra yờu cu tớnh gỡ?
-Ta cú th vit PT tng quỏt khụng?
23,4
9,2

-nA=
; nACl=
(HS lờn bng vit)
A + 35,5
A
-Bi ny cn tỡm n ca nhng cht no?
23,4
9,2
-Lp biu thc liờn quan no?
-Theo PT : nA= nACl =>
=
A A + 35,5
=>Gi 1HS lờn bng gii li BT trờn.
=> A= 23.vy nguyờn t A l Na
(Tng t cú BT9-T72)
* DNG BT TNG GIM KHI LNG

Gv: Lê Mỹ Quỳnh
ờng THCS Bắc Nghĩa

21

Tr-


Giáo án dạy thêm Hoá học 9
Năm học 2012-2013
-GV a ra cỏch gii BT tng gim khi lng THANH KIM LOI
thanh kim loi.
Cỏc bc gii:

-Cho HS vn dung gii BT7(T51-SGK)
- Gi x l s mol ca KL phn ng.
- Lp PTHH
-Tớnh khi lng ca thanh KL tng(hoc gim)
theo n x.
- Da vo khi lng thang KL tng (gim) theo
bi ra =>lp mi quan h tỡm x?
- Tớnh toỏn theo x.
BT7-T51(SGK):
-Gi x l s mol ca Cu
-HS c BT7(T51)
-Ta cú PTHH:
-Bi ra cho bit gỡ v y/c tớnh i lng no?
Cu +2AgNO3 Cu(NO3)2+ 2Ag
-Theo cỏc bc gii trờn; ta gii BT ny nh Theo PT: 64g
2.108g
th no?
Theo BR:64x(g)

216x(g)
-HS tr li ; Gv sa v gi HS lờn bng lm.
- Theo PT khi lng lỏ Cu tng:
-HS khỏc nhn xột - b sung.
m tng = mAg - mCu = 216x - 64x = 1,52g
- GV nhn xột chung v ghi im.
=> 152x = 1,52 => x = 0,01 (mol)
-Theo PT : nAg = 2.nCu = 2. 0.01 = 0,02 (mol)
-Tng t cú BT 15.8(SBT)
0,02
=> CM(AgNO 3 ) = 0,02 =1M


IV-DN Dề:
-Lm li cỏc BT trờn v cỏc BT tng t.
-Xem li cỏc dng BT hn hp ó lm.


Ngy dy:
Tit 11:

LUYN BI TP V PHI KIM

I-MC TIấU:
- Cng c cỏc kin thc v TCHH ca phi kim.
- Rốn luyn KN gii mt s BT v phi kim.
II-CHUN B:
GV-HS chun b cỏc BT2;5;6 - T76 (SGK) v BT25.2(SBT)
III-TIN TRèNH BI DY:
Hot ng ca GV-HS

Gv: Lê Mỹ Quỳnh
ờng THCS Bắc Nghĩa

Ni dung

22

Tr-


Giáo án dạy thêm Hoá học 9

Năm học 2012-2013
-HS c BT2-T76(SGK)
BT2(T76-SGK):
-Gi 2 HS lờn bng vit PTHH
PTHH:
Axit-Baz tng ng
0
t
+ õu l oxit axit; oxit baz?
S + O2 SO2 (OA) : H2SO3
+ Hóy vit cỏc axit; baz tng ng?
t0
C + O2
CO2 (OA) : H2CO3
-Gi 2HS lờn bng xỏc nh cht v vit cỏc
0
t
2Cu + O2
2CuO (OB) : Cu(OH)2
axit; baz tng ng.
t0
-HS khỏc nhn xột; b sung.
2Zn + O2 2ZnO (OB) : Zn(OH)2
-GV nhn xột chung.
BT5(T76-SGK):
(1)
( 2)
( 3)
S
SO2

SO3
H2SO4
( 4)
( 5)
Na2SO4 BaSO4
-HS c BT5(T76)
+Da vo mui to thnh sau chui; hóy d
t0
*PTHH: (1) S + O2
SO2
oỏn PK ban u l PK no?
+Tỡm cỏc cht thớch hp thay cho tờn cht
t0
(2) 2S O2 + O2
2SO3
trong s ?
XT
-HS tr li, HS khỏc nhn xột - b sung.
-Goi 2 HS lờn bng vit PTHH.
(3) SO3 + H2O H2SO4
+HS1:Vit PT (1) v (2);(3)
(4) H2SO4 + NaOH Na2SO4 + H2O
+HS2: Vit PT(4);(5)
(5) Na2SO4 + Ba Cl2 2NaCl + BaSO4
BT6-T76(SGK):
BT6-T76(SGK):
-GV a ra BT6(T76)nhng n gin hn:
Nung hn hp gm 5,6g Fe v 1,6g S trong
mụi trng khụng cú khụng khớ.Sau phn ng
thu c cht rn A.

a- Tớnh khi lng cỏc cht cú trong cht rn
A?
b- Cho dd HCl 1M p/ va vi A thu c
hn hp khớ B.Tớnh th tớch dd HCl 1M ó
tham gia phn ng?

Gii:
-nFe = 5,6/56=0,1(mol)
-nS = 1,6/32=0,05(mol)
t0
PTHH:
Fe + S
FeS
-Theo PT nS = nFe
-Theo bi ra nS < nFe => Fe d; S p/ ht
=> Cht rn A gm: FeS v Fe d
a-Theo PTHH: nFeS = n Fe p/ = nS = 0,05(mol)
* mFeS = 0,05.88 = 4,4 (g)
* nFe d = 0,1-0,05 = 0,05 (mol)
=> mFe = 0,05. 56 = 2,8(g)
+ Lp 9(2;3;4) gii cõu a.
b- Ta cú PTHH:
- BT cho bit gỡ v y/c tớnh gỡ?
FeS + 2HCl FeCl2 + H2S
- Bi ny thuc dng no? (BT d)
Fe d + 2HCl FeCl2 + H2
-y/c xỏc nh c cht A l nhng cht no?
-Theo PT : nHCl = 2.(nFe d
+nFeS) =
- Nhc li cỏc bc gii?(HS nhc li)

2.0,1=0,2(mol)
- GV y/c HS c lp lm BT vo nhỏp
=> gi 1HS lờn bng lm li .HS khỏc nhn xột; -Vdd HCl = 0,2/1= 0,2 (l)
b sung.
+ Lp 91 gii thờm cõu b.
- Cht rn A gm nhng cht no?
-Khi cho dd HCl vo cú nhng phn ng no
xóy ra?(HS lờn bng vit PT)
-Vy khớ B to thnh l nhng khớ no?
- tớnh Vdd HCl khi bit nng mol ta cn

Gv: Lê Mỹ Quỳnh
ờng THCS Bắc Nghĩa

23

Tr-


Giáo án dạy thêm Hoá học 9
Năm học 2012-2013
tỡm i lng no?(s mol HCl)
=> Gi1 HS lờn bg lm ;c lp lm vo nhỏp.
-HS nhn xột;b sung.
-GV nhn xột chung v ghi im.
*HDVN:
-BT25.2(SBT):Dng BT lp CTHH khi bit TP
% cỏc nguyờn t.
-Cỏch gii:
+ Vit CTHH chung

% A %B
+ Lp t l: x:y =
:
MA MB
=> x;y(phi s nguyờn; t l ti gin nht)
+ Thay x;y => vit li CTHH.
IV-DN Dề :
-Hon thnh cỏc BT trong SGK v gii
BT25.2(SBT)
-Xem trc cỏc BT ca clo v cacbon.

Tit 11:

Luyn: CLO-CACBON-CC OXIT CA CACBON
Ngy dy:

I.MC TIấU.
- ễn tớnh cht ca Clo - Cacbon - Cỏc oxit ca cacbon.
- Vn dng kin thc gii 1 s bi tp v Clo - Cacbon - Cỏc oxit ca cacbon.
- Rốn k nng vit CTHH, PTHH.
II.CHUN B.
GV: Ni dung cỏc BT.
HS: ễn li cỏc kin thc v Clo - Cacbon - Cỏc oxit ca cacbon.
III.TIN TRèNH DY HC.
* Y/c HS lm BT:
BT3T81SGK: Vit PTHH khi cho clo, lu
hunh, oxi p/ vi st nhit cao. Cho
bit húa tr ca st trong nhng hp cht to
thnh?
- Gi i din lờn lm bng -> nhn xột b

sung.
BT10T81SGK: Tớnh th tớch dd NaOH 1M
t/d hon ton vi 1,12 lớt khớ clo (ktc).
Nng mol ca cỏc cht sau p/ l bao
nhiờu? Gi thit th tớch dd thay i khụng

Gv: Lê Mỹ Quỳnh
ờng THCS Bắc Nghĩa

BT3T81SGK:
3Cl2 + 2Fe -> 2FeCl3
St (III) clorua
2S + Fe -> FeS2
St (II) sunfua
2O2 + 3Fe -> Fe3O4
Oxit st t
BT10T81SGK:
Cl2 + 2NaOH -> NaCl + NaClO + H2O
nCl2 = 1,12 / 22,4 = 0,05 (mol)
nNaOH = 2.0,05 = 0,1 (mol)

24

Tr-


Giáo án dạy thêm Hoá học 9
Năm học 2012-2013
ỏng k.
- Hng dn -> y/c HS tho lun v lm Bt

theo nhúm.
- Gi i din nhúm lờn cha bng
-> gi nhúm khỏc nhn xột, b sung.
- Cht ỏp ỏn.
BT2T84SGK: Vit PTHH ca cacbon vi cỏc
oxit sau: CuO, PbO, CO2, FeO. Hóy cho bit
loi p/, vai trũ ca cacbon trong p/, ng
dng ca cỏc p/ ú trong sx?
- Y/c HS vn dng kin thc v cacbon
vit PTHH.
- Gi i din lờn lm bng -> gi HS khỏc
nhn xột, b sung.
BT3T87SGK: Cú hn hp khớ CO v CO2.
Nờu phng phỏp húa hc c/m s cú mt
ca 2 khớ ú. Vit PTHH?
? Nờu p/ c trng ca CO v CO2?
- Gi i din lờn bng vit PTHH.
- Gi i din khỏc nhn xột, b sung.
-> Cht cỏch nhn bit s cú mt ca 2 khớ.

V dd NaOH 1M l: 0,1 / 1 = 0,1 (l)
nNaCl = nNaClO = nCl2 = 0,05 (mol)
-> CM NaCl = CM NaClO
= 0,05 / 0,1 = 0,5 (M)
BT2T84SGK:
a, C + 2CuO -> 2Cu + CO2
b, C + 2PbO -> 2Pb + CO2
c, C + CO2 -> 2CO
d, C + FeO -> Fe + CO2
- P/ a, b, c, d l p/ oxi húa kh.

- C úng vai trũ kh trong cỏc p/ trờn.
- ng dng cỏc p/ trờn iu ch kim loi.

BT3T87SGK:
- Cho hn hp khớ li qua bỡnh cha dd nc
vụi trong, nu nc vụi trong vn c chng
t trong hn hp khớ cú cha khớ CO2.
CO2 + Ca(OH)2 -> CaCO3 + H2O
- Khớ i ra khi bỡnh nc vụi trong c dn
qua ng s ng CuO nung núng, nu thy cú
kim loi Cu mu sinh ra v khớ ra khi ng
s lm vn c nc vụi trong thỡ chng t
trong hn hp ban u cú khớ CO.
CO + CuO (en) -> Cu () + CO2
BT5T87SGK:
BT5T87SGK: hóy xỏc nh thnh phn % v - Dn hn hp khớ CO v CO2 qua nc vụi
th tớch ca mi khớ trong hn hp CO v
trong thu c khớ A l CO. t chỏy khớ A
CO2, bit cỏc s liu thc nghim sau:
theo PTHH:
- Dn 16 lớt hn hp CO v CO2 qua nc vụi 2CO + O2 -> 2CO2
trong d thu c khớ A.
Th tớch khớ CO: 2.2 = 4 (l)
- t chỏy hon ton khớ A cn 2 lớt khớ
Th tớch khớ CO2: 16 4 = 12 (l)
oxi.
Vy thnh phn % v th tớch:
Cỏc khớ o cựng k nhit , ỏp sut.
%VCO = 12.100/16 = 75%
- Hng dn cỏc bc gii.

%VCO2 = 100 75 = 25%
- Gi ln lt HS gii cỏc phộp toỏn.
- Gi HS b sung, hon thnh BT.
-> Cht ỏp ỏn.
*Hng dn: Xem li cỏc kin thc v Clo Cacbon - Cỏc oxit ca cacbon.

Tit 14 :

LUYN:

HIROCACBON

Gv: Lê Mỹ Quỳnh
ờng THCS Bắc Nghĩa

25

Tr-


×