Tải bản đầy đủ (.ppt) (14 trang)

Bài 31. Sơ lược về bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.21 MB, 14 trang )

PHÒNG GD-ĐT TP PLEIKU
TRƯỜNG THCS: LÝ THƯỜNG KIỆT

NGƯỜI THỰC HIỆN: TRẦN MẬU BẢO
DUY


Bài 31 - Tiết 39


Bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học

19
14
9
12
K
F
Si
Mg
Silic
Flo
Kali
Magie
19
28
39

nhóm nhóm
nhóm
Chu kì



I

II

1

1
H
Hidro
1

2

3
Li
Liti
7

4
Be
Beri
9

3

11
Na
Natri
23


12
Mg
Magie
24

4

19
K
Kali
39

20
21
22
23
24
25
Ca
Sc
Ti
V
Cr
Mn
Canxi Scandi Titan Vanadi crom mangan
40
45
48
51

52
55

5

37
38
Rb
Sr
Rubidi Stronti
85
88

Số hiệu nguyên
tử

39
Y
Ytri
89

26
Fe
Sắt
56

6

55
Cs

Xesi
133

56
Ba
Bari
137

57
72
73
74
75
La
Hf
Ta
Ư
Re
Lantan Hafini Tantan Vonfam Reni
139
179
181
184
186

7

87
Fr
Franxi

223

88
Ra
Radi
226

89**
Ac
Actini
227

76
Os
Óimi
190

IV

V

VI

VII VIII
2
He
Heli
2

5

B
Bo
11

NTK

13
Al
Nhôm
27

Kim loại chuyển tiếp

40
41
42
43
44
Zr
Nb
Mo
Tc
Ru
Zỉiconi Niobi MolipdenTecnexi Ruteni
91
93
96
99
101


104

III

KHHH

24

Tên NT

nhóm nhóm nhóm nhóm nhóm nhóm

27
28
Co
Ni
Coban Niken
59
59
45
Rh
Rodi
103

46
Pd
Paladi
106

77

Ir
Iridi
192

78
Pt
Platin
195

29
Cu
Đồng
64

30
Zn
Kẽm
65

47
Ag
Bạc
108

48
Cd
Cadimi
112

79

80
Au
Hg
VàngThuỷ ngân
197
201

6
7
C
N
Cacbon nitơ
12
14

9
F
Flo
19

10
Ne
neon
20

14
15
16
17
Si

P
S
Cl
Silic Phốt pho
Lưu huỳnh Clo
28
31
32
35.5

18
Ar
Agon
40

31
32
33
Ga
Ge
Ás
Gali Gemani Asen
70
73
75
49
In
Indi
115


50
Sn
thiếc
119

81
Ti
Tali
204

82
Pd
Chì
207

51
Sb
Stibi
122

8
O
Oxi
16

34
Se
Selen
79
52

Te
Telu
128

35
36
Br
Kr
Brom Kripton
80
84
53
I
Ioots
127

83
84
85
86
Bi
Po
At
Rn
Bitmut Poloni Atatin Radon
209
209
210
222


Kim
loại

105

58
59
60
61
62
63
64
65
•Họ
Ce
Pr
Nd
Pm
Sm
Eu
Gd
Tb
•Lantan Xeri Prazeodim
NeodimPrometi Samari Europi Gadolini Tebi
140
141
144
147
150
152

157
159

54
Xe
Xenon
131

66
67
Dy
Ho
Diprozi Honmi
163
165

68
Er
Eribi
167

69
Tm
Tuli
169

70
71
Yb
Lu

Ytecbi Lutexi
173
175

90
91
92
93
94
95
96
97
98
99
100
101
102
103
** Họ
Th
Pa
U
Np
Pu
Am
Cm
Bk
Cf
Es
Fm

Md
No
Lorenxi
Actini ThoriiProtactini Urani Neptuni Plutoni Amerixi Curi Beckeli Califoni Ensteni FecmiMendeleviNobeli
257
232
231
238
237
242
243
247
247
251
245
253
256
255

Phi
kim
Khí
hiếm


Chu kì :
4

2


Be
Beri
9

3
Li
Liti
7

5

6

B
Bo
11

C
Cacbon
12

8

7
N
Nitơ

14

O


Oxi
16

9

10

F
Flo
19

Ne
Neon
20

e
e
+3

e
e

e

e

+7

e

e

e

e

Chu kì là dãy các nguyên tố mà nguyên tử của chúng có cùng số
lớp e và được xếp theo chiều điện tích hạt nhân tăng dần.
- Số

lớp e bằng số thứ tự của chu kì




Bài tập : hoàn thành bảng sau.

+4

+11
+17

Ntử A
NTử B
Chu kì

N tử
A
B
C


Ntử C

Số lớp e

Số e lớp
ngoài

Nhóm

2

2

2

II

3

3

1

I

3

3


7

VII


nhóm

nhóm

nhóm

nhóm

nhóm

nhóm

nhóm

nhóm

I

II

III

IV

VI


VII

VIII

3

4

5

6

V
7

10

B
Bo
11

C
Cacbon
12

O

9


Be
Beri
9

N
Nitơ

8

F
Flo
19

Ne
Neon
20

+3

e

+4

+7

e

+8

Chu kì :

2

Li
Liti
7

Oxi
16

14

+5

+9

+6

+10


Nhóm

Ntử Cl

I

VII

Li
Liti

7

F
Flo
19
17
Cl
Clo
35,5

3

11
Na
Natri
23

19

K
Kali
39

37
Rb
Rubiđi
85

55
Cs

Xesi
132

87
Fr
Franxi
223

Ntử Na
Chu kì 3

9

35
Br
Brom
80
53
I
Iot
127
85
At
Atatin
210

+17

Cùng


+11

nhóm
I
Nhóm VII

Nhóm I

Chu kì 2

Cùng chu kì 3
+3

Ntử Li
Nhóm là các nguyên tố mà nguyên tử của chúng có
cùng số e lớp ngoài cùng bằng nhau do đó có tính
chất tương tự nhau và được xếp thành cột theo chiều
điện tích hạt nhân tăng dần.
- Số e lớp ngoài cùng của nguyên tử bằng số thứ tự
của nhóm




Phiếu học tập.
Bảng 1

Bảng 2

Cấu tạo nguyên tử

Vị trí nguyên tố X - Y

Số hiệu nguyên tử

8

STT Chu kì

2

STT nhóm

6

Số
điện
tích
hạt
nhân

S ố e S ố Số e
lớp e lớp

8

8

ngoài

2


6


Bảng 2

Cấu tạo nguyên tử
Vị trí nguyên tố X - Y

Số hiệu nguyên tử

8

STT Chu kì

2

STT nhóm

VI

Số
điện
tích
hạt
nhân
8

S ố e S ố Số e
lớp e lớp


ngoài

8

2

6


Nguyên tắc sắp xếp các nguyên tố trong bảng tuần hoàn
Bảng tuần hoàn có hơn 100 nguyên tố và được sắp xếp theo
chiều tăng dần của điện tích hạt nhân nguyên tử
MENDELEEV
Mendeleev Đimitri Ivanovich (1834 – 1907)
là nhà hóa học người Nga. Năm 1860 ông
đề xuất ý tưởng xây dựng bảng tuần hoàn
-Năm 1869 ông công bố bản “ bảng tuần
hoàn các nguyên tố hóa học “ hệ thống này
giữ một vai trò cực kì to lớn trong việc phát
triển các môn Hóa học và Vật lý .
-Nguyên tố ở ô thứ 101 là MENĐELÊVI
để kỷ niệm nhà hóa học Menđeleep,
người tìm ra bảng tuần hoàn các nguyên tố.


Bút tích của
Mendeleev



Bài tập : Sơ đồ cấu tạo nguyên tử của nguyên tố X :
Hãy chỉ ra vị trí của X trong bảng tuần hoàn


+12

Điện tích hạt nhân :+ 12

3 lớp e
Số e lớp ngoài : 2 e

STT : Ô số

12

chu kì 3
Nhóm II


- BTVN

: 1,2 SGK ( 101).

-Ôn lại dãy hoạt động hoá học của kim loại, mức độ
hoạt động hoá học của các phi kim.
-- Đọc trước bài : Sơ lược bảng HTTH ( phần III, IV)





×