Tải bản đầy đủ (.pptx) (19 trang)

Bài 32. Luyện tập chương 3: Phi kim. Sơ lược về bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1004.99 KB, 19 trang )

TRƯỜNG THCS THẠNH BÌNH

HÂNHOANCHÀÓN
QUÝTHẦYCÔĐẾNDỰGIỜ

LỚP 9/1


TIẾT 43 – TUẦN 22

BÀI 32

LUYỆN TẬP CHƯƠNG 3:PHI KIMSƠ LƯỢC VỀ BẢNG TUẦN HOÀN
CÁC NGUYÊN TỐ HÓA HỌC

I- KIẾN THỨC CẦN NHỚ:
II- BÀI TẬP:


TIẾT 43

BÀI 32

LUYỆN TẬP CHƯƠNG 3:

TUẦN 22

PHI KIM – SƠ LƯỢC VỀ BẢNG TUẦN HOÀN
CÁC NGUYÊN TỐ HÓA HỌC
I- KIẾN THỨC CẦN NHỚ:
1. Tính chất hóa học của phi kim:


+ Hiđro
Hợp chất khí

+ oxi
Oxit axit

Phi kim
(3)

(1)
+ Kim loại

(2)
Muối

Dựa vào sơ đồ, em hãy nêu tính chất hóa học của phi kim?

Hãy viết các PTHH với phi kim cụ thể là lưu huỳnh?


TIẾT 43 – TUẦN 22

LUYỆN TẬP CHƯƠNG 3:

BÀI 32

PHI KIM – SƠ LƯỢC VỀ BẢNG TUẦN HOÀN
CÁC NGUYÊN TỐ HÓA HỌC
I- KIẾN THỨC CẦN NHỚ:
1. Tính chất hóa học của phi kim:

2. Tính chất hóa học của một số phi kim cụ thể:

Cho các chất sau đây:
Hiđro clorua, Clo, Muối clorua, nước clo.
- Hãy lập sơ đồ mối quan hệ giữa các loại chất đó?


TIẾT 43

BÀI 32

LUYỆN TẬP CHƯƠNG 3:

TUẦN 22

PHI KIM – SƠ LƯỢC VỀ BẢNG TUẦN HOÀN
CÁC NGUYÊN TỐ HÓA HỌC
I- KIẾN THỨC CẦN NHỚ:
1. Tính chất hóa học của phi kim:
2. Tính chất hóa học của một số phi kim cụ thể:
a/. Tính chất hóa học của clo
Nước clo
(4)

Hiđro clorua

+ Hiđro
(1)

+ Nước


Cl2

+ dd NaOH

(2) + Kim loại

Muối clorua
Cho các chất sau đây: Hiđro clorua, Clo, Muối clorua, nước clo.
- Hãy lập sơ đồ mối quan hệ giữa các loại chất đó?
- Viết PTHH theo sơ đồ hóa học trên?

(3)

Nước Gia-ven


TIẾT 43

LUYỆN TẬP CHƯƠNG 3:

BÀI 32

TUẦN 22

PHI KIM – SƠ LƯỢC VỀ BẢNG TUẦN HOÀN
CÁC NGUYÊN TỐ HÓA HỌC
I.KIẾN THỨC CẦN NHỚ
2. Tính chất hóa học của một số phi kim
b. Tính chất hóa học của cacbon và hợp chất của cacbon

+O2

C

(1)

+O
+CO2 2 (3
)

CO2

(2)

+

C

+CaO
(5)

(4
)

+

OH
a
N


CaCO3

)
,(7
)
(6

CO

+

HC
l
(9
),(
1

NaHCO3
Na2CO3

Thảo luận nhóm: Viết PTHH biểu diễn tính chất của C và các hợp chất của C theo sơ đồ trên?

Cho biết vai trò của cacbon trong các phản ứng đó

CO2
0)


TIẾT 43
TUẦN 22


BÀI 32

LUYỆN TẬP CHƯƠNG 3:
PHI KIM – SƠ LƯỢC VỀ BẢNG TUẦN HOÀN
CÁC NGUYÊN TỐ HÓA HỌC

I.KIẾN THỨC CẦN NHỚ
3. Bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học:
b/. Sự biếna/.
đổi
tính
chất
củatuần
các hoàn
nguyên tố trong bảng tuần hoàn
Cấu
tạo
bảng


có11,
điện
tích
hạtnhóm
nhânIlà
12+,bảng
3 lớptuần
electron,
cùng

có 2học.
electron.
NguyênNguyên
tố A cótử
sốcủa
hiệunguyên
nguyêntốtửXlà
chu
kì 3,
trong
hoànlớp
cácngoài
nguyên
tố hóa
Hãy Hãy
biết vị trí của X trong bảng hệ thống tuần hoàn và tính chất cơ bản của nó.
chocho
biết:
- Cấu tạo nguyên tử của A.
- Tính chất đặc trưng của A.
- So sánh tính chất hóa học của A với các nguyên tố lân cận.


TIẾT 43

LUYỆN TẬP CHƯƠNG 3:

BÀI 32

TUẦN 22


PHI KIM – SƠ LƯỢC VỀ BẢNG TUẦN HOÀN
CÁC NGUYÊN TỐ HÓA HỌC
I.KIẾN THỨC CẦN NHỚ
3. Bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học:
a/. Cấu tạo bảng tuần hoàn
b/. Sự biến đổi tính chất của các nguyên tố trong bảng tuần hoàn
c./ Ý nghĩa của bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học

Vị trí nguyên tố

Cấu tạo nguyên tử

Tính chất của nguyên tố


TIẾT 43

BÀI 32

TUẦN 22

LUYỆN TẬP CHƯƠNG 3:
PHI KIM – SƠ LƯỢC VỀ BẢNG TUẦN HOÀN
CÁC NGUYÊN TỐ HÓA HỌC

I.KIẾN THỨC CẦN NHỚ:
II. BÀI TẬP:
Bài tập 5 SGK Tr 103:
a. Hãy xác định công thức của một loại oxit sắt, biết rằng khi cho 32g oxit sắt này tác dụng hoàn toàn với khí

cacbon oxit thì thu được 22,4g chất rắn. Biết khối lượng mol của oxit sắt là 160g.
b. Chất khí sinh ra được hấp thụ hoàn toàn bằng dd nước vôi trong dư. Tính khối lượng kết tủa thu được


Bài giải
Gọi công thức hóa học của oxit sắt là

a/.

nFe

mFe
22, 4
=
=
= 0, 4mol
M Fe
56

FexOy + yCO

xFe

1

x

0, 4
x


to


+ 
yCO
2

y

0,4

mol

0, 4 y
x

mol

m Fex O y = n Fe x O y * M Fe x O y

32 =

0, 4
*160
x

Giải ra ta được: x = 2

M FexOy = 56 x + 16 y = 160


Thế x= 2 vào

FexOy

Giải ra ta được: y = 3

Vậy CTHH của oxit sắt là Fe2O3
b/.

nCO2 = 0, 4

y
3
= 0, 4 = 0, 6mol
x
2

CO2 + Ca(OH)2
1

1
0,6
m

CaCO3 + H2O
1

mol

= n . M = 0,6 . 100 = 60 (g)

CaCO3

1

mol

0,6

0,6

0,6


TROỉ CHễI CHOẽN O SO

1

2

3

4

5

6

i A

20

10
30
50
40
70
60

im cho i A

i B

10
30
20
70
60
50
40

im cho i B


DẶN DÒ
HỌC BÀI
LÀM BÀI TẬP TRANG 103
CHUẨN BỊ BÀI THỰC HÀNH


10


6
3079
41
5
28

Baét
Heátñaàu
giôø
Heát
giôø

Câu 1
Tại sao nước máy thường dùng ở các
thành phố lại có mùi khí clo


Câu 2

Một chất khí không màu, không mùi, rất cần
cho sự sống nhất là cho bệnh nhân, phi công,
thợ lặn,…
Đó là khí gì?

10

6
3079
41
5

28

Baét
Heátñaàu
giôø
Heát
giôø


Câu 3

Hãy sắp xếp các nguyên tố phi kim
sau theo chiều tính kim loại giảm
dần:
F, N, O, S

10

6
3079
41
5
28

Baét
Heátñaàu
giôø
Heát
giôø



Câu 4
Có 3 lọ đựng 3 chất rắn ở dạng bột là NaCl, Na 2CO3 và
CaCO3.
Dùng những chất nào sau đây để nhận được các chất trên.
a/. Dd HCl
c/. Dd Na2SO4

b/. Dd H2SO4
d/.nước

10

6
3079
41
5
28

Baét
Heátñaàu
giôø
Heát
giôø


Câu 5

Câu tục ngữ: “ nước chảy đá mòn” mang ý nghĩa hóa
học gì?


10

6
3079
41
5
28

Baét
Heátñaàu
giôø
Heát
giôø


Chúc mừng bạn chọn được ô
ĐiỂM THƯỞNG



×