Tải bản đầy đủ (.ppt) (26 trang)

Bài 32. Luyện tập chương 3: Phi kim. Sơ lược về bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.17 MB, 26 trang )


TIẾT 41. BÀI 32: LUYỆN

TẬP CHƯƠNG III

I. KIẾN THỨC CẦN NHỚ.
1. Tính chất hoá học của phi kim.

Áp dụng:
Cóchất
các sau:
chất phi
sau:kim,muối,
S, H2S, SO
FeS. hợp
Hãychất
lập sơ
và viết
VD:
Có các
oxit2, axit,
khí.đồHãy
lập

đồ biểu
PTHH
biểudiễn
diễntính
tínhchất
chấthóa
hóahọc


họccủa
củaphi
phikim?
kim S.
Sơ đồ 1

Hợp chất khí

+ hidro
(1)

PHI KIM
(2) + kim loại

Muối

+oxi
(3)

Oxit axit


I. KIẾN THỨC CẦN NHỚ.
1. Tính chất hoá học của phi kim.
Sơ đồ 1

H2S

Hợp chất khí


+ hidro
(1)

S

+oxi
(3)

PHI KIM
(2) + kim loại

Muối
FeS
1) S + H2

to

o
2) S + Fe t
o
t
3) S + O2

H2 S
FeS
SO2

Oxit axit
SO
2



I. KIẾN THỨC CẦN NHỚ.

1. Tính chất hoá học của phi kim.
2. Tính chất hoá học của một số phi kim cụ thể.
a. Tính chất hoá học của Clo.
Viết phương trình hóa học biểu diễn tính chất hóa học của Clo ?
Sơ đồ 2

Nước Clo
+ nước

Hidro clorua

+ hidro
(1)

(4)

Clo

+ddNaOH
(3)

(2) + kim loại

Muối clorua

Nước Javen



Sơ đồ 2

Nước Clo
(4) + nước

Hidro clorua

(1)
+ hidro

Clo

(3)
+ddNaOH

Nước Javen

(2) + kim loại

Muối clorua
o
t
H2 + Cl2
2HCl
o
2Fe + 3Cl2 t 2FeCl3

H2O + Cl2

2NaOH + Cl2

Có 2tính chất của phi kim

Có 2 tính chất
HCl + HClO
khác phi kim (đặc
NaCl + NaClO + H2O
trưng của clo)


I. KIẾN THỨC CẦN NHỚ.

1. Tính chất hoá học của phi kim.
2. Tính chất hoá học của một số phi kim cụ thể.
a. Tính chất hoá học của Clo.
b. Tính chất hoá học của Cacbon và hợp chất của Cacbon.
Viết phương trình hóa học biểu diễn sự chuyển đổi sau:
Sơ đồ 3
+ O2

C

(2)

2

O
+


CO

+C

)
(4

H
)
(6 NaO

)
(3

CaCO3

+

+ CO2 (1)

CO2

+ CaO
(5)

Na2CO3

to
(7)


)
(8
l
C
H
+

CO2


Viết phương trình hóa học biểu diễn sự chuyển đổi sau:

2

)
(4

+

CO2
l
C
H

o

2CO

o
t

5) CO2 + CaO
CaCO3

to

CO2

6) CO2 + 2NaOH

t

2) C + O2

to

)
(8

Na2CO3

CO
1) C + CO2

CaCO3

)
(6
OH
Na


+

(5)

(7)

)
(3

+C

+ CaO

+

+ CO2 (1)

CO2

O

C

+ O2
(2)

Na2CO3 + H2O

o
t

( hoặc C+2CuO
2Cu+CO2)

3) 2CO + O2 t

o

4) CO2 + C

to

to

2CO2

7) CaCO3

CaO + CO2

2CO

8) Na2CO3+2HCl

2NaCl+CO2 +H2O


I. KIẾN THỨC CẦN NHỚ

1. Tính chất hoá học của phi kim
2. Tính chất hoá học của một số phi kim cụ thể

3. Bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học


a.
Cấu
tạo bảng
tuần
hoàn
b)
Sự
biến
đổi
tính
chất
của
các nguyên tố trong bảng tuần hoàn.
c) Ý- Ônghĩa
của
bảng
tuần
hoàn.
nguyên tố cho biết:
+ Số hiệu
điệnsang
tích hạt
nhân
= số
e = loại
vị trí của các
Trong

chunguyên
kỳ đi tử
từtố=trái
phải
tính
kim
-- Biết
vị+ một
trí
của
nguyên

cấu
tạo
nguyên
tử

tính chất
Ký hiệu hóa học
nguyên
tố giảm
dần, tính phi kim của các nguyên tố tăng dần.
của nguyên
tố.
+
Tên
nguyên
tốđi từ trên xuống tính kim loại của các
Trong
một

nhóm
- Biết cấu
tạo nguyên
tử  vị trí và tính chất của nguyên tố.
+
Nguyên
tử
khối
nguyên tố tăng dần, tính phi kim của các nguyên tố giảm dần.
- Chu kỳ: có 7 chu kỳ
- Nhóm: Có 8 nhóm


I. KIẾN THỨC CẦN NHỚ.
1. Tính chất hoá học của phi kim.
2. Tính chất hoá học của một số phi kim cụ thể.
3. Bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học.
a) Cấu tạo bảng tuần hoàn.
b) Sự biến đổi tính chất của các nguyên tố trong bảng tuần hoàn.
c) Ý nghĩa của bảng tuần hoàn.
Bài tập 4 trang 103
Nguyên tố A có số hiệu nguyên tử 11,chu kỳ 3,nhóm 1
Hãy cho biết:

a)Cấu tạo nguyên tử A
b)Tính chất hóa học đặc trưng của A
c)So sánh tính chất hóa học của A với các nguyên tố lân cận


Nguyên tố A


có số hiệu là 11
ở chu kỳ 3
nhóm I

a) Cấu tạo nguyên tử A
Nguyên tố A có số hiệu là 11 điện tính hạt nhân của nguyên tử A là 11+
nguyên tử A có 11e
Nguyên tố A ở chu kỳ 3
Nguyên tố A ở nhóm I
b) Tính chất hoá học đặc trưng của A
Ngtố A ở đầu chu kỳ 3, phân nhóm I nên A là kim loại hoạt động mạnh
c) So sánh tính chất hoá học của A với nguyên tố lân cận:


c) So sánh tính chất hoá học của A với nguyên tố lân cận:
Nguyên tố A ở đầu chu kỳ 3 nên tính kim loại của A(Na) mạnh hơn
nguyên tố đứng sau có số hiệu nguyên tử là 12 (Mg)
Nguyên tố A ở gần đầu nhóm I, tính kim loại của A mạnh hơn nguyên
tố đứng trên có số hiệu là 3 (Li) nhưng yếu hơn nguyên tố đứng dưới có
số hiệu là 19 (K)


I. KIẾN THỨC CẦN NHỚ
II. BÀI TẬP
Bài tập 5 trang 103 SGK
a) Cho 32g oxit sắt + Khí CO  22.4g chất rắn.
M ôxitsắt =160g
b) Chất khí sinh ra + Ca(OH)2.Tính m Kết tủa



Câu a) 32g ôxit sắt + Khí CO 22.4gchất rắn. M ôxit săt 160g
Xác định CTHH của ôxit sắt ?
- Đặt CTHH là FexOy
FexOy + y CO  xFe + y CO2
1 mol

y mol

0,2mol

x mol

y mol

0,4mol

-Số mol các chất đề bài cho:
m
22,4
n Fe = Fe =
= 0,4 (mol)
M Fe
56
n Fe x Oy =

-Lập tỉ lệ :
1
x
=

0,2 0, 4

 x= 2

-Ta có:56x + 16y = 160
56.2 + 16y = 160
160 - 56.2
y=
16
 y=3

m
32
=
= 0,2 (mol) -Vậy công thức hoá học của oxit sắt
M 160
là: Fe2O3


Câu b)Khí CO2 được + Ca(OH)2.
Tính khối lượng kết tủa thu được?
GIẢI
b) Phương trình:
Fe2O3 + 3CO  2Fe + 3CO2
(1)
1mol 3mol
2mol 3mol
0,2mol
0,6 mol
CO2 + Ca(OH)2  CaCO3 + H2O (2)

1mol
1mol
1mol
0.6mol
? mol

n CO2 sinh ra (1) là = ?
n CaCO3 = n CO2 = ?

m CaCO3 = n.M = ?


Bài tập 6 trang 103 SGK
69,6 g MnO2 + HCl đặc dư  khí X Khí X + 500 ml dd NaOH
4M  dd A.Tính CM của các chất trong dung dịch A.
HƯỚNG DẪN

MnO2 + 4HCl  MnCl2 + Cl2 + 2H2O
(1)
1mol
4mol
1mol 1mol 2mol
0,8mol
0,8mol
Cl2 + 2NaOH  NaCl + NaClO + H2O
(2)
1mol 2mol
1mol 1mol
1mol
0,8mol 1,6mol 0,8mol 0,8mol

Nồng độ mol các chất:
Số mol các chất đề bài cho:
n
m MnO2
CM =
69, 6
n MnO2 =
=
= 0,8( mol )
V
M MnO2
87
Þ C M NaCl va CM NaClO
n NaOH =C M .V= 0,5.4= 2 (mol)
CM NaOH = ?
du
Þ n NaOH pu = 0,8.2=1,6 (mol)
n NaOHdu = n NaOHbd - n NaOH = 2 - 1, 6 = 0, 4( mol )
pu


2

3

1

4



Hãy cho biết cách sắp xếp nào sau đây đúng theo
chiều phi kim tăng dần? (5 điểm)

1

A
B
C

P, S, Si, Cl

03s
01s
08s
02s
07s
06s
05s
04s
10s
09s

Cl, S, P, Si
Si, P, S, Cl

10
Đã
giây
hết
bắt

10
đầu
giây


2

Nguyên tố A có số hiệu nguyên tử là 6, chu kỳ 2,
nhóm VI. Cho biết A là nguyên tố gì? (10 điểm)

A Cacbon
B Oxi
C Silic

03s
01s
08s
02s
07s
06s
05s
04s
10s
09s
10
Đã
giây
hết
bắt
10

đầu
giây


3

Xin chia buồn đội của bạn bị trừ 10 điểm


4

Cặp chất nào sau đây không phản ứng với nhau?
(20 điểm)
A CO2 và H2O
B CO và H2O
C C và CuO

03s
01s
08s
02s
07s
06s
05s
04s
10s
09s
10
Đã
giây

hết
bắt
10
đầu
giây


5

Xin chúc mừng đội bạn được tặng 10 điểm


6

Sau khi làm thí nghiệm Clo dư được loại bỏ bằng
cách sục khí Clo vào? (15 điểm)
A Nước
B dd NaOH
C dd NaCl

03s
01s
08s
02s
07s
06s
05s
04s
10s
09s

10
Đã
giây
hết
bắt
10
đầu
giây


Và giải thưởng dành cho đội thắng cuộc sẽ là:
Y
A
T
O
Á
H
P
G
N

À
i
R
G
T
N
T
Á


H
M
K
A

C


- Hoàn thành bài tập 5b, 6 SGK
-Học Kiến thức cần nhớ và viết được cácPTHH theo sơ đồ1,2,3
- Xem trước nội dung bài thực hành “Tính chất hoá học của phi
kim và hợp chất của chúng ” gồm 3 thí nghiệm:
1) Cacbon khử CuO ở nhiệt độ cao + Cách tiến hành
+ Hiện tượng

2) Nhiệt phân muối NaHCO3

+ Kết luận

3) Nhận biết muối cacbonat và muối clorua
- Tìm ra sự khác nhau về tính chất của mỗi muối
- Dùng thuốc thử nào để nhận biết?
- Cách tiến hành nhận biết như thế nào?


×