CHAO MNG QUY THY Cễ GIAO
Vấ D GI
MễN HểA HC 9
Ngửụứi thửùc hieọn : Phm Th Ngc Yn
Trò chơi : AI NHANH HƠN
-Nội dung: Xác định sản phẩm phản ứng
trong các sơ đồ 1,2,3.
Khởi động
- Thể lệ: Dán các sản phẩm tương ứng vào
các ô trống trong 3 sơ đồ, đúng 1 sản phẩm
được cộng 10 điểm, sai bị trừ 5 điểm.
- Thời gian: 3 phút
Trò chơi : AI NHANH HƠN
-Nội dung: Xác định sản phẩm phản ứng
trong các sơ đồ 1,2,3.
Khởi động
- Thể lệ: Dán các sản phẩm tương ứng vào
các ô trống trong 3 sơ đồ, đúng 1 sản phẩm
được cộng 10 điểm, sai bị trừ 5 điểm.
- Thời gian: 3 phút
-Nội dung : Trả lời câu hỏi
- Thể lệ : Có 6 câu hỏi, mỗi đội chơi sẽ lựa chọn và trả lời 3
câu hỏi. Trả lời đúng được cộng 15 điểm,sai bị trừ 5 điểm
và nhường quyền trả lời cho đội bạn ( đội bạn trả lời đúng
được cộng 10 điểm, sai bị trừ 5 điểm)
Về đích
-Trong 6 ô có 2 ô màu đỏ và 4 ô màu xanh . Chọn trúng ô
màu đỏ sẽ được cộng thêm 10 điểm may mắn nếu trả lời
đúng.
- Có 10 giây để suy nghĩ và trả lời cho mỗi câu hỏi.
VỀ ĐÍCH
1
2
3
4
780
6
5
4
3
2
1
0
9
5
6
Trong
Trong
1nguyên
chu
phòng
kỳtử
, đi
nghiệm,
từnguyên
trái
sang
khí
clo
phải
điều
tính
chế
từ của
dung
các
dịch
HCl VII.
đặc,
tốngoài
biến
dư đổi
tác
như
dụng
: các nguyên
BiếtNguyên
tốthí
A
của
có
số
hiệu
tố
nguyên
X có
3tửlớp
làchất
electron,
17,
chu
kìlớp
3,nguyên
nhóm
electron
Tính
cùng
phi
kim
có sau
7với:
của
electron.
Vị trí và
tố tính
A, F,chất
S, cơ bản
Trong 1 nhóm, theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân nguyên tử tính chất của các nguyên tố
Br Các
xếp
củatheo
nguyên
chiều
tốNa,
giảm
X làK,dần
Mglà:
được xếp theo chiều tính kim loại tăng dần là:
biếnnguyên
đổi nhưtốsau
:
A . Tính kimAloại
và tính phi kim đều giảm dần.
. ,NaHCO
3 kim
A
A
.
A,
.
Na,
F
S
K,
Br
Mg
A . Tính kim loại và ,tính
phi
đều
dần VII là kim loại mạnh
A
. Thuộc
chu
kỳgiảm
3, nhóm
B kim
. F.loại
A
,và
Br
,Mg
S. Thuộc
B
Na
,B
B,K,
.loại
FeS
B .BTính
kim
tính
phiphi
kim
đều
dần
dần
. Tính
và
tính
kim
chu
đều
kỳtăng
3,tăng
nhóm
dần.
VII là phi kim mạnh.
CC
. S.loại
Br
,, Na
A , dần
F
,K và tính phi kim tăng dần
C . Tính kim
giảm
C, Mg
.CaCO
C
.
chutính
kỳ 7,phi
nhóm
là dần.
kim loại yếu.
3
C . Tính kim loại giảm Thuộc
đồng thời
kimIII
tăng
D
. F,.D
Mg,
Br
A
K,
, Na
Sdần và tính phi kim giảm dần
D. Tính D
kim
loại
. ,tăng
MnO
2
D . Thuộc
chu kỳ 3, nhóm VII là phi kim yếu.
D . Tính kim loại tăng dần đồng thời tính phi kim giảm dần.
Bài tập1:
Cho các chất sau đây lần lượt phản ứng với nhau từng đôi một, hãy ghi dấu(x) vào ô có phản ứng xảy ra.
Cl2
S
C
Al
H2
x
x
x
x
x
x
O2
H2O
dd NaOH
x
CuO
x
x
x
So sánh tính chất hoá học của clo và cacbon?
x
Bài tập 2:
Viết các phương trình hoá học biểu diễn sự chuyển đổi sau đây:
a. HClO
Cl2 NaCl NaOH NaClO
(2)
(1)
HCl
b. Cu
(4)
(5)
(2)
C (1) CO2 CaCO
3 CO2.(3)
CO
(3)
(5)
(4)
Bài tập 3:
Cho 9,2 g kim loại A phản ứng với khí clo dư tạo thành 23,4g muối
a. Xác định kim loại A, biết A có hoá trị I
b. A có số hiệu nguyên tử là 11, chu kì 3, nhóm I trong bảng HTTH, hãy cho biết: cấu tạo nguyên
tử, tính chất hóa học đặc trưng của A và so sánh với các nguyên tố lân cận.
Bài
Bàitập
tập5: 4:
X,Bạn
Y là
An
hai
đãnguyên
làm thítốnghiệm
halogen
như
thuộc
sau:hai
Sụcchu
khíkìCO
liên
tiếp dư
trong
vàobảng
dungtuần
dịchhoàn.
nước Hỗn
vôi trong
hợp Athấy
chứa
nước
2 muối
vôi bị
X, vẩn
Y với
2 đến
natri.
Để đó
kếtlại
tủatrong
hoàndần.
toànEm
2,2g
hỗn
hợp
A phải
dùng
150ml trình
dung hóa
dịchhọc
AgNO
0,2M . Xác định 2 nguyên tố X và Y.
đục sau
hãy
giải
thích
và viết
phương
xảy3ra?
HƯỚNG DẪN HS TÖÏ HOÏC
* Đối với bài học tiết học này:
- Học bài (Xem kĩ lại tính chất hóa học của phi kim, clo, cacbon, cacbon oxit, cacbon đioxit, cấu
tạo bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học)
- Làm bài tập: 1,2,3,5,6/103 sgk
* Đối với bài học tiết học tiếp theo:
- Xem trước nội dung bài thực hành.
- Tìm các phương pháp phân biệt 3 chất rắn là : NaCl, Na 2CO3, CaCO3 .
Bài 5(103)Sgk:
- Đặt công thức tổng quát của oxit là FexOy
- 22,4 g chất rắn là khối lượng của sắt ( Fe).
- Tìm khối luợng oxi trong FexOy:
-
Lập tỉ lệ: mFe : mO => rút ra tỉ lệ x/y
Giải bài tập 6, trang 103 - SGK
Tóm tắt: 69,6g MnO2 + HClđặc, dư → Khí X.
Khí X + 500ml dd NaOH 4M → dd A.
Tính CM của các chất trong A.
Xin Chân Thành Cảm Ơn
c¸c thÇy- c« gi¸o vµ c¸c em häc sinh
Câu 1: Các nguyên tố Na, K, Mg được xếp theo chiều tính kim loại tăng
dần là:
A: Na, K, Mg B: K, Na, Mg
C: Mg, Na, K D: Mg, K, Na
Câu 2: Biết nguyên tố A có số hiệu nguyên tử là 17, chu kì 3, nhóm VII. Tính phi kim của các
nguyên tố A, F, S, Br xếp theo chiều giảm dần là:
A: A, F, S, Br
B: F, A, Br,S
C: S, Br, A, S
D: F, Br, A, S
Câu 4: Nguyên tử của nguyên tố X có 3 lớp electron, lớp ngoài cùng có 7 electron. Vị trí, tính chất cơ bản
của nguyên tố X là:
A: Thuộc chu kì 3, nhóm VII , là kim loại mạnh
B: Thuộc chu kì 3, nhóm VII, là phi kim mạnh
C: Thuộc chu kì 7, nhóm III, là kim loại yếu
D: Thuộc chu kì 3, nhóm VII, là phi kim yếu
6