Tải bản đầy đủ (.ppt) (31 trang)

Bài 32. Luyện tập chương 3: Phi kim. Sơ lược về bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.05 MB, 31 trang )





GD

Special Message

GV: NguyÔn ThÞ BÝch Ph
îng Trêng THCS L¬ng Phó


KiÓm tra bµi cò:
Hãy cho biết nguyên tắc sắp xếp các nguyên tố trong bảng
tuần hoàn và các thành phần cấu tạo bảng tuần hoàn?

®¸p ¸n
-Nguyên tắc sắp xếp các nguyên tố trong bảng tuần hoàn:
Theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân nguyên tử.
-Các thành phần cấu tạo bảng tuần hoàn: ô nguyên tố,
chu kì và nhóm


Tiết 40. Bài 31
SƠ LƯỢC VỀ BẢNG TUẦN HOÀN
CÁC NGUYÊN TỐ HÓA HỌC(tiếp)


Ví dụ: Chu kì 2 và chu kì 3
2
3



nhóm

nhóm

nhóm

nhóm

nhóm

nhóm

nhóm

nhóm

I

II

III

IV

V

VI

VII


VIII

3
Li
Liti
7

4

5

6

7

9

10

Be
Beri
9

B
Bo
11

C
Cacbon

12

N
Nitơ
14

8
O
Oxi
16

F
Flo
19

Ne
Neon
20

11

12

13

14

15

16


17

18

Mg
Magie
24

Al
Nh«m
27

Si
Silic
28

Cl
Clo
35,5

Ar
Agon
40

Na
Natri
23

P

S
Photpho Lưu huúnh
31
32

Hãy so Trong
sánh tính
kimnguyên
loại của
Mg phi
và Al?
số các
tốNa,
có tính
kim ở chu
Hãy
Phi
Dãy
cho
kim
nào
động
là phi
kim
nguyên
1 mạnh
số kim
tốnguyên
nhất?
Siloại:

và Cl,
kì hoạt
2biết
và trong
chu
kì2của
3,
những
tố nào có tính
nguyênphi
tố kim
nào mạnh?
có tính phi kim mạnh hơn?
K, Na, Mg, Al, Zn, Fe, Pb, (H), Cu, Ag, Au


1) Trong mét chu k×
2

§Çu
chu


nhóm

nhóm

nhóm

nhóm


nhóm

nhóm

nhóm

nhóm

I

II

III

IV

V

VI

VII

VIII

3

4

5


6

7

8

9

10

Be
Beri
9

B
Bo
11

C
Cacbon
12

O
Oxi
16

F
Flo
19


Ne
Neon
20

Li
Liti
7

N
Nitơ
14

Tính kim
dần,
TÝnh
kimloại
lo¹icủa
củacác
cácnguyên
nguyêntốtốgiảm
biÕn
®æi nh
thÕ nµo?
TÝnh
đồng thời
phitính
kimphi
của
kim

cáccủa
nguyên
các nguyên
tố biÕn
tố tăng
®æidần
nh
thÕ nµo?

3

nhóm

nhóm

nhóm

nhóm

nhóm

nhóm

nhóm

nhóm

I

II


III

IV

V

VI

VII

VIII

11

12

13

14

15

16

17

18

Mg

Magie
24

Al
Nh«m
27

Si
Silic
28

Cl
Clo
35,5

Ar
Agon
40

Na
Natri
23

P
S
Photpho L.huúnh
31
32

Cuèi

chu



Tiết 40:

SƠ LƯỢC VỀ BẢNG TUẦN HOÀN CÁC NGUYÊN TỐ HÓA HỌC

2

nhóm

nhóm

nhóm

nhóm

nhóm

nhóm

nhóm

I

II

III


IV

VI

VII

3

4

5

6

V
7

B
Bo
11

C
Cacbon
12

O

9

Be

Beri
9

N
Nitơ

8

12

13

14

Mg
Magie
24

Al
Nh«m
27

Si
Silic
28

15

Li
Li

Liti
Liti
77

11

3

Na
Na
Natri
Natri
23
23

14
P

Oxi
16
16
S

Photpho Lưu.huúnh
31
32

nhóm

VIII


10
10

F
Flo
19

Ne
Ne
Neon
Neon
20
20

17

18
18

Cl
Clo
35,5

Ar
Ar
Agon
Agon
40
40


KÕt thóc
§Çu chu
Cuèi chu
Em hãy rút ra kết luận về sự biến đổi tính chất
của
chu




các nguyên tố trong 1 chu kì?


Tit 40:

S LC V BNG TUN HON CC NGUYấN T HểA HC

Iii. Sự biến đổi tính chất của các nguyên tố
trong bảng tuần hoàn

1) Trong một chu kì
Trong chu kỡ, khi i t u ti cui chu kỡ theo
chiu tng dn ca in tớch ht nhõn:
Tớnh kim loi ca cỏc nguyờn t gim dn, ng
thi tớnh phi kim ca cỏc nguyờn t tng dn
u chu kỡ l 1 kim loi kim, cui chu kỡ l 1

halogen, kt thỳc chu kỡ l 1 khớ him



Bài tập: Hãy sắp xếp các nguyên tố theo

trìnhkim
tự :loại giảm dần : Ca,
a. Tính
b. Tính
K, Fe phi kim tăng dần : O, C,
F


Bài tập:
Hãy sắp xếp các nguyên tố theo
trình tự :
a) Tính kim loại giảm dần : Ca,
K, Fe
b)Đáp
Tính
phi kim tăng dần : O, C,
án:
F
a) Tính kim loại giảm dần : K, Ca,
Fe
b) Tính phi kim tăng dần : C, O, F


Tit 40. Bi 31:

S LC V BNG TUN HON
CC NGUYấN T HểA HC (tip)

Iii. Sự biến đổi tính chất của các nguyên tố
trong bảng tuần hoàn

1) Trong một
chu kì
2) Trong một nhóm.


2) Trong mét nhãm. VÝ dô:
I

Chu k×
2
Chu k×
3
Chu k×
4
Chu k×
5

3
Li
Liti
7

11
Na
Natri
23


19

K
Kali
39

37
Rb
Rubiđi
85

55

Chu k×
6
Chu k×
7

Cs
Xesi
132

87
Fr
Franxi
223

Nêu tính chất cơ bản của các
nguyên
tố trong

I?
So sánh
tínhnhóm
kim loại
Na và K?


2) Trong mét nhãm. VÝ dô:
VII
Chu k×
2
Chu k×
3

9
F
Flo
19
17
Cl
Clo
35,5

35
Chu k× Br
Brom
4
80

Chu k×

5

53
I
Iot
127

85
At
Chu k×
Atatin
6
210

Các nguyên tố trong
nhóm VII có tính chất cơ
bản là gì? Vì sao em biết?
Hãy so sánh tính phi kim
của Iot, Brom, Clo với Flo?


2) Trong mét nhãm
§Çu
I

Chu k×
2
Chu k×
3
Chu k×

4
Chu k×
5

3
Li
Liti
7

11
Na
Natri
23

19

K
Kali
39

37
Rb
Rubiđi
85

55

Chu k×
6
Chu k×

7

Cs
Xesi
132

87
Fr
Franxi
223

Phi kim
nhãm
Kim lo¹i
rÊt
m¹nh
m¹nh
TÝn
TÝn
Tính đồng
h tính
h thời
kim loại
Phikim
củaKim
các phi
kim
lo¹i của
nguyên
các

biÕ
tố biÕ
tăng nguyên
n tốn giảm
dần từ
®æi
®æi
Li
đến dần
từ F
nh I
nh
Fr, đến
thÕ thÕ
nµo nµo
Cuèi
Kim lo¹i
Phi kim
? ?
nhã
rÊt
yÕu

VII
9

F
Flo
19
17

Cl
Clo
35,5

Chu k×
2
Chu k×
3

35
Br Chu k×
4
Brom
80
53
Chu k×
I
5
Iot
127
85
At Chu k×
Atatin
6
210


2) Trong mét nhãm
Emđicó
về sự

Trong một nhóm khi
từ kết
trênluận
xuốnggìdưới
theo chiều tăng
của điện tích hạt biến
nhân:đổi tính chất của các
nguyên tố trong một
Tính kim loại của các nguyên tố tăng dần, đồng thời tính
nhóm?
phi kim của các nguyên tố giảm dần


Bµi tËp: H·y s¾p xÕp c¸c nguyªn tè theo

tr×nhkim
tù :lo¹i tăng dÇn : Mg,
a. TÝnh
b. TÝnh
phi kim giảm dÇn : Se, O,
Ba, Ca
S


Bài tập:
Hãy sắp xếp các nguyên tố theo
trình tự :
a) Tính kim loại tăng dần : Mg, Ba,
Ca


Đáp
án:
b)
Tính
phi kim giảm dần : Se, O,
S
a) Tính kim loại tăng dần : Mg, Ca,
Ba
b) Tính phi kim giảm dần : O, S,
Se


Tit 40. Bi 31:

S LC V BNG TUN HON
CC NGUYấN T HểA HC(tip)
Iii. Sự biến đổi tính chất của các nguyên tố
trong bảng tuần hoàn
Iv. ý nghĩa của bảng tuần hoàn các nguyên tố
hoá học


Ví dụ 1: Bit nguyờn
t A cú s hiu nguyờn
t l 17. Hóy cho bit
2
cu to nguyờn t, tớnh
cht ca nguyờn t A v
so sỏnh vi cỏc nguyờn 3
t lõn cn.

4
Tr li

nhúm nhúm nhúm nhúm nhúm nhúm nhúm nhúm

I

II

III

IV

3

4

5

6

Li
Liti
7

11

Be
Beri
9


N
B
C
Bo Cacbon Nit
11
12
14

12

13

14

Na
Mg
Al
Si
Natri Magie Nhôm Silic
24
27
28
23

19

V
7


20

K
Ca
kali Canxi
40
39

31

32

15
P

VI

VII

VIII

8

9

10

F
Flo
19


Ne
Neon
20

18

S

17
17
Cl

32
34

35

36

O

Oxi
16
16

Ar
A Agon
35,5
4o


PhotphoLu huỳnh Clo

31
33

As
Ga
Ge
Gali Gemani Asen
70
73
75

Se

Selen
79

Br
Kr
Brom Kripton
80
84

Từ ví
rúttử ra
kết
-Nguyên
tố dụ

A có trên
số hiệuem
nguyên
là 17,
nên
17+
17
điện tích hạt nhân
của nguyên
tử A là , có
luận
gỡ?
electron
- Nguyên tố A ở cuối
phi kì 3 và gần đầu nhóm VII nên A l .
chu
kim động mạnh. Tính phi kim
S của nguyên tố A
hoạt
mạnh hơn Fnguyên tố đứng trớc là . , yếu Br
hơn
nguyên tố đứng trên là v mạnh hơn nguyên


Tit 40. Bi 31:

S LC V BNG TUN HON
CC NGUYấN T HểA HC(tip)
Iii. Sự biến đổi tính chất của các nguyên tố
trong bảng tuần hoàn

Iv. ý nghĩa của bảng tuần hoàn các nguyên tố
hoá học

1) Biết vị trí của nguyên tố ta có thể
suy đoán cấu tạo nguyên tử và tính chất
của nguyên tố


Ví dụ 2: Nguyờn t
ca nguyờn t X cú in
tớch ht nhõn l 16+. Hóy
cho bit v trớ ca X trong
bng tun hon v tớnh
cht c bn ca nú.

nhúm nhúm nhúm nhúm nhúm nhúm nhúm nhúm

2
3

Tr li

4

I

II

III


IV

V

VI

VII

VIII

3

4

5

6

7

8

9

10

N

Li
Liti

7

Be
Beri
9

B
C
Bo Cacbon Nit
14
11
12

Oxi
16

F
Flo
19

Ne
Neon
20

11

12

13


16

17

18

S
X

Cl
Clo
35,5

Ar
Agon
40

34

35

36

14

Na
Mg
Al
Si
Natri Magie Nhôm Silic

24
27
28
23
19
20 31 32
K
kali
39

Ca
Canxi
40

15
P

Photpho Lu huỳnh

31
33

As
Ga
Ge
Gali Gemani Asen

70

73


O

75

32

Se

Br
Kr
Selen Brom Kripton
79
80
84

Từ ví dụ trên em
Có ĐTHN là
X thuộc ô thứ
rút ra
nhận
cấu xét
tạo nguyên tử của
16+
16Biết
X cui chu kỡ 3, gnnguyên
u nhúm VI
nờn
Xcó thể suy
tố

ta
gỡ?
l phi kim
đoán vị trí và tính chất
của nguyên tố.


Tit 40. Bi 31:

S LC V BNG TUN HON
CC NGUYấN T HểA HC(tip)
Iii. Sự biến đổi tính chất của các nguyên tố
trong bảng tuần hoàn
Iv. ý nghĩa của bảng tuần hoàn các nguyên tố
hoá học

1) Biết vị trí của nguyên tố ta có thể
suy đoán cấu tạo nguyên tử và tính chất
của
nguyên
2) Biết
cấu tố
tạo nguyên tử của nguyên tố ta
có thể suy đoán vị trí và tính chất của
nguyên tố.


Bài tập 1:
Hãy cho biết cách sắp xếp nào sau đây đúng theo
chiều tính phi kim tăng dần?

a. F, As, P, N, O

c. As, O, P, N, F

b. As, P, N, O, F

d. N, O, As, P, F


Bài tập 2:
Nguyên tố X có số hiệu nguyên tử là 9. Vậy tính
chất cơ bản của X là:
a. 1 kim loại rất mạnh

c. 1 phi kim rất mạnh

b. 1 kim loại yếu

d. 1 phi kim yếu


Bài tập 3:
Hãy cho biết cách sắp xếp nào sau đây đúng theo
chiều tính kim loại giảm dần?
a. Na, Mg, Al, K

c. Na, Al, K, Mg

b. K, Na, Mg, Al


d. Na, Mg, K, Al


Bài tập 4:
Nguyên tố nào dưới đây có tính kim loại mạnh
nhất?
a. Fr

c. K

b. Na

d. Li


×