Tải bản đầy đủ (.ppt) (14 trang)

Bài 52. Tinh bột và xenlulozơ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (999.81 KB, 14 trang )

KiÓm tra Bµi cò:
HS1: Lµm bµi tËp sè
3(SGK/155)
HS2: Lµm bµi tËp sè
5(SGK/155)


Bµi 3(155):
Khi ®Ó ®o¹n mÝa l©u ngµy trong
kh«ng khÝ, ®êng Saccaroz¬ sÏ bÞ vi
khuÈn lªn menchuyÓn thµnh
Glucoz¬ sau ®ã thµnh rîu Etylic.
PTHH:
C12H22O11 + H2O
C6H12O6 +
axit
C6H12O6
C6H12O6
2CO2

to
men giÊm
25o — 30o

2 C2H5OH

+

Bµi 5(155):
Khèi lîng Saccaroz¬
cã trong 1 tÊn níc


mÝa lµ:
13.1 = 0,13(tÊn)
100

Nhng H = 80% nªn
khèi lîng Saccaroz¬
thùc tÕ thu ®îc lµ:
0,13 . = 0,104( tÊn)
80
= 104 (kg)
100


Quan sát tranh và
Em
hãy
cho
biết
cho biết cây, củ,
trongtre,
cácgỗ,
cây,
quả,
..củ,

quả,
đồ
vật,
.


thành phần hóa
thành
phần
hóa
học
học chính là gì?
chính là gì?


TiÕt
63:


Em hãy quan sát tranh
và cho biết những loại
nào chứa nhiều tinh
bột, Xenlulôzơ và rút
ra kết luận về trạng
thái tự nhiên của
chúng.


Tiết 63: Tinh bột và Xenlulozơ

I. Trạng thái tự nhiên:



Tinh bột


Tinh bột có nhiều trong
các
hạt,loại
củ, quả: lúa,
ngô,chuối xanh, khoai,
...
sắn...

Lúa

Chuối



Là thành
phần chủ yếu
Xenlulozơ
trong
Sợi bông, tre, gỗ, nứa. .
.. . . . .

Bông

Ngô

Khoai

Tre

Gỗ



Tiết 63: Tinh bột và Xenlulozơ
I. Trạng thái tự nhiên:
II. Tính chất vật lí:
1. Thí nghiệm: Lần lợt cho một ít tinh bột và
Xenlulôzơ vào 2 ống nghiệm khác nhau, thêm nớc vào,
lắc nhẹ rồi đun sôi khoảng 2-3 phút cả hai ống.
Tinh
Nớc Xenluloz Nớc
? Em hãy quan sát và
bột
ơ
nhận xét về: trạng thái,
màu sắc và khả năng
hòa tan của chúng trong
lạnh và trong nớc
n2.ớcKết
nóng.
luận
Tinh bột và Xenlulozơ là
chất rắn màu trắng không
tan trong nớc ở nhiệt độ th
ờng nhng trong nớc nóng
tinh bột tạo thành dung


Tiết 63: Tinh bột và Xenlulozơ




III. Đặc điểm cấu tạo
phân tử.
Xenlulzơ

Tinh bột

Trong đó mỗi
là một mắt xích
C6Hbột
10O5
Tinh
nhánh
CôngMạch
thức
chung là: ( C
Xenlulozơ
H O ) .
6

10

5

n

Tinh bột: n = 1200 --> 6000 .
Xenlulozơ:

Mạch chính



Tiết 63: Tinh bột và Xenlulozơ

IV. Tính chất hoá

học.
1. Phản
ứng thủy
phân.
Tinh bt Enzim
Mantozơ
amilaza

(C 6H10O5 )n +

Axit
nH2O0
t

Enzim
mantaza

Glucozơ

n
C6H12O6 .

2. Tác dụng của hồ tinh bột
với nghiệm:

iốt.
Thí
Nhỏ vài giọt dung



Dung dịch iốt màu
dịch iốt vào ống nghiệm đựng
vàng làm hồ tinh bột
hồ tinh bột.
biến thành màu xanh.
? Quan sát và nêu hiện t
ợng

Tác dụng của hồ
tinh bột với iôt


Tiết 63: Tinh bột và Xenlulozơ
V. Tinh bột và Xenlulozơ có ứng
dụng gì?
Tinh bột và Xenlulozơ đợc tạo ra nhờ quá
trình quang hợp của cây xanh:
6nCO2 + 5nH2OClorophi
nánh
sáng

(-C6H10O5 - )n
6nO2


+

Vật liệu xây
dựng

Sản xuất
giấy

Xenlulo

Sản xuất vải sợi

Sản xuất




CÊu t¹o thµnh tÕ bµo thùc
Thµnh tÕ
bµo

vËt

TÕ bµo thùc
vËt
Xenluloz
¬


Em hãy điền các cụm từ thích hợp vào chỗ

chấm:

A. Tinh bột và xenlulozơ là những chất
Rắn, màu trắng, không tan
....................................................
trong Tinh
nớc
bột

Riêng................... tan trong nớc nóng tạo
( - C6H10
O5tinh bột .
thành
hồ
-)n.
B.Công
thức chung của tinh bột và
xenlulozơ
là..................
Glucoz
ơ và
Màu xanh
đặc
C.Tinh
bột
xenlulozơ bị thuỷ phân
trng dung dịch axit tạo ra............... Tinh
trong
bột với iot tạo ra...........................




×