Tải bản đầy đủ (.) (17 trang)

Bài 55. Thực hành: Tính chất của gluxit

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.18 MB, 17 trang )


Hạ Long, ngày 03 tháng 04 năm 2

Tiết 61-

Bài 50:

Glucozơ
Công thức phân tử
Phân tử khối

Lu Thị Huyền

: C6H12O6
: 180

Giáo viên:
Tổ: Sinh Hoá
Trờng PTCS Tuần Châu TP Hạ Long - QN


I/ Trạng thái tự nhiên

CTPT:C6H12O6
CTPT:C6H12O6
PTK :180
PTK :180

Trong tự nhiên
glucozơ
có trong hầu


Trong
tự nhiên
cócây:

hết các bộ Glucozơ
phận của
hoa, quả,
đâu?

thân, rễ lá nhiều nhất là trong quả
chín, đặc biệt trong quả nho chín.
Glucozơ cũng có trong cơ thể ngời
và động vật

Trờng
ờng PTCS
PTCS Tuần
Tuần Châu
Châu TP
TP Hạ
Hạ Long
Long -- QN
QN
Tr


II/ Tính chất vật


CTPT:C6H12O6

CTPT:C6H12O6
PTK :180
PTK :180

Glucozơ là chất kết tinh, không màu,
vị ngọt, dễNhận
tan trong
nớc
xét về
tính
chất vật lí của
Glucozơ

Glucozơ có công thức phân tử C 6H12O6 trong
phân tử có năm nhóm OH(rợu nhiều lần rợu)
và có nhóm Anđehit (-CH=O), công thức cấu tạo
có dạng mạch thẳng hoặc mạch vòng.

Trờng
ờng PTCS
PTCS Tuần
Tuần Châu
Châu TP
TP Hạ
Hạ Long
Long -- QN
QN
Tr



II/ Tính chất hoá
học
1/ Phản ứng oxi hoá Glucozơ

CTPT:C6H12O6
CTPT:C6H12O6
PTK :180
PTK :180

Thí nghiệm:
Hiện tợng: Có chất màu sáng bạc bám lên
thành ống nghiệm
PTHH:
NH3
C6H12O6 (dd) +
C6H12O7 (dd) + Ag(r)
2
o
t
Ag2O(dd)

Xem
phim

Axit
gluconic
Phản ứng trên đợc gọi là phản ứng tráng gơng
Trờng
ờng PTCS
PTCS Tuần

Tuần Châu
Châu TP
TP Hạ
Hạ Long
Long -- QN
QN
Tr


CTPT:C6H12O6
CTPT:C6H12O6
PTK :180
PTK :180

Lên men

Tinh bột, đ
ờng

Rợu Etilic

2/ Phản ứng lên men rợu
C6H12O6 (dd)
CO2(k)
Phản

men rợu
300 320

C2H5OH


(dd)

+

NH3
ứng với hợp chất của bạc
(Phản ứng tráng gơng)

Glucozơ
Men rợu
300 320

Rợu Etilic

Trờng
ờng PTCS
PTCS Tuần
Tuần Châu
Châu TP
TP Hạ
Hạ Long
Long -- QN
QN
Tr

Ag


CTPT:C6H12O6

CTPT:C6H12O6
PTK :180
PTK :180

30-320c


Bài tập:

CTPT:C6H12O6
CTPT:C6H12O6
PTK :180
PTK :180

Trong nớc tiểu của ngời bị bệnh tiểu đờng,
có chứa đờng Glucozơ, Chọn thuốc thử để
nhận biết đờng Glucozơ trong nớc tiểu
trong số các chất cho dới đây

A/ Quỳ tím
B/ Nớc vôi trong
C/ Ag2O/NH3
D/ Zn


B¹n ®·
®óng !

01


01

02


B¹n sai
råi !

01

01

02


CTPT:C6H12O6
CTPT:C6H12O6
PTK :180
PTK :180

III/ ứng
dụng

ứng dụng của
Glucozơ

Trong y tế

-Pha huyết thanh
- Sản xuất Vitamin C


Trong công nghiệ
-Tráng gơng
- Tráng ruột
phích

Trong thực phẩm
- Là chất dinh dỡng quan
trọng
- Pha nớc uống tăng lực


CTPT:C6H12O6
CTPT:C6H12O6
PTK :180
PTK :180

Trong phòng thí nghiệm có lọ đựng dung dịch Glucozơ
bị mất nhãn, em làm cách nào để nhận biết?
Ghi nhớ
1, Glucozơ có công thức phân tử
C6H12O6, là chất kết tinh, không
màu, vị ngọt, dễ tan trong nớc.
2, Các phản ứng quan trọng của
Glucozơ là: Phản ứng tráng gơng
(oxi hoá Glucozơ); Phản ứng lên men
rợu.
3, Glucozơ là chất dinh dỡng quan
trọng của ngời và động vật.



CTPT:C6H12O6
CTPT:C6H12O6
PTK :180
PTK :180

Bài tập
1:
Chất X có tính chất sau:
-Thể rắn, mằu trắng ở điều kiện thờng
- Tan trong nớc
- Khi đốt cháy chỉ thu đợc H2O và CO2
X là:
A/ Etilen
B/ Glucozơ
C/ Chất béo
D/ Axit
Axetic


Bài tập
2:

CTPT:C6H12O6
CTPT:C6H12O6
PTK :180
PTK :180

Có 3 lọ chứa các dung dịch sau: Rợu Etilic,
Glucozơ, Axit axetic, Dùng các thuốc thử nào sau

đây để phân biệt:
A/ Giấy quỳ tím và Na
B/ Na và AgNO3/NH3
C/ Giấy quỳ tím và AgNO3/NH3
D/ Tất cả đều đúng


CTPT:C6H12O6
CTPT:C6H12O6
PTK :180
PTK :180

Bài tập
3:
Viết phơng trình hoá học để hoàn thành
chuỗi phản ứng sau.
(2)
(1)
Glucozơ
Rợu Etilic
Axit
Axetic

men rợu
(1) C6H12O6 (dd)
300 - 320
2 CO2(k)
men
(2) C2H5OH(dd) + O2(k)
giấm

+ H2O(l)

2C2H5OH

(dd)

+

CH3COOH(dd)


CTPT:C6H12O6
CTPT:C6H12O6
PTK :180
PTK :180

Häc bµi vµ lµm bµi tËp 2,3,4 (SGK-Tr
152)
ChuÈn bÞ cho giê häc sau:
- §äc tríc bµi 51
- Mang ®êng kÝnh tr¾ng


Các đồng chí giáo viên trờng PTCS
Tuần Châu, trờng THCS Trần Quốc
Toản và các em học sinh đã giúp đỡ
tôi hoàn thành tiết dạy này.




×