Tải bản đầy đủ (.ppt) (8 trang)

Bài 2. Hạt nhân nguyên tử - Nguyên tố hoá học - Đồng vị

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (131.08 KB, 8 trang )

BÀI 2
HẠT NHÂN NGUYÊN TỬ
NGUYÊN TỐ HÓA HỌC
ĐỒNG VỊ


I. HT NHN NGUYấN T:
1. in tớch ht nhõn (thn)
1 proton ủieọn tớch laứ 1+
Ht nhõn cú Z proton thỡ in tớch ht nhõn l Z+
Maứ nguyeõn tửỷ trung hoứa ủieọn:
S p = s e = s n v in tớch ht nhõn Z
VD: N cú 7proton. Vy thn = 7+
s p = s e = 7


2. Số khối
Số khối = tổng số proton + tổng số nơtron
Kí hiệu: A = Z

+N

Hạt nhân có Z proton, Z còn gọi là số
hiệu nguyên tử


II. Nguyên tố hóa học
1. Đn: Nguyên tố hóa học là tập hợp
những nguyên tử có cùng điện tích hạt nhân
2. Kí hieäu hoùa hoïc:
X: kí hiệu hóa học


A
X
A: số khối
Z
Z: số hiệu nguyên tử
VD: cho kí hiệu 23
Na hãy cho biết số p, số
11
n, số e, số khối, số hiệu nguyên tử, điện
tích hạt nhân Na


23

11 Na

Soỏ p = soỏ e = Z = 11
A = 23
Soỏ n = A soỏ p = 23 11 = 12
ẹieọn tớch haùt nhaõn (ủthn) = Z+ =
11+


III. ĐỒNG VỊ
Các đồng vò của cùng 1 nguyên tố hóa học là
những nguyên tử có cùng số proton, khác nhau về
số nơtron

nên số khối khác
VD: 3 đồng vò của nguyên tố

hiđrô là
2
H
;
1 H ;
Số p = Số p =
1
1
Số n = Số n =
1
0

1
1

H
Số p =
1
Số n =
2
1

3


III. NGUYÊN TỬ KHỐI
– NGUYÊN TỬ KHỐI TRUNG BÌNH:
1. Nguyên tử khối (khối lượng
nguyên tử) M:
M = tổng khối lượng p + tổng khối lượng

n + tổng khối lượng e
Mà me << mP nên ta bỏ qua khối lượng e
Vậy M = tổng mP + tổng mn
ta đã biết mP = 1u , mn = 1u
Nên tổng mP = số p và tổng mn = số n
=> M = A (u)


2. Nguyên tử khối trung
bình
A1 = số
A1x1 + A2x2 + . . . + Anxn

khối đồng
M=
vò 1
x1 :% (hoặc số
x1 + x2 + . . . + xn
nguyên
tử)
35
Vd: Clo có 2 đồng vò là đồng
Cl chiếm
17
vò 1)
75% và 1737Cl chiếm 35%. Tìm nguyên
tử khối trung bình của Cl
35. 75 + 37. 25
M=
= 35.5

100



×