Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

luyen tap thanh phan nguyen tu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (78.32 KB, 2 trang )

Ng ày so ạn:
Ng ày gi ảng:
Bài 3: Luyện tập
I. Mục tiêu:
- Củng cố kiến thức về: thành phần cấu tạo nguyên tử, hạt nhân nguyên tử, kích thước,
khối lượng, điện tích các hạt, định nghĩa nguyên tố hoá học, kí hiệu nguyên tử, đồng vị,
nguyên tử khối, nguyên tử khối TB
- Rèn luyện kĩ năng xác định số e, p, n, nguyên tử khối khi biết kí hiệu nguyên tử, tính
nguyên tử khối TB khi biết % số nguyên tử của các đồng vị và ngược lại
II. Chuẩn bị của GV và HS
1. GV
- các phiếu học tập, bài tập
2. HS
- ôn lại kiến thức cũ, làm bt
III. Phương pháp
- đàm thoại, bài tập
IV. Tiến trình dạy học
1. Ổn định tổ chức lớp, kt sĩ số
2.Bài học
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung
Hoạt động 1
Gọi 2 HS lên bảng:
HS1: cho biết thành phần
cấu tạo nguyên tử, khối
lượng, điện tích của các
hạt tạo nên nguyên tử?
Mối quan hệ giữa các hạt
trong nguyên tử với điện
tích hạt nhân?
HS2: Trình bày kí hiệu
nguyên tử, nguyên tố hoá


học, đồng vị, công thức
tính nguyên tử khối TB?
- trả lời
- trả lời
A. Kiến thức cần nắm vững
- nguyên tử gồm: lớp vỏ e và hạt
nhân( gồm p, n):
m
e
=9,1094.10
-31
kg
= 0.0005u
q
e
= - 1,602 . 10
-19
C = 1-
m
p
= 1,6726.10
-27
kg ≈ 1u
q
p
= 1,602.10
-19
C =e
o
= 1+

m
n
= 1,6748.10
-27
kg ≈ 1u
q
n
= 0
- trong nguyên tử:
Z = số e = số p
A= Z+N
- KHNT:
A
Z
X
A, Z: đặc trưng cho nguyên tử
- NTK trung bình:
100
Xa Yb
A
+
=
Hoạt động 2
- Gọi 1 HS lên làm bt 1
sgk
Gọi 1 hs nhận xét
Gọi 1 HS lên bảng làm
bt2 sgk
Gọi 1 HS lên bảng làm
BT 6 sgk

- lên bảng
-nhận xét
- lên bảng
- lên bảng
B. bài tập
Bài tập 1:
a, m
7p
= 1,6726.10
-27
kg.7 =
11,7082.10
-27
kg
m
7e
=9,1094.10
-31
g.7 =0,0064.10
-
27
kg
m
7n
=1,6748.10
-
27
kg.7=11,7236.10
-27
kg

→m
N
= 23,4382.10
-27
kg
b, tỉ số :
e
N
m
m
=
27
27
0,0064.10
23,4382.10


=0,0003
→khối lượng e rất nhỏ so với
khối lượng nguyên tử. Coi khối
lượng nguyên tử bằng khối lượng
hạt nhân.
Bài tập 2:
39.93,258 40.0,012 41.6,730
100
39,13484 39
K
A
+ +
=

= ;
Bài tập 6:
Có 6 công thức:
65 16
Cu O ,
65 17 65 18 63 16
, ,Cu O Cu O Cu O
63 17 63 18
,Cu O Cu O
.
4. Củng cố - dặn dò
- ôn lại kiến thức cũ.
- BTVN:
BT1: Liti có 2 đồng vị:
7
Li,
6
Li. Clo có 2 đồng vị:
35
Cl,
37
Cl. Hãy viết công thức các loại
phân tử clorua khác nhau.
BT2: Cho các đồng vị cùng % tương ứng:
40 36 38 39 41 40
18 18 18 19 19 19
Ar, Ar , Ar, K, K, K
99,6 0,34 0,06 93,26 6,73 0,01
? Tính
Ar

,
K
A A
?
IV. Rút kinh nghiệm

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×