Tải bản đầy đủ (.ppt) (25 trang)

Bài 8. Sự biến đổi tuần hoàn cấu hình electron nguyên tử của các nguyên tố hoá học

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.47 MB, 25 trang )

Së GI¸O DôC & еo
t¹o


KIỂM TRA BÀI CŨ

Câu 1

Câu 2

Câu 3

Câu 4
1


1

Nguyên tố X có số thứ tự là 16,vị trí của
nguyên tố X trong bảng tuần hoàn là?HẾT GIỜ

17
23
09
18
28
26
22
20
15
04


05
06
07
02
29
27
25
21
19
14
10
11
12
03
16
08
01
24
13

2
A

chu kỳ 2, nhóm IIA

Sai

2
B


chu kỳ 3, nhóm IIIA

Sai

2
C

chu kỳ 3, nhóm VIA.

Đúng

2
D

chu kỳ 3, nhóm IVA.

Sai


2
2
A

Một nguyên tử A có tổng số các
electron ở phân lớp s là 6 và số
electron ở lớp ngoài cùng là 3.
Nguyên tử A thuộc:
Chu kỳ 2, nhóm IIA.

2

B

Chu kỳ 2, nhóm IIIA.

2
C

Chu kỳ 3, nhóm IIIA.

2
D

Chu kỳ 3, nhóm IIA.

Sai
Sai

17
23
09
18
28
26
22
20
15
04
05
06
07

02
29
27
25
21
19
14
10
11
12
03
16
08
01
24
13

Đúng
HẾT GIỜ
Sai


3

17
23
09
18
28
26

22
20
15
04
05
06
07
02
29
27
25
21
19
14
10
11
12
03
16
08
01
24
13

Cho 1 nguyên tố X có cấu hình electron
là: 1s2 2s2 2p6 3s2 3p5. X thuộc chu kỳ HẾT GIỜ
nào, nhóm nào?

2
A


Chu kỳ 2, nhóm VA

Sai

2
B

Chu kỳ 2, nhóm VIIA

Sai

2
C

Chu kỳ 3, nhóm VII A

Đúng

2
D

Chu kỳ 3, nhóm VA

Sai


4

Nguyên tố Photpho thuộc chu kỳ 3, nhóm

VA. Cấu hình electron của Photpho là: HẾT GIỜ

17
23
09
18
28
26
22
20
15
04
05
06
07
02
29
27
25
21
19
14
10
11
12
03
16
08
01
24

13

2A

1s2 2p6 3s2 3p5.

Sai

2B

1s2 2s2 2p6 3s3 3p2.

Sai

2C

1s2 2s2 2p6 3s2 3p3.

Đúng

2D

1s2 2s2 2p6 3s1 3p4 .

Sai



TIẾT 15- BÀI 8: SỰ BIẾN ĐỔI TUẦN HOÀN CẤU
HÌNH ELECTRON NGUYÊN TỬ CỦA CÁC

NGUYÊN TỐ HÓA HỌC
I/ SỰ BIẾN ĐỔI TUẦN HOÀN CẤU HÌNH
ELECTRON NGUYÊN TỬ CỦA CÁC NGUYÊN TỐ.
(SGK Bảng 5- Trang 38)


Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử các nguyên tố nhóm A
Nhóm
Chu kì

1
22
33
4
5
6
7

IA
H
1s1
Li
Li
2s1 1
2s
Na
Na
3s
3s1 1
K

4s1
Rb
5s1
Cs
6s1
Fr
7s1

IIA

Be
Be
2s22
2s

Mg
Mg
3s
3s22

IIIA

IVA

VA

VIA

VIIA


B
C
N
B
C
N
2
1
2
2
2
2s
2p1 2s
2p2 2s
2p33
2s22p
2s22p
2s22p

O
F
O
F
22
4
2
2s
2s 2p
2p4 2s
2s22p

2p55
Al
Si
P
SS
Cl
Al
Si
P
Cl
3s223p
3s223p
3s223p
3p3 3 3s
3s223p
3p44 3s
3s223p
3p55
3s
3p1 1 3s
3p2 2 3s

Ca
Ga
Ge
As
Se
4s2
4s24p1 4s24p2 4s24p3 4s24p4
Sr

In
Sn
Sb
Te

2 nhận
2
5s2 Em5s
5p1 5sxét
5p2gì về
5s2sự
5p3 biến
5s2đổi
5p4
lớp ngoài
Ba số electron
Tl
Pb
Bicùng của
Po
các
2
2
3 thuộc
6s2 nguyên
6s26p1 tử 6s
6pnguyên
6s26ptố
6s26p4
chu kỳ 2 và 3 ?

Ra
7s2

Br
4s24p5
I
5s25p5
At
6s26p5

VIIIA
He
1s2
Ne
Ne
22 66
2s2s 2p
2p
Ar
Ar
3p66
3s3s223p
Kr
4s24p6
Xe
5s25p6
Rn
6s26p6

Số e lớp ngoài cùng của nguyên tử các nguyên tố tăng lần lượt

từ 1 đến 8


Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử các nguyên tố nhóm A
Nhóm
Chu kì

1
2
3
4
5
6
7

IA
IA
H
H

1s
1s11
Li
Li
2s11
2s
Na
Na
3s11
3s

K
K
4s11
4s
Rb
Rb
5s11
5s
Cs
Cs
6s11
6s
Fr
Fr
7s11
7s

IIA

IIIA

Be
2s2

B
2s22p1

Mg
3s2


Al
3s23p1

Ca
4s2
Sr
5s2
Ba
6s2
Ra
7s2

Ga
4s24p1
In
5s25p1
Tl
6s26p1

IVA

VA

VIA

VIIA

VIIIA

He

1s2
C
N
O
F
Ne
2s22p2 2s22p3 2s22p4 2s22p5 2s22p6
Si
P
S
Cl
Ar
3s23p2
3s23p3
3s23p4
3s23p5
3s23p6
Ge
As
Se
Br
Kr
2
2
Các
nguyên
tử3 nguyên
nhóm
4s24p
4s24p

4s24p4 tố4s
4p5 4s24p6
IA
lớp
Sn có cấu
Sbhình electron
Te
I
Xe
2
cùng
5s2ngoài
5p2 5s
5p3 như
5s2thế
5p4 nào
5s2?
5p5 5s25p6
Pb
Bi
Po
At
Rn
6s26p2 6s26p3 6s26p4 6s26p5 6s26p6

Nhận xét :+ Đầu chu kì là nguyên tố có cấu hình e lớp ngoài
cùng là: ns1


Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử các nguyên tố nhóm A

Nhóm
Chu kì

1
2
3
4
5
6
7

IA
H
1s1
Li
2s1
Na
3s1
K
4s1
Rb
5s1
Cs
6s1
Fr
7s1

IIA

IIIA


IVA

VA

VIA

VIIA

Be
2s2

B
2s22p1

C
2s22p2

N
2s22p3

O
2s22p4

F
2s22p5

S
3s23p4


Cl
3s23p5

Se
4s24p4
Te
5s25p4
Po
6s26p4

Br
4s24p5
I
5s25p5
At
6s26p5

Mg
Al
Si
P
Các3snguyên
tử1 nguyên
nhóm
2
2
3s23p
3s23p2 tố 3s
3p3


VIIIA
lớp
Ca có cấu
Ga hình electron
Ge
As
ngoài
cùng
2
4s
4s24p1 như
4s2thế
4p2 nào
4s2?4p3
Sr
5s2
Ba
6s2
Ra
7s2

In
5s25p1
Tl
6s26p1

Sn
5s25p2
Pb
6s26p2


Sb
5s25p3
Bi
6s26p3

VIIIA
VIIIA
He
He
1s22
1s
Ne
Ne
2s222p6 6
2s 2p
Ar
Ar
3s223p6 6
3s 3p
Kr
Kr
4s
224p6 6
4s 4p
Xe
Xe
5s225p
5p6 6
5s

Rn
Rn
226p6 6
6s
6s 6p

Nhận xét :+ Đầu chu kì là nguyên tố có cấu hình e lớp ngoài
cùng là: ns1
+ Kết thúc chu kì là nguyên tố có cấu hình e lớp ngoài cùng
là: ns2np6 (trừ chu kì 1)


Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử các nguyên tố nhóm A
Nhóm
Chu kì

1
2
3
4
5
6
7

IA
H
1s1
Li
2s1
Na

3s1
K
4s1
Rb
5s1
Cs
6s1
Fr
7s1

IIA

IIIA

IVA

VA

VIA

Be
B
C
N
O
2s2
2s22p1
2s22p2
2s22p3
2s22p4

Mg
Al
Si
P
S
3s2
3s23p1
3s23p2
3s23p3
3s23p4
Ca
Ga
Ge
As
Se
4s2
4s24p1
4s24p2
4s24p3
4s24p4
SrEm có nhận
In xét gì
Sn về sự biến
Sb đổi số
Te
2
2
3
5s2 e lớp5sngoài
5p1 cùng

5s25pcủa
5s25pcác
5s25p4
n.tử
n.tố
Vậy tính chất của các nguyên tố có
Ba trong
Tlnhóm APb
saukhông?
mỗiBi
chu
kì? Po
biến
đổi
tuần
hoàn
hay
Tại
6s2
6s26p1
6s26p2
6s26p3
6s26p4
sao?
Ra
7s2

VIIA

VIIIA


F
2s22p5
Cl
3s23p5
Br
4s24p5
I
5s25p5
At
6s26p5

He
1s2
Ne
2s22p6
Ar
3s23p6
Kr
4s24p6
Xe
5s25p6
Rn
6s26p6

+ Cấu hình e lớp ngoài cùng của nguyên tử các nguyên tố trong cùng một nhóm
A được lặp đi lặp lại sau mỗi chu kì, ta nói: chúng biến đổi một cách tuần hoàn
+ Sự biến đổi tuần hoàn về c.h.e lớp ngoài cùng của nguyên tử các nguyên tố
khi điện tích hạt nhân tăng dần chính là nguyên nhân của sự biến đổi tuần
hoàn tính chất của các nguyên tố.



II/ CẤU HÌNH ELECTRON NGUYÊN TỬ CỦA CÁC NGUYÊN
TỐ NHÓM A
1/ Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử các nguyên tố
nhóm A.
- Nguyên tử các nguyên tố trong cùng một nhóm A có cùng số e
lớp ngoài cùng. Chính sự giống nhau về cấu hình e lớp ngoài
cùng của nguyên tử là nguyên nhân của sự giống nhau về tính
chất hoá học của các nguyên tố trong cùng một nhóm A

Các nguyên tố trong cùng một nhóm A thì có
số e ở lớp ngoài cùng như thế nào?


II/ CẤU HÌNH ELECTRON NGUYÊN TỬ CỦA CÁC NGUYÊN
TỐ NHÓM A
1/ Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử các nguyên tố
nhóm A.
- STT của nhóm A = số e ở lớp ngoài cùng = số e hóa trị
- Các nguyên tố thuộc nhóm IA, IIA là các nguyên tố s, các e hóa
trị là các electron s. Các nguyên tố thuộc sáu nhóm A còn lại là
các nguyên tố p, các e hóa trị là các electron s và p (trừ He)


II/ CẤU HÌNH ELECTRON NGUYÊN TỬ CỦA CÁC NGUYÊN TỐ NHÓM A

2/ Một số nhóm A tiêu biểu.
a/ Nhóm VIIIA (nhóm khí hiếm)


- Gồm các nguyên tố

He, Ne, Ar, Kr, Xe, Rn

- Cấu hình e ở lớp ngoài
cùng

ns2np6 (có 8e lớp ngoài
cùng)  c.h.e bền vững

- Tính chất hóa học

-Không tham gia các
phản ứng hóa học

- Trạng thái

- khí và phân tử gồm một
nguyên tử.
BTH


b/ Nhóm IA (nhóm kim loại kiềm)
Nội dung
Bao gồm
nguyên tố

Nhóm IA
các Li, Na, K, Rb, Cs ( Fr - nguyên tố phóng xạ)


C.h.e lớp ngoài
cùng

ns1

có 1 e ở lớp ngoài cùng

Khuynh hướng nhường 1e để đạt đến c.h.e bền vững của khí hiếm
Hóa trị
Tính chất hóa
học, phản ứng
thể hiện

hóa trị 1 (duy nhất)
là kim loại điển hình:
+ T/d với O2  oxit bazơ tan
+ T/d với H2O ( t0 thường ) dd kiềm + H2
+ T/d với phi kim  muối
BTH


c/ Nhóm VIIA (nhóm halogen)
Nội dung
Bao gồm
nguyên tố

Nhóm VIIA
các

C.h.e lớp ngoài

cùng
Khuynh hướng
Hóa trị trong
hợp chất với KL
Cấu tạo phân tử
Tính chất hóa
học, phản ứng
thể hiện

F, Cl, Br, I (At - nguyên tố phóng xạ)
ns2np5

có 7 e ở lớp ngoài cùng

nhận thêm 1e để đạt đến c.h.e bền vững của khí hiếm

hóa trị 1
Phân tử gồm 2 nguyên tử: F2, Cl2, Br2, I2
là phi kim điển hình:
+ T/d với kim loại  muối
+ T/d với H2  các hợp chất khí

BTH


Củng cố
1, Cấu hình e lớp ngoài cùng của nguyên tử các nguyên tố trong
cùng nhóm A biến đổi 1 cách tuần hoàn sau mỗi chu kì.
2, Tính chất của các nguyên tố cũng biến đổi tuần hoàn.
3, Các e lớp ngoài cùng (là các e hóa trị) qui định tính chất hóa

học của các nguyên tố nhóm A.


Bài 1
Sự biến thiên tính chất của các nguyên tố thuộc chu kì
sau được lặp lại tương tự như chu kì trước là do:
A. Sự lặp lại tính chất kim loại của các nguyên tố ở chu
kì sau so với chu kì trước
B. Sự lặp lại tính chất phi kim của các nguyên tố ở chu
kì sau so với chu kì trước
C. Sự lặp lại cấu hình e lớp ngoài cùng của nguyên tử
các nguyên tố ở chu kì sau so với chu kì truớc ( ở 3 chu
kì đầu )
D. Sự lặp lại tính chất hóa học của các nguyên tố ở
chu kì sau so với chu kì truớc.


Bài 2
Các nguyên tố thuộc cùng một nhóm A có tính chất hóa
học tương tự nhau, vì vỏ nguyên tử của các nguyên tố
nhóm A có
A. Số e như nhau
B. Số lớp e như nhau
C. Số e thuộc lớp ngoài cùng như nhau
D. Cùng số electron s hay p


Bài 6 ( SGK - 41)
Một nguyên tố ở chu kì 3, nhóm VIA trong bảng
tuần hoàn các nguyên tố hóa học. Hỏi:

a, Nguyên tử của nguyên tố đó có bao nhiêu
electron ở lớp electron ngoài cùng?
b, Các e ngoài cùng nằm ở lớp e thứ mấy?
c, Viết cấu hình e nguyên tử của nguyên tố trên


BÀI THƠ 20 NGUYÊN TỐ

Hoàng Hôn Lặng Bờ Bắc
Chợt Nhớ Ở Fương Nam
Nắng Mai Ánh Sương Phủ
Song Cửa Ai Không Cài
22/09/17


BÀI THƠ 20 NGUYÊN TỐ

Tham khảo

Hoàng
Hôn
1H

2

Lặng Bờ Bắc Chợt Nhớ Ở
FươngNam
3Li
4Be 5B 6C
7N

8O 9F

10

He

Ne

Nắng Mai Ánh SươngPhủSongCửa Ai
11Na 12Mg13Al 14Si 15P
16S 17Cl
18Ar
KhôngCài
22/09/17


BÀI TẬP VỀ NHÀ
3,4,5,7(SGK-41)


Hết Bài


×