Ữ
H
C
Ô
I
Ơ
H
C
C
Ọ
Ò
H
R
A
T
HÓ
1
2
3
4
5
6
7
8
9
HÀNG
NGANG
SỐ 1
2 CHỮ
CÁI
HẾT
10
13
15
12
14
11
3
5
9
2
1
4
8
7
6
GIỜ
Kí hiệu tên nguyên tố ở
ô thứ 12 ?
HÀNG
NGANG
SỐ 2
7 CHỮ
CÁI
HẾT
10
13
15
12
14
11
3
5
9
2
1
4
8
7
6
GIỜ
Tên gọi khác của nhóm
VIIA ?
HÀNG
NGANG
SỐ 3
6 CHỮ
CÁI
HẾT
10
13
15
12
14
11
3
5
9
2
1
4
8
7
6
GIỜ
… là hạt không mang
điện.
HÀNG
NGANG
SỐ 4
8 CHỮ
CÁI
HẾT
10
13
15
12
14
11
3
5
9
2
1
4
8
7
6
GIỜ
Đại lượng đặc trưng
cho khả năng hút
electron của nguyên tử
khi hình thành liên kết
hóa học ?
HÀNG
NGANG
SỐ 5
6 CHỮ
CÁI
HẾT
10
13
15
12
14
11
3
5
9
2
1
4
8
7
6
GIỜ
Trong 1 chu kì, theo
chiều tăng dần của điện
tích hạt nhân, tính kim
loại của các nguyên tố
…. , đồng thời tính phi
kim tăng dần.
HÀNG
NGANG
SỐ 6
3 CHỮ
CÁI
HẾT
10
13
15
12
14
11
3
5
9
2
1
4
8
7
6
GIỜ
Nguyên tố nào có độ
âm điện mạnh nhất?
HÀNG
NGANG
SỐ 7
7 CHỮ
CÁI
HẾT
10
13
15
12
14
11
3
5
9
2
1
4
8
7
6
GIỜ
Nguyên tử của nguyên
tố có 8 electron ở lớp
ngoài cùng còn gọi là
gì?
HÀNG
NGANG
SỐ 8
8 CHỮ
CÁI
HẾT
10
13
15
12
14
11
3
5
9
2
1
4
8
7
6
GIỜ
Hạt mang điện tích âm
là ….?
HÀNG
NGANG
SỐ 9
6 CHỮ
CÁI
HẾT
10
13
15
12
14
11
3
5
9
2
1
4
8
7
6
GIỜ
Oxi là kim loại hay
phi kim ?
1
2
3
4
5
6
7
8
9
BÀI 10
Ý NGHĨA CỦA BẢNG TUẦN
HOÀN CÁC NGUYÊN TỐ HÓA
HỌC
I. QUAN HỆ GIỮA VỊ TRÍ NGUYÊN TỐ
Text in here
VÀ CẤU TẠO NGUYÊN TỬ CỦA NÓ
Vị trí của một nguyên tố
Cấu tạo nguyên tử
trong bảng tuần hoàn
- Số thứ tự của nguyên
tố
- Số thứ tự của chu kỳ
- Số thứ tự của nhóm A
- Số proton, số electron
- Số lớp electron
- Số electron lớp ngoài
cùng
PHIẾU HỌC TẬP SỐ 1
Bài 1: Nguyên tố X có số thứ tự là 15 thuộc chu
kì 3, nhóm VA. Hãy xác định :
Số proton, số electron: 15p, 15e
Số lớp electron: 3
Số e ở lớp ngoài cùng :
5e
PHIẾU HỌC TẬP SỐ 1
Bài 2: ion Y2- có cấu hình electron nguyên tử
là: 1s22s22p63s23p6, cho biết vị trí của Y trong
bảng tuần hoàn?
Y có cấu hình electron nguyên
tử là: 1s22s22p63s23p4
Ô nguyên tố: 16
Chu kì: 3
Nhóm: VIA
II. QUAN HỆ GIỮA VỊ TRÍ VÀ TÍNH
CHẤT CỦA NGUYÊN TỐ
IA IIA IIIA IVA VA VIA VIIA
Hợp
chất oxit R2O RO R2O3 RO2 R2O5 RO3 R2O7
cao nhất
Hợp
chất khí
RH4 RH3 RH2 RH
với
hiđro
II. QUAN HỆ GIỮA VỊ TRÍ VÀ TÍNH
CHẤT CỦA NGUYÊN TỐ
Vị trí của một nguyên tố
trong bảng tuần hoàn
Tính
kim
loại,
phi
kim
Hóa
trị
cao
nhất
với
oxi
Công
thức
oxit
cao
nhất
Hóa trị
trong
hợp
chất
khí với
hiđro
Công
thức
hợp
chất
khí với
hiđro
Công thức
của
hiđroxit và
tính axit
hay bazơ
của chúng
PHIẾU HỌC TẬP SỐ 2
Nguyên tố Nitơ ở ô thứ 7, thuộc chu kỳ 2, nhóm
VA trong BTH. Em hãy xác định những tính
chất cơ bản của Nitơ và hợp chất của nó.
Giải
Hoá trị
Tính
cao
KL, PK nhất với
Oxi
Công thức
oxit, Hidroxit
Hoá trị
với hidro
Hợp chất
với Hidro
Tính axit-bazơ
của oxit,
hidroxit
III. SO SÁNH TÍNH CHẤT HÓA HỌC
CỦA MỘT NGUYÊN TỐ VỚI NGUYÊN
TỐ LÂN CẬN
Nhóm
Chu kì
2
3
4
5
6
IA
IIA
IIIA
IVA
VA
VIA
VIIA
Ví dụ : So sánh tính chất hoá học của nguyên tố P với
các nguyên tố lân cận
N
3
Si
P
S
Tính phi kim tăng dần
P có tính phi kim mạnh hơn Si
nhưng yếu hơn N và S
Tính axit giảm dần
Tính phi kim giảm dần
VA
VA
HNO3
3 H2SiO3 H3PO4 H2SO4
Tính axit tăng dần
H3PO4 có tính axit mạnh hơn
H2SiO3 nhưng yếu hơn
HNO3 và H2SO4
Bài tập củng cố
Bài 1: Trong bảng tuần hoàn, nguyên tố X có
số thứ tự là 16, nguyên tố X thuộc :
A. Chu kì 3, nhóm IVA
B. Chu kì 4, nhóm VIA
C. Chu kì 3, nhóm VIA
D. Chu kì 4, nhóm IVA
Bài tập củng cố
Bài 2: Dãy nguyên tố được xếp theo chiều
giảm dần tính kim loại là:
A. Li, Na, K, Rb.
B. B. F, Cl, Br, I.
C. O, S, Se, Te.
D. Na, Mg, Al, Cl.
Bài tập củng cố
Bài 3. Xếp theo chiều tăng dần tính bazơ của các
hiđroxit sau: KOH; Mg(OH)2; Al(OH)3; NaOH.
A. KOH; Mg(OH)2; Al(OH)3; NaOH.
B. NaOH, KOH, Mg(OH)2; Al(OH)3
C. Al(OH)3, Mg(OH)2; NaOH, KOH
D. Mg(OH)2; ; NaOH, KOH, Al(OH)3